KHỐI LƯỢNG | Giá | |
---|---|---|
MUA VÀO(VND) | BÁN RA(VND) | |
1 Chỉ vàng | - VND | - VND |
5 Chỉ vàng | - VND | - VND |
10 Chỉ vàng | - VND | - VND |
1 Lượng vàng | - VND | - VND |
5 Lượng vàng | - VND | - VND |
10 Lượng vàng | - VND | - VND |
1 KG vàng | - VND | - VND |
1 phân vàng | - VND | - VND |
1 cây vàng | - VND | - VND |
nửa cây vàng | - VND | - VND |
nửa lượng vàng | - VND | - VND |
nửa chỉ vàng | - VND | - VND |
Vàng SJC là dòng sản phẩm vàng miếng và trang sức cao cấp của Công ty TNHH Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – SJC, một trong những thương hiệu uy tín và lâu đời tại Việt Nam. Được thành lập năm 1988, Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn là Doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh, hoạt động theo mô hình công ty mẹ – công ty con như một tập đoàn kinh doanh đa ngành trong đó sản xuất, kinh doanh vàng và trang sức là ngành kinh doanh chính, sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp là vàng miếng SJC, vàng nhẫn trơn, vàng Thần Tài và vàng trang sức.
Giá dao động từ 11,900,000 đến 12,100,000 VND/chỉ.
Giá dao động từ 11,400,000 đến 11,660,000 VND/chỉ.
Giá vàng trang sức 9999 dao động từ 11,400,000 đến 11,590,000 VND/chỉ, các sản phẩm khác có giá từ vài triệu đến hàng trăm triệu đồng tuỳ thiết kế.
Giá vàng thế giới quy đổi: 104,697,844.05 VND/lượng (tương đương 3,996.1 USD/lượng)
Dưới đây là phân tích chi tiết về xu hướng giá vàng trong giai đoạn này:
![]() |
Biểu đồ giá vàng miếng SJC theo lượng trực tuyến hôm nay
![]() |
Biểu đồ giá vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ trực tuyến hôm nay
Nhận định:
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các trang cung cấp:
Loại vàng |
Trọng lượng |
Gram tương đương |
Giá bán hôm nay |
Vàng miếng SJC |
1 chỉ |
3.75g |
12,100,000 |
2 chỉ |
7.5g |
24,200,000 |
|
5 chỉ |
18.75g |
60,500,000 |
|
1 lượng |
37.5g |
121,000,000 |
|
Vàng nhẫn SJC |
0.5 chỉ |
1.875g |
5,825,000 |
1 chỉ |
3.75g |
11,650,000 |
|
5 chỉ |
18.75g |
58,250,000 |
|
Vàng trang sức SJC |
1 chỉ |
3.75g |
11,590,000 |
Trong vòng một năm qua, giá vàng SJC tại Việt Nam đã trải qua nhiều biến động đáng chú ý. Dưới đây là tóm tắt về diễn biến giá vàng SJC từ tháng 4/2024 đến tháng 4/2025:
Thời gian | Giá bán vàng nhẫn SJC (VND/lượng) | Thay đổi 24h (VND/lượng) | Giá bán vàng miếng SJC (VND/lượng) | Thay đổi 24h (VND/lượng) |
26/04/2025 | 116,500,000 VND | 1,000,000 VND | 121,000,000 VND | 500,000 VND |
24/04/2025 | 116,500,000 VND | +1,000,000 VND | 121,000,000 VND | +1,500,000 VND |
23/04/2025 | 115,500,000 VND | -3,500,000 VND | 119,500,000 VND | -4,500,000 VND |
22/04/2025 | 119,000,000 VND | +3,000,000 VND | 124,000,000 VND | +6,000,000 VND |
21/04/2025 | 116,000,000 VND | +2,500,000 VND | 118,000,000 VND | +4,000,000 VND |
20/04/2025 | 113,500,000 VND | +0 VND | 114,000,000 VND | +0 VND |
19/04/2025 | 113,500,000 VND | -3,500,000 VND | 114,000,000 VND | -6,000,000 VND |
