Giá vàng trong nước hôm nay tại 63 tỉnh thành năm 2024 (Cập nhật liên tục)

Giá vàng trong nước hôm nay

1. Giá vàng trong nước hôm nay ngày 14/12/2024 

Giá vàng miếng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn – SJC hôm nay ngày 14/12/2024 đang được bán ra ở mức 86,330,000 VND/lượng và mua vào ở mức 83,800,000 VND/lượng. Chênh lệch giá vàng trong nước hôm nay so với phiên giao dịch ngày hôm qua là – VND/lượng.

Giá vàng trong nước hôm nay

Giá mua vào

(VND/lượng)

Giá bán ra

(VND/lượng)

Chênh lệch 24h

(VND/lượng)

Giá vàng miếng SJC hôm nay

83,800,000 86,330,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

83,300,000 84,800,000 -500,000

Giá vàng trang sức 9999 hôm nay

83,200,000 84,300,000 -500,000

Giá vàng nhẫn tròn 9999 hôm nay được niêm yết ở mức 8,330,000 VND/chỉ đối với giá mua và 8,480,000 VND/chỉ đối với giá bán. Chênh lệch giá mua và giá bán vẫn duy trì khoảng 200,000 VND/chỉ, thay đổi 8,480,000 VND/chỉ trong 24h qua.

2. Giá vàng trong nước hôm nay tại các ngân hàng thương mại

Bảng tổng hợp ngày 14/12/2024 phản ánh giá vàng được giao dịch tại 4 ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam (Nhóm Big4), bao gồm: Vietcombank, BIDV, Vietinbank, Agribank.

Giá vàng trong nước hôm nay

Giá mua vào

Giá bán ra

Vietcombank

Không mua vào

86,330,000 VND/lượng

BIDV

Không mua vào

86,330,000 VND/lượng

Vietinbank

Không mua vào

86,330,000 VND/lượng

Agribank

Không mua vào

86,330,000 VND/lượng

Hiện tại, cả 4 ngân hàng thương mại này đều chưa thu mua vàng từ khách hàng.

Giá vàng hôm nay tại Vietcombank

Giá vàng hôm nay tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đang được bán ở mức 86,330,000 VND/lượng.

Giá vàng hôm nay tại BIDV

Giá vàng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đang được bán ở mức 86,330,000 VND/lượng.

Giá vàng hôm nay tại Vietinbank

Giá vàng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) đang được bán ở mức 86,330,000 VND/lượng.

Giá vàng hôm nay tại Agribank

Giá vàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) đang được bán ở mức 86,330,000 VND/lượng.

Có thể bạn quan tâm: Kinh nghiệm mua vàng tại ngân hàng Big4 (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank)

3. Giá vàng trong nước hôm nay tại 63 tỉnh thành

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hà Nội: 86,330,000 VND/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay tại TPHCM: 86,330,000 VND/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Đà Nẵng: 86,330,000 VND/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hải Phòng: 86,330,000 VND/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Cần Thơ: 86,330,000 VND/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay tại các tỉnh miền Bắc

STT

Tỉnh/thành phố

Giá vàng trong nước hôm nay

1

Hà Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hà Giang

2

Cao Bằng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Cao Bằng

3

Bắc Kạn

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bắc Kạn

4

Tuyên Quang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Tuyên Quang

5

Lào Cai

Giá vàng trong nước hôm nay tại Lào Cai

6

Điện Biên

Giá vàng trong nước hôm nay tại Điện Biên

7

Lai Châu

Giá vàng trong nước hôm nay tại Lai Châu

8

Sơn La

Giá vàng trong nước hôm nay tại Sơn La

9

Yên Bái

Giá vàng trong nước hôm nay tại Yên Bái

10

Hòa Bình

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hòa Bình

11

Thái Nguyên

Giá vàng trong nước hôm nay tại Thái Nguyên

12

Lạng Sơn

Giá vàng trong nước hôm nay tại Lạng Sơn

13

Quảng Ninh

Giá vàng trong nước hôm nay tại Quảng Ninh

14

Bắc Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bắc Giang

15

Phú Thọ

Giá vàng trong nước hôm nay tại Phú Thọ

16

Vĩnh Phúc

Giá vàng trong nước hôm nay tại Vĩnh Phúc

17

Bắc Ninh

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bắc Ninh

18

Hải Dương

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hải Dương

19

Hưng Yên

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hưng Yên

20

Thái Bình

Giá vàng trong nước hôm nay tại Thái Bình

21

Hà Nam

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hà Nam

22

Nam Định

Giá vàng trong nước hôm nay tại Nam Định

23

Ninh Bình

Giá vàng trong nước hôm nay tại Ninh Bình

Giá vàng trong nước hôm nay tại các tỉnh miền Trung

STT

Tỉnh/thành phố

Giá vàng trong nước hôm nay

1

Thanh Hóa

Giá vàng trong nước hôm nay tại Thanh Hóa

2

Nghệ An

Giá vàng trong nước hôm nay tại Nghệ An

3

Hà Tĩnh

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hà Tĩnh

4

Quảng Bình

Giá vàng trong nước hôm nay tại Quảng Bình

5

Quảng Trị

Giá vàng trong nước hôm nay tại Quảng Trị

6

Thừa Thiên Huế

Giá vàng trong nước hôm nay tại Thừa Thiên Huế

7

Quảng Nam

Giá vàng trong nước hôm nay tại Quảng Nam

8

Quảng Ngãi

Giá vàng trong nước hôm nay tại Quảng Ngãi

9

Bình Định

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bình Định

10

Phú Yên

Giá vàng trong nước hôm nay tại Phú Yên

11

Khánh Hòa

Giá vàng trong nước hôm nay tại Khánh Hòa

12

Ninh Thuận

Giá vàng trong nước hôm nay tại Ninh Thuận

13

Bình Thuận

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bình Thuận

14

Kon Tum

Giá vàng trong nước hôm nay tại Kon Tum

15

Gia Lai

Giá vàng trong nước hôm nay tại Gia Lai

16

Đắk Lắk

Giá vàng trong nước hôm nay tại Đắk Lắk

17

Đắk Nông

Giá vàng trong nước hôm nay tại Đắk Nông

18

Lâm Đồng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Lâm Đồng

Giá vàng trong nước hôm nay tại các tỉnh miền Nam

STT

Tỉnh/thành phố

Giá vàng hôm nay

1

Bình Dương

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bình Dương

2

Đồng Nai

Giá vàng trong nước hôm nay tại Đồng Nai

3

Bà Rịa – Vũng Tàu

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bà Rịa – Vũng Tàu

4

Tây Ninh

Giá vàng trong nước hôm nay tại Tây Ninh

5

Bình Phước

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bình Phước

6

Long An

Giá vàng trong nước hôm nay tại Long An

7

Tiền Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Tiền Giang

8

Bến Tre

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bến Tre

9

Trà Vinh

Giá vàng trong nước hôm nay tại Trà Vinh

10

Vĩnh Long

Giá vàng trong nước hôm nay tại Vĩnh Long

11

Đồng Tháp

Giá vàng trong nước hôm nay tại Đồng Tháp

12

An Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại An Giang

13

Kiên Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Kiên Giang

14

Hậu Giang

Giá vàng trong nước hôm nay tại Hậu Giang

15

Sóc Trăng

Giá vàng trong nước hôm nay tại Sóc Trăng

16

Bạc Liêu

Giá vàng trong nước hôm nay tại Bạc Liêu

17

Cà Mau

Giá vàng trong nước hôm nay tại Cà Mau

4. So sánh giá vàng trong nước hôm nay

So sánh giá vàng trong nước hôm nay và thế giới

Dưới đây là bảng so sánh giá vàng Việt Nam và giá vàng thế giới cùng biên độ chênh lệch trong 10 năm (2013 – 2023).

Thời gian

Giá vàng thế giới

(VND/lượng)

Giá vàng trong nước

(VND/lượng)

Mức chênh lệch

(VN so với TG)

Tỷ lệ chênh lệch

(VN so với TG)

31/12/2013

31,354,797

34,780,000

3,425,203

10.9%

31/12/2014

31,742,160

35,150,000

3,407,840

10.7%

31/12/2015

32,794,645

32,720,000

-74,645

-0.2%

31/12/2016

29,429,241

36,300,000

6,870,759

23.3%

31/12/2017

31,665,071

36,650,000

4,984,929

15.7%

31/12/2018

36,570,403

36,550,000

-20,403

-0.1%

31/12/2019

36,093,462

42,750,000

6,656,538

18.4%

31/12/2020

43,167,864

56,050,000

12,882,136

29.8%

31/12/2021

52,230,988

61,650,000

9,419,012

18.0%

31/12/2022

52,034,745

69,550,000

17,515,255

33.7%

31/12/2023

53,344,160

76,900,000

23,555,840

44.2%

Bảng so sánh được tổng hợp từ tỷ giá hối đoái (USD/VND), giá vàng miếng SJC trong nước (VND/lượng) và giá vàng thế giới (USD/ounce) tương ứng từng năm, với giá trị quy đổi 1 ounce (oz) = 0.82945 lượng.

