logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá vàng 24K hôm nay | Biểu đồ giá vàng 24K trực tiếp 24/7

Giá Vàng 24k hôm nay
Cập nhật gần nhất vào 13-03-2025 21:31 (UTC +7)
Loại
Công ty
Mua vào (VND)
Bán ra (VND)
Biến động (24h)
LOẠI/
CÔNG TY
MUA VÀO (VND)
BÁN RA (VND)
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư Vàng 24k thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Giới thiệu về Vàng 24k

Vàng 24K, hay còn gọi là vàng ròng, là loại vàng nguyên chất với độ tinh khiết gần như tuyệt đối, đạt 99,99%. Nhờ tính nguyên bản và ít tạp chất, vàng 24K có giá trị cao nhất trên thị trường và được sử dụng chủ yếu trong đầu tư và tích lũy tài sản dưới dạng vàng miếng, nhẫn trơn và các sản phẩm có tính lưu trữ giá trị cao.

Giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng nhẫn 24K trong nước sáng nay ngày 13/03/2025 tương đương 94,300,000 VND/lượng ( 9,430,000 VND/chỉ). Giá vàng miếng 24K SJC đang bán ra ở mức 94,400,000 VND ( 900,000 VND so với 24h trước).

Giá vàng 24K trên thế giới cũng -37.29 USD cho mỗi ounce, hiện ở mức 2,953.39 USD/ounce, tương đương gần 91,440,412.04 VND/lượng, thấp hơn giá vàng trong nước 2,959,588 VND/lượng.

Tổng quan về Vàng 24K

Vàng 24K là gì?

Vàng 24K còn được gọi là “vàng 10 tuổi” trong cách gọi dân gian ở một số nước, bao gồm Việt Nam. Vàng 24K có hàm lượng vàng tinh khiết gần như tuyệt đối, đạt tỷ lệ 99,99%, nghĩa là trong 1.000 phần, chỉ có 1 phần là tạp chất.

Cách gọi tên vàng 24K Hình ảnh vàng 24K (Vàng miếng SJC)
  • Theo tên gọi: Vàng ròng, vàng nguyên chất, vàng mười, vàng ta
  • Theo độ tinh khiết (Karat): Vàng 24K, Vàng 9999
Giá Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân hôm nay | Biểu đồ giá Vàng nhẫn SJC 9999  theo phân trực tiếp 24/7

Đặc điểm nổi bật của vàng 24K

  1. Độ tinh khiết cao nhất: Vàng 24K có hàm lượng vàng nguyên chất lên đến 99.99%, gần như không chứa tạp chất. Đây là loại vàng tinh khiết nhất trên thị trường.
  2. Màu sắc đặc trưng: Vàng 24K có màu vàng đậm, rực rỡ, ánh kim đặc trưng, đôi khi hơi ngả sang đỏ. Màu sắc này không bị phai mờ theo thời gian.
  3. Tính chất vật lý:
    • Mềm và dẻo: Do độ tinh khiết cao, vàng 24K rất mềm và dẻo, dễ bị trầy xước, biến dạng nếu va chạm mạnh.
    • Khối lượng riêng cao: Vàng 24K có khối lượng riêng lớn hơn các loại vàng khác do không chứa tạp chất.
  4. Tính chất hóa học:
    • Ít bị oxy hóa: Vàng 24K có khả năng chống oxy hóa tốt, không bị ăn mòn hay xỉn màu trong điều kiện môi trường bình thường.
    • Không phản ứng với hầu hết các axit: Vàng 24K không phản ứng với hầu hết các loại axit thông thường, trừ nước cường toan (hỗn hợp axit nitric và axit clohydric).
  5. Ứng dụng:
    • Đầu tư và tích trữ: Do giá trị cao và ổn định, vàng 24K thường được dùng để đầu tư và tích trữ dưới dạng vàng miếng, nhẫn trơn.
    • Trang sức cao cấp: Một số trang sức cao cấp cũng được làm từ vàng 24K, nhưng cần được bảo quản cẩn thận do dễ bị trầy xước và biến dạng.
    • Ứng dụng công nghiệp và y tế: Vàng 24K còn được sử dụng trong một số ngành công nghiệp điện tử, hàng không vũ trụ và y tế nhờ tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn.

Cách tính Karat trong vàng 24K và các loại vàng khác

Karat (K) là đơn vị đo lường độ tinh khiết của vàng, thể hiện tỷ lệ phần trăm vàng nguyên chất có trong hợp kim. Có hai cách tính Karat phổ biến:

1. Công thức tính Karat trong vàng theo tỷ lệ phần trăm

Công thức Ví dụ
Karat (K) = (Hàm lượng vàng nguyên chất (%) / 100) x 24
  • Hợp kim có 50% vàng nguyên chất: Karat = (50 / 100) x 24 = 12K
  • Hợp kim có 41.67% vàng nguyên chất: Karat = (41.67 / 100) x 24 = 10K (xấp xỉ)

2. Công thức tính theo “tuổi vàng” (áp dụng tại Việt Nam):

Công thức Ví dụ
Karat (K) = Tuổi vàng x 2.4
  • Vàng 7 tuổi rưỡi: Karat = 7.5 x 2.4 = 18K => Trong vàng 18K có chứa 75% vàng nguyên chất, 25% còn lại là các kim loại khác (vàng hội).
  • Vàng 10 tuổi: Karat = 10 x 2.4 = 24K

3. Bảng phân loại tuổi vàng theo Karat

So sánh vàng 24k với vàng 22K, vàng 18K, vàng 14K

Mặc dù đều được gọi là “vàng”, nhưng vàng 24K có những đặc điểm khác biệt so với các loại vàng khác. Hãy cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa chúng để bạn có cái nhìn rõ hơn về từng loại vàng.

Đặc điểm

Vàng 24K 

Vàng 22K 

Vàng 18K

Vàng 14K

Tuổi 

Vàng 10 tuổi

Vàng 9 tuổi 17

Vàng 7 tuổi rưỡi

Vàng 5 tuổi 83

Độ tinh khiết

99.99%

91.67%

75%

58.33%

Giá mua

92,900,000 VND

( 1,100,000 VND/lượng)

84,350,000 VND

( 830,000 VND/lượng)

68,680,000 VND

( 680,000 VND/lượng)

53,050,000 VND

( 530,000 VND/lượng)

Giá bán

94,400,000 VND

( 900,000 VND/lượng)

86,850,000 VND

( 830,000 VND/lượng)

71,180,000 VND

( 680,000 VND/lượng)

55,550,000 VND

( 530,000 VND/lượng)

Giá trị

Cao nhất

Cao

Trung bình

Thấp hơn

Màu sắc

Vàng đậm, rực rỡ

Vàng đậm, sáng

Vàng nhạt hơn

Vàng nhạt hơn nữa

Độ cứng

Mềm, dễ bị biến dạng

Cứng hơn 24K

Cứng hơn 22K

Cứng nhất

Ứng dụng

Đầu tư, tích trữ, một số trang sức cao cấp

Trang sức, đầu tư

Trang sức phổ biến

Trang sức phổ biến, hợp túi tiền

Ưu điểm

Giá trị cao, giữ nguyên giá trị theo thời gian

Độ bền tốt hơn 24K, vẫn giữ giá trị

Độ bền cao, đa dạng kiểu dáng

Giá thành rẻ, độ bền cao

Nhược điểm

Dễ bị trầy xước, biến dạng, không phù hợp đeo hàng ngày

Giá thành cao

Giá trị thấp hơn 24K và 22K

Màu sắc nhạt hơn, ít giá trị hơn các loại khác

  • Vàng 24K có giá trị cao nhất và giữ nguyên giá trị tốt nhất nhưng mềm, dễ biến dạng, không phù hợp đeo hàng ngày. Thường được dùng để đầu tư và tích trữ.
  • Vàng 22K cũng có giá trị cao, độ bền tốt hơn 24K, phù hợp làm trang sức và đầu tư.
  • Vàng 18K vàng 14K có độ bền cao, đa dạng mẫu mã, giá thành phải chăng, phù hợp làm trang sức hàng ngày. Tuy nhiên, giá trị không cao bằng 24K và 22K.
Màu sắc các loại vàng phổ biến
Màu vàng 24K so với các loại vàng khác

Nếu muốn đầu tư hoặc tích trữ, vàng 24K là lựa chọn tốt nhất. Nếu muốn trang sức đẹp và bền, vàng 18K hoặc 14K là phù hợp. Nếu muốn kết hợp cả hai, vàng 22K là một lựa chọn cân bằng.

