Bạn đang tìm hiểu về vàng 610? Vàng 610 là loại vàng phổ biến được nhiều người lựa chọn cho trang sức bởi giá cả hợp lý mà vẫn đảm bảo vẻ ngoài sang trọng, lấp lánh.
Để hiểu rõ hơn về vàng 610, chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin quan trọng sau:
Vàng 610 hay còn gọi là vàng 14.6K là loại vàng có 61% hàm lượng vàng nguyên chất và 39% là các hợp kim khác như đồng, bạc, hoặc niken, con số “610” chính là chỉ số hàm lượng vàng trong hợp kim này. Vàng 610 có màu sáng, độ cứng cao hơn vàng nguyên chất (vàng 9999) do pha trộn các hợp kim khác, và giá thành cũng thấp hơn.
Vàng 610 thường được gọi là vàng tây hay vàng hội và được sử dụng phổ biến trong chế tác trang sức vì vừa giữ được vẻ đẹp vừa tăng tính bền vững cho sản phẩm.
Vàng 610 được sản xuất từ nhiều nguồn trên toàn thế giới như Mỹ, Canada, Úc và Nam Phi. Giá trị của vàng 610 phụ thuộc vào tỷ lệ vàng trong hợp kim, thị trường vàng hiện tại và cung cầu.
Với đặc tính về độ cứng và màu sắc sáng bóng, vàng 610 rất thích hợp để chế tác những mẫu trang sức và sản phẩm có thiết kế tinh xảo. Chính vì vậy, vàng 610 là lựa chọn lý tưởng cho những người yêu thích trang sức đẹp mà vẫn muốn tiết kiệm chi phí so với việc mua vàng nguyên chất. Các sản phẩm chế tác phổ biến từ vàng 610:
Hiện tại, giá vàng 610 dao động ở mức 52,400,000 VND/lượng mua vào và 54,900,000 VND/lượng bán ra.
Dưới đây là bảng giá vàng 610 theo lượng tại 2 thương hiệu vàng uy tín Việt Nam là PNJ và Mi Hồng được cập nhật vào 1 phút trước, ngày 30/01/2025, theo giờ Việt Nam:
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Thay đổi 24h |
Giá bán ra |
Thay đổi 24h |
52,370,000 VND |
– VND |
53,770,000 VND |
– VND |
|
52,400,000 VND |
-20,000 VND |
54,900,000 VND |
-20,000 VND |
Giá vàng 610 hôm nay chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cách quy đổi vàng 610, bao gồm chuyển đổi đơn vị đo lường, hàm lượng vàng và so sánh với các loại vàng khác.
Khi mua bán vàng 610, bạn sẽ gặp các đơn vị đo lường như chỉ và lượng. Vậy 1 chỉ vàng 610 bằng bao nhiêu gram?
Ví dụ: Nếu bạn có 5 chỉ vàng 610, tương đương với 5 x 3.75 = 18.75 gram vàng 610.
Lượng |
Chỉ |
Phân |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
0,01 Lượng |
0,1 Chỉ |
1 Phân |
524,000 |
549,000 |
0,02 Lượng |
0,2 Chỉ |
2 Phân |
1,048,000 |
1,098,000 |
0,03 Lượng |
0,3 Chỉ |
3 Phân |
1,572,000 |
1,647,000 |
0,04 Lượng |
0,4 Chỉ |
4 Phân |
2,096,000 |
2,196,000 |
0,05 Lượng |
0,5 Chỉ |
5 Phân |
2,620,000 |
2,745,000 |
0,06 Lượng |
0,6 Chỉ |
6 Phân |
3,144,000 |
3,294,000 |
0,07 Lượng |
0,7 Chỉ |
7 Phân |
3,668,000 |
3,843,000 |
0,08 Lượng |
0,8 Chỉ |
8 Phân |
4,192,000 |
4,392,000 |
0,09 Lượng |
0,9 Chỉ |
9 Phân |
4,716,000 |
4,941,000 |
0,1 Lượng |
1 Chỉ |
10 Phân |
5,240,000 |
5,490,000 |
0,2 Lượng |
2 Chỉ |
20 Phân |
10,480,000 |
10,980,000 |
0,3 Lượng |
3 Chỉ |
30 Phân |
15,720,000 |
16,470,000 |
0,4 Lượng |
4 Chỉ |
40 Phân |
20,960,000 |
21,960,000 |
0,5 Lượng |
5 Chỉ |
50 Phân |
26,200,000 |
27,450,000 |
0,6 Lượng |
6 Chỉ |
60 Phân |
31,440,000 |
32,940,000 |
0,7 Lượng |
7 Chỉ |
70 Phân |
36,680,000 |
38,430,000 |
0,8 Lượng |
8 Chỉ |
80 Phân |
41,920,000 |
43,920,000 |
0,9 Lượng |
9 Chỉ |
90 Phân |
47,160,000 |
49,410,000 |
1 Lượng |
10 Chỉ |
100 Phân |
52,400,000 |
54,900,000 |
2 Lượng |
20 Chỉ |
200 Phân |
104,800,000 |
109,800,000 |
3 Lượng |
30 Chỉ |
300 Phân |
157,200,000 |
164,700,000 |
4 Lượng |
40 Chỉ |
400 Phân |
209,600,000 |
219,600,000 |
5 Lượng |
50 Chỉ |
500 Phân |
262,000,000 |
274,500,000 |
6 Lượng |
60 Chỉ |
600 Phân |
314,400,000 |
329,400,000 |
7 Lượng |
70 Chỉ |
700 Phân |
366,800,000 |
384,300,000 |
8 Lượng |
80 Chỉ |
800 Phân |
419,200,000 |
439,200,000 |
9 Lượng |
90 Chỉ |
900 Phân |
471,600,000 |
494,100,000 |
10 Lượng |
100 Chỉ |
1000 Phân |
524,000,000 |
549,000,000 |
Vàng 610 có bao nhiêu phần trăm vàng nguyên chất? Vàng 610 có 61% là vàng nguyên chất. Để tính lượng vàng nguyên chất có trong một khối lượng vàng 610, ta dùng công thức:
Lượng vàng nguyên chất = (Khối lượng vàng 610 x 61) / 100
Ví dụ: Trong 10 gram vàng 610 có (10 x 61) / 100 = 6.1 gram vàng nguyên chất.
Karat (K) là đơn vị đo độ tinh khiết của vàng. Vàng nguyên chất là 24K. Vậy vàng 610 là bao nhiêu K? Để quy đổi vàng 610 sang Karat, ta dùng công thức:
Karat = (Hàm lượng vàng / 100) x 24
Vàng 610 có Karat là (61 / 100) x 24 = 14.64K.
Dưới đây là bảng quy đổi vàng sang Karat với một số giá trị phần trăm vàng phổ biến:
Loại vàng |
Phần trăm vàng (%) |
Karat (K) |
Vàng 9999 |
99.99 |
24 |
Vàng 990 |
99 |
23.76 |
Vàng 980 |
98 |
23.52 |
Vàng 750 |
75 |
18 |
Vàng 680 |
68 |
16.32 |
Vàng 610 |
61 |
14.64 |
Vàng 585 |
58.5 |
14.04 |
Vàng 580 |
58 |
13.92 |
Vàng 560 |
56 |
13.44 |
Vàng 540 |
54 |
12.96 |
Vàng 520 |
52 |
12.48 |
Vàng 12K |
50 |
12 |
Để vàng 610 lên top trong kết quả tìm kiếm, chúng ta cần tối ưu nội dung bằng cách thêm từ khóa vào các đề mục. Dưới đây là bản chỉnh sửa với các từ khóa được thêm vào:
Vàng 610 là loại vàng có chứa 61% vàng nguyên chất và 39% là hợp kim của các kim loại khác như bạc, đồng, niken… Để so sánh vàng 610 với các loại vàng khác (vàng 10k, 14k, 18k, 24k), ta cần xem xét các yếu tố sau:
Vàng 610 có hàm lượng vàng thấp hơn vàng 9999 và vàng 750, nhưng cao hơn vàng 585 và vàng 417 (vàng 10k).
Vàng nguyên chất rất mềm, dễ bị biến dạng. Việc pha trộn thêm các kim loại khác giúp tăng độ cứng cho vàng, giúp chế tác trang sức dễ dàng hơn và sản phẩm bền hơn. Vàng 610 cứng hơn vàng 9999 và vàng 750, nhưng mềm hơn vàng 585 và vàng 417.
Giá trị của vàng phụ thuộc vào hàm lượng vàng nguyên chất. Vàng 610 có giá trị thấp hơn vàng 9999 và vàng 750, nhưng cao hơn vàng 585 và vàng 417.
Lưu ý: Giá vàng biến động theo thời gian, bạn nên tham khảo giá vàng 610 hôm nay tại các cửa hàng vàng bạc uy tín.
Đặc điểm |
Vàng 610 |
||||
Giá tham khảo (VND/Chỉ) |
8,883,000 |
6,818,000 |
5,490,000 |
5,157,000 |
3,672,000 |
Hàm lượng vàng |
99,99% |
75% |
61% |
58,5% |
41.7% |
Độ tinh khiết |
24K |
18K |
14.64K |
14K |
10K |
Màu sắc |
Vàng đậm |
Vàng nhạt |
Vàng nhạt |
Vàng rất nhạt |
Vàng rất nhạt pha trắng |
Độ cứng |
Mềm |
Cứng hơn vàng 9999 |
Cứng hơn vàng 750 |
Cứng nhất |
Cứng hơn vàng 585 |
Giá trị |
Cao nhất |
Cao |
Trung bình |
Thấp |
Thấp nhất |
Ứng dụng |
Tích trữ, đầu tư |
Trang sức cao cấp |
Trang sức phổ thông |
Trang sức đơn giản |
Trang sức bền, giá rẻ |
Vàng 610 là sự lựa chọn phù hợp cho những người muốn sở hữu trang sức vàng với giá thành hợp lý. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư hoặc mua trang sức cao cấp, nên lựa chọn vàng 9999 hoặc vàng 750.
Vàng 610 không phải là vàng 18K và cũng không hoàn toàn là 14K hay 15K. Vàng 610 chuẩn nhất là 14,64K, tức là vàng 14K cuối hoặc 15K non. Hãy cẩn thận với các cửa tiệm quảng cáo vàng 610 là vàng 18K giá rẻ.
Vàng 610, với hàm lượng vàng 61% và giá cả phải chăng, là một lựa chọn phổ biến cho những ai yêu thích trang sức mà vẫn muốn tiết kiệm. Dưới đây là quy trình mua bán vàng 610, những lưu ý khi giao dịch, và địa chỉ mua vàng 610 uy tín nhất.
Giá 1 chỉ vàng 610 hôm nay biến động thế nào? Theo cập nhật mới nhất, giá vàng 610 tại các thương hiệu nổi tiếng như PNJ và Mi Hồng hiện đang dao động:
Để mua bán vàng 610 giá tốt và đảm bảo an toàn, hãy thực hiện 3 bước sau:
Trước khi quyết định mua hoặc bán vàng 610, việc nắm bắt giá vàng 610 hôm nay là vô cùng quan trọng. Hãy tham khảo giá vàng tại các nguồn uy tín để so sánh và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Bạn có thể kiểm tra giá vàng 610 tại:
Lựa chọn một địa chỉ uy tín là bước quan trọng giúp bạn yên tâm về chất lượng và giá trị vàng 610. Dưới đây là một số cửa hàng đáng tin cậy:
Khi đã chọn được địa chỉ mua bán vàng 610, hãy tới trực tiếp cửa hàng hoặc liên hệ qua các kênh trực tuyến để đặt mua:
Dưới đây là một số địa chỉ nổi tiếng mà bạn có thể tìm mua vàng 610 với chất lượng đảm bảo: