Vàng 24K, hay còn gọi là vàng ròng, là loại vàng nguyên chất với độ tinh khiết gần như tuyệt đối, đạt 99,99%. Nhờ tính nguyên bản và ít tạp chất, vàng 24K có giá trị cao nhất trên thị trường và được sử dụng chủ yếu trong đầu tư và tích lũy tài sản dưới dạng vàng miếng, nhẫn trơn và các sản phẩm có tính lưu trữ giá trị cao.
Giá vàng nhẫn 24K trong nước sáng nay ngày 13/03/2025 tương đương 94,300,000 VND/lượng ( 9,430,000 VND/chỉ). Giá vàng miếng 24K SJC đang bán ra ở mức 94,400,000 VND ( 900,000 VND so với 24h trước).
Giá vàng 24K trên thế giới cũng -37.29 USD cho mỗi ounce, hiện ở mức 2,953.39 USD/ounce, tương đương gần 91,440,412.04 VND/lượng, thấp hơn giá vàng trong nước 2,959,588 VND/lượng.
Vàng 24K còn được gọi là “vàng 10 tuổi” trong cách gọi dân gian ở một số nước, bao gồm Việt Nam. Vàng 24K có hàm lượng vàng tinh khiết gần như tuyệt đối, đạt tỷ lệ 99,99%, nghĩa là trong 1.000 phần, chỉ có 1 phần là tạp chất.
Cách gọi tên vàng 24K | Hình ảnh vàng 24K (Vàng miếng SJC) |
![]() |
Karat (K) là đơn vị đo lường độ tinh khiết của vàng, thể hiện tỷ lệ phần trăm vàng nguyên chất có trong hợp kim. Có hai cách tính Karat phổ biến:
Công thức | Ví dụ |
Karat (K) = (Hàm lượng vàng nguyên chất (%) / 100) x 24 |
|
Công thức | Ví dụ |
Karat (K) = Tuổi vàng x 2.4 |
|
Mặc dù đều được gọi là “vàng”, nhưng vàng 24K có những đặc điểm khác biệt so với các loại vàng khác. Hãy cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa chúng để bạn có cái nhìn rõ hơn về từng loại vàng.
Đặc điểm |
Vàng 24K |
Vàng 22K |
Vàng 18K |
Vàng 14K |
Tuổi |
Vàng 10 tuổi |
Vàng 9 tuổi 17 |
Vàng 7 tuổi rưỡi |
Vàng 5 tuổi 83 |
Độ tinh khiết |
99.99% |
91.67% |
75% |
58.33% |
Giá mua |
92,900,000 VND ( 1,100,000 VND/lượng) |
84,350,000 VND ( 830,000 VND/lượng) |
68,680,000 VND ( 680,000 VND/lượng) |
53,050,000 VND ( 530,000 VND/lượng) |
Giá bán |
94,400,000 VND ( 900,000 VND/lượng) |
86,850,000 VND ( 830,000 VND/lượng) |
71,180,000 VND ( 680,000 VND/lượng) |
55,550,000 VND ( 530,000 VND/lượng) |
Giá trị |
Cao nhất |
Cao |
Trung bình |
Thấp hơn |
Màu sắc |
Vàng đậm, rực rỡ |
Vàng đậm, sáng |
Vàng nhạt hơn |
Vàng nhạt hơn nữa |
Độ cứng |
Mềm, dễ bị biến dạng |
Cứng hơn 24K |
Cứng hơn 22K |
Cứng nhất |
Ứng dụng |
Đầu tư, tích trữ, một số trang sức cao cấp |
Trang sức, đầu tư |
Trang sức phổ biến |
Trang sức phổ biến, hợp túi tiền |
Ưu điểm |
Giá trị cao, giữ nguyên giá trị theo thời gian |
Độ bền tốt hơn 24K, vẫn giữ giá trị |
Độ bền cao, đa dạng kiểu dáng |
Giá thành rẻ, độ bền cao |
Nhược điểm |
Dễ bị trầy xước, biến dạng, không phù hợp đeo hàng ngày |
Giá thành cao |
Giá trị thấp hơn 24K và 22K |
Màu sắc nhạt hơn, ít giá trị hơn các loại khác |
Nếu muốn đầu tư hoặc tích trữ, vàng 24K là lựa chọn tốt nhất. Nếu muốn trang sức đẹp và bền, vàng 18K hoặc 14K là phù hợp. Nếu muốn kết hợp cả hai, vàng 22K là một lựa chọn cân bằng.