Quy đổi trọng lượng vàng 24K

Dưới đây là bảng quy đổi trọng lượng vàng 24K giữa các đơn vị thường dùng

Đơn vị

Định nghĩa

Quy đổi tương đương

1 cây vàng 24K

Đơn vị truyền thống ở Việt Nam, thường dùng để đo lường vàng miếng hoặc vàng trang sức lớn.

1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 37.5 gram = 1.20565 ounce vàng

1 chỉ vàng 24K

Đơn vị phổ biến ở Việt Nam, thường dùng để đo lường vàng trang sức nhỏ.

10 phân vàng = 3.75 gram = 0.12056 ounce vàng

1 phân vàng 24K

Đơn vị nhỏ hơn chỉ, ít được sử dụng trong giao dịch thông thường.

0.01 lượng vàng = 0.375 gram = 0.01205 ounce vàng

1 kg vàng 24K

Tìm hiểu cách tính 1 Kg bằng bao nhiêu lượng vàng?

26.67 lượng vàng = 266.7 chỉ vàng

1 ounce vàng

Đơn vị quốc tế, thường dùng trong giao dịch vàng trên thị trường thế giới.

8.29426 chỉ vàng = 31.103476 gram

Công thức quy đổi trọng lượng vàng 24K giữa các đơn vị đo lường

Đơn vị vàng 24K

Chuyển đổi sang

Công thức

Ví dụ

Lượng

Chỉ

Số chỉ = Số lượng x 10

2 lượng vàng = 2 x 10 = 20 chỉ

Chỉ

Phân

Số phân = Số chỉ x 10

5 chỉ = 5 x 10 = 50 phân

Lượng

Gram

Số gram = Số lượng x 37.5

1.5 lượng vàng = 1.5 x 37.5 = 56.25 gram

Chỉ

Gram

Số gram = Số chỉ x 3.75

8 chỉ = 8 x 3.75 = 30 gram

Phân

Gram

Số gram = Số phân x 0.375

20 phân = 20 x 0.375 = 7.5 gram

Lượng

Ounce

Số ounce = Số lượng x 1.20565

0.5 lượng = 0.5 x 1.20565 = 0.602825 ounce

Chỉ

Ounce

Số ounce = Số chỉ x 0.12056

3 chỉ = 3 x 0.12056 = 0.36168 ounce

Phân

Ounce

Số ounce = Số phân x 0.01205

15 phân = 15 x 0.01205 = 0.18075 ounce

Kg

Lượng

Số lượng = Số kg x 26.67

0.2 kg = 0.2 x 26.67 = 5.334 lượng

Kg

Chỉ

Số chỉ = Số kg x 266.7

0.1 kg = 0.1 x 266.7 = 26.67 chỉ

Ounce

Chỉ

Số chỉ = Số ounce x 8.29426

2 ounce = 2 x 8.29426 = 16.58852 chỉ

Ounce

Gram

Số gram = Số ounce x 31.103476

0.8 ounce = 0.8 x 31.103476 = 24.8827808 gram

Tổng hợp giá vàng 24K trong nước hôm nay ( 13/03/2025)

Bảng giá sau đây cung cấp thông tin về giá vàng 24K đối với các loại vàng miếng, vàng nhẫn trơn, vàng trang sức và các loại vàng khác từ 8 thương hiệu vàng uy tín hàng đầu toàn quốc: SJC, Doji, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, Mi Hồng, Ngọc Thẩm.

Giá vàng miếng 24K tại 63 tỉnh Việt Nam hôm nay 13/03/2025

Giá vàng miếng 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu vàng nổi tiếng đang được giao dịch như sau:

Sản phẩm vàng

Trọng lượng

Giá mua vào

Giá bán ra

Vàng miếng SJC 24K  

1 lượng

92,900,000 VND

94,400,000 VND

1 chỉ

9,290,000 VND

9,443,000 VND

1 phân

929,000 VND

944,300 VND

Vàng miếng PNJ – Phượng Hoàng 24K

1 lượng

93,300,000 VND

94,800,000 VND

1 chỉ

9,330,000 VND

9,480,000 VND

1 phân

933,000 VND

948,000 VND

Vàng miếng Phúc Long DOJI 24K

1 lượng

92,900,000 VND

94,400,000 VND

1 chỉ

9,290,000 VND

9,440,000 VND

1 phân

929,000 VND

944,000 VND

Vàng miếng Rồng Thăng Long Bảo Tín Minh Châu

1 lượng

93,400,000 VND

95,000,000 VND

1 chỉ

9,340,000 VND

9,500,000 VND

1 phân

934,000 VND

950,000 VND

Vàng miếng 24K Bảo Tín Mạnh Hải

1 lượng

93,200,000 VND

95,000,000 VND

1 chỉ

9,320,000 VND

9,500,000 VND

1 phân

932,000 VND

950,000 VND

Vàng miếng 24K Phú Quý

1 lượng

93,300,000 VND

94,900,000 VND

1 chỉ

9,330,000 VND

9,490,000 VND

1 phân

933,000 VND

949,000 VND

Vàng miếng 24K Ngọc Thẩm

1 lượng

93,200,000 VND

95,200,000 VND

1 chỉ

9,320,000 VND

9,520,000 VND

1 phân

932,000 VND

952,000 VND

Vàng miếng 24K Mi Hồng

1 lượng

93,500,000 VND

94,700,000 VND

1 chỉ

9,350,000 VND

9,470,000 VND

1 phân

935,000 VND

947,000 VND

Giá vàng nhẫn trơn 24K tại các thương hiệu vàng uy tín hôm nay 13/03/2025

Giá vàng nhẫn trơn 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu nổi tiếng đang được giao dịch như sau:

Sản phẩm vàng

Trọng lượng

Giá mua vào

Giá bán ra

Vàng nhẫn trơn 24K SJC

1 lượng

92,800,000 VND

94,300,000 VND

1 chỉ

9,280,000 ] VND

9,430,000 VND

1 phân

928,000 VND

944,000 VND

Vàng nhẫn trơn 24K PNJ

1 lượng

93,300,000 VND

94,800,000 VND

1 chỉ

9,330,000 VND

9,480,000 VND

1 phân

933,000 VND

948,000 VND

Vàng nhẫn Tròn 24K Hưng Thịnh Vượng 

DOJI 

1 lượng

93,600,000 VND

94,900,000 VND

1 chỉ

9,360,000 VND

9,490,000 VND

1 phân

936,000 VND

949,000 VND

Vàng nhẫn trơn 24K Bảo Tín Minh Châu

1 lượng

93,400,000 VND

95,000,000 VND

1 chỉ

9,340,000 VND

95,000,000 VND

1 phân

934,000 VND

950,000 VND

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long 24K Bảo Tín Mạnh Hải

1 lượng

93,400,000 VND

– VND

1 chỉ

9,340,000 VND

– VND

1 phân

934,000 VND

– VND

Vàng nhẫn trơn 24K Phú Quý

1 lượng

93,300,000 VND

94,900,000 VND

1 chỉ

9,330,000 VND

9,490,000 VND

1 phân

933,000 VND

949,000 VND

Vàng nhẫn trơn 24K Ngọc Thẩm

1 lượng

92,000,000 VND

94,200,000 VND

1 chỉ

9,200,000 VND

9,420,000 VND

1 phân

920,000 VND

942,000 VND

Giá vàng trang sức 24K tại các thương hiệu vàng uy tín khác hôm nay 13/03/2025

Giá vàng trang sức 24K hôm nay ngày 13/03/2025 tại một số thương hiệu nổi tiếng đang được giao dịch như sau:

