KHỐI LƯỢNG | Giá | |
---|---|---|
MUA VÀO(VND) | BÁN RA(VND) | |
1 Chỉ vàng | - VND | - VND |
5 Chỉ vàng | - VND | - VND |
10 Chỉ vàng | - VND | - VND |
1 Lượng vàng | - VND | - VND |
5 Lượng vàng | - VND | - VND |
10 Lượng vàng | - VND | - VND |
1 KG vàng | - VND | - VND |
1 phân vàng | - VND | - VND |
1 cây vàng | - VND | - VND |
nửa cây vàng | - VND | - VND |
nửa lượng vàng | - VND | - VND |
nửa chỉ vàng | - VND | - VND |
Vàng nhẫn SJC 9999 là một trong những loại vàng được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam. Với hàm lượng vàng tinh khiết đạt 99,99%, vàng nhẫn SJC 9999 không chỉ là một biểu tượng của sự giàu có và may mắn mà còn là một kênh đầu tư an toàn và ổn định. Loại vàng này được sản xuất và phân phối bởi Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), một thương hiệu nổi tiếng và uy tín hàng đầu trong lĩnh vực vàng bạc tại Việt Nam.
Vàng nhẫn SJC 9999 là loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất đạt 99,99%, được chế tác thành các loại vàng nhẫn trơn hoặc nhẫn có hoa văn tinh xảo. Đây là sản phẩm được sản xuất và chứng nhận bởi SJC, đảm bảo chất lượng về hàm lượng vàng theo tiêu chuẩn cao nhất. Vàng nhẫn SJC 9999 còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là “vàng 4 số 9” hoặc “vàng ròng”, thường được sử dụng để tích trữ tài sản hoặc đầu tư.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, vàng nhẫn SJC 9999 được chế tác với nhiều trọng lượng khác nhau. Các trọng lượng phổ biến bao gồm:
Trọng lượng |
Tương đương |
Giá tham khảo |
Hình ảnh vàng nhẫn SJC |
1,125 gram |
2,949,000 VND |
![]() |
|
1,875 gram |
4,915,000 VND |
![]() |
|
3,75 gram |
9,820,000 VND |
![]() |
|
7,5 gram |
19,640,000 VND |
![]() |
|
18,75 gram |
49,100,000 VND |
![]() |
Cập nhật vào lúc 26/03/2025 22:58:39:
Giá vàng nhẫn SJC 9999 hôm nay đang được giao dịch trên thị trường với những biến động đáng chú ý:
Lưu ý:
Áp dụng hệ thống quy đổi ta có thể tính được cần bao nhiêu tiền để mua số chỉ vàng nhẫn SJC 9999 theo nhu cầu của bạn:
Trọng lượng |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
1 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
9,660,000 VND |
9,820,000 VND |
2 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
19,320,000 VND |
19,640,000 VND |
3 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
28,980,000 VND |
29,460,000 VND |
4 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
38,640,000 VND |
39,280,000 VND |
5 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
48,300,000 VND |
49,100,000 VND |
6 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
57,960,000 VND |
58,920,000 VND |
7 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
67,620,000 VND |
68,740,000 VND |
8 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
77,280,000 VND |
78,560,000 VND |
9 chỉ vàng nhẫn SJC 9999 |
86,940,000 VND |
88,380,000 VND |
Dưới đây là bảng so sánh giá vàng nhẫn SJC 9999 với các thương hiệu vàng uy tín khác trên thị trường:
Sản phẩm |
Giá mua vào (VND/lượng) |
Giá bán ra (VND/lượng) |
Vàng nhẫn SJC |