18/04/2025 | 117,000,000 VND | +0 VND | 120,000,000 VND | +2,000,000 VND |
17/04/2025 | 117,000,000 VND | +3,500,000 VND | 118,000,000 VND | +3,500,000 VND |
16/04/2025 | 113,500,000 VND | +7,500,000 VND | 115,500,000 VND | +7,500,000 VND |
15/04/2025 | 106,000,000 VND | +1,000,000 VND | 108,000,000 VND | +500,000 VND |
14/04/2025 | 105,000,000 VND | +100,000 VND | 107,500,000 VND | +1,000,000 VND |
13/04/2025 | 104,900,000 VND | +0 VND | 106,500,000 VND | +0 VND |
12/04/2025 | 104,900,000 VND | -500,000 VND | 106,500,000 VND | +100,000 VND |
11/04/2025 | 105,400,000 VND | +2,100,000 VND | 106,400,000 VND | +2,500,000 VND |
10/04/2025 | 103,300,000 VND | +2,600,000 VND | 103,900,000 VND | +2,000,000 VND |
09/04/2025 | 100,700,000 VND | +600,000 VND | 101,900,000 VND | +700,000 VND |
08/04/2025 | 100,100,000 VND | +100,000 VND | 100,200,000 VND | +100,000 VND |
05/04/2025 | 100,000,000 VND | -1,800,000 VND | 100,100,000 VND | -1,800,000 VND |
04/04/2025 | 101,800,000 VND | -800,000 VND | 101,900,000 VND | -900,000 VND |
03/04/2025 | 102,600,000 VND | +1,100,000 VND | 102,800,000 VND | +700,000 VND |
02/04/2025 | 101,500,000 VND | -500,000 VND | 102,100,000 VND | -500,000 VND |
01/04/2025 | 102,000,000 VND | +400,000 VND | 102,600,000 VND | +800,000 VND |
31/03/2025 | 101,600,000 VND | +1,200,000 VND | 101,800,000 VND | +1,100,000 VND |
29/03/2025 | 100,400,000 VND | +300,000 VND | 100,700,000 VND | +300,000 VND |
28/03/2025 | 100,100,000 VND | +400,000 VND | 100,200,000 VND | +300,000 VND |
27/03/2025 | 98,700,000 VND | +500,000 VND | 98,900,000 VND | +500,000 VND |
26/03/2025 | 98,200,000 VND | +500,000 VND | 98,400,000 VND | +500,000 VND |
25/03/2025 | 97,700,000 VND | +300,000 VND | 97,900,000 VND | +300,000 VND |
24/03/2025 | 97,400,000 VND | -400,000 VND | 97,600,000 VND | -100,000 VND |
21/03/2025 | 97,800,000 VND | -500,000 VND | 97,700,000 VND | -700,000 VND |
20/03/2025 | 100,300,000 VND | +900,000 VND | 100,400,000 VND | +900,000 VND |
19/03/2025 | 99,400,000 VND | +1,300,000 VND | 99,500,000 VND | +1,300,000 VND |
18/03/2025 | 98,100,000 VND | +2,100,000 VND | 98,200,000 VND | +2,100,000 VND |
17/03/2025 | 96,000,000 VND | +300,000 VND | 96,100,000 VND | +300,000 VND |
14/03/2025 | 95,700,000 VND | +1,400,000 VND | 95,800,000 VND | +1,400,000 VND |
13/03/2025 | 94,300,000 VND | +900,000 VND | 94,400,000 VND | +900,000 VND |
12/03/2025 | 93,400,000 VND | +500,000 VND | 93,500,000 VND | +500,000 VND |
11/03/2025 | 92,900,000 VND | +100,000 VND | 93,000,000 VND | +100,000 VND |
10/03/2025 | 92,800,000 VND | +0 VND | 92,900,000 VND | +0 VND |
08/03/2025 | 92,800,000 VND | -200,000 VND | 92,900,000 VND | -200,000 VND |
07/03/2025 | 93,000,000 VND | +400,000 VND | 93,100,000 VND | +400,000 VND |
06/03/2025 | 92,600,000 VND | +0 VND | 92,700,000 VND | +0 VND |
05/03/2025 | 92,600,000 VND | +600,000 VND | 92,700,000 VND | +600,000 VND |
04/03/2025 | 92,000,000 VND | +1,100,000 VND | 92,100,000 VND | +1,100,000 VND |