Sản phẩm vàng

Trọng lượng

Giá mua vào

Giá bán ra

Trang sức vàng SJC 24K 

1 lượng

92,800,000 VND

94,000,000 VND

1 chỉ

9,280,000 VND

9,400,000 VND

1 phân

928,000 VND

940,000 VND

Vàng Trang sức 24K PNJ

1 lượng

92,110,000 VND

94,610,000 VND

1 chỉ

9,211,000 VND

9,461,000 VND

1 phân

921,100 VND

946,100 VND

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 24K Bảo Tín Minh Châu

1 lượng

93,000,000 VND

94,900,000 VND

1 chỉ

9,300,000 VND

9,490,000 VND

1 phân

930,000 VND

949,000 VND

Vàng trang sức 24K Phú Quý

1 lượng

93,000,000  VND

94,900,000 VND

1 chỉ

9,300,000 VND

9,490,000 VND

1 phân

930,000  VND

949,000 VND

Giá các sản phẩm vàng 24K khác hôm nay ( 13/03/2025)

Giá vàng 24K hôm nay ngày 13/03/2025 được cập nhật mới nhất như sau:

Sản phẩm vàng

Trọng lượng

Giá mua vào

Giá bán ra

Giá bản vị vàng 24K

1 lượng

93,400,000 VND

95,000,000 VND

1 chỉ

9,340,000 VND

9,500,000 VND

1 phân

934,000 VND

950,000 VND

Giá vàng đồng xu 24K

1 lượng

93,400,000 VND

95,000,000 VND

1 chỉ

9,340,000 VND

9,500,000 VND

1 phân

934,000 VND

950,000 VND

Tỷ giá vàng 24K thế giới hôm nay ( 13/03/2025)

Tỷ giá vàng 24K được tính dựa trên biểu đồ giá vàng thế giới trực tiếp từ Sàn giao dịch vàng New York, sau đó được chuyển đổi dựa trên karat và tỷ giá USD/VND hiện tại.

Giá vàng thế giới hôm nay 13/03/2025 đang được giao dịch như sau

  • Giá vàng 24K thế giới hôm nay theo USD: 2,953.39 USD/Oz (Nguồn Kitco)
  • Tỷ giá USD/VND hôm nay: 1 USD = 25,680 VND (Theo tỷ giá USD VCB – Cập nhật 1 phút trước ngày 13/03/2025, theo giờ Việt Nam)
  • Quy đổi giá vàng 24K thế giới hôm nay sang VND: 75,843,055.2 VND/Oz

Dưới đây là bảng giá vàng 24K thế giới cập nhật mới nhất trên mỗi gram, troy ounce, lượng và ki lô gram:

Đơn Vị

Giá Vàng 24K (USD)

Giá Vàng 24K (VND)

1 Gram

94.97 USD

2,438,715.79 VND

1 Ounce (Troy Oz)

2,953.39 USD

75,843,055.2 VND

1 Lượng

3,560.76 USD

91,440,412.04 VND

1 KG

94,965.57 USD

2,438,715,789.22 VND

Công thức tính giá trị vàng 24K theo tỷ giá hối đoái

Công thức này tính giá trị vàng tính theo đơn vị tiền Việt Nam đồng (VND) dựa trên giá vàng thế giới theo tỷ giá hối đoái của USD/ounce:

Giá vàng 24K thế giới (VND) = (Giá vàng thế giới (USD) / 0.82945 x Tỷ giá USD/VND)

Ví dụ: Nếu giá vàng quốc tế là 2.400 USD/ounce và tỷ giá USD/VND là 25.000 VND, bạn có thể quy đổi giá vàng thế giới sang giá vàng tại Việt Nam như sau:

=> Giá vàng trong nước = (2,400 / 0.82945 x 25,000) = 72,337,090 VND/lượng. 

Công thức tính giá trị vàng 24K theo tỷ giá hối đoái có áp dụng thuế phí

Giá vàng 24K trong nước = (Giá vàng thế giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + Thuế nhập khẩu) / 0.82945 x Tỷ giá USD/VND

Trong đó:

  • Giá vàng thế giới (USD/ounce) là giá vàng tính bằng USD cho mỗi ounce.
  • Phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển vàng từ nước ngoài về Việt Nam (thường là 0.75 USD/ounce).
  • Phí bảo hiểm: Chi phí bảo hiểm cho rủi ro trong quá trình vận chuyển (thường là  0.25 USD/ounce).
  • Thuế nhập khẩu: Thuế nhập khẩu vàng (1%).
  • Hệ số chuyển đổi: 1 ounce ≈ 0.829429 lượng (1 lượng vàng = 37,5 gram, 1 ounce ≈ 31,1 gram).
  • Tỷ giá USD/VND: Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.

Ví dụ: Giá vàng thế giới là 2,400 USD/oz, phí vận chuyển là 0.75 USD/oz, phí bảo hiểm là 0.25 USD/oz, thuế nhập khẩu là 1%, tỷ lệ quy đổi ounce sang lượng là 0.82945, tỷ giá USD/VND là 25,000 => Giá vàng 24K trong nước = (2,400 + 0.75 + 0.25) x (1 + 0.01) / 0.82945 x 25,000 = 73.090.903 VND/lượng. 

Lưu ý: Mức giá này chưa bao gồm phí gia công và một vài loại thuế phí khác tùy theo doanh nghiệp kinh doanh vàng.

Lịch sử giá vàng 24K 

Lịch sử giá vàng 24K luôn là chủ đề quan tâm của các nhà đầu tư, các tiệm vàng, và người tiêu dùng, vì vàng được coi là tài sản lưu trữ giá trị an toàn trong những thời kỳ kinh tế bất ổn. Việc nắm bắt thông tin chính xác về mức độ biến động giá vàng 24K qua các thời kỳ sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng tăng giảm của thị trường.

Lịch sử hình thành và phát triển của vàng 24K

Vàng 24K, biểu tượng của sự giàu có và quyền lực, đã có lịch sử lâu dài gắn liền với nền văn minh nhân loại. Dưới đây là những giai đoạn nổi bật trong lịch sử hình thành và phát triển của vàng 24K:

Thời kỳ cổ đại: Vàng được con người phát hiện và sử dụng từ hàng ngàn năm trước, từ thời các nền văn minh cổ đại như Ai Cập, Mesopotamia và Hy Lạp.

Thời kỳ Trung Cổ – Sự phát triển của hệ thống tiền tệ: Vàng 24K bắt đầu được sử dụng rộng rãi trong việc đúc tiền vào thời kỳ Trung Cổ, đặc biệt là ở châu Âu và Trung Đông. Vàng trở thành cơ sở cho nhiều hệ thống tiền tệ quốc gia và là đơn vị giá trị chính trong các giao dịch quốc tế.

Thời kỳ Phục Hưng – Khám phá và khai thác vàng: Vàng 24K dần trở nên phổ biến hơn trong lưu trữ giá trị, chế tác nghệ thuật và trang sức. Việc khai thác vàng tại các mỏ lớn đã củng cố sức mạnh của các đế quốc châu Âu.

Thời kỳ hiện đại – Tiêu chuẩn vàng: Vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, vàng 24K được sử dụng trong hệ thống Tiêu chuẩn Vàng (Gold Standard) để bảo đảm giá trị của các loại tiền tệ quốc gia. Điều này có nghĩa là các quốc gia cam kết đổi tiền giấy lấy vàng 24K theo tỷ giá cố định. Ngày nay, vàng 24K vẫn giữ vững vị thế của mình trong ngành trang sức và đầu tư.

