Vàng 18K (vàng 750) đã có một lịch sử lâu đời trong ngành trang sức, được ưa chuộng bởi sự kết hợp hoàn hảo giữa độ tinh khiết và độ bền. Pha trộn 25% kim loại khác vào vàng 18K giúp tăng cường độ cứng mà còn tạo ra những sắc màu đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách trang sức khác nhau. Trong suốt các thời kỳ lịch sử, vàng 18K đã được sử dụng rộng rãi trong các nền văn hóa khác nhau, từ châu Âu đến châu Á, để chế tác những món trang sức tinh xảo và có giá trị.
Vàng 18K là một loại hợp kim chứa 75% vàng nguyên chất và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc. Tên gọi 18K xuất phát từ tỷ lệ phần trăm vàng trong hợp kim, với K là viết tắt của “Karat,” đơn vị đo lường độ tinh khiết của vàng. Với độ tinh khiết cao và khả năng chống ăn mòn tốt, vàng 18K còn được biết đến với tên gọi khác là vàng 750.
Khi mua trang sức vàng 18K, bạn sẽ thường thấy các ký hiệu như “18K,” “750,” hoặc “Au750” trên sản phẩm. Những ký hiệu này xác nhận độ tinh khiết của vàng và giúp người tiêu dùng nhận biết được sản phẩm có chứa 75% vàng nguyên chất.
Vàng 18K rất phổ biến trong ngành trang sức toàn cầu, đặc biệt là tại các thị trường thời trang cao cấp. Các thương hiệu nổi tiếng như Cartier, Tiffany & Co., và Bulgari thường sử dụng vàng 18K để chế tác các bộ sưu tập trang sức sang trọng và độc đáo. Tại Việt Nam, vàng 18K cũng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi, được cung cấp bởi các thương hiệu như vàng PNJ, Doji, SJC, và Bảo Tín Minh Châu.
Giá vàng thế giới hôm nay là 3,302.43 USD/lượng (tương đương với 83,551,439.19 VND theo tỷ giá USD hôm nay). Theo đó, giá vàng 18K trong nước dao động từ 66,080,000 VND/lượng (PNJ) đến 68,180,000 VND/lượng (Ngọc Thẩm). (Cập nhật lúc 28/01/2025 11:00:08, giờ Việt Nam)
Giá vàng 18K hôm nay biến động tùy theo thương hiệu. Cụ thể, giá vàng 18K bán ra tại PNJ là 6,608,000 VND/chỉ, trong khi Ngọc Thẩm bán ra ở mức 6,818,000 VND/chỉ (cập nhật 1 giây trước, ngày 28/01/2025).
Giá vàng 18K mua vào hôm nay tại PNJ là 6,468,000 VND/chỉ, còn Ngọc Thẩm mua vào với giá 6,283,000 VND/chỉ (cập nhật 1 giây trước, ngày 28/01/2025).
Quy đổi |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
Giá Vàng 18K theo lượng |
||
1 Lượng Vàng 18K |
64,680,000 |
66,080,000 |
2 Lượng Vàng 18K |
129,360,000 |
132,160,000 |
3 Lượng Vàng 18K |
194,040,000 |
198,240,000 |
4 Lượng Vàng 18K |
258,720,000 |
264,320,000 |
5 Lượng Vàng 18K |
323,400,000 |
330,400,000 |
6 Lượng Vàng 18K |
388,080,000 |
396,480,000 |
7 Lượng Vàng 18K |
452,760,000 |
462,560,000 |
8 Lượng Vàng 18K |
517,440,000 |
528,640,000 |
9 Lượng Vàng 18K |
582,120,000 |
594,720,000 |
10 Lượng Vàng 18K |
646,800,000 |
660,800,000 |
Quy đổi |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
6,468,000 |
6,608,000 |
|
646,800 |
660,800 |
|
1 OZ Vàng 18K |
53,647,273.68 |
54,808,470.08 |
1KG Vàng 18K |
1,725,015,600 |
1,762,353,600 |
1 Gram Vàng 18K |
1,726,956 |