03/03/2025 | 90,900,000 VND | +500,000 VND | 91,000,000 VND | +500,000 VND |
28/02/2025 | 90,400,000 VND | -900,000 VND | 90,500,000 VND | -800,000 VND |
27/02/2025 | 91,300,000 VND | -200,000 VND | 91,200,000 VND | -100,000 VND |
26/02/2025 | 91,500,000 VND | +400,000 VND | 91,300,000 VND | -700,000 VND |
25/02/2025 | 92,100,000 VND | -100,000 VND | 92,000,000 VND | +300,000 VND |
23/02/2025 | 91,200,000 VND | +200,000 VND | 91,700,000 VND | -600,000 VND |
20/02/2025 | 92,000,000 VND | +500,000 VND | 92,300,000 VND | +400,000 VND |
19/02/2025 | 91,500,000 VND | +900,000 VND | 91,900,000 VND | +800,000 VND |
18/02/2025 | 90,600,000 VND | +0 VND | 91,100,000 VND | +0 VND |
* Xin lưu ý: Giá vàng 9999 của thương hiệu SJC được hiển thị ở trên là mức giá cao nhất được ghi nhận trong ngày cho cả vàng miếng và vàng nhẫn SJC 9999. |
Trong những ngày gần đây, giá vàng SJC đã tăng mạnh, phản ánh xu hướng tích cực của thị trường vàng trong nước. Sự gia tăng này có thể liên quan đến biến động của giá vàng thế giới và tình hình kinh tế toàn cầu. Các chuyên gia dự báo giá vàng có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới, tuy nhiên, nhà đầu tư cần thận trọng và theo dõi sát diễn biến thị trường để đưa ra quyết định hợp lý.
Dự đoán giá vàng SJC: Giá vàng nhẫn có thể chạm mốc 120 triệu đồng/lượng?Giá vàng miếng SJC và giá vàng nhẫn đang có diễn biến tăng mạnh theo giá vàng thế giới. Nhiều chuyên gia nhận định nếu giá vàng thế giới vượt ngưỡng 3.200 USD/ounce, giá vàng nhẫn có thể lên tới 120 triệu đồng/lượng vào quý 2.2025, trong khi vàng miếng SJC lại có xu hướng khác biệt do chịu sự kiểm soát của Ngân hàng Nhà nước. Chuyên gia tài chính TS Nguyễn Trí Hiếu nhận định, giá vàng thế giới đã tăng khoảng 11% từ đầu năm 2025 đến nay. Với nhiều yếu tố hỗ trợ như: • Chính sách thuế quan của Mỹ • Ngân hàng trung ương các nước tăng mua vàng • Lạm phát tại Mỹ gia tăng Tại sao giá vàng nhẫn biến động mạnh hơn giá vàng SJC?Giá vàng nhẫn 99,99 do các doanh nghiệp niêm yết theo cung cầu thị trường và giá vàng thế giới, không chịu sự kiểm soát về giá như vàng miếng SJC. Tâm lý nhà đầu tư Việt Nam cũng tác động mạnh, khi kỳ vọng giá vàng tiếp tục tăng. Nguồn cung vàng hạn chế, khiến giá bị đẩy cao khi nhu cầu tăng mạnh. Giá vàng nhẫn cao nhưng vẫn tồn tại rủi ro “mua đâu bán đó"Một vấn đề mà người mua vàng nhẫn 99,99 hay vàng trang sức gặp phải là vẫn phải mua đâu bán đó. Các thương hiệu như SJC, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Phú Quý chưa có sự liên thông về giao dịch vàng nhẫn như vàng miếng SJC. Điều này làm gia tăng tình trạng khan hiếm nguồn cung, khiến giá vàng nhẫn biến động mạnh hơn vàng miếng. Chuyên gia cho rằng cần có giải pháp liên thông thị trường vàng nhẫn, giúp người mua có thể bán vàng ở bất kỳ đâu với giá hợp lý, tránh tình trạng thao túng giá từ một số thương hiệu lớn. |
So với phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng miếng SJC hôm nay (26/04/2025) chênh lệch 500,000 VND/lượng bán ra và 500,000 VND/lượng mua vào.