Có thể thấy, giá vàng Việt Nam trong 10 năm qua nhìn chung đều cao hơn giá vàng thế giới. 

Giá vàng thế giới và giá vàng trong nước hôm nay 14/12/2024 bằng VND

Giá vàng thế giới và giá vàng trong nước hôm nay 14/12/2024 bằng VND đang được giao dịch như sau:

Giá vàng trong nước hôm nay 

Giá vàng thế giới hôm nay

86,330,000 VND/lượng

81,391,456.61 VND/lượng

Điều gì tạo nên sự chênh lệch giá vàng trong nước và giá vàng thế giới?

Theo số liệu của Hội đồng Vàng thế giới, khoảng 95% lượng vàng tiêu thụ tại Việt Nam được nhập khẩu. Vì thế, giá vàng trong nước bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố liên quan đến hoạt động nhập khẩu vàng.

giải mã giá vàng thế giới

Vàng khi nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam sẽ phải “cõng” theo rất nhiều chi phí liên quan đến quá trình vận chuyển, bảo hiểm và thuế nhập khẩu đi kèm. Đây được cho là nguyên nhân chủ yếu khiến giá vàng trong nước chênh lệch nhiều so với giá vàng thế giới.

Bên cạnh đó, tỷ giá ngoại tệ VND/USD cũng là một yếu tố tỷ lệ thuận với giá vàng. Tỷ giá tăng cao sẽ khiến giá vàng trong nước cũng tăng lên tương ứng.

So sánh giá vàng trong nước hôm nay giữa các thương hiệu

Thương hiệu

Mua vào

(VND/lượng)

Bán ra

(VND/lượng)

Chênh lệch 24h

(VND/lượng)

Giá vàng SJC hôm nay

83,800,000 86,330,000

Giá vàng PNJ hôm nay

83,800,000 86,300,000 -100,000

Giá vàng DOJI hôm nay

83,800,000 86,300,000 -100,000

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay

83,800,000 86,300,000

Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải hôm nay

83,800,000 86,300,000

Giá vàng Phú Quý hôm nay

83,500,000 86,100,000 -300,000

Giá vàng Ngọc Thẩm hôm nay

82,800,000 85,800,000 200,000

Giá vàng Mi Hồng hôm nay

84,500,000 85,500,000
  1. SJC (Saigon Jewelry Company)
  • Thành lập: Năm 1988
  • Sản phẩm chính: Vàng miếng, trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Toàn quốc
  1. PNJ (Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận)
  • Thành lập: Năm 1988
  • Sản phẩm chính: Trang sức vàng, kim cương, đá quý, đồng hồ
  • Hệ thống cửa hàng: Toàn quốc
  1. DOJI (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI)
  • Thành lập: Năm 1994
  • Sản phẩm chính: Vàng miếng, trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Toàn quốc
  1. Bảo Tín Minh Châu
  • Thành lập: Năm 2004
  • Sản phẩm chính: Trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Miền Bắc và Trung
  1. Bảo Tín Mạnh Hải
  • Thành lập: Năm 2006
  • Sản phẩm chính: Trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Miền Bắc
  1. Phú Quý
  • Thành lập: Năm 2003
  • Sản phẩm chính: Trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Miền Bắc
  1. Mi Hồng
  • Thành lập: Năm 1993
  • Sản phẩm chính: Vàng miếng, trang sức vàng
  • Hệ thống cửa hàng: Miền Nam
  1. Ngọc Thẩm
  • Thành lập: Năm 1988
  • Sản phẩm chính: Trang sức vàng, kim cương, đá quý
  • Hệ thống cửa hàng: Miền Nam

So sánh giá vàng trong nước hôm nay các loại vàng phổ biến nhất

Giá vàng trong nước hôm nay

Mua vào

(VND/lượng)

Bán ra

(VND/lượng)

Chênh lệch 24h qua

(VND/lượng)

Giá vàng 9999 hôm nay

83,300,000 84,800,000 -500,000

Giá vàng 24K hôm nay

83,300,000 84,800,000 -500,000

Giá vàng 18K hôm nay

61,900,000 63,300,000 -380,000

Giá vàng 10K hôm nay

33,780,000 35,180,000 -210,000
  1. Vàng 9999 (Vàng nguyên chất, vàng ròng):
  • Tên gọi: Vàng 9999, vàng nguyên chất, vàng ròng, vàng 4 số 9
  • Độ tinh khiết: 99.99% vàng nguyên chất
  • Đặc điểm: Màu vàng óng ả, mềm dẻo, dễ uốn nắn, ít bị oxi hóa, giá trị cao nhất trong các loại vàng.
  • Sản phẩm chế tác: Vàng miếng, trang sức cao cấp, quà tặng, dự trữ.
  1. Vàng 24K:
  • Tên gọi: Vàng 24K
  • Độ tinh khiết: 99.99% vàng nguyên chất (tương tự vàng 9999)
  • Đặc điểm: Màu vàng óng ả, mềm dẻo, dễ uốn nắn, ít bị oxi hóa, giá trị cao.
  • Sản phẩm chế tác: Vàng miếng, trang sức cao cấp, quà tặng, dự trữ.
  1. Vàng 18K:
  • Tên gọi: Vàng 18K, vàng 75%
  • Độ tinh khiết: 75% vàng nguyên chất, 25% kim loại khác (như bạc, đồng, niken,…).
  • Đặc điểm: Màu vàng tươi sáng, cứng hơn vàng 9999 và vàng 24K, ít bị oxi hóa, giá cả hợp lý.
  • Sản phẩm chế tác: Trang sức vàng phổ biến, đa dạng mẫu mã, giá cả phù hợp.
  1. Vàng 10K:
  • Tên gọi: Vàng 10K, Vàng 41.7%
  • Độ tinh khiết: 41,7% vàng nguyên chất, 58,3% kim loại khác (như bạc, đồng, niken,…).
  • Đặc điểm: Màu vàng nhạt, cứng và giá thấp hơn các loại vàng trên.
  • Sản phẩm chế tác: Trang sức vàng giá rẻ, phù hợp cho nhu cầu sử dụng hàng ngày.

5. Dự đoán biến động giá vàng năm 2024 qua nhận định của chuyên gia

Giá vàng thế giới năm 2024 sẽ biến động theo xu hướng nào? Liệu giá vàng trong nước có thể lập kỷ lục mới hay không?

Đừng bỏ qua những phân tích và nhận định của các tổ chức tài chính cùng những chuyên gia hàng đầu mà ONUS đã tổng hợp dưới đây! 

Dự đoán giá vàng thế giới năm 2024 – 2026

Giá vàng thế giới hôm nay ngày 14/12/2024 ghi nhận mức 2,649.77 USD/oz

6 tháng đầu năm 2024 chứng kiến kỷ lục tăng ở mức cao nhất trong lịch sử giá vàng thế giới.

giá vàng thế giới

Xem biểu đồ giá vàng thế giới hôm nay

Dự kiến giá vàng thế giới tăng nhẹ trong nửa cuối năm 2024, giao động trong khoảng 2.200 – 2.400 USD/ounce.

Nhân tố hỗ trợ giá vàng thế giới:

  • Lãi suất thực của Mỹ giảm do chính sách nới lỏng tiền tệ của FED.
  • Căng thẳng địa chính trị tiếp tục gia tăng.
  • Nhu cầu đầu tư trú ẩn an toàn gia tăng do lo ngại về suy thoái kinh tế.

Nhân tố cản trở giá vàng thế giới:

  • Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng.
  • Chỉ số USD mạnh lên.
  • Nhu cầu bán vàng chốt lời gia tăng.

Nhận định của một số tổ chức tài chính hàng đầu thế giới

Tổ chức tài chính

Dự đoán, nhận định về giá vàng thế giới năm 2024

Goldman Sachs

Giá vàng tăng, đạt mức trung bình 2,700 USD/ounce .

Bank of America

Giá vàng duy trì mức cao, đạt 3,000 USD/ounce vào khoảng cuối năm.

Morgan Stanley

Giá vàng giao động 1,950 đến 2,050 USD/ounce.

JP Morgan

Giá vàng tăng, có thể đạt 2,175 – 2,300 USD/ounce vào quý III.

World Gold Council

Giá vàng tăng cao suốt năm, không có mức tăng cụ thể.