Lịch sử giá vàng 24K tại Việt Nam so với vàng thế giới từ năm 2014 đến nay 

Thời gian

Giá vàng thế giới (VND/lượng)

Giá vàng Việt Nam (VND/lượng)

Mức chênh lệch (VN so với TG)

31/12/2013

31,354,797 VND

34,780,000 VND

3,425,203 VND

31/12/2014

31,742,160 VND

35,150,000 VND

3,407,840 VND

31/12/2015

32,794,645 VND

32,720,000 VND

-74,645 VND

31/12/2016

29,429,241 VND

36,300,000 VND

6,870,759 VND

31/12/2017

31,665,071 VND

36,650,000 VND

4,984,929 VND

31/12/2018

36,570,403 VND

36,550,000 VND

-20,403 VND

31/12/2019

36,093,462 VND

42,750,000 VND

6,656,538 VND

31/12/2020

43,167,864 VND

56,050,000 VND

12,882,136 VND

31/12/2021

52,230,988 VND

61,650,000 VND

9,419,012 VND

31/12/2022

52,034,745 VND

69,550,000 VND

17,515,255 VND

31/12/2023

53,344,160 VND

76,900,000 VND

23,555,840 VND

31/12/2024

80,179,402 VND

84,200,000 VND

4,020,598 VND

13/03/2025

91,440,412.04 VND 

94,400,000 VND

2,959,588 VND

Lịch sử giá vàng 24K thế giới từ năm 2000 đến nay 

Giá vàng thế giới 25 năm qua
Biểu đồ giá vàng thế giới 25 năm qua

Lịch sử giá vàng 24K thế giới từ năm 2000 đến nay:

Năm

Trung bình

Giá mở

Giá cao

Giá thấp

Giá đóng

Thay đổi/năm

2024

$2.337,06

$2.064,61

$2.789,88

$1.992,06

$2.785,87

35,04%

2023

$1.943,00

$1.824,16

$2.115,10

$1.811,27

$2.062,92

13,08%

2022

$1.801,87

$1.800,10

$2.043,30

$1.626,65

$1.824,32

-0,23%

2021

$1.798,89

$1.946,60

$1.954,40

$1.678,00

$1.828,60

-3,51%

2020

$1.773,73

$1.520,55

$2.058,40

$1.472,35

$1.895,10

24,43%

2019

$1.393,34

$1.287,20

$1.542,60

$1.270,05

$1.523,00

18,83%

2018

$1.268,93

$1.312,80

$1.360,25

$1.176,70

$1.281,65

-1,15%

2017

$1.260,39

$1.162,00

$1.351,20

$1.162,00

$1.296,50

12,57%

2016

$1.251,92

$1.075,20

$1.372,60

$1.073,60

$1.151,70

8,63%

2015

$1.158,86

$1.184,25

$1.298,00

$1.049,60

$1.060,20

-11,59%

2014

$1.266,06

$1.219,75

$1.379,00

$1.144,50

$1.199,25

-0,19%

2013

$1.409,51

$1.681,50

$1.692,50

$1.192,75

$1.201,50

-27,79%

2012

$1.668,86

$1.590,00

$1.790,00

$1.537,50

$1.664,00

5,68%

2011

$1.573,16

$1.405,50

$1.896,50

$1.316,00

$1.574,50

11,65%

2010

$1.226,66

$1.113,00

$1.426,00

$1.052,25

$1.410,25

27,74%

2009

$973,66

$869,75

$1.218,25

$813,00

$1.104,00

27,63%

2008

$872,37

$840,75

$1.023,50

$692,50

$865,00

3,41%

2007

$696,43

$640,75

$841,75

$608,30

$836,50

31,59%

2006

$604,34

$520,75

$725,75

$520,75

$635,70

23,92%

2005

$444,99

$426,80

$537,50

$411,50

$513,00

17,12%

2004

$409,53

$415,20

$455,75

$373,50

$438,00

4,97%

2003

$363,83

$342,20

$417,25

$319,75

$417,25

21,74%

2002

$310,08

$278,10

$348,50

$277,80

$342,75

23,96%

2001

$271,19

$272,80

$292,85

$256,70

$276,50

1,41%

2000

$279,29

$282,05

$316,60

$263,80

$272,65

-6,26%

Bảng này bao gồm các mức giá trung bình, giá cao nhất, thấp nhất và giá đầu/ cuối năm cùng với tỷ lệ thay đổi theo từng năm từ 2000 đến 2024.

Các cột mốc chính trong lịch sử biến động giá vàng 24K trên thế giới

Giá vàng 24K từ năm 2000 – 2010:

  • Giai đoạn 2000 – 2003: Giá vàng tăng mạnh do ảnh hưởng của chiến tranh Mỹ – Iraq, đạt đỉnh cao vào tháng 02/2003.
  • Giai đoạn 2004 – 2006: Giá vàng tiếp tục tăng, phá vỡ mốc 400 USD/ounce và đạt đỉnh vào tháng 11/2005 với mức giá 955,000 VND/chỉ.
  • Năm 2007 – 2008: Thị trường vàng liên tục biến động, với giá đạt đỉnh 1,648,000 VND/chỉ vào năm 2007, nhưng ổn định hơn trong cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008.
  • Năm 2009: Giá vàng tăng mạnh lên khoảng 2,870,000 VND/chỉ, tức tăng khoảng 1.6 lần so với năm 2008.

Giá vàng 24K từ năm 2011 – 2022:

  • Năm 2011: Giá vàng đạt đỉnh mới, với mức 48.9 triệu đồng/lượng vào tháng 8 do lạm phát và các yếu tố kinh tế khác.
  • Năm 2013: Giá vàng giảm mạnh sau hai năm tăng liên tục, với mức giảm trung bình 26%.
  • Giai đoạn 2014 – 2015: Thị trường vàng ổn định, giá không biến động lớn.
  • Năm 2016 – 2018: Giá vàng ổn định, với vài lần giá trong nước thấp hơn giá thế giới.
  • Năm 2019: Giá vàng tăng trở lại, chốt phiên cuối năm ở mức cao 42.75 triệu đồng/lượng.
  • Năm 2020 – 2022: Giá vàng tăng đột biến do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, tình hình chính trị bất ổn và các chính sách kinh tế toàn cầu.

Giá vàng 24K từ năm 2023 đến 2024:

  • Năm 2023: Giá vàng duy trì ở mức cao, đạt đỉnh 2,115.10 USD/ounce, kết thúc năm với mức tăng 13.08%.
  • Năm 2024: Giá vàng đạt đỉnh cao nhất mọi thời đại là 2,789USD vào ngày 31/10/2024. Giá vàng hiện tại (tháng 11/2024) là 2,953.39 USD/ounce.

Cách đọc biểu đồ giá vàng 24K hôm nay

Vì sao cần xem biểu đồ giá vàng 24K?

Biểu đồ giá vàng 24K là công cụ hữu ích cho nhà đầu tư và người quan tâm đến thị trường vàng bởi nó cung cấp cái nhìn tổng quan về biến động giá vàng, hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt.

Dưới đây là những lợi ích khi xem biểu đồ giá vàng:

  • Xác định xu hướng: Nhận biết xu hướng tăng, giảm, đi ngang của giá vàng. Ví dụ: Xu hướng tăng trong 6 tháng qua cho thấy tín hiệu tích cực cho việc đầu tư vàng.
  • Phân tích kỹ thuật: Sử dụng các chỉ báo kỹ thuật (đường trung bình động, RSI, Bollinger Bands) để dự đoán biến động giá.Ví dụ: Giá vàng vượt đường trung bình 200 ngày có thể báo hiệu xu hướng tăng.
  • Xác định mức hỗ trợ và kháng cự: Xác định các mức giá mà vàng có xu hướng dừng lại hoặc đảo chiều. Ví dụ: Giá vàng liên tục chạm mức kháng cự $1900/ounce mà không vượt qua, có thể là thời điểm bán ra.
  • So sánh giá: So sánh giá vàng giữa các khoảng thời gian (tuần, tháng, năm) để thấy rõ biến động. Ví dụ: So sánh giá vàng giai đoạn khủng hoảng 2008 với đại dịch COVID-19 để hiểu phản ứng của thị trường.
  • Đưa ra quyết định đầu tư: Phân tích biểu đồ giúp xác định điểm mua/bán hợp lý, tối ưu hóa lợi nhuận. Ví dụ: Mua vàng khi giá ở vùng hỗ trợ mạnh, bán ra khi giá đạt đỉnh.
  • Dự đoán xu hướng tương lai: Nhận biết các mô hình giá (tam giác, cờ, vai đầu vai) để dự đoán biến động giá. Ví dụ: Mô hình vai đầu vai hình thành có thể báo hiệu sự đảo chiều xu hướng giảm.
  • Hiểu rõ tác động của sự kiện: Theo dõi phản ứng của giá vàng trước các sự kiện kinh tế, chính trị (quyết định của Fed, xung đột). Ví dụ: Quan sát biến động giá vàng sau thông báo tăng lãi suất của Fed.
  • Phân tích tâm lý thị trường: Nhận biết tâm lý nhà đầu tư (hưng phấn, hoảng loạn) qua biến động giá. Ví dụ: Giá vàng tăng đột biến có thể do tâm lý FOMO (sợ bỏ lỡ), cần thận trọng khi mua vào.

