Lãi suất tiết kiệm ngân hàng là gì?
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng là khoản tiền mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính trả cho người gửi tiền khi họ giữ tiền trong tài khoản tiết kiệm.
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng là gì?
Có hai hình thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng là lãi đơn và lãi kép. ONUS xin giới thiệu hai hình thức trên với công thức tính theo ngày, tháng và năm chính xác nhất
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng theo lãi suất đơn
Lãi suất đơn là lãi suất mà ngân hàng tính dựa trên số tiền gốc bạn đã gửi.
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng theo ngày:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi / 365
Trong đó:
- Số tiền gửi: Là số tiền bạn gửi vào ngân hàng.
- Lãi suất: Mức lãi suất (%/năm) do ngân hàng áp dụng tại thời điểm bạn mở sổ tiết kiệm.
- Số ngày thực gửi: Số ngày bạn thực tế gửi tiền, phụ thuộc vào tháng bạn mở sổ (tháng 1 có 31 ngày, tháng 2 có 28 ngày, tháng 4 có 30 ngày…).
Ví dụ:
Bạn gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank với các kỳ hạn và lãi suất sau:
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Cách tính |
Số tiền lãi |
1 tháng |
1.70% |
100.000.000 x 1.70% x 30/365 |
~ 139.726 VND |
3 tháng |
2.00% |
100.000.000 x 2.00% x 90/365 |
~ 493.150 VND |
6 tháng |
3.00% |
100.000.000 x 3.00% x 180/365 |
~ 1.479.452 VND |
12 tháng |
4.70% |
100.000.000 x 4.70% x 365/365 |
~ 4.700.000 VND |
24 tháng |
4.70% |
100.000.000 x 4.70% x 730/365 |
~ 9.400.000 VND |
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng theo tháng:
Số tiền lãi: Số tiền gửi * Lãi suất (%năm) / 12 * Số tháng gửi
Ví dụ: Gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại Vietcombank
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Cách tính |
Số tiền lãi |
1 tháng |
1,70 |
200.000.000 * 1,70% * 1/12 |
283.333 VND |
3 tháng |
2,00 |
200.000.000 * 2,00% * 3/12 |
1.000.000 VND |
6 tháng |
3,00 |
200.000.000 * 3,00% * 6/12 |
3.000.000 VND |
12 tháng |
4,70 |
200.000.000 * 4,70% * 12/12 |
9.400.000 VND |
24 tháng |
4,70 |
200.000.000 * 4,70% * 24/12 |
18.800.000 VND |
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng theo lãi suất kép
Lãi suất kép là lãi suất được tính trên cả số tiền gốc và số tiền lãi đã tích lũy.
Số tiền lãi = Số tiền gốc x (1 + Lãi suất (%/năm)^Số kỳ hạn – Số tiền gốc
Ví dụ:
Bạn gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 4%/năm, lãi suất được tính hàng tháng trong 6 tháng.
Số tiền lãi kép: 100.000.000 x (1 + 4%/12)^6 – 100.000.000 = 2.047.619 đồng
So sánh lãi đơn và lãi kép: Lãi kép giúp bạn gia tăng tài sản nhanh chóng hơn so với lãi đơn.
Loại lãi | Tính toán | Ưu điểm | Hạn chế |
---|---|---|---|
Lãi đơn | Chỉ tính trên số tiền gốc | Dễ hiểu, dễ tính toán | Lãi suất thấp |
Lãi kép | Tính trên cả số tiền gốc và số tiền lãi đã tích lũy | Lãi suất cao hơn lãi đơn | Công thức tính phức tạp hơn |
Bảng lãi suất của các ngân hàng mới nhất
Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi ngân hàng tháng 4/2024 của một số ngân hàng lớn tại Việt Nam:
Ngân hàng |
01 tháng |
03 tháng |
06 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
ABBank |
2,65 |
2,8 |
4,1 |
3,9 |
3,9 |
3,9 |
3,9 |
ACB |
2,1 |
2,5 |
3,3 |
4,3 |
4,4 |
4,4 |
4,4 |
Agribank |
1,6 |
1,9 |
3 |
4,7 |
4,7 |
4,7 |
– |
Bảo Việt |
2,9 |
3,25 |
4,2 |
4,7 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
Bắc Á |
2,8 |
3 |
4,2 |
4,6 |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
BIDV |
1,7 |
2 |
3 |
4,7 |
4,7 |
4,7 |
4,7 |
BVBank |
2,8 |
3 |
4 |
4,6 |
5,2 |
5,3 |
5,5 |
CBBank |
3 |
3,2 |
3,9 |
4,05 |
4,3 |
4,3 |
4,3 |
Đông Á |
3,3 |
3,3 |
4,3 |
4,8 |
5 |
5 |
5 |
Eximbank |
3 |
3,2 |
3,8 |
4,8 |
5 |
5,1 |
5,1 |
GPBank |
2,3 |
2,82 |
3,7 |
4,4 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
HDBank |
2,45 |
2,45 |
4,5 |
4,7 |
5,6 |
5,4 |
5,4 |
Hong Leong |
2,3 |
2,7 |
3,4 |
3,6 |
– |
2,5 |
2,5 |
Indovina |
2,5 |
2,8 |
3,8 |
4,5 |
4,9 |
5 |
5 |
Kiên Long |
2,8 |
2,8 |
4 |
4,6 |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
LPBank |
1,8 |
2,1 |
3,2 |
5 |
5 |
5,3 |
5,3 |
MB Bank |
2,1 |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
4,6 |
5,6 |
5,6 |
MSB |
3,5 |
3,5 |
3,9 |
4,3 |
4,3 |
4,3 |
4,3 |
Nam Á Bank |
2,9 |
3,4 |
4,4 |
5,08 |
5,6 |
5,31 |
5,18 |
NCB |
3,2 |
3,4 |
4,45 |
4,9 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
OCB |
2,9 |
3,1 |
4,5 |
4,8 |
5,4 |
5,8 |
6 |
OceanBank |
2,6 |
3,1 |
3,8 |
4,8 |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
PGBank |
2,6 |
3 |
3,8 |
4,3 |
4,8 |
5,2 |
5,2 |
PublicBank |
3 |
3 |
4 |
4,9 |
5,6 |
5,1 |
5,1 |
PVcomBank |
2,85 |
2,85 |
4 |
4,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
Sacombank |
2,1 |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
4,7 |
4,8 |
5 |
Saigonbank |
2,3 |
2,5 |
3,8 |
5 |
5,6 |
5,7 |
5,8 |
SCB |
1,6 |
1,9 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
SeABank |
2,7 |
2,9 |
3 |
3,55 |
4,6 |
4,6 |
4,6 |
SHB |
2,7 |
2,9 |
3,9 |
4,8 |
5 |
5,3 |
5,6 |
Techcombank |
2,35 |
2,35 |
3,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
4,45 |
TPBank |
2,5 |
2,8 |
3,6 |
– |
5 |
– |
5,2 |
VIB |
2,4 |
2,6 |
3,9 |
4,5 |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
VietABank |
3 |
3,3 |
4,3 |
4,8 |
5,1 |
5,2 |
5,2 |
Vietbank |
3 |
3,4 |
4,5 |
5,2 |
5,7 |
5,7 |
5,7 |
Vietcombank |
1,7 |
2 |
3 |
4,7 |
– |
4,7 |
4,7 |
VietinBank |
1,7 |
2 |
3 |
4,7 |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
VPBank |
2,3 |
2,6 |
4,1 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
VRB |
2 |
3 |
3,8 |
4,5 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
Lưu ý:
- Bảng này chỉ là ví dụ và có thể thay đổi theo thời gian.
- Nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng để cập nhật lãi suất mới nhất.
- Lãi suất có thể thay đổi tùy theo số tiền gửi, kỳ hạn và chương trình khuyến mãi của ngân hàng.