Dưới đây là bảng quy đổi trọng lượng vàng 24K giữa các đơn vị thường dùng
Đơn vị |
Định nghĩa |
Quy đổi tương đương |
Đơn vị truyền thống ở Việt Nam, thường dùng để đo lường vàng miếng hoặc vàng trang sức lớn. |
1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 37.5 gram = 1.20565 ounce vàng |
|
Đơn vị phổ biến ở Việt Nam, thường dùng để đo lường vàng trang sức nhỏ. |
10 phân vàng = 3.75 gram = 0.12056 ounce vàng |
|
Đơn vị nhỏ hơn chỉ, ít được sử dụng trong giao dịch thông thường. |
0.01 lượng vàng = 0.375 gram = 0.01205 ounce vàng |
|
1 kg vàng 24K |
Tìm hiểu cách tính 1 Kg bằng bao nhiêu lượng vàng? |
26.67 lượng vàng = 266.7 chỉ vàng |
1 ounce vàng |
Đơn vị quốc tế, thường dùng trong giao dịch vàng trên thị trường thế giới. |
8.29426 chỉ vàng = 31.103476 gram |
Đơn vị vàng 24K |
Chuyển đổi sang |
Công thức |
Ví dụ |
Lượng |
Chỉ |
Số chỉ = Số lượng x 10 |
2 lượng vàng = 2 x 10 = 20 chỉ |
Chỉ |
Phân |
Số phân = Số chỉ x 10 |
5 chỉ = 5 x 10 = 50 phân |
Lượng |
Gram |
Số gram = Số lượng x 37.5 |
1.5 lượng vàng = 1.5 x 37.5 = 56.25 gram |
Chỉ |
Gram |
Số gram = Số chỉ x 3.75 |
8 chỉ = 8 x 3.75 = 30 gram |
Phân |
Gram |
Số gram = Số phân x 0.375 |
20 phân = 20 x 0.375 = 7.5 gram |
Lượng |
Ounce |
Số ounce = Số lượng x 1.20565 |
0.5 lượng = 0.5 x 1.20565 = 0.602825 ounce |
Chỉ |
Ounce |
Số ounce = Số chỉ x 0.12056 |
3 chỉ = 3 x 0.12056 = 0.36168 ounce |
Phân |
Ounce |
Số ounce = Số phân x 0.01205 |
15 phân = 15 x 0.01205 = 0.18075 ounce |
Kg |
Lượng |
Số lượng = Số kg x 26.67 |
0.2 kg = 0.2 x 26.67 = 5.334 lượng |
Kg |
Chỉ |
Số chỉ = Số kg x 266.7 |
0.1 kg = 0.1 x 266.7 = 26.67 chỉ |
Ounce |
Chỉ |
Số chỉ = Số ounce x 8.29426 |
2 ounce = 2 x 8.29426 = 16.58852 chỉ |
Ounce |
Gram |
Số gram = Số ounce x 31.103476 |
0.8 ounce = 0.8 x 31.103476 = 24.8827808 gram |
Bảng giá sau đây cung cấp thông tin về giá vàng 24K đối với các loại vàng miếng, vàng nhẫn trơn, vàng trang sức và các loại vàng khác từ 8 thương hiệu vàng uy tín hàng đầu toàn quốc: SJC, Doji, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, Mi Hồng, Ngọc Thẩm.