Ai nên xem biểu đồ giá vàng 24K?

Xem biểu đồ giá vàng không chỉ dành riêng cho nhà đầu tư chuyên nghiệp mà còn hữu ích cho nhiều đối tượng, từ người mua vàng tích trữ đến người kinh doanh vàng. Dưới đây là những ai nên quan tâm đến biểu đồ giá vàng:

Đối tượng

Mục đích

Lợi ích

Nhà đầu tư cá nhân

Sinh lời từ chênh lệch giá vàng 24K

Xác định xu hướng, điểm mua/bán, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro

Nhà đầu tư chuyên nghiệp/Quỹ đầu tư

Phân tích kỹ thuật, dự đoán xu hướng thị trường, xây dựng chiến lược đầu tư

Nắm bắt biến động giá, tín hiệu thị trường, đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả

Người tích trữ tài sản

Bảo vệ tài sản khỏi lạm phát, bất ổn kinh tế, chính trị

Xác định thời điểm mua vàng giá thấp, tối ưu hóa khả năng bảo toàn vốn

Người mua bán trang sức

Kinh doanh, sản xuất, mua bán trang sức

Xác định thời điểm mua/bán vàng nguyên liệu giá tốt, tối ưu hóa chi phí

Người kinh doanh vàng và kim loại quý

Cập nhật giá, điều chỉnh giá bán, kinh doanh hiệu quả

Định giá sản phẩm chính xác, tránh thua lỗ do biến động giá

Nhà phân tích tài chính

Phân tích thị trường, dự báo xu hướng, tư vấn đầu tư

Cung cấp thông tin, phân tích chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng đầu tư hiệu quả

Người mua vàng làm quà tặng, sử dụng cá nhân

Mua vàng 24K cho đám cưới, lễ hội, đầu tư nhỏ lẻ

Chọn thời điểm mua vàng giá tốt, tránh mua hớ khi giá cao

Cách xem biểu đồ giá vàng 24K với ONUS

Để tra cứu và cập nhật biểu đồ giá vàng 24K trên ONUS, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

Hình ảnh hướng dẫn Các bước xem biểu đồ
Hướng dẫn xem biểu đồ giá vàng ONUS
Hướng dẫn xem biểu đồ giá vàng 24K hôm nay tại ONUS
  • Bước 1: Truy cập vào trang web chuyên cung cấp thông tin giá vàng: Giá vàng 24K.
  • Bước 2: Chọn loại sản phẩm vàng 24K mà bạn muốn theo dõi, chẳng hạn như Vàng miếng 24K SJC, PNJ; Vàng nhẫn trơn 24K; Vàng trang sức 24K,…
  • Bước 3: Nhấn vào nút “Xem biểu đồ” để xem biểu đồ giá vàng.
  • Bước 4: Sử dụng các đơn vị đo lường như lượng, chỉ, hoặc phân để phân tích biểu đồ. Trên biểu đồ, giá vàng được hiển thị theo trục bên phải, trong khi thời gian được thể hiện trên trục ngang phía dưới. Màu xanh đại diện cho giá bán ra và màu đỏ cho giá mua vào.
Các chỉ số quan trọng trên biểu đồ giá vàng 24K
Hình ảnh Chỉ số
Giải thích biểu đồ giá vàng ONUSChỉ số biểu đồ giá vàng ONUS
  • Giá bán ra: Đây là giá mà bạn cần trả để mua vàng 24K.

  • Giá mua vào: Đây là giá mà bạn sẽ nhận được khi bán vàng 24K của mình.

  • Chênh lệch giá mua vào – bán ra: Sự khác biệt giữa giá mua và giá bán, thể hiện chi phí giao dịch. Giá mua luôn thấp hơn giá bán.

  • Giá mở cửa: Là giá vàng 24K khi thị trường bắt đầu giao dịch trong ngày.

  • Giá đóng cửa: Là giá vàng 24K khi thị trường kết thúc giao dịch trong ngày.

  • Giá cao nhất: Là mức giá cao nhất mà vàng 24K đạt được trong một phiên giao dịch.

  • Giá thấp nhất: Là mức giá thấp nhất mà vàng 24K đạt được trong một phiên giao dịch.

Dự đoán giá vàng 24K trong tương lai

Tại sao nên dự đoán giá vàng
Tại sao nên dự đoán giá vàng 24K?

Dự đoán giá vàng 24K trong tương lai phụ thuộc vào nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Dựa trên các phân tích hiện tại, chúng ta có thể dự đoán xu hướng của giá vàng như sau:

Giá vàng 24K tăng khi ngân hàng trung ương áp dụng chính sách giảm lãi suất?

Nếu các ngân hàng trung ương, đặc biệt là Fed, tiếp tục cắt giảm lãi suất để kích thích kinh tế, giá vàng 24K có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới. Trong trường hợp lạm phát không được kiểm soát, nhà đầu tư sẽ tăng cường mua vàng để bảo vệ giá trị tài sản.

  • Dự đoán: Theo nhiều yếu tố về cả lãi suất và tâm lý của thị trường, nếu theo kịch bản trên, giá vàng 24K có thể tăng lên mức 95-100 triệu VND/lượng trong vòng 1-2 năm tới.

Giá vàng 24K ít biến động khi ngân hàng trung ương áp dụng chính sách giữ hoặc tăng nhẹ lãi suất?

Nếu lãi suất vẫn giữ nguyên hoặc tăng nhẹ, giá vàng có thể ổn định hoặc giảm nhẹ do nhà đầu tư chuyển hướng sang các tài sản khác như trái phiếu hoặc cổ phiếu.

  • Dự đoán: Giá vàng 24K có thể duy trì ở mức 85-95 triệu VND/lượng trong ngắn hạn.

Giá vàng 24K tăng khi Biến động chính trị và địa chính trị?

Bất ổn chính trị như xung đột quân sự, khủng hoảng kinh tế, hoặc đại dịch có thể khiến nhu cầu vàng tăng mạnh. Trong bối cảnh này, giá vàng 24K sẽ tăng nhanh chóng như đã thấy trong thời kỳ đại dịch COVID-19.

  • Dự đoán: Trong trường hợp có bất ổn lớn, giá vàng 24K có thể vượt mức 100 triệu VND/lượng.

Khuyến nghị: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư!

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 24K là gì?

Giá vàng 24K thường biến động do nhiều yếu tố kinh tế, chính trị, và tài chính. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng 24K cùng với mức độ ước tính phần trăm tác động của mỗi yếu tố.