So sánh lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Dưới đây là thông tin so sánh lãi suất ngân hàng cao nhất hiện nay theo kỳ hạn khác nhau:
- Kỳ hạn 1-3 tháng: MSBank với lãi suất 3,5%.
- Kỳ hạn 6 tháng: HDBank, OCB, VietBank với lãi suất 4,5%.
- Kỳ hạn 12 tháng: VietBank với lãi suất 5,2%.
- Kỳ hạn 18 tháng: VietBank với lãi suất 5,7%.
- Kỳ hạn 24 tháng: OCB với lãi suất 5,8%.
- Kỳ hạn 36 tháng: OCB với lãi suất 6%.
Lãi suất trung bình của ngân hàng là bao nhiêu?
Dưới đây là thông tin so sánh lãi suất trung bình của ngân hàng theo kỳ hạn khác nhau:
- Kỳ hạn 1 tháng: từ 1,6% – 3,5%
- Kỳ hạn 3 tháng: 1,9% – 3,5%
- Kỳ hạn 6 tháng: 3% – 4,5%
- Kỳ hạn 12 tháng: 3,55% – 5,2%
- Kỳ hạn 18 tháng: 3,9% – 5,7%
- Kỳ hạn 24 tháng: 2,5% – 5,8%
- Kỳ hạn 36 tháng: 2,5% – 6%
ONUS bứt phá với lợi nhuận kép 12,8% – Vượt xa mọi giới hạn lãi suất ngân hàng
Lãi kép là gì?
Lãi kép là một công cụ tài chính mạnh mẽ giúp bạn gia tăng tài sản một cách nhanh chóng. Lãi suất được tính trên cả vốn gốc và tiền lãi đã tích lũy, tạo ra hiệu ứng “bùng nổ” lợi nhuận theo thời gian.
Ví dụ: Bạn có 100 triệu đồng và muốn gửi tiết kiệm vào ONUS với lãi suất 12,8%/năm không kỳ hạn trong 36 tháng. Nhờ lợi ích của lãi kép, bạn nhận được số tiền lãi 42,809,000 VND, gấp 2,38 lần so với gửi ngân hàng thông thường với lãi suất cao nhất cho kỳ hạn 36 tháng là 6%: 18,000,000 VND.
ONUS – Giải pháp đầu tư đột phá:
- Lãi suất kép 12,8% với lãi qua đêm hoặc tiết kiệm có kì hạn lên đến 24.09% áp dụng cho tất cả khoản tiền từ 50.000 VND.
- Nhận lãi hàng ngày, tối ưu hóa lợi nhuận.
- An toàn tuyệt đối: Hệ thống bảo mật đa lớp, lưu trữ lạnh, hợp tác CyStack đảm bảo an toàn cho tài sản của bạn.
- Dễ dàng sử dụng: Giao diện trực quan, thao tác nhanh chóng, hỗ trợ tiếng Việt 24/7, phù hợp với cả nhà đầu tư mới và chuyên nghiệp.
- Thanh khoản cao: Giao dịch nhanh chóng với tỷ giá tốt nhất, đa dạng phương thức thanh toán.
- Cộng đồng gắn kết: Cộng đồng ONUS sôi nổi, luôn sẵn sàng hỗ trợ và chia sẻ kinh nghiệm đầu tư.
ONUS – Nơi đầu tư được kiểm chứng:
- Tốc độ xử lý giao dịch chỉ trong 1 phút: Nạp rút tiền nhanh chóng, miễn phí giao dịch.
- Đa dạng hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng, thẻ ATM,…
- Tính thanh khoản: ONUS cho phép rút tiền bất cứ lúc nào.
- An toàn và minh bạch: ONUS được 50 hãng thông tấn uy tín quốc tế đưa tin với Quỹ bảo vệ tài sản ONUS lên đến 5 triệu USD.
Dễ dàng tham gia: Đăng ký tài khoản online nhanh chóng chỉ bằng việc tải app tại: https://onus.page.link/downloadApp