Giá vàng miếng 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu vàng nổi tiếng đang được giao dịch như sau:
Sản phẩm vàng |
Trọng lượng |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 lượng |
92,900,000 VND |
94,400,000 VND |
|
1 chỉ |
9,290,000 VND |
9,443,000 VND |
|
1 phân |
929,000 VND |
944,300 VND |
|
1 lượng |
93,300,000 VND |
94,800,000 VND |
|
1 chỉ |
9,330,000 VND |
9,480,000 VND |
|
1 phân |
933,000 VND |
948,000 VND |
|
1 lượng |
92,900,000 VND |
94,400,000 VND |
|
1 chỉ |
9,290,000 VND |
9,440,000 VND |
|
1 phân |
929,000 VND |
944,000 VND |
|
1 lượng |
93,400,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,340,000 VND |
9,500,000 VND |
|
1 phân |
934,000 VND |
950,000 VND |
|
1 lượng |
93,200,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,320,000 VND |
9,500,000 VND |
|
1 phân |
932,000 VND |
950,000 VND |
|
1 lượng |
93,300,000 VND |
94,900,000 VND |
|
1 chỉ |
9,330,000 VND |
9,490,000 VND |
|
1 phân |
933,000 VND |
949,000 VND |
|
1 lượng |
93,200,000 VND |
95,200,000 VND |
|
1 chỉ |
9,320,000 VND |
9,520,000 VND |
|
1 phân |
932,000 VND |
952,000 VND |
|
1 lượng |
93,500,000 VND |
94,700,000 VND |
|
1 chỉ |
9,350,000 VND |
9,470,000 VND |
|
1 phân |
935,000 VND |
947,000 VND |
Giá vàng nhẫn trơn 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu nổi tiếng đang được giao dịch như sau:
Sản phẩm vàng |
Trọng lượng |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 lượng |
92,800,000 VND |
94,300,000 VND |
|
1 chỉ |
9,280,000 ] VND |
9,430,000 VND |
|
1 phân |
928,000 VND |
944,000 VND |
|
1 lượng |
93,300,000 VND |
94,800,000 VND |
|
1 chỉ |
9,330,000 VND |
9,480,000 VND |
|
1 phân |
933,000 VND |
948,000 VND |
|
1 lượng |
93,600,000 VND |
94,900,000 VND |
|
1 chỉ |
9,360,000 VND |
9,490,000 VND |
|
1 phân |
936,000 VND |
949,000 VND |
|
1 lượng |
93,400,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,340,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 phân |
934,000 VND |
950,000 VND |
|
1 lượng |
93,400,000 VND |
– VND |
|
1 chỉ |
9,340,000 VND |
– VND |
|
1 phân |
934,000 VND |
– VND |
|
1 lượng |
93,300,000 VND |
94,900,000 VND |
|
1 chỉ |
9,330,000 VND |
9,490,000 VND |
|
1 phân |
933,000 VND |
949,000 VND |
|
1 lượng |
92,000,000 VND |
94,200,000 VND |
|
1 chỉ |
9,200,000 VND |
9,420,000 VND |
|
1 phân |
920,000 VND |
942,000 VND |
Giá vàng trang sức 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu nổi tiếng đang được giao dịch như sau:
Sản phẩm vàng |
Trọng lượng |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 lượng |
92,800,000 VND |
94,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,280,000 VND |
9,400,000 VND |
|
1 phân |
928,000 VND |
940,000 VND |
|
1 lượng |
92,110,000 VND |
94,610,000 VND |
|
1 chỉ |
9,211,000 VND |
9,461,000 VND |
|
1 phân |
921,100 VND |
946,100 VND |
|
1 lượng |
93,000,000 VND |
94,900,000 VND |
|
1 chỉ |
9,300,000 VND |
9,490,000 VND |
|
1 phân |
930,000 VND |
949,000 VND |
|
1 lượng |
93,000,000 VND |
94,900,000 VND |
|
1 chỉ |
9,300,000 VND |
9,490,000 VND |
|
1 phân |
930,000 VND |
949,000 VND |
Giá vàng 24K hôm nay ngày 13/03/2025 được cập nhật mới nhất như sau:
Sản phẩm vàng |
Trọng lượng |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 lượng |
93,400,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,340,000 VND |
9,500,000 VND |
|
1 phân |
934,000 VND |
950,000 VND |
|
1 lượng |
93,400,000 VND |
95,000,000 VND |
|
1 chỉ |
9,340,000 VND |
9,500,000 VND |
|
1 phân |
934,000 VND |
950,000 VND |
Tỷ giá vàng 24K được tính dựa trên biểu đồ giá vàng thế giới trực tiếp từ Sàn giao dịch vàng New York, sau đó được chuyển đổi dựa trên karat và tỷ giá USD/VND hiện tại.
Dưới đây là bảng giá vàng 24K thế giới cập nhật mới nhất trên mỗi gram, troy ounce, lượng và ki lô gram:
Đơn Vị |
Giá Vàng 24K (USD) |
Giá Vàng 24K (VND) |
1 Gram |
94.97 USD |
2,438,715.79 VND |
1 Ounce (Troy Oz) |
2,953.39 USD |
75,843,055.2 VND |
1 Lượng |
3,560.76 USD |
91,440,412.04 VND |
1 KG |
94,965.57 USD |
2,438,715,789.22 VND |
Công thức này tính giá trị vàng tính theo đơn vị tiền Việt Nam đồng (VND) dựa trên giá vàng thế giới theo tỷ giá hối đoái của USD/ounce:
Giá vàng 24K thế giới (VND) = (Giá vàng thế giới (USD) / 0.82945 x Tỷ giá USD/VND)
Ví dụ: Nếu giá vàng quốc tế là 2.400 USD/ounce và tỷ giá USD/VND là 25.000 VND, bạn có thể quy đổi giá vàng thế giới sang giá vàng tại Việt Nam như sau:
=> Giá vàng trong nước = (2,400 / 0.82945 x 25,000) = 72,337,090 VND/lượng.
Giá vàng 24K trong nước = (Giá vàng thế giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + Thuế nhập khẩu) / 0.82945 x Tỷ giá USD/VND
Trong đó:
Ví dụ: Giá vàng thế giới là 2,400 USD/oz, phí vận chuyển là 0.75 USD/oz, phí bảo hiểm là 0.25 USD/oz, thuế nhập khẩu là 1%, tỷ lệ quy đổi ounce sang lượng là 0.82945, tỷ giá USD/VND là 25,000 => Giá vàng 24K trong nước = (2,400 + 0.75 + 0.25) x (1 + 0.01) / 0.82945 x 25,000 = 73.090.903 VND/lượng.
Lưu ý: Mức giá này chưa bao gồm phí gia công và một vài loại thuế phí khác tùy theo doanh nghiệp kinh doanh vàng.
Lịch sử giá vàng 24K luôn là chủ đề quan tâm của các nhà đầu tư, các tiệm vàng, và người tiêu dùng, vì vàng được coi là tài sản lưu trữ giá trị an toàn trong những thời kỳ kinh tế bất ổn. Việc nắm bắt thông tin chính xác về mức độ biến động giá vàng 24K qua các thời kỳ sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng tăng giảm của thị trường.
Vàng 24K, biểu tượng của sự giàu có và quyền lực, đã có lịch sử lâu dài gắn liền với nền văn minh nhân loại. Dưới đây là những giai đoạn nổi bật trong lịch sử hình thành và phát triển của vàng 24K:
Thời kỳ cổ đại: Vàng được con người phát hiện và sử dụng từ hàng ngàn năm trước, từ thời các nền văn minh cổ đại như Ai Cập, Mesopotamia và Hy Lạp.
Thời kỳ Trung Cổ – Sự phát triển của hệ thống tiền tệ: Vàng 24K bắt đầu được sử dụng rộng rãi trong việc đúc tiền vào thời kỳ Trung Cổ, đặc biệt là ở châu Âu và Trung Đông. Vàng trở thành cơ sở cho nhiều hệ thống tiền tệ quốc gia và là đơn vị giá trị chính trong các giao dịch quốc tế.
Thời kỳ Phục Hưng – Khám phá và khai thác vàng: Vàng 24K dần trở nên phổ biến hơn trong lưu trữ giá trị, chế tác nghệ thuật và trang sức. Việc khai thác vàng tại các mỏ lớn đã củng cố sức mạnh của các đế quốc châu Âu.
Thời kỳ hiện đại – Tiêu chuẩn vàng: Vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, vàng 24K được sử dụng trong hệ thống Tiêu chuẩn Vàng (Gold Standard) để bảo đảm giá trị của các loại tiền tệ quốc gia. Điều này có nghĩa là các quốc gia cam kết đổi tiền giấy lấy vàng 24K theo tỷ giá cố định. Ngày nay, vàng 24K vẫn giữ vững vị thế của mình trong ngành trang sức và đầu tư.
Thời gian |
Giá vàng thế giới (VND/lượng) |
Giá vàng Việt Nam (VND/lượng) |
Mức chênh lệch (VN so với TG) |
31/12/2013 |
31,354,797 VND |
34,780,000 VND |
3,425,203 VND |
31/12/2014 |
31,742,160 VND |
35,150,000 VND |
3,407,840 VND |
31/12/2015 |
32,794,645 VND |
32,720,000 VND |
-74,645 VND |
31/12/2016 |
29,429,241 VND |
36,300,000 VND |
6,870,759 VND |
31/12/2017 |
31,665,071 VND |
36,650,000 VND |
4,984,929 VND |
31/12/2018 |
36,570,403 VND |
36,550,000 VND |
-20,403 VND |
31/12/2019 |
36,093,462 VND |
42,750,000 VND |
6,656,538 VND |
31/12/2020 |
43,167,864 VND |
56,050,000 VND |
12,882,136 VND |
31/12/2021 |
52,230,988 VND |
61,650,000 VND |
9,419,012 VND |
31/12/2022 |
52,034,745 VND |
69,550,000 VND |
17,515,255 VND |
31/12/2023 |
53,344,160 VND |
76,900,000 VND |
23,555,840 VND |
31/12/2024 |
80,179,402 VND |
84,200,000 VND |
4,020,598 VND |
13/03/2025 |
91,440,412.04 VND |
94,400,000 VND |
2,959,588 VND |
Năm | Trung bình | Giá mở | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng | Thay đổi/năm |
2024 | $2.337,06 | $2.064,61 | $2.789,88 | $1.992,06 | $2.785,87 | 35,04% |
2023 | $1.943,00 | $1.824,16 | $2.115,10 | $1.811,27 | $2.062,92 | 13,08% |
2022 | $1.801,87 | $1.800,10 | $2.043,30 | $1.626,65 | $1.824,32 | -0,23% |
2021 | $1.798,89 | $1.946,60 | $1.954,40 | $1.678,00 | $1.828,60 | -3,51% |
2020 | $1.773,73 | $1.520,55 | $2.058,40 | $1.472,35 | $1.895,10 | 24,43% |
2019 | $1.393,34 | $1.287,20 | $1.542,60 | $1.270,05 | $1.523,00 | 18,83% |
2018 | $1.268,93 | $1.312,80 | $1.360,25 | $1.176,70 | $1.281,65 | -1,15% |
2017 | $1.260,39 | $1.162,00 | $1.351,20 | $1.162,00 | $1.296,50 | 12,57% |
2016 | $1.251,92 | $1.075,20 | $1.372,60 | $1.073,60 | $1.151,70 | 8,63% |
2015 | $1.158,86 | $1.184,25 | $1.298,00 | $1.049,60 | $1.060,20 | -11,59% |
2014 | $1.266,06 | $1.219,75 | $1.379,00 | $1.144,50 | $1.199,25 | -0,19% |
2013 | $1.409,51 | $1.681,50 | $1.692,50 | $1.192,75 | $1.201,50 | -27,79% |
2012 | $1.668,86 | $1.590,00 | $1.790,00 | $1.537,50 | $1.664,00 | 5,68% |
2011 | $1.573,16 | $1.405,50 | $1.896,50 | $1.316,00 | $1.574,50 | 11,65% |
2010 | $1.226,66 | $1.113,00 | $1.426,00 | $1.052,25 | $1.410,25 | 27,74% |
2009 | $973,66 | $869,75 | $1.218,25 | $813,00 | $1.104,00 | 27,63% |
2008 | $872,37 | $840,75 | $1.023,50 | $692,50 | $865,00 | 3,41% |
2007 | $696,43 | $640,75 | $841,75 | $608,30 | $836,50 | 31,59% |
2006 | $604,34 | $520,75 | $725,75 | $520,75 | $635,70 | 23,92% |
2005 | $444,99 | $426,80 | $537,50 | $411,50 | $513,00 | 17,12% |
2004 | $409,53 | $415,20 | $455,75 | $373,50 | $438,00 | 4,97% |
2003 | $363,83 | $342,20 | $417,25 | $319,75 | $417,25 | 21,74% |
2002 | $310,08 | $278,10 | $348,50 | $277,80 | $342,75 | 23,96% |
2001 | $271,19 | $272,80 | $292,85 | $256,70 | $276,50 | 1,41% |
2000 | $279,29 | $282,05 | $316,60 | $263,80 | $272,65 | -6,26% |
Bảng này bao gồm các mức giá trung bình, giá cao nhất, thấp nhất và giá đầu/ cuối năm cùng với tỷ lệ thay đổi theo từng năm từ 2000 đến 2024.
Giá vàng 24K từ năm 2000 – 2010:
Giá vàng 24K từ năm 2011 – 2022:
Giá vàng 24K từ năm 2023 đến 2024:
Biểu đồ giá vàng 24K là công cụ hữu ích cho nhà đầu tư và người quan tâm đến thị trường vàng bởi nó cung cấp cái nhìn tổng quan về biến động giá vàng, hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt.