Goldman Sachs (Tập đoàn tài chính toàn cầu chuyên về đầu tư ngân hàng, chứng khoán và quản lý tài sản) dự báo giá vàng thế giới năm 2024 sẽ tiếp tục tăng do lạm phát kéo dài và tăng trưởng kinh tế toàn cầu chậm lại. Họ kỳ vọng giá vàng sẽ đạt mức trung bình khoảng 2,700 USD/ounce trong năm 2024.

Tương tự, Bank of America – một trong những ngân hàng lớn nhất ở Mỹ nhận định rằng, áp lực lạm phát cao và chính sách tiền tệ của các Ngân hàng Trung ương sẽ khiến giá vàng thế giới duy trì ở mức cao, với mục tiêu giá vàng có thể đạt 3,000 USD/ounce vào khoảng cuối năm 2024.

Theo công ty tài chính Morgan Stanley, việc các Ngân hàng Trung ương duy trì chính sách tiền tệ nới lỏng và lãi suất thấp để hỗ trợ phục hồi kinh tế sau đại dịch sẽ làm tăng sức hấp dẫn của vàng như một tài sản trú ẩn an toàn. Dự báo giá vàng sẽ dao động từ 1,950 đến 2,050 USD/ounce.

Với lập trường tương tự, JPMorgan – một trong những ngân hàng lớn và lâu đời nhất thế giới kỳ vọng rằng nếu Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) duy trì chính sách tiền tệ hiện tại và không tăng lãi suất đột ngột, giá vàng sẽ tiếp tục xu hướng tăng, có thể đạt 2,175 – 2,300 USD/ounce vào quý 3 năm 2024.

Hội đồng vàng thế giới (World Gold Council) dự báo nhu cầu mua vàng từ các quỹ ETF và các Ngân hàng Trung ương sẽ tiếp tục tăng, do vàng vẫn được coi là tài sản bảo đảm an toàn trong bối cảnh bất ổn kinh tế và địa chính trị. Điều này sẽ hỗ trợ giá vàng duy trì ở mức cao trong suốt năm 2024.

Theo dự đoán của Techopedia, giá vàng thế giới đến năm 2030 có thể biến động như sau:

Năm

Dự đoán giá vàng thế giới

Yếu tố tác động

2024

$2,000 –  $2,399.62 oz

  • FED cắt giảm lãi suất
  • Ngân hàng Trung ương tăng mua vàng
  • Căng thẳng địa chính trị
  • Căng thẳng Mỹ-Trung

2025

$2,300 – $3,000/oz

  • High demand in physical markets
  • Xung đột Trung Đông và EU

2026-2030

$1,600 – $3,000/oz

  • Căng thẳng địa chính trị
  • Kinh tế thế giới phục hồi

Dự đoán giá vàng trong nước năm 2024

Giá vàng trong nước được dự đoán tăng nhẹ trong nửa cuối năm 2024.

Dưới đây là một số nhận định từ các chuyên gia:

Ông Lê Hồng Minh, chuyên gia phân tích thị trường vàng cho biết giá vàng trong nước có thể sẽ tăng nhẹ trong nửa cuối năm 2024. Tuy nhiên, mức tăng sẽ chậm hơn so với giá vàng thế giới do biến động tỷ giá hối đoái.

Theo ông Nguyễn Ngọc Minh, Phó Chủ tịch Hiệp hội Kinh doanh Vàng Việt Nam: Dự báo giá vàng trong nước có thể sẽ dao động trong biên độ 68 – 75 triệu đồng/lượng trong nửa cuối năm 2024.

Nhìn chung, dự báo giá vàng thế giới và giá vàng trong nước nửa cuối năm 2024 đều cho thấy xu hướng tăng, chủ yếu do lạm phát toàn cầu, chính sách tiền tệ nới lỏng và nhu cầu đầu tư vàng tăng cao.

Xem thêm: Dự đoán giá vàng từ nay đến năm 2030 qua góc nhìn chuyên gia

Khuyến nghị: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư!

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp

Giá vàng trong nước quy đổi như thế nào?

Giá vàng trong nước được quy đổi từ giá vàng thế giới theo tỷ giá hối đoái USD/VND do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) công bố, cộng thêm các chi phí vận chuyển, bảo hiểm, gia công, thuế nhập khẩu và lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh vàng.

Công thức quy đổi:

Giá vàng trong nước = (Giá vàng thế giới x Tỷ giá USD/VND) + Thuế/Phí + Lợi nhuận doanh nghiệp

Giá vàng trong nước hôm nay bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?