Giá vàng nhẫn SJC hôm nay chênh lệch 1,000,000 VND/lượng bán ra và 1,500,000 VND/lượng mua vào so với ngày hôm qua.
Thương hiệu vàng SJC đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong lĩnh vực vàng miếng và trang sức vàng truyền thống, đặc biệt là vàng miếng SJC. Với uy tín được công nhận và chất lượng vàng vượt trội, vàng miếng SJC đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những người muốn đầu tư và tích trữ vàng một cách an toàn và hiệu quả.
Trên thị trường, vàng SJC thường đắt hơn vàng PNJ, DOJI hay các thương hiệu khác bởi các nguyên nhân sau:
Bên cạnh vàng miếng, SJC còn cung cấp các sản phẩm trang sức vàng truyền thống, với thiết kế tinh xảo và mang đậm dấu ấn văn hóa, phục vụ nhu cầu làm đẹp và lưu giữ giá trị lâu dài.
Dưới đây là bảng tổng hợp danh mục các sản phẩm chính của 3 thương hiệu vàng: SJC, PNJ và DOJI:
Sản phẩm vàng |
SJC |
PNJ |
DOJI |
Vàng miếng |
|||
Vàng miếng SJC |
✓ |
|
✓ |
Vàng miếng PNJ |
|
✓ |
|
Vàng miếng DOJI |
|
|
✓ |
Vàng miếng 24K |
✓ |
✓ |
✓ |
Trang sức vàng |
|||
Trang sức vàng 24K |
✓ |
✓ |
✓ |
Trang sức vàng 18K |
✓ |
✓ |
✓ |
Trang sức vàng 14K |
|
✓ |
✓ |
Nhẫn trơn |
✓ |
✓ |
✓ |
Nhẫn cưới |
✓ |
✓ |
✓ |
Lắc tay vàng |
✓ |
✓ |
✓ |
Dây chuyền vàng |
✓ |
✓ |
✓ |
Kim cương và đá quý |
|
✓ |
✓ |
Trang sức kim cương |
|
✓ |
✓ |
Trang sức đá quý |
|
✓ |
✓ |
Bạn có thể tham khảo cụ thể hơn qua bài viết So sánh 3 thương hiệu vàng “quốc dân”: SJC – PNJ – DOJI (Chi tiết nhất).
So sánh giá vàng miếng SJC giữa các thương hiệu
Thương hiệu |
Giá vàng miếng SJC (VND/Lượng) |
121,000,000 |
|
113,500,000 |
|
121,000,000 |
|
121,000,000 |
|
97,400,000 |
|
121,000,000 |
|
120,950,000 |
|
121,000,000 |
So sánh giá vàng 24K SJC với các thương hiệu vàng khác
Sản phẩm vàng |
Giá mua vào (VND/Lượng) |
Giá bán ra (VND/Lượng) |
119,000,000 |
121,000,000 |
|
114,500,000 |
117,500,000 |
|
119,000,000 |
121,000,000 |
|
117,000,000 |
120,000,000 |
|
116,300,000 |
119,750,000 |
|
115,500,000 |
118,500,000 |
|
118,500,000 |
121,000,000 |
|
111,000,000 |
113,500,000 |
So sánh giá nhẫn trơn SJC với các thương hiệu vàng khác
Sản phẩm vàng |
Giá mua vào (VND/Lượng) |
Giá bán ra (VND/Lượng) |
114,000,000 |
116,500,000 |
|
114,500,000 |
117,500,000 |
|
114,000,000 |
116,500,000 |
|
117,000,000 |
120,000,000 |
|
117,000,000 |
– |
|
115,500,000 |
118,500,000 |
|
109,500,000 |
112,500,000 |
So sánh giá trang sức SJC với các thương hiệu vàng khác
Sản phẩm vàng |
Giá mua vào (VND/Lượng) |
Giá bán ra (VND/Lượng) |
114,000,000 |
115,900,000 |
|
114,380,000 |
116,880,000 |
|
116,200,000 |
119,800,000 |
|
115,000,000 |
118,000,000 |
Giá vàng SJC và giá vàng thế giới tính bằng VND hôm nay ngày 26/04/2025 đang được giao dịch như sau:
Giá vàng SJC |
Giá vàng thế giới |
121,000,000 VND/lượng |
104,697,844.05 VND/lượng |
Vì sao giá vàng Việt Nam cao hơn giá vàng thế giới? Giá vàng SJC cao hơn giá vàng thế giới do một số nguyên nhân chính đến từ chi phí vận hành và sản xuất nội địa, nguồn cung vàng miếng và quy định pháp lý hay chênh lệch tỷ giá ngoại tệ USD/VND.
Để giao dịch hiệu quả, bạn nên thực hiện các bước sau:
Tùy theo mục đích sử dụng hoặc đầu tư, bạn có thể chọn giữa vàng miếng, vàng nhẫn trơn hoặc trang sức vàng.
Để bán vàng SJC và tối ưu giá trị giao dịch, bạn cần thực hiện:
Lưu ý: Dù mua hay bán, bạn nên thực hiện giao dịch tại các chi nhánh chính thức của SJC để đảm bảo an toàn và quyền lợi tối đa. Nếu cần hỗ trợ kiểm tra kênh phân phối chính thức, bạn có thể liên hệ hotline hoặc truy cập website chính hãng của SJC.
Bước 1: Truy cập website chính thức của SJC tại địa chỉ https://www.sjc.com.vn và lựa chọn “Đăng ký mua vàng miếng SJC” tại màn hình trang chủ hoặc truy cập https://tructuyen.sjc.com.vn.
Bước 2: Nhập đầy đủ, chính xác các thông tin cá nhân theo hướng dẫn trên màn hình.
Bước 3: Lựa chọn địa điểm, số lượng vàng mong muốn đặt mua.
Bước 4: Thông báo đặt lịch thành công bao gồm thông tin về họ tên, số CCCD, thời gian, địa điểm và số lượng theo thông tin Khách hàng đã đăng ký.
Bước 1: Truy cập website chính thức của Vietcombank tại địa chỉ https://www.vietcombank.com.vn/ và lựa chọn “Đăng ký trực tuyến” ngay tại màn hình trang chủ.
Bước 2: Chọn dịch vụ “Đăng ký mua vàng miếng SJC”.
Bước 3: Đăng nhập bằng thông tin cá nhân theo hướng dẫn trên màn hình.
Bước 4: Lựa chọn địa điểm, khung thời gian đến thanh toán và giao nhận vàng miếng SJC, số lượng vàng mong muốn đặt mua.
Bước 5: Kiểm tra và xác nhận thông tin.
Bước 6: Nhận kết quả đăng ký dịch vụ với “Xác nhận lịch hẹn”.
Bước 1: Truy cập website chính thức của Agribank tại địa chỉ https://www.Agribank.com.vn/ và lựa chọn “Đăng ký mua vàng SJC” tại màn hình trang chủ.
Bước 2: Lựa chọn điểm giao dịch, số lượng đăng ký mua.
Bước 3: Nhập đầy đủ, chính xác các thông tin cá nhân theo hướng dẫn trên màn hình.
Bước 4: Thông báo đặt lịch thành công. Hệ thống sẽ gửi về địa chỉ email Khách hàng đã đăng ký các thông tin về thời gian, địa điểm Khách hàng đến thực hiện giao dịch mua vàng miếng SJC.
Bước 1: Khách hàng truy cập website của VietinBank: www.vietinbank.vn , sau đó chọn banner “Đăng ký mua vàng SJC trực tuyến”.
Bước 2: Khách hàng điền chính xác thông tin cá nhân, Email và lựa chọn khoảng thời gian thực hiện giao dịch, chọn địa điểm giao dịch là 1 trong 3 địa điểm bán vàng của VietinBank.
Bước 3: Sau khi đăng ký, khách hàng nhận kết quả đăng ký dịch vụ là mã QR và lịch hẹn giao dịch mua vàng miếng SJC qua Email cá nhân đã đăng ký.
Bước 4: Khách hàng đến địa điểm mua vàng theo lịch hẹn, cầm theo CCCD bản chính và 2 bản photo, mã QR được nhận qua Email để thực hiện các thủ tục mua vàng.
Bước 1: Khách hàng truy cập website của BIDV: https://bidv.com.vn/ , hoặc truy cập link sau: https://gold.bidv.com.vn/DKNHDT/muavang.htm.
Bước 2: Lựa chọn “Đăng ký dịch vụ trực tuyến” – “Cá nhân” – “Mua vàng miếng SJC”.
Bước 3: Sau khi đăng ký, khách hàng nhận kết quả đăng ký dịch vụ là mã QR và lịch hẹn giao dịch mua vàng miếng SJC qua Email cá nhân đã đăng ký.
Bước 4: Khách hàng đến địa điểm mua vàng theo lịch hẹn, cầm theo CCCD bản chính và 2 bản photo, mã QR được nhận qua Email để thực hiện các thủ tục mua vàng.
Hiện nay, SJC đã có mặt tại hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, từ phía Bắc đến phía Nam. Dưới đây là danh sách các cửa hàng vàng SJC trên toàn quốc:
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Hà Nội
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC MIỀN BẮC |
Địa chỉ: 50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. Điện thoại: (024) 39941422 – (024) 39941249. Fax: (024) 37226824 |
2 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC THÁI THỊNH |
Địa chỉ: 101 – 102 A49 Thái Thịnh, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội. Điện thoại: (024) 32216070 |
3 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC PHAN ĐÌNH PHÙNG |
Địa chỉ: 27B Phan Đình Phùng, P.Quán Thánh, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội. Điện thoại: (024) 85886279 |
4 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC TRẦN NHÂN TÔNG |
Địa chỉ: 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. Điện thoại: (024) 85859111 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại TP Hồ Chí Minh
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC MINH KHAI |
Địa chỉ: 418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM. Điện thoại: (028) 39296017 – (028) 39293388 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC NGUYỄN CÔNG TRỨ |
Địa chỉ: Tầng trệt, 115 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TP. HCM. Điện thoại: (028) 38215619 – (028) 38216236 |
3 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC VINCOM THẢO ĐIỀN |
Địa chỉ: Trung tâm Thương mại Vincom, 161 Xa Lộ Hà Nội, P. Thảo Điền, Q.2, TP.Thủ Đức. Điện thoại: (028) 37446288 |
4 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC LOTTE MART |
Địa chỉ: Tầng trệt, Trung tâm Thương mại Lotte Mart, 469 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM. Điện thoại: (028) 37752977 |
5 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC VINCOM LÊ VĂN VIỆT |
Địa chỉ: Trung tâm Thương mại Vincom, 50 Lê Văn Việt, P.Hiệp Phú, Q.9, TP.Thủ Đức. Điện thoại: (028) 37206039 |
6 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC VINCOM THỦ ĐỨC |
Địa chỉ: Tầng trệt, Gian hàng L1-K10, Trung tâm Thương mại Vincom, 216 Võ Văn Ngân, P.Bình Thọ, TP.Thủ Đức. Điện thoại: (028) 37224887 |
7 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC VINCOM QUANG TRUNG |
Địa chỉ: Quầy L1-K1, Trung tâm Thương mại Vincom, 190 Quang Trung, P.10, Q. Gò Vấp, TP. HCM. Điện thoại: (028) 39899909 |
8 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC TRẦN HƯNG ĐẠO |
Địa chỉ: 196 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 35356569 |
9 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC SENSE CITY |
Địa chỉ: Gian hàng T-37, Trung tâm Thương mại Sense City, 240 – 242 Kha Vạn Cân, Đại lộ Phạm Văn Đồng, P.Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức. Điện thoại: (028) 36363229 |
10 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP AEON TÂN PHÚ |
Địa chỉ: Quầy JW-2, Lầu 1, Trung tâm Thương mại Aeon, Đường Bờ Bao Tân Thắng, P.Sơn Kỳ, Q.Tân Phú, TP.HCM. Điện thoại: (028) 36204123 |
11 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC GÒ VẤP |
Địa chỉ: 172 Nguyễn Văn Nghi, P.5, Q.Gò Vấp, TP.HCM. Điện thoại: (028) 35352236 – (028) 35352237 |
12 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC ESTELLA |
Địa chỉ: Kios SJC, Tầng trệt, Trung tâm Thương mại Estella Palace, 88 Song Hành, An Phú, Q.2, TP.Thủ Đức. Điện thoại: (028) 35352662 |
13 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG SJC VÂN ĐỒN |
Địa chỉ: 146 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP.HCM. Điện thoại: (028) 35356769 |
14 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC QUANG TRUNG |
Địa chỉ: 230-230A Quang Trung, P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM. Điện thoại: (028) 36363588 |
15 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG CAO CẤP SJC SAIGON CENTRE |
Địa chỉ: 67 Lê Lợi, P.Bến Nghé, Q.1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 36365366 |
16 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC HÓC MÔN |
Địa chỉ: 05/2A Quốc lộ 22, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, TP.HCM. Điện thoại: (028) 36362898 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Hải Phòng
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC HẢI PHÒNG |
Địa chỉ: 89-91 Cầu Đất, P.Cầu Đất, Q.Ngô Quyền, TP. Hải Phòng. Điện thoại: 0225 263 6868 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Hạ Long – Quảng Ninh
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC HẠ LONG |
Địa chỉ: Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Hạ Long, Khu cột Đồng Hồ, P.Bạch Đằng, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: (0203) 6298666. Fax: (0203) 2460079 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Huế
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC HUẾ |
Địa chỉ: Số 7 Hùng Vương, P.Phú Hội, TP.Huế. Điện thoại: (0234) 3933585. Fax: (0234) 3933484 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Quảng Ngãi
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC QUẢNG NGÃI |
Địa chỉ: 222 Lê Trung Đình, TP. Quảng Ngãi. Điện thoại: (0255) 3819888. Fax: (0255) 3819886 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Đà Nẵng
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC MIỀN TRUNG |
Địa chỉ: 185 Nguyễn Văn Linh, P.Nam Dương, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng. |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Nha Trang – Khánh Hòa
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC NHA TRANG |
Địa chỉ: 13 Ngô Gia Tự, P.Tân Lập, TP.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: (0258) 3511221 – 3515700. Fax:(0258) 3515794 |
2 |
CỬA HÀNG NỮ TRANG SJC A&B |
Địa chỉ: Lô L1-K1, Tầng Trệt Trung tâm Thương mại A&B Central Square, 44 Trần Phú, P.Lộc Thọ, TP.Nha Trang. Điện thoại: (0258) 3523286 |
Hệ thống cửa hàng vàng SJC tại Biên Hòa – Đồng Nai
STT |
Tên cửa hàng vàng SJC |
Thông tin liên hệ |
1 |
CHI NHÁNH SJC BIÊN HÒA |
Địa chỉ: 216 đường 30/4, P.Thanh Bình, TP.Biên Hòa. Điện thoại: (0251) 3941544 – (0251) 3941545 |
Với hệ thống cửa hàng phân phối rộng khắp trên cả nước, SJC tự hào là địa chỉ tin cậy cho khách hàng khi có nhu cầu mua bán vàng.
Dưới đây là những địa điểm mà khách hàng cá nhân có thể mua vàng miếng từ các ngân hàng và trực tiếp từ thương hiệu SJC, bao gồm:
Ngân hàng / Thương hiệu cung cấp dịch vụ mua bán vàng. |
Khu vực |
|
Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Sở Giao dịch: số 11 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank TP.HCM: số 5 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Quận 1. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Hà Nội: số 11B Cát Linh, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Nam Sài Gòn: số 23 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, Quận 7. |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Ba Đình: số 72 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thủ Đức: số 50A Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức. |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thành Công số 1 Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Kỳ Đồng số 13-13 Bis Kỳ Đồng, phường 9, quận 3. |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Chương Dương số 564 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Tân Bình số 108 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú. |
|
Ngân hàng TMCP Cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank): |
– 81 Phố Huế, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng. |
– Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. |
– Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng. |
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, quận Ba Đình. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sài Gòn: Số 02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn: Số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1. |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Tây: Số 2, Phố Vũ Trọng Khánh, Tổ dân phố 5, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn: Tòa nhà V5 Sunrise City South, số 23 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM. |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Cầu Giấy: Số 99 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Phú Nhuận: Số 135A Phan Đăng Lưu, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Long Biên: Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội. |
|
|
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) |
– Chi nhánh Sở Giao dịch 1, địa chỉ: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng. |
– Chi nhánh TP.HCM, địa chỉ: 134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1. |
– Chi nhánh Hà Thành, địa chỉ: 74 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. |
|