Dưới đây là những lợi ích khi xem biểu đồ giá vàng:
Xem biểu đồ giá vàng không chỉ dành riêng cho nhà đầu tư chuyên nghiệp mà còn hữu ích cho nhiều đối tượng, từ người mua vàng tích trữ đến người kinh doanh vàng. Dưới đây là những ai nên quan tâm đến biểu đồ giá vàng:
Đối tượng |
Mục đích |
Lợi ích |
Nhà đầu tư cá nhân |
Sinh lời từ chênh lệch giá vàng 24K |
Xác định xu hướng, điểm mua/bán, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro |
Nhà đầu tư chuyên nghiệp/Quỹ đầu tư |
Phân tích kỹ thuật, dự đoán xu hướng thị trường, xây dựng chiến lược đầu tư |
Nắm bắt biến động giá, tín hiệu thị trường, đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả |
Người tích trữ tài sản |
Bảo vệ tài sản khỏi lạm phát, bất ổn kinh tế, chính trị |
Xác định thời điểm mua vàng giá thấp, tối ưu hóa khả năng bảo toàn vốn |
Người mua bán trang sức |
Kinh doanh, sản xuất, mua bán trang sức |
Xác định thời điểm mua/bán vàng nguyên liệu giá tốt, tối ưu hóa chi phí |
Người kinh doanh vàng và kim loại quý |
Cập nhật giá, điều chỉnh giá bán, kinh doanh hiệu quả |
Định giá sản phẩm chính xác, tránh thua lỗ do biến động giá |
Nhà phân tích tài chính |
Phân tích thị trường, dự báo xu hướng, tư vấn đầu tư |
Cung cấp thông tin, phân tích chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng đầu tư hiệu quả |
Người mua vàng làm quà tặng, sử dụng cá nhân |
Mua vàng 24K cho đám cưới, lễ hội, đầu tư nhỏ lẻ |
Chọn thời điểm mua vàng giá tốt, tránh mua hớ khi giá cao |
Để tra cứu và cập nhật biểu đồ giá vàng 24K trên ONUS, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
Hình ảnh hướng dẫn | Các bước xem biểu đồ |
![]() Hướng dẫn xem biểu đồ giá vàng 24K hôm nay tại ONUS |
|
Hình ảnh | Chỉ số |
![]() ![]() |
|
Dự đoán giá vàng 24K trong tương lai phụ thuộc vào nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Dựa trên các phân tích hiện tại, chúng ta có thể dự đoán xu hướng của giá vàng như sau:
Nếu các ngân hàng trung ương, đặc biệt là Fed, tiếp tục cắt giảm lãi suất để kích thích kinh tế, giá vàng 24K có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới. Trong trường hợp lạm phát không được kiểm soát, nhà đầu tư sẽ tăng cường mua vàng để bảo vệ giá trị tài sản.
Nếu lãi suất vẫn giữ nguyên hoặc tăng nhẹ, giá vàng có thể ổn định hoặc giảm nhẹ do nhà đầu tư chuyển hướng sang các tài sản khác như trái phiếu hoặc cổ phiếu.
Bất ổn chính trị như xung đột quân sự, khủng hoảng kinh tế, hoặc đại dịch có thể khiến nhu cầu vàng tăng mạnh. Trong bối cảnh này, giá vàng 24K sẽ tăng nhanh chóng như đã thấy trong thời kỳ đại dịch COVID-19.
Khuyến nghị: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư!
Giá vàng 24K thường biến động do nhiều yếu tố kinh tế, chính trị, và tài chính. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng 24K cùng với mức độ ước tính phần trăm tác động của mỗi yếu tố.
Yếu tố |
Tỷ lệ tác động (%) |
Tình hình kinh tế toàn cầu |
70% |
– Tỷ giá ngoại tệ (USD) |
22% |
– Lạm phát |
20% |
– Lãi suất |
18% |
– Các ngành kinh tế khác |
10% |
Sự bất ổn chính trị và địa chính trị |
25% |
Cung và cầu trên thị trường |
5% |
Trong đó, tình hình kinh tế toàn cầu được chia thành 4 nhóm yếu tố tác động. Bao gồm:
Các yếu tố này có mức độ tác động khác nhau theo thời điểm và tình hình kinh tế thế giới, nhưng luôn ảnh hưởng đến xu hướng giá vàng 24K.
Việc đầu tư vào vàng 24K có thể là lựa chọn hợp lý để đa dạng hóa danh mục đầu tư và bảo toàn giá trị tài sản. Tuy nhiên, nhà đầu tư nên theo dõi sát sao diễn biến thị trường và cân nhắc kỹ trước khi đưa ra quyết định.
Dưới đây là các chỉ số và dữ liệu cụ thể minh chứng cho những lợi ích của vàng 24K trong vai trò lưu trữ giá trị và đầu tư:
Năm |
Giá vàng trung bình (USD/ounce) |
2000 |
279,29 |
2010 |
1.226,66 |
2020 |
1.773,73 |
2024 |
2.325,19 |
2025 |
2,953.39 |
Chỉ số lạm phát: Trong giai đoạn 2000 – 2025, lạm phát tăng, nhưng vàng vẫn giữ được giá trị, chứng minh khả năng lưu trữ giá trị vượt thời gian. Ví dụ, trong giai đoạn 2008-2012, khi lạm phát toàn cầu tăng cao, giá vàng cũng tăng mạnh từ 873 USD/ounce (2008) lên hơn 1.573 USD/ounce (2012).
Những dữ liệu này chứng minh rằng vàng 24K là một lựa chọn đầu tư an toàn, bảo vệ giá trị tài sản trước lạm phát, bất ổn kinh tế, và biến động chính trị.
Giá vàng có mối liên hệ mật thiết với các ngành đầu tư khác, như chứng khoán, bất động sản, tiền tệ, và hàng hóa. Sự thay đổi của giá vàng có thể ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi những ngành này do tính chất độc lập và phụ thuộc lẫn nhau của thị trường tài chính.
Dưới đây là mối liên hệ giữa giá vàng và các ngành đầu tư khác cùng các chỉ số để chứng minh:
Tài sản | Mối quan hệ với giá vàng | Chỉ số chứng minh |
---|---|---|
Thị trường chứng khoán | Ngược chiều | S&P 500, Dow Jones |
Lãi suất | Ngược chiều | Lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) |
Lạm phát | Cùng chiều | Chỉ số lạm phát CPI (Consumer Price Index) |
USD | Ngược chiều | Chỉ số DXY (US Dollar Index) |
Thị trường bất động sản | Ngược chiều | Chỉ số giá nhà Case-Shiller |
Dầu mỏ | Phức tạp | Giá dầu Brent Crude |
Tiền điện tử | Phức tạp | Giá Bitcoin |
Giá vàng và thị trường chứng khoán
Mối liên hệ: Giá vàng thường có mối quan hệ ngược chiều với thị trường chứng khoán. Khi thị trường chứng khoán giảm, các nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản an toàn. Ngược lại, khi thị trường chứng khoán tăng trưởng, nhà đầu tư có xu hướng chuyển từ vàng sang cổ phiếu để tìm kiếm lợi nhuận cao hơn.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Lãi suất có mối liên hệ ngược chiều với giá vàng. Khi lãi suất tăng, các tài sản sinh lời như trái phiếu và tiền gửi trở nên hấp dẫn hơn, khiến nhà đầu tư bán vàng và chuyển sang các khoản đầu tư có lãi. Ngược lại, khi lãi suất giảm, vàng trở nên hấp dẫn hơn như một công cụ bảo vệ giá trị.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Vàng thường được xem là biện pháp phòng ngừa lạm phát. Khi lạm phát tăng, giá trị tiền tệ giảm, và nhà đầu tư tìm đến vàng để bảo vệ tài sản khỏi sự mất giá của tiền. Ngược lại, khi lạm phát giảm hoặc ổn định, giá vàng có thể giảm.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Vàng và đồng USD có mối liên hệ ngược chiều. Khi USD tăng giá, vàng trở nên đắt hơn đối với các nhà đầu tư sử dụng các đồng tiền khác, làm giảm nhu cầu vàng và giá vàng giảm. Ngược lại, khi USD yếu đi, giá vàng thường tăng.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Thị trường bất động sản và vàng thường có mối quan hệ đối nghịch trong thời kỳ suy thoái kinh tế. Khi thị trường bất động sản giảm, nhà đầu tư có xu hướng chuyển sang vàng để bảo toàn giá trị tài sản.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Vàng và dầu mỏ có mối liên hệ gián tiếp, vì cả hai đều là hàng hóa có giá trị toàn cầu và có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố kinh tế tương tự như lạm phát và đồng USD. Khi giá dầu tăng, lạm phát có thể tăng theo, làm cho vàng trở nên hấp dẫn hơn như biện pháp chống lạm phát.
Chỉ số chứng minh:
Mối liên hệ: Trong những năm gần đây, tiền điện tử (như Bitcoin) trở thành một kênh đầu tư thay thế cho vàng. Khi tiền điện tử tăng giá, một số nhà đầu tư chuyển từ vàng sang các loại tài sản kỹ thuật số này.
Chỉ số chứng minh:
Việc chọn mua vàng 24K từ các địa điểm uy tín là yếu tố quan trọng đảm bảo bạn sở hữu được sản phẩm chất lượng và tránh rủi ro. Dưới đây là một số nơi đáng tin cậy để mua vàng 24K:
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 24K uy tín tại Hà Nội dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CHI NHÁNH SJC MIỀN BẮC |
50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. |
(024) 39941422 – (024) 39941249 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC TRẦN NHÂN TÔNG |
18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. |
(024) 85859111 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ CẦU GIẤY |
329 Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
0912 893 030 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ TRẦN NHÂN TÔNG |
30 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
1800 599995 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU CẦU GIẤY |
139 Đ. Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 585899 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU TRẦN NHÂN TÔNG |
15 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
024 3944 0925 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI TRẦN DUY HƯNG |
6 Đ. Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3903 1616 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI NGUYỄN TRÃI |
39 Nguyễn Trãi, Ngã Tư Sở, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
9 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI LÊ DUẨN |
5 Đ. Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
024 3366 2288 |
10 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI CẦU GIẤY |
243 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3927 9898 |
11 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRẦN DUY HƯNG |
67, Trần Duy Hưng, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 545457 |
12 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ ROYAL CITY |
72 Đ. Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
1800 545457 |
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 24K uy tín tại TPHCM dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC MINH KHAI |
418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM. |
(028) 39296017 – (028) 39293388 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC NGUYỄN CÔNG TRỨ |
Tầng trệt, 115 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TP. HCM. |
(028) 38215619 – (028) 38216236 |
3 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRƯỜNG CHINH |
459 Đ. Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
4 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ GÒ VẤP |
362A Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI HÀM NGHI |
81 85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Hồ Chí Minh |
028 3620 2080 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI NGUYỄN THỊ THẬP |
239 Đ. Nguyễn Thị Thập, Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
028 7300 5818 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC NGỌC THẨM |
309 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh |
028 3834 2637 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC MI HỒNG |
306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
028 3841 0068 |
Bạn có thể tham khảo các cửa hàng địa phương bán vàng 24K uy tín tại một số tỉnh thành khác dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CỬA HÀNG VÀNG MÃO THIỆT – THÁI BÌNH |
145 P. Hai Bà Trưng, P. Lê Hồng, Thái Bình |
0227 3851 263 |
2 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM CHUNG – THANH HÓA |
Số nhà 219 đường Lê Hoàn Phường Lam Sơn – TP Thanh Hóa |
02373.852.930 – 0919.736.185 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM TÍN – CAO BẰNG |
Số 3 Phố Kim Đồng, TP. Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng |
0206.3.888.888 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG SINH DIỄN – BẮC NINH |
466 Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
0222.650.8888 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG NGỌC THỊNH – ĐÀ NẴNG |
289 Trưng Nữ Vương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
0935262648 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG MỸ NGỌC – VĨNH LONG |
Số 56, Đường 1/5, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long |
02703.822.499 – 0975.015.878 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ HÀO – BẾN TRE |
25-27 Nguyễn Du, Phường 2, Bến Tre |
0275 3822310 – 0275 3603684 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG QUÝ TÙNG – THÁI NGUYÊN |
19 Lương Ngọc Quyến, tổ 3, P. Hoàng Văn Thụ, T. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
0208 3855 682 |
Để mua vàng 24K một cách an toàn và hiệu quả, bạn cần nắm rõ quy trình sau:
Việc bán vàng 24K cũng cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo bạn nhận được giá tốt nhất:
Với số tiền tương đương 1 chỉ vàng miếng SJC có giá hiện tại là 9,443,000 VND, bạn có thể:
Tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.
Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.
Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Với khả năng sinh lời cực cao (đặc biệt khi đầu tư “vàng số” Bitcoin) và tiềm năng phát triển vượt trội của công nghệ blockchain, tiền điện tử (crypto) đã trở nên phổ biến trong giới đầu tư hiện nay. Để bắt đầu với thị trường này, bạn sẽ cần cập nhật thường xuyên các tin tức, xu hướng thị trường, giá Bitcoin và giá altcoins (các đồng tiền điện tử khác ngoài Bitcoin)
Tải app ONUS để đầu tư “Vàng số Bitcoin” và nhận quà tặng trị giá 270,000 VND!
Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 12.8%/năm.
Khuyến cáo: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý dựa trên kinh nghiệm của mình. Tuy nhiên, còn rất nhiều hình thức đầu tư sinh lời khác mà bạn có thể lựa chọn và tìm hiểu. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ lưỡng khi đưa ra quyết định đầu tư cho bản thân mình.