96,600,000 |
98,200,000 |
96,700,000 |
99,000,000 |
|
96,700,000 |
99,000,000 |
|
96,800,000 |
99,100,000 |
|
96,800,000 |
99,000,000 |
|
94,300,000 |
96,500,000 |
|
96,800,000 |
99,100,000 |
Sản phẩm SJC |
Giá mua vào (VND/lượng) |
Giá bán ra (VND/lượng) |
94,400,000 |
97,400,000 |
|
96,600,000 |
97,900,000 |
![]() |
Tháng |
Loại tỷ giá |
Giá mở (VND/lượng) |
Giá cao (VND/lượng) |
Giá thấp (VND/lượng) |
Giá đóng (VND/lượng) |
3/2025
|
Giá mua |
88,500,000 |
94,200,000 |
88,300,000 |
96,600,000 |
Giá bán |
90,400,000 |
95,700,000 |
90,200,000 |
98,200,000 |
|
2/2025
|
Giá mua |
86,300,000 |
90,000,000 |
86,300,000 |
88,500,000 |
Giá bán |
88,000,000 |
92,100,000 |
88,000,000 |
90,400,000 |
|
1/2025 |
Giá mua |
82,200,000 |
86,300,000 |
82,200,000 |
86,300,000 |
Giá bán |
84,000,000 |
88,000,000 |
84,000,000 |
88,000,000 |
|
12/2024 |
Giá mua |
82,800,000 |
84,500,000 |
81,600,000 |
82,200,000 |
Giá bán |
84,700,000 |
85,900,000 |
83,300,000 |
84,000,000 |
|
11/2024 |
Giá mua |
87,700,000 |
87,700,000 |
79,000,000 |
82,800,000 |
Giá bán |
89,200,000 |
89,200,000 |
81,700,000 |
84,700,000 |
|
10/2024 |
Giá mua |
77,900,000 |
87,700,000 |
77,900,000 |
87,700,000 |
Giá bán |
79,200,000 |
89,200,000 |
79,200,000 |
89,200,000 |
|
9/2024 |
Giá mua |
77,300,000 |
77,900,000 |
77,150,000 |
77,900,000 |
Giá bán |
78,600,000 |
79,200,000 |
78,450,000 |
79,200,000 |
|
8/2024 |
Giá mua |
75,950,000 |
77,400,000 |
75,800,000 |
77,300,000 |
Giá bán |
77,300,000 |
78,650,000 |
77,300,000 |
78,600,000 |
|
7/2024 |
Giá mua |
73,950,000 |
76,200,000 |
73,950,000 |
75,950,000 |
Giá bán |
75,550,000 |
77,600,000 |
75,550,000 |
77,300,000 |
|
6/2024 |
Giá mua |
74,500,000 |
74,500,000 |
72,600,000 |
73,950,000 |
Giá bán |
76,100,000 |
76,100,000 |
74,200,000 |
75,550,000 |
|
5/2024 |
Giá mua |
73,800,000 |
75,800,000 |
73,100,000 |
74,500,000 |
Giá bán |
75,500,000 |
77,500,000 |
74,800,000 |
76,100,000 |
|
4/2024 |
Giá mua |
69,200,000 |
75,330,000 |
69,200,000 |
73,800,000 |
Giá bán |
70,450,000 |
77,150,000 |
70,450,000 |
75,500,000 |
|
3/2024 |
Giá mua |
64,100,000 |
69,300,000 |
64,100,000 |
69,200,000 |
Giá bán |
65,300,000 |
70,550,000 |
65,300,000 |
70,450,000 |
|
2/2024 |
Giá mua |
63,000,000 |
64,100,000 |
63,000,000 |
64,100,000 |
Giá bán |
64,200,000 |
65,300,000 |
64,200,000 |
65,300,000 |
|
1/2024 |
Giá mua |
61,850,000 |
64,150,000 |
61,800,000 |
63,000,000 |
Giá bán |
62,950,000 |
63,050,000 |
62,900,000 |
64,200,000 |
1. Xu hướng tăng mạnh và ổn định suốt năm 2024 – 2025
Nguyên nhân tăng giá vàng nhẫn 9999 SJC:
Yếu tố tác động giá vàng nhẫn 9999 SJC:
Nguyên nhân chính khiến giá vàng nhẫn 9999 SJC tăng:
Giá vàng nhẫn SJC 9999 trong nước được tính theo cách sau:
Đầu tiên, bạn lấy giá vàng thế giới, sau đó cộng thêm phí vận chuyển và phí bảo hiểm. Tiếp theo, bạn nhân tổng số này với (1 + thuế nhập khẩu). Sau đó, kết quả này sẽ được chia cho 0.82945, đây là tỷ lệ quy đổi từ ounce sang lượng. Cuối cùng, bạn nhân kết quả đó với tỷ giá USD/VND để ra được giá vàng nhẫn SJC 9999 trong nước.