Bảng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tới biến động giá vàng 24K:

Yếu tố

Tỷ lệ tác động (%)

Tình hình kinh tế toàn cầu

70%

– Tỷ giá ngoại tệ (USD)

22%

– Lạm phát

20%

– Lãi suất

18%

– Các ngành kinh tế khác

10%

Sự bất ổn chính trị và địa chính trị

25%

Cung và cầu trên thị trường

5%

Tình hình kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến 70% giá vàng 24K hiện tại

  • Khi nền kinh tế thế giới rơi vào khủng hoảng hoặc suy thoái, vàng thường được xem là nơi trú ẩn an toàn. Điều này làm tăng nhu cầu mua vàng, kéo giá vàng lên cao.
  • Ngược lại, khi kinh tế phát triển mạnh, nhà đầu tư chuyển sang các kênh đầu tư khác như chứng khoán, giảm áp lực lên giá vàng.

Trong đó, tình hình kinh tế toàn cầu được chia thành 4 nhóm yếu tố tác động. Bao gồm:

1. Tỷ giá ngoại tệ (USD): Ảnh hưởng 22% đến giá vàng 24K

  • Vàng được giao dịch trên thị trường quốc tế chủ yếu bằng USD, vì vậy biến động tỷ giá USD nói chung và tỷ giá USD/VND ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng.
  • Khi USD tăng giá so với các đồng tiền khác, giá vàng có thể giảm và ngược lại.

2. Lạm phát: Ảnh hưởng 20% đến giá vàng 24K

  • Khi lạm phát tăng cao, giá trị tiền tệ giảm, người dân và nhà đầu tư thường tìm đến vàng như một phương tiện để bảo vệ tài sản, đẩy giá vàng lên cao.
  • Lạm phát được xem là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá vàng trong dài hạn.

3. Lãi suất: Ảnh hưởng 18% đến giá vàng 24K

  • Lãi suất của các ngân hàng trung ương, đặc biệt là Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), có ảnh hưởng đến giá vàng.
  • Khi lãi suất tăng, nhà đầu tư có xu hướng chuyển sang các kênh đầu tư khác như trái phiếu, làm giảm nhu cầu đối với vàng.
  • Ngược lại, khi lãi suất giảm, giá vàng thường tăng.

4. Các ngành kinh tế khác: Ảnh hưởng 10% đến giá vàng 24K 

  • Từ việc tăng/giảm thị phần của các ngành tài chính, đầu tư khác có thể làm thay đổi nhu cầu đầu tư và sự quan tâm của nhà đầu tư vào thị trường vàng, từ đó ảnh hưởng tới giá vàng trên thị trường. Ví dụ như các ngành công nghiệp điện tử, tài chính ngân hàng, khai thác và sản xuất vàng,….

Bất ổn chính trị ảnh hưởng 25% đến giá vàng 24K hiện tại

  • Các cuộc xung đột, bất ổn chính trị hoặc khủng hoảng ở các khu vực trọng yếu có thể làm tăng giá vàng do người dân và nhà đầu tư tìm kiếm vàng như một tài sản an toàn.

Cung và cầu trên thị trường ảnh hưởng 5% đến giá vàng 24K hiện tại

  • Sự chênh lệch giữa cung và cầu vàng trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá. Khi nhu cầu mua vàng tăng (ví dụ trong mùa cưới, lễ hội), giá vàng sẽ tăng. Mức cung bị giới hạn có thể làm tăng giá vàng trong ngắn hạn.

Các yếu tố này có mức độ tác động khác nhau theo thời điểm và tình hình kinh tế thế giới, nhưng luôn ảnh hưởng đến xu hướng giá vàng 24K.

Có nên đầu tư vàng 24K hôm nay?

Việc đầu tư vào vàng 24K có thể là lựa chọn hợp lý để đa dạng hóa danh mục đầu tư và bảo toàn giá trị tài sản. Tuy nhiên, nhà đầu tư nên theo dõi sát sao diễn biến thị trường và cân nhắc kỹ trước khi đưa ra quyết định.

Đánh giá tiềm năng giá trị khi đầu tư vàng 24K

Dưới đây là các chỉ số và dữ liệu cụ thể minh chứng cho những lợi ích của vàng 24K trong vai trò lưu trữ giá trị và đầu tư:

Vàng 24K giúp lưu trữ giá trị lâu dài

  • Dữ liệu giá vàng qua các thời kỳ: Từ năm 2000 đến nay, giá vàng đã tăng từ khoảng 279,29 USD/ounce vào năm 2000 lên hơn 2.325 USD/ounce vào năm 2024, tương đương với mức tăng trưởng hơn 732%. Điều này cho thấy vàng là một công cụ bảo vệ giá trị tốt trong dài hạn.

Năm

Giá vàng trung bình (USD/ounce)

2000

279,29

2010

1.226,66

2020

1.773,73

2024

2.325,19

2025

2,953.39

Chỉ số lạm phát: Trong giai đoạn 2000 – 2025, lạm phát tăng, nhưng vàng vẫn giữ được giá trị, chứng minh khả năng lưu trữ giá trị vượt thời gian. Ví dụ, trong giai đoạn 2008-2012, khi lạm phát toàn cầu tăng cao, giá vàng cũng tăng mạnh từ 873 USD/ounce (2008) lên hơn 1.573 USD/ounce (2012).

Vàng 24K là lựa chọn an toàn trong thời kỳ bất ổn

  • Khủng hoảng tài chính 2008: Trong giai đoạn khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008, khi thị trường chứng khoán sụt giảm, giá vàng tăng từ 696,43 USD/ounce (2007) lên 1.226,66 USD/ounce (2010), cho thấy vai trò trú ẩn an toàn của vàng.
  • Đại dịch COVID-19 (2020): Trong thời kỳ đại dịch, khi nền kinh tế thế giới rơi vào bất ổn, giá vàng tăng từ 1.520,55 USD/ounce (đầu năm 2020) lên mức cao nhất là 2.058,40 USD/ounce vào giữa năm 2020.

Vàng 24K có tính thanh khoản cao

  • Tỷ lệ giao dịch vàng toàn cầu: Thị trường vàng là một trong những thị trường có thanh khoản cao nhất thế giới với doanh số giao dịch hàng ngày đạt khoảng 200 tỷ USD (theo dữ liệu từ Hội đồng Vàng Thế giới). Điều này minh chứng rằng vàng dễ dàng được mua bán trên toàn cầu.
  • Dữ liệu thanh khoản tại Việt Nam: Trong những thời điểm thị trường biến động, các tiệm vàng lớn như SJC, PNJ, và DOJI đều ghi nhận khối lượng giao dịch tăng mạnh, phản ánh thanh khoản cao của vàng 24K tại thị trường trong nước.

Vàng 24K không bị ảnh hưởng bởi lạm phát

  • Tỷ lệ tăng giá vàng so với lạm phát: Khi lạm phát toàn cầu tăng mạnh, đặc biệt trong giai đoạn 2021-2022, giá vàng đã tăng tương ứng. Năm 2022, lạm phát Mỹ đạt 7-8%, trong khi giá vàng dao động từ 1.800 USD/ounce lên 2.043 USD/ounce, giúp nhà đầu tư bảo vệ tài sản khỏi sự mất giá của tiền tệ.

Vàng 24K có giá trị cao trong chế tác trang sức

  • Dữ liệu tiêu thụ vàng trang sức: Trong năm 2022, tổng lượng tiêu thụ vàng trang sức toàn cầu đạt 2.086 tấn (theo Hội đồng Vàng Thế giới), chứng tỏ vàng 24K vẫn là lựa chọn chính trong ngành trang sức, đặc biệt tại các quốc gia châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc và Việt Nam.

Vàng 24K là phương tiện đầu tư an toàn

  • Lợi suất đầu tư vàng dài hạn: Từ năm 2000 đến 2024, lợi nhuận từ đầu tư vào vàng vượt qua nhiều tài sản khác như cổ phiếu và trái phiếu. Chỉ số S&P 500 chỉ tăng khoảng 308% trong cùng kỳ, so với mức tăng hơn 700% của giá vàng.

Vàng 24K không bị ảnh hưởng bởi chính trị

  • Dữ liệu từ các cuộc khủng hoảng chính trị: Các cuộc khủng hoảng như xung đột Nga-Ukraine (2022) hay Brexit (2016) đều khiến giá vàng tăng mạnh. Trong năm 2022, khi cuộc xung đột Nga-Ukraine bùng phát, giá vàng lập đỉnh ở mức 2.058,40 USD/ounce, chứng tỏ sự ổn định của vàng trong bối cảnh bất ổn chính trị.