1,764,336 |
Đây là bảng tóm tắt lịch sử giá vàng 18K mua vào và bán ra năm 2024 – 2025 (tháng 4/2024 đến 28/01/2025):
Lịch sử giá vàng 18K mua vào (VND/Lượng) |
||||
Tháng |
Mở cửa |
Đóng cửa |
Cao nhất |
Thấp nhất |
1/2025 |
61,900,000 |
64,680,000 |
64,680,000 |
61,900,000 |
12/2024 |
61,900,000 |
61,900,000 |
62,950,000 |
61,230,000 |
11/2024 |
60,700,000 |
61,900,000 |
65,580,000 |
60,700,000 |
10/2024 |
60,850,000 |
65,580,000 |
65,580,000 |
60,850,000 |
9/2024 |
61,150,000 |
57,290,000 |
61,150,000 |
57,290,000 |
8/2024 |
57,330,000 |
56,280,000 |
57,330,000 |
56,280,000 |
7/2024 |
56,280,000 |
56,280,000 |
56,280,000 |
56,280,000 |
6/2024 |
54,780,000 |
53,730,000 |
54,780,000 |
53,730,000 |
5/2024 |
54,780,000 |
55,050,000 |
56,050,000 |
54,780,000 |
4/2024 |
54,330,000 |
54,030,000 |
55,830,000 |
54,030,000 |
Lịch sử giá vàng 18K bán ra (VND/Lượng) |
||||
Tháng |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Đóng cửa |
Cao nhất |
1/2025 |
63,300,000 |
63,300,000 |
66,080,000 |
66,080,000 |
12/2024 |
62,630,000 |
63,300,000 |
63,300,000 |
64,350,000 |
11/2024 |
62,100,000 |
62,100,000 |
63,300,000 |
66,980,000 |
10/2024 |
62,250,000 |
62,250,000 |
66,980,000 |
66,980,000 |
9/2024 |
58,690,000 |
62,550,000 |
58,690,000 |
62,550,000 |
8/2024 |
57,680,000 |
58,730,000 |
57,680,000 |
58,730,000 |
7/2024 |
57,680,000 |
57,680,000 |
57,680,000 |
57,680,000 |
6/2024 |
55,130,000 |
56,180,000 |
55,130,000 |
56,180,000 |
5/2024 |
56,180,000 |
56,180,000 |
56,450,000 |
57,450,000 |
4/2024 |
55,430,000 |
55,730,000 |
55,430,000 |
57,230,000 |
Bạn đang quan tâm đến đầu tư vàng 18k? Cùng xem phân tích chi tiết xu hướng giá vàng 18k từ tháng 4/2024 đến tháng 1/2025 để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Tổng quan thị trường vàng 18k:
Phân tích chi tiết theo tháng:
Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 18k:
Dự đoán xu hướng:
Vàng 18K, là một trong những loại vàng hội với hàm lượng vàng nguyên chất 75%, có thể được phân loại dựa trên màu sắc và tỷ lệ kim loại pha trộn. Mỗi loại vàng 18K có đặc điểm riêng, phục vụ cho các nhu cầu và sở thích khác nhau của người dùng. Dưới đây là bảng phân loại chính của vàng 18K:
|
Vàng Vàng 18K |
Vàng Trắng 18K |
Vàng Hồng 18K |
Thành phần |
75% vàng nguyên chất, 15% bạc, và 10% đồng |
75% vàng nguyên chất, kết hợp với bạc, niken hoặc palladium. |
75% vàng nguyên chất, 5% bạc và 20% đồng. |
Đặc điểm |
Màu vàng tươi sáng, giữ được nét truyền thống và sang trọng của vàng. Vàng vàng 18K thường được sử dụng trong các thiết kế trang sức cổ điển và tinh tế. |
Màu trắng sáng, thường được mạ thêm một lớp Rhodium để tăng độ sáng và chống ăn mòn. Vàng trắng 18K mang lại vẻ đẹp hiện đại và tinh tế. |
Màu hồng nhạt, mang lại vẻ đẹp lãng mạn và nữ tính. Vàng hồng 18K được ưa chuộng trong các thiết kế trang sức độc đáo và thời trang. |
Ứng dụng |
Vàng nhẫn tròn, vòng cổ, vòng tay, và mặt dây chuyền. |
Nhẫn cưới, bông tai, và các loại trang sức có đính đá quý. |
Nhẫn cầu hôn, vòng tay, và mặt dây chuyền. |
Vàng 18K có thể có nhiều màu sắc khác nhau, tùy thuộc vào các kim loại pha trộn. Ví dụ, hàm lượng 75% vàng, 9% bạc và 15% đồng sẽ cho ra màu hồng; trong khi hàm lượng 75% vàng, 4,5% bạc và 20,5% đồng sẽ cho ra màu đỏ. Các màu sắc phổ biến của vàng 18K bao gồm:
Loại vàng |
Màu sắc |
Vàng (Au) |
Bạc (Ag) |
Đồng (Cu) |
Kẽm (Zn) |
Khác |
Vàng vàng |
37.5% |
42.5% |
20% |
– |
– |
|
37.5% |
62.5% |
– |
– |
– |
||
Vàng vàng |
41.7% |
52% |
6.3% |
– |
– |
|
Vàng trắng |
41.7% |
47.4% |
0.9% |
– |
10% (palladium) |
|
Vàng vàng |
58.3% |
30% |
11.7% |
– |
– |
|
Vàng trắng |
58.3% |
32.2% |
– |
– |
9.5% (palladium) |
|
Vàng 18k |
Vàng vàng |
75% |
15% |
10% |
– |
– |
Vàng trắng |
75% |
– |
– |
– |
25% (PD hoặc Pt) |
|
Vàng đỏ |
75% |
– |
25% |
– |
– |
|
Vàng hồng |
75% |
– |
22.2% |
– |
2.8% (palladium) |
|
Vàng tím |
75% |
– |
20% |
– |
5% (palladium) |
|
Vàng xanh lá nhạt |
75% |
25% |
– |
– |
– |
|
Vàng xanh lá tươi |
75% |
– |
23% |
– |
5% (cadmi) |
|
Vàng xanh lá đậm |
75% |
|
15% |
– |
4% (cadmi) |
|
Vàng xanh lơ |
75% |
8% |
– |
|
25% (sắt) |
|
Vàng tím xám |
75% |
8% |
17% |
– |
– |
|
Vàng vàng |
91.7% |
5% |
2% |
1.3% |
– |
Vàng 18K, hay còn gọi là vàng 750, thực chất là hợp kim chứa 75% vàng nguyên chất và 25% kim loại khác. Vậy làm sao để biết trong món trang sức vàng 18K có bao nhiêu vàng “thật”?
Trọng lượng vàng nguyên chất = Trọng lượng vàng 18K x 0.75
Trong đó:
Để minh họa rõ hơn cách tính trọng lượng vàng nguyên chất trong vàng 18K, mình xin đưa ra một số ví dụ cụ thể:
Ví dụ 1: 5 Gram vàng
Vậy chiếc nhẫn vàng 18K này chứa 3.75 gram vàng nguyên chất.
Ví dụ 2: 1 chỉ vàng
Như vậy, trong 1 chỉ vàng 18K có 2.8125 gram vàng nguyên chất.
Ví dụ 3: 1 lượng vàng
Vậy, trong 1 lượng vàng 18K có 28.125 gram vàng nguyên chất.
Không chỉ quy đổi sang vàng nguyên chất, bạn còn có thể quy đổi vàng 18K sang các loại vàng khác như 14K, 24K… dựa trên hàm lượng vàng của chúng:
Trọng lượng vàng B = (Trọng lượng vàng A x Hàm lượng vàng B) / Hàm lượng vàng A
Trong đó:
Ví dụ: Bạn có 10 gram vàng 18K và muốn biết nó tương đương bao nhiêu gram vàng 14K. Ta có: Trọng lượng vàng 14K = (10 gram x 58.5%) / 75% = 7.8 gram
Vậy, 10 gram vàng 18K tương đương 7.8 gram vàng 14K.
Nhìn chung, vàng 18K là loại vàng trang sức phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Vàng tây 18K cũng có thể sử dụng để đầu tư, lưu trữ nhưng không tối ưu lợi nhuận như các loại vàng ta.
PNJ cung cấp hai hình thức mua vàng 18k trả góp, mỗi hình thức có những ưu điểm và điều kiện riêng:
Lưu ý quan trọng:
Bạn có thể tham khảo tất cả các thương hiệu vàng áp dụng trả góp tại: Mua vàng trả góp
Bạn nên mua vàng 18K tại các cửa hàng trang sức uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả. Một số thương hiệu vàng uy tín tại Việt Nam như: DOJI, PNJ, SJC, Bảo tín Minh Châu, Bảo tín Mạnh Hải, Phú Quý,…