Giá vàng trong nước hôm nay chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Giá vàng thế giới: Đây là yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến giá vàng trong nước hôm nay. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước cũng sẽ tăng và ngược lại.
  • Tỷ giá USD/VND: Tỷ giá USD/VND tăng sẽ khiến giá vàng trong nước tăng và ngược lại.
  • Nhu cầu mua bán vàng trong nước: Nhu cầu mua vàng tăng cao sẽ khiến giá vàng tăng và ngược lại.
  • Chính sách tiền tệ của quốc gia: Chính sách tiền tệ nới lỏng của các quốc gia có thể khiến giá vàng trong nước hôm nay tăng.
  • Tình hình kinh tế - chính trị thế giới: Căng thẳng địa chính trị, chiến tranh, khủng hoảng kinh tế,... có thể khiến giá vàng tăng.

Giá vàng trong nước cao nhất từng ghi nhận là bao nhiêu?

Tính đến T7/2024, giá vàng trong nước cao nhất từng ghi nhận là khoảng 9,000,000 đồng/chỉ vào T5/2024. Giá vàng phi mã trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu, lạm phát và căng thẳng địa chính trị tăng cao, khiến nhu cầu về tài sản tích trữ an toàn như vàng gia tăng.

Giá vàng trong nước thấp nhất từng ghi nhận là bao nhiêu?

Giá vàng trong nước thấp nhất từng ghi nhận là khoảng 680,000 đồng/chỉ vào năm 2000. Thời điểm này, thị trường vàng tại Việt Nam chưa phát triển mạnh mẽ và nền kinh tế Việt Nam vẫn đang trong giai đoạn chuyển đổi.

Làm thế nào để cập nhật giá vàng trong nước hôm nay?

Bạn có thể cập nhật giá vàng trong nước hôm nay thông qua các cách sau:

Cách 1: Tra cứu tại website chính thức của các thương hiệu vàng lớn, các ngân hàng thương mại

Cách 2: Theo dõi bản tin tài chính của kênh truyền hình, đài phát thanh

Cách 3: Truy cập trực tiếp Giá vàng trong nước hôm nay để cập nhật biến động giá mới nhất

Cập nhật giá vàng trong nước hôm nay thời điểm nào tốt nhất?

Thời điểm tốt nhất để cập nhật giá vàng trong nước hôm nay là vào lúc mở cửa thị trường vàng (khoảng 8h sáng) và lúc đóng cửa thị trường vàng (khoảng 17h chiều).

Vì sao có sự chênh lệch giá vàng mua vào và bán ra?

Sự chênh lệch giá vàng mua vào và bán ra (còn gọi là phí chênh lệch) là khoản lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh vàng. Phí chênh lệch thường dao động từ 50,000 - 200,000 VND/chỉ.

Phân tích biểu đồ giá vàng trong nước hôm nay như thế nào?

Phân tích biểu đồ giá vàng trong nước hôm nay gồm các bước:

  • Xem biểu đồ giá: Quan sát biểu đồ giá mở cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất và giá đóng cửa.
  • Xác định xu hướng: Nhìn vào xu hướng chung (tăng, giảm hoặc đi ngang).
  • So sánh với sự kiện: Liên kết với các sự kiện kinh tế, chính trị để hiểu rõ nguyên nhân biến động của giá vàng trong nước hôm nay.

Top 10 địa chỉ mua vàng uy tín nhất tại Hà Nội và TPHCM là gì?

  1. Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC)
  2. Bảo Tín Minh Châu
  3. Bảo Tín Mạnh Hải
  4. DOJI
  5. Phú Quý
  6. PNJ
  7. Ngân hàng Vietcombank
  8. Ngân hàng BIDV
  9. Ngân hàng Vietinbank
  10. Ngân hàng Agribank

Nên mua vàng truyền thống hay mua vàng online?

Vàng truyền thống:

  • Ưu điểm: Có thể kiểm tra chất lượng trực tiếp, sở hữu vật lý, dễ dàng bán lại.
  • Hạn chế: Cần lưu trữ an toàn, mất thời gian di chuyển.

Vàng online:

  • Ưu điểm: Giao dịch nhanh chóng, tiện lợi, không cần lo lắng về lưu trữ vật lý.
  • Hạn chế: Cần chọn nền tảng uy tín để tránh rủi ro, có thể khó bán lại nếu không quen thuộc với giao dịch online.

 

SHARES