Những dữ liệu này chứng minh rằng vàng 24K là một lựa chọn đầu tư an toàn, bảo vệ giá trị tài sản trước lạm phát, bất ổn kinh tế, và biến động chính trị.

Mối liên hệ giữa giá vàng và các ngành đầu tư khác:

Giá vàng có mối liên hệ mật thiết với các ngành đầu tư khác, như chứng khoán, bất động sản, tiền tệ, và hàng hóa. Sự thay đổi của giá vàng có thể ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi những ngành này do tính chất độc lập và phụ thuộc lẫn nhau của thị trường tài chính.

Dưới đây là mối liên hệ giữa giá vàng và các ngành đầu tư khác cùng các chỉ số để chứng minh:

Tài sản Mối quan hệ với giá vàng Chỉ số chứng minh
Thị trường chứng khoán Ngược chiều S&P 500, Dow Jones
Lãi suất Ngược chiều Lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed)
Lạm phát Cùng chiều Chỉ số lạm phát CPI (Consumer Price Index)
USD Ngược chiều Chỉ số DXY (US Dollar Index)
Thị trường bất động sản Ngược chiều Chỉ số giá nhà Case-Shiller
Dầu mỏ Phức tạp Giá dầu Brent Crude
Tiền điện tử Phức tạp Giá Bitcoin

Giá vàng và thị trường chứng khoán

Mối liên hệ: Giá vàng thường có mối quan hệ ngược chiều với thị trường chứng khoán. Khi thị trường chứng khoán giảm, các nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản an toàn. Ngược lại, khi thị trường chứng khoán tăng trưởng, nhà đầu tư có xu hướng chuyển từ vàng sang cổ phiếu để tìm kiếm lợi nhuận cao hơn.

Chỉ số chứng minh:

  • Chỉ số S&P 500: Thường được sử dụng để so sánh hiệu suất của thị trường chứng khoán với vàng. Ví dụ, trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008, S&P 500 giảm gần 38%, trong khi giá vàng tăng từ 873 USD/ounce (2008) lên 1.226 USD/ounce (2010).
  • Chỉ số Dow Jones: Một chỉ số khác để so sánh. Trong đại dịch COVID-19, khi Dow Jones giảm mạnh vào tháng 3/2020, giá vàng tăng lên mức cao lịch sử 2.058 USD/ounce vào tháng 8/2020.
  1. Giá vàng và lãi suất

Mối liên hệ: Lãi suất có mối liên hệ ngược chiều với giá vàng. Khi lãi suất tăng, các tài sản sinh lời như trái phiếu và tiền gửi trở nên hấp dẫn hơn, khiến nhà đầu tư bán vàng và chuyển sang các khoản đầu tư có lãi. Ngược lại, khi lãi suất giảm, vàng trở nên hấp dẫn hơn như một công cụ bảo vệ giá trị.

Chỉ số chứng minh:

  • Lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed): Khi Fed tăng lãi suất vào năm 2018, giá vàng đã giảm từ 1.360 USD/ounce (tháng 1/2018) xuống 1.176 USD/ounce (tháng 8/2018). Khi Fed cắt giảm lãi suất vào năm 2020, giá vàng tăng mạnh lên hơn 2.000 USD/ounce.
  1. Giá vàng và lạm phát

Mối liên hệ: Vàng thường được xem là biện pháp phòng ngừa lạm phát. Khi lạm phát tăng, giá trị tiền tệ giảm, và nhà đầu tư tìm đến vàng để bảo vệ tài sản khỏi sự mất giá của tiền. Ngược lại, khi lạm phát giảm hoặc ổn định, giá vàng có thể giảm.

Chỉ số chứng minh:

  • Chỉ số lạm phát CPI (Consumer Price Index): Trong các giai đoạn lạm phát cao, như vào năm 1970, khi lạm phát ở Mỹ lên đến 13,5%, giá vàng tăng mạnh từ khoảng 35 USD/ounce (1971) lên 850 USD/ounce (1980). Tương tự, vào năm 2021-2022, lạm phát tại Mỹ đạt mức 7-8%, giá vàng duy trì ở mức 1.800-2.000 USD/ounce.
  1. Giá vàng và USD

Mối liên hệ: Vàng và đồng USD có mối liên hệ ngược chiều. Khi USD tăng giá, vàng trở nên đắt hơn đối với các nhà đầu tư sử dụng các đồng tiền khác, làm giảm nhu cầu vàng và giá vàng giảm. Ngược lại, khi USD yếu đi, giá vàng thường tăng.

Chỉ số chứng minh:

  • Chỉ số DXY (US Dollar Index): Khi chỉ số DXY tăng trong năm 2014, giá vàng giảm từ 1.300 USD/ounce xuống 1.199 USD/ounce. Ngược lại, khi DXY giảm mạnh vào năm 2020, giá vàng tăng lên hơn 2.000 USD/ounce.
  1. Giá vàng và thị trường bất động sản

Mối liên hệ: Thị trường bất động sản và vàng thường có mối quan hệ đối nghịch trong thời kỳ suy thoái kinh tế. Khi thị trường bất động sản giảm, nhà đầu tư có xu hướng chuyển sang vàng để bảo toàn giá trị tài sản.

Chỉ số chứng minh:

  • Chỉ số giá nhà Case-Shiller: Trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008, khi giá nhà tại Mỹ giảm mạnh, giá vàng đã tăng hơn 20% trong cùng kỳ từ 873 USD/ounce (2008) lên 1.226 USD/ounce (2010).
  1. Giá vàng và dầu mỏ

Mối liên hệ: Vàng và dầu mỏ có mối liên hệ gián tiếp, vì cả hai đều là hàng hóa có giá trị toàn cầu và có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố kinh tế tương tự như lạm phát và đồng USD. Khi giá dầu tăng, lạm phát có thể tăng theo, làm cho vàng trở nên hấp dẫn hơn như biện pháp chống lạm phát.

Chỉ số chứng minh:

  • Giá dầu Brent Crude: Trong năm 2011, khi giá dầu Brent đạt mức cao 120 USD/thùng, giá vàng cũng đạt mức đỉnh 1.896 USD/ounce. Tương tự, khi giá dầu giảm mạnh trong giai đoạn 2014, giá vàng cũng giảm từ 1.300 USD/ounce xuống 1.199 USD/ounce.
  1. Giá vàng và tiền điện tử (cryptocurrency)

Mối liên hệ: Trong những năm gần đây, tiền điện tử (như Bitcoin) trở thành một kênh đầu tư thay thế cho vàng. Khi tiền điện tử tăng giá, một số nhà đầu tư chuyển từ vàng sang các loại tài sản kỹ thuật số này.

Chỉ số chứng minh:

  • Giá Bitcoin: Trong giai đoạn 2020-2021, khi Bitcoin tăng mạnh từ 10.000 USD/BTC lên hơn 60.000 USD/BTC, giá vàng vẫn dao động quanh mức 1.800-2.000 USD/ounce, cho thấy sự cạnh tranh giữa hai loại tài sản này.

Địa điểm mua bán vàng 24K toàn quốc

Mua vàng 24K ở đâu uy tín?

Việc chọn mua vàng 24K từ các địa điểm uy tín là yếu tố quan trọng đảm bảo bạn sở hữu được sản phẩm chất lượng và tránh rủi ro. Dưới đây là một số nơi đáng tin cậy để mua vàng 24K:

Mua vàng 24K tại Hà Nội:

Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 24K uy tín tại Hà Nội dưới đây:

STT

Tên cửa hàng

Địa chỉ

SĐT

1

CHI NHÁNH SJC MIỀN BẮC

50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. 

(024) 39941422 – (024) 39941249

2

TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC TRẦN NHÂN TÔNG

18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.