Giá vàng trong nước = (Giá vàng thế giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + Thuế nhập khẩu) : 0.82945 x Tỷ giá USD/VND |
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng nhẫn 9999 uy tín tại Hà Nội dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CHI NHÁNH SJC MIỀN BẮC |
50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. |
(024) 39941422 – (024) 39941249 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC TRẦN NHÂN TÔNG |
18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. |
(024) 85859111 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ CẦU GIẤY |
329 Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
0912 893 030 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ TRẦN NHÂN TÔNG |
30 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
1800 599995 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU CẦU GIẤY |
139 Đ. Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 585899 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU TRẦN NHÂN TÔNG |
15 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
024 3944 0925 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI TRẦN DUY HƯNG |
6 Đ. Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3903 1616 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI NGUYỄN TRÃI |
39 Nguyễn Trãi, Ngã Tư Sở, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
9 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI LÊ DUẨN |
5 Đ. Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
024 3366 2288 |
10 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI CẦU GIẤY |
243 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3927 9898 |
11 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRẦN DUY HƯNG |
67, Trần Duy Hưng, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 545457 |
12 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ ROYAL CITY |
72 Đ. Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
1800 545457 |
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng nhẫn 9999 uy tín tại TPHCM dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC MINH KHAI |
418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM. |
(028) 39296017 – (028) 39293388 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC NGUYỄN CÔNG TRỨ |
Tầng trệt, 115 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TP. HCM. |
(028) 38215619 – (028) 38216236 |
3 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRƯỜNG CHINH |
459 Đ. Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
4 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ GÒ VẤP |
362A Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI HÀM NGHI |
81 85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Hồ Chí Minh |
028 3620 2080 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI NGUYỄN THỊ THẬP |
239 Đ. Nguyễn Thị Thập, Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
028 7300 5818 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC NGỌC THẨM |
309 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh |
028 3834 2637 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC MI HỒNG |
306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
028 3841 0068 |
Bạn có thể tham khảo các cửa hàng địa phương bán vàng nhẫn 9999 uy tín tại một số tỉnh thành khác dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CỬA HÀNG VÀNG MÃO THIỆT – THÁI BÌNH |
145 P. Hai Bà Trưng, P. Lê Hồng, Thái Bình |
0227 3851 263 |
2 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM CHUNG – THANH HÓA |
Số nhà 219 đường Lê Hoàn Phường Lam Sơn – TP Thanh Hóa |
02373.852.930 – 0919.736.185 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM TÍN – CAO BẰNG |
Số 3 Phố Kim Đồng, TP. Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng |
0206.3.888.888 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG SINH DIỄN – BẮC NINH |
466 Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
0222.650.8888 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG NGỌC THỊNH – ĐÀ NẴNG |
289 Trưng Nữ Vương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
0935262648 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG MỸ NGỌC – VĨNH LONG |
Số 56, Đường 1/5, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long |
02703.822.499 – 0975.015.878 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ HÀO – BẾN TRE |
25-27 Nguyễn Du, Phường 2, Bến Tre |
0275 3822310 – 0275 3603684 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG QUÝ TÙNG – THÁI NGUYÊN |
19 Lương Ngọc Quyến, tổ 3, P. Hoàng Văn Thụ, T. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
0208 3855 682 |
Với giá trị của 1 lượng vàng nhẫn SJC 9999 hiện đang được giao dịch ở mức 98,200,000 VND/lượng, bạn có thể cân nhắc một số hình thức đầu tư để sinh lời mà ONUS đề xuất dưới đây:
Gửi tiết kiệm ngân hàng là một trong những phương án đầu tư an toàn và ổn định nhất. Khi bạn gửi tiền vào ngân hàng, bạn sẽ nhận được lãi suất theo từng tháng hoặc năm.
Đầu tư cổ phiếu là việc mua cổ phần của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu về lợi nhuận.
Giao dịch Forex, hay ngoại hối, là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường quốc tế. Forex cho phép bạn kiếm lời từ sự chênh lệch tỷ giá.
Đầu tư vào tiền điện tử như Bitcoin, Ethereum, ONUS và các loại tiền mã hóa khác đã trở nên phổ biến.
Gửi lãi qua đêm là hình thức đầu tư tự động với ONUS, mang lại lãi suất kép lên tới 10%/năm.
Khuyến nghị: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý. Tuy nhiên, có nhiều hình thức đầu tư khác mà bạn có thể xem xét và tìm hiểu thêm. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với mục tiêu và tình hình tài chính của bạn. Chúc bạn thành công!