(024) 85859111

3

CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ CẦU GIẤY

329 Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội 

0912 893 030

4

CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ TRẦN NHÂN TÔNG

30 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

1800 599995

5

CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU CẦU GIẤY

139 Đ. Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

1800 585899

6

CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU TRẦN NHÂN TÔNG

15 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

024 3944 0925

7

CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI TRẦN DUY HƯNG

6 Đ. Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

024 3903 1616

8

CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI NGUYỄN TRÃI

39 Nguyễn Trãi, Ngã Tư Sở, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

9

CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI LÊ DUẨN

5 Đ. Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

024 3366 2288

10

CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI CẦU GIẤY

243 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Cầu Giấy, Hà Nội

024 3927 9898

11

TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRẦN DUY HƯNG

67, Trần Duy Hưng, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

1800 545457

12

TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ ROYAL CITY 

72 Đ. Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

1800 545457

Mua vàng 24K tại TPHCM:

Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 24K uy tín tại TPHCM dưới đây:

STT

Tên cửa hàng

Địa chỉ

SĐT

1

TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC MINH KHAI

418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM. 

(028) 39296017 – (028) 39293388

2

TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC NGUYỄN CÔNG TRỨ

Tầng trệt, 115 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TP. HCM.

(028) 38215619 – (028) 38216236

3

TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRƯỜNG CHINH

459 Đ. Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh 

1800 545457

4

TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ GÒ VẤP 

362A Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Gò Vấp, Hồ Chí Minh 

1800 545457

5

CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI HÀM NGHI

81 85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Hồ Chí Minh

028 3620 2080

6

CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI NGUYỄN THỊ THẬP

239 Đ. Nguyễn Thị Thập, Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh

028 7300 5818

7

CỬA HÀNG VÀNG BẠC NGỌC THẨM 

309 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh

028 3834 2637

8

CỬA HÀNG VÀNG BẠC MI HỒNG

306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

028 3841 0068

Mua vàng 24K tại các tỉnh/thành phố khác:

Bạn có thể tham khảo các cửa hàng địa phương bán vàng 24K uy tín tại một số tỉnh thành khác dưới đây:

STT

Tên cửa hàng

Địa chỉ

SĐT

1

CỬA HÀNG VÀNG MÃO THIỆT – THÁI BÌNH

145 P. Hai Bà Trưng, P. Lê Hồng, Thái Bình

0227 3851 263

2

CỬA HÀNG VÀNG KIM CHUNG – THANH HÓA

Số nhà 219 đường Lê Hoàn Phường Lam Sơn – TP Thanh Hóa

02373.852.930 – 0919.736.185

3

CỬA HÀNG VÀNG KIM TÍN – CAO BẰNG

Số 3 Phố Kim Đồng, TP. Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng

0206.3.888.888

4

CỬA HÀNG VÀNG SINH DIỄN – BẮC NINH

466 Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

0222.650.8888

5

CỬA HÀNG VÀNG NGỌC THỊNH – ĐÀ NẴNG

289 Trưng Nữ Vương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

0935262648

6

CỬA HÀNG VÀNG MỸ NGỌC – VĨNH LONG

Số 56, Đường 1/5, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long

02703.822.499 – 0975.015.878

7

CỬA HÀNG VÀNG PHÚ HÀO – BẾN TRE

25-27 Nguyễn Du, Phường 2, Bến Tre

0275 3822310 – 0275 3603684

8

CỬA HÀNG VÀNG QUÝ TÙNG – THÁI NGUYÊN

19 Lương Ngọc Quyến, tổ 3, P. Hoàng Văn Thụ, T. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

0208 3855 682

Hướng dẫn và quy trình mua bán vàng 24K theo quy định của Nhà nước Việt Nam.

Quy trình mua vàng 24K

Để mua vàng 24K một cách an toàn và hiệu quả, bạn cần nắm rõ quy trình sau:

  1. Xác định số lượng và loại vàng muốn mua: Tùy thuộc vào nhu cầu đầu tư và ngân sách, bạn có thể chọn mua vàng miếng, vàng thỏi hoặc vàng trang sức 24K. Vàng miếng và thỏi thường được ưu tiên cho mục đích đầu tư lâu dài.
  2. So sánh giá tại các cửa hàng: Trước khi quyết định mua, hãy so sánh giá vàng tại nhiều địa điểm khác nhau. Giá vàng có thể chênh lệch tùy theo từng cửa hàng hoặc thời điểm giao dịch. Các thương hiệu lớn như SJC, DOJI thường có giá niêm yết công khai trên website để khách hàng tham khảo.
  3. Kiểm tra sản phẩm trước khi mua: Khi mua vàng, đặc biệt là vàng miếng, bạn nên yêu cầu kiểm tra kỹ sản phẩm về trọng lượng, kích thước, dấu đóng chất lượng, và giấy tờ đi kèm. Hãy chắc chắn rằng vàng bạn mua có đủ giấy chứng nhận chất lượng và hóa đơn mua bán hợp lệ.
  4. Thanh toán và nhận sản phẩm: Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, bạn có thể tiến hành thanh toán và nhận vàng. Đối với giao dịch lớn, bạn nên thực hiện tại các địa điểm an toàn như ngân hàng hoặc các cửa hàng uy tín để tránh rủi ro.

Quy trình bán vàng 24K

Việc bán vàng 24K cũng cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo bạn nhận được giá tốt nhất:

  1. Chọn địa điểm bán uy tín: Tương tự như khi mua, bạn nên bán vàng tại các cửa hàng, công ty vàng bạc đá quý uy tín. Nơi bán càng lớn, giá mua lại càng cao và bạn sẽ ít gặp phải rủi ro về chất lượng dịch vụ.
  2. Kiểm tra giá vàng: Trước khi quyết định bán, hãy kiểm tra giá mua vào của vàng 24K tại nhiều nơi. Giá vàng có thể thay đổi liên tục, vì vậy cần chọn thời điểm thích hợp để bán ra với mức giá cao nhất.
  3. Chuẩn bị giấy tờ cần thiết: Khi bán vàng, bạn cần chuẩn bị đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng vàng và hóa đơn mua hàng nếu có. Điều này giúp quá trình bán vàng diễn ra thuận lợi và đảm bảo quyền lợi của bạn.
  4. Thương lượng và thực hiện giao dịch: Sau khi xác định được nơi bán, bạn có thể thương lượng giá nếu cần thiết và tiến hành giao dịch. Hãy chắc chắn rằng bạn nhận tiền hoặc chuyển khoản ngay lập tức sau khi giao dịch hoàn tất.

Với số tiền tương đương 1 chỉ vàng 24K, bạn có thể đầu tư gì khác?

Với số tiền tương đương 1 chỉ vàng miếng SJC có giá hiện tại là 9,443,000 VND, bạn có thể:

1. Tiết kiệm ngân hàng

Tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.

2. Đầu tư cổ phiếu

Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.

3. Giao dịch Forex

Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá hối đoái.

4. Đầu tư tiền điện tử

Với khả năng sinh lời cực cao (đặc biệt khi đầu tư “vàng số” Bitcoin) và tiềm năng phát triển vượt trội của công nghệ blockchain, tiền điện tử (crypto) đã trở nên phổ biến trong giới đầu tư hiện nay. Để bắt đầu với thị trường này, bạn sẽ cần cập nhật thường xuyên các tin tức, xu hướng thị trường, giá Bitcoin và giá altcoins (các đồng tiền điện tử khác ngoài Bitcoin)

Tải app ONUS để đầu tư “Vàng số Bitcoin” và nhận quà tặng trị giá 270,000 VND!

5. Gửi lãi qua đêm với ONUS

Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 12.8%/năm.

Khuyến cáo: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý dựa trên kinh nghiệm của mình. Tuy nhiên, còn rất nhiều hình thức đầu tư sinh lời khác mà bạn có thể lựa chọn và tìm hiểu. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ lưỡng khi đưa ra quyết định đầu tư cho bản thân mình.

Câu hỏi thường gặp
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư Vàng 24k thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết