Vàng 9999 (vàng bốn số 9) còn được gọi là vàng ròng, vàng ta, hay vàng 10 tuổi, là loại vàng có độ tinh khiết cao nhất vì hầu như không chứa bất kỳ tạp chất nào, với hàm lượng vàng đạt tới 99,99%. Đây là tiêu chuẩn cao nhất trong các loại vàng, và do đó, vàng 9999 thường được sử dụng để làm vàng miếng hoặc vàng thỏi, đặc biệt là vàng miếng SJC 9999.
Theo Quyết định số 1623/QĐ-NHNN ngày 23/8/2012 về việc tổ chức và quản lý sản xuất vàng miếng của NHNN, vàng miếng SJC 9999 là loại vàng miếng duy nhất được Ngân hàng Nhà nước tổ chức sản xuất, có hàm lượng vàng đạt 99,99%, đảm bảo chất lượng và độ tinh khiết tuyệt đối,
Trên thị trường, vàng 9999 thường xuất hiện dưới dạng:
Vàng 9999 có thể được chia nhỏ theo các đơn vị trọng lượng khác nhau bao gồm:
Trọng lượng vàng 9999 |
Quy đổi tương đương |
Gram vàng |
Ounce vàng |
10 chỉ vàng 9999 |
37,5 gram vàng |
1.20565 OZ vàng |
|
10 phân vàng 9999 |
3,75 gram vàng |
0,12056 OZ vàng |
|
1 phân vàng 9999 |
0,01 lượng vàng 9999 |
0,375 gram vàng |
0,01205 OZ vàng |
Bạn đang muốn cập nhật giá vàng miếng 9999 hôm nay? Giá vàng 9999 trong 24h qua tăng – VND cho mỗi lượng bán ra. Dưới đây là bảng giá vàng miếng 9999 trong nước hôm nay 26/03/2025 tại các thương hiệu uy tín, giúp bạn nắm rõ giá 1 chỉ vàng 9999, giá 1 lượng vàng 9999 một cách nhanh chóng.
Hôm nay, ngày 26/03/2025, giá vàng SJC 9999 tại Việt Nam có sự biến động so với 24 giờ trước.
Giá vàng miếng 9999 hôm nay ngày 26/03/2025 tại một số thương hiệu nổi tiếng đang được giao dịch như sau:
Thương Hiệu |
Giá Mua Vào (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
Giá Bán Ra (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
96,400,000 |
300,000 |
98,800,000 |
100,000 |
|
96,500,000 |
600,000 |
98,200,000 |
300,000 |
|
96,600,000 |
300,000 |
98,900,000 |
100,000 |
|
96,600,000 |
900,000 |
98,800,000 |
100,000 |
|
96,600,000 |
400,000 |
98,800,000 |
100,000 |
|
95,200,000 |
500,000 |
98,000,000 |
500,000 |
|
97,200,000 |
40,000 |
98,200,000 |
20,000 |
Giá vàng nhẫn trơn 9999 hôm nay bao nhiêu? Hôm nay, ngày 26/03/2025, giá vàng nhẫn 9999 SJC hiện được giao dịch ở mức 9,800,000 VND. So với 24h trước, giá vàng nhẫn trơn 9999 đã 30,000 VND cho 1 chỉ vàng bán ra.
Dưới đây là bảng giá vàng nhẫn trơn 9999 chi tiết để các bạn tiện theo dõi của các thương hiệu uy tín
Thương Hiệu |
Giá Mua Vào (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
Giá Bán Ra (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
SJC |
96,400,000 |
600,000 |
98,000,000 |
300,000 |
PNJ |
96,400,000 |
300,000 |
98,800,000 |
100,000 |
DOJI |
96,500,000 |
400,000 |
98,800,000 |
100,000 |
Bảo Tín Minh Châu |
96,600,000 |
300,000 |
98,200,000 |
300,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
96,600,000 |
300,000 |
– |
– |
Phú Quý |
96,600,000 |
400,000 |
98,800,000 |
100,000 |
Bên cạnh vàng nhẫn trơn, bạn cũng có thể quan tâm đến giá vàng trang sức 9999. Hôm nay, ngày 26/03/2025, giá vàng trang sức 9999 trong nước dao động quanh mức 9,870,000 – 9,880,000 VND, 10,000 VND cho 1 chỉ vàng bán ra so với ngày hôm qua. Mức giá này có thể thay đổi nhẹ tùy vào thương hiệu và khu vực bạn mua vàng.
Dưới đây là bảng tổng hợp giá vàng trang sức 9999 theo lượng từ các thương hiệu uy tín:
Thương Hiệu |
Giá Mua Vào (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
Giá Bán Ra (VND/Lượng) |
Thay đổi 24h |
SJC |
96,400,000 |
600,000 |
97,700,000 |
300,000 |
PNJ |
96,200,000 |
100,000 |
98,700,000 |
100,000 |
Bảo Tín Minh Châu |
96,200,000 |
300,000 |
98,800,000 |
100,000 |
Phú Quý |
96,200,000 |
300,000 |
98,600,000 |
100,000 |
Giá vàng đồng xu 9999 cũng là một loại vàng được nhiều nhà đầu tư quan tâm. Hôm nay, ngày 26/03/2025, giá vàng đồng xu 9999 trong nước dao động khoảng 96,600,000 VND/lượng mua vào đến 98,900,000 VND/lượng bán ra từ thương hiệu Bảo Tín Mạnh Hải.
Ngoài thị trường trong nước, bạn cũng nên tham khảo giá vàng 9999 thế giới. Hôm nay, 26/03/2025, giá vàng 9999 (vàng 24K) trên thị trường quốc tế được giao dịch quanh mức 3,023.28 USD mỗi ounce (khoảng 78,000,624 VND), tương đương khoảng NaN USD mỗi gram (khoảng NaN VND). Giá vàng 9999 thế giới hiện đang có xu hướng giảm so với phiên trước.
Giá vàng 9999 hôm nay được tính theo công thức sau:
Trong đó:
Muốn biết vàng 9999 giá bao nhiêu, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Giá vàng 9999 theo trọng lượng = Trọng lượng vàng x Giá vàng 9999 (1 chỉ/lượng/phân)
Trong đó:
Ví dụ: Bạn có 5 chỉ vàng SJC 9999. Giá vàng 9999 tại SJC mua vào hôm nay là 94,400,000 VND/lượng. Theo quy đổi 5 chỉ vàng = 0.5 lượng vàng, ta áp dụng công thức sẽ tính ra được số tiền có thể thu về sau khi bán vàng 9999 tại SJC:
Việc chọn mua vàng 9999 từ các địa điểm uy tín là yếu tố quan trọng đảm bảo bạn sở hữu được sản phẩm chất lượng và tránh rủi ro. Dưới đây là một số nơi đáng tin cậy để mua vàng 9999:
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 9999 uy tín tại Hà Nội dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CHI NHÁNH SJC MIỀN BẮC |
50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. |
(024) 39941422 – (024) 39941249 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC TRẦN NHÂN TÔNG |
18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. |
(024) 85859111 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ CẦU GIẤY |
329 Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
0912 893 030 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ QUÝ TRẦN NHÂN TÔNG |
30 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
1800 599995 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU CẦU GIẤY |
139 Đ. Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 585899 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU TRẦN NHÂN TÔNG |
15 P. Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
024 3944 0925 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI TRẦN DUY HƯNG |
6 Đ. Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3903 1616 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẢO TÍN MẠNH HẢI NGUYỄN TRÃI |
39 Nguyễn Trãi, Ngã Tư Sở, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
9 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI LÊ DUẨN |
5 Đ. Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
024 3366 2288 |
10 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI CẦU GIẤY |
243 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Cầu Giấy, Hà Nội |
024 3927 9898 |
11 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRẦN DUY HƯNG |
67, Trần Duy Hưng, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
1800 545457 |
12 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ ROYAL CITY |
72 Đ. Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
1800 545457 |
Bạn có thể tham khảo một số cửa hàng bán vàng 9999 uy tín tại TPHCM dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC MINH KHAI |
418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM. |
(028) 39296017 – (028) 39293388 |
2 |
TRUNG TÂM VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SJC NGUYỄN CÔNG TRỨ |
Tầng trệt, 115 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TP. HCM. |
(028) 38215619 – (028) 38216236 |
3 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ TRƯỜNG CHINH |
459 Đ. Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
4 |
TRUNG TÂM KIM HOÀN PNJ GÒ VẤP |
362A Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
1800 545457 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI HÀM NGHI |
81 85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Hồ Chí Minh |
028 3620 2080 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI NGUYỄN THỊ THẬP |
239 Đ. Nguyễn Thị Thập, Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
028 7300 5818 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC NGỌC THẨM |
309 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh |
028 3834 2637 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG BẠC MI HỒNG |
306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
028 3841 0068 |
Bạn có thể tham khảo các cửa hàng địa phương bán vàng 9999 uy tín tại một số tỉnh thành khác dưới đây:
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
SĐT |
1 |
CỬA HÀNG VÀNG MÃO THIỆT – THÁI BÌNH |
145 P. Hai Bà Trưng, P. Lê Hồng, Thái Bình |
0227 3851 263 |
2 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM CHUNG – THANH HÓA |
Số nhà 219 đường Lê Hoàn Phường Lam Sơn – TP Thanh Hóa |
02373.852.930 – 0919.736.185 |
3 |
CỬA HÀNG VÀNG KIM TÍN – CAO BẰNG |
Số 3 Phố Kim Đồng, TP. Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng |
0206.3.888.888 |
4 |
CỬA HÀNG VÀNG SINH DIỄN – BẮC NINH |
466 Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
0222.650.8888 |
5 |
CỬA HÀNG VÀNG NGỌC THỊNH – ĐÀ NẴNG |
289 Trưng Nữ Vương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
0935262648 |
6 |
CỬA HÀNG VÀNG MỸ NGỌC – VĨNH LONG |
Số 56, Đường 1/5, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long |
02703.822.499 – 0975.015.878 |
7 |
CỬA HÀNG VÀNG PHÚ HÀO – BẾN TRE |
25-27 Nguyễn Du, Phường 2, Bến Tre |
0275 3822310 – 0275 3603684 |
8 |
CỬA HÀNG VÀNG QUÝ TÙNG – THÁI NGUYÊN |
19 Lương Ngọc Quyến, tổ 3, P. Hoàng Văn Thụ, T. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
0208 3855 682 |
Để mua vàng 9999 một cách an toàn và hiệu quả, bạn cần nắm rõ quy trình sau:
Xác định số lượng và loại vàng muốn mua: Tùy thuộc vào nhu cầu đầu tư và ngân sách, bạn có thể chọn mua vàng miếng, vàng thỏi hoặc vàng trang sức 9999. Vàng miếng và thỏi thường được ưu tiên cho mục đích đầu tư lâu dài.
So sánh giá tại các cửa hàng: Trước khi quyết định mua, hãy so sánh giá vàng tại nhiều địa điểm khác nhau. Giá vàng có thể chênh lệch tùy theo từng cửa hàng hoặc thời điểm giao dịch. Các thương hiệu lớn như SJC, DOJI thường có giá niêm yết công khai trên website để khách hàng tham khảo.
Kiểm tra sản phẩm trước khi mua: Khi mua vàng, đặc biệt là vàng miếng, bạn nên yêu cầu kiểm tra kỹ sản phẩm về trọng lượng, kích thước, dấu đóng chất lượng, và giấy tờ đi kèm. Hãy chắc chắn rằng vàng bạn mua có đủ giấy chứng nhận chất lượng và hóa đơn mua bán hợp lệ.
Thanh toán và nhận sản phẩm: Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, bạn có thể tiến hành thanh toán và nhận vàng. Đối với giao dịch lớn, bạn nên thực hiện tại các địa điểm an toàn như ngân hàng hoặc các cửa hàng uy tín để tránh rủi ro.
Việc bán vàng 9999 cũng cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo bạn nhận được giá tốt nhất:
Chọn địa điểm bán uy tín: Tương tự như khi mua, bạn nên bán vàng tại các cửa hàng, công ty vàng bạc đá quý uy tín. Nơi bán càng lớn, giá mua lại càng cao và bạn sẽ ít gặp phải rủi ro về chất lượng dịch vụ.
Kiểm tra giá vàng: Trước khi quyết định bán, hãy kiểm tra giá mua vào của vàng 9999 tại nhiều nơi. Giá vàng có thể thay đổi liên tục, vì vậy cần chọn thời điểm thích hợp để bán ra với mức giá cao nhất.
Chuẩn bị giấy tờ cần thiết: Khi bán vàng, bạn cần chuẩn bị đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng vàng và hóa đơn mua hàng nếu có. Điều này giúp quá trình bán vàng diễn ra thuận lợi và đảm bảo quyền lợi của bạn.
Thương lượng và thực hiện giao dịch: Sau khi xác định được nơi bán, bạn có thể thương lượng giá nếu cần thiết và tiến hành giao dịch. Hãy chắc chắn rằng bạn nhận tiền hoặc chuyển khoản ngay lập tức sau khi giao dịch hoàn tất.
Bài phân tích về lịch sử giá vàng 9999 từ năm 2000 đến 2024 sẽ bao gồm các giai đoạn biến động giá và các yếu tố ảnh hưởng chính như sau:
Biểu đồ hiển thị giá vàng thực tế đã điều chỉnh theo lạm phát từ năm 2000 đến nay, cập nhật theo thời gian thực với giá vàng hiện tại.
Bảng dưới đây thể hiện lịch sử giá vàng 9999 trên thế giới từ năm 2000 đến 2024 (USD/OUNCE), đã được điều chỉnh theo lạm phát dựa trên Chỉ số Giá Tiêu Dùng (CPI).
Năm | Trung bình | Giá mở | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng | Thay đổi/năm |
2024 | $2.337,06 | $2.064,61 | $2.789,88 | $1.992,06 | $2.785,87 | 35,04% |
2023 | $1.943,00 | $1.824,16 | $2.115,10 | $1.811,27 | $2.062,92 | 13,08% |
2022 | $1.801,87 | $1.800,10 | $2.043,30 | $1.626,65 | $1.824,32 | -0,23% |
2021 | $1.798,89 | $1.946,60 | $1.954,40 | $1.678,00 | $1.828,60 | -3,51% |
2020 | $1.773,73 | $1.520,55 | $2.058,40 | $1.472,35 | $1.895,10 | 24,43% |
2019 | $1.393,34 | $1.287,20 | $1.542,60 | $1.270,05 | $1.523,00 | 18,83% |
2018 | $1.268,93 | $1.312,80 | $1.360,25 | $1.176,70 | $1.281,65 | -1,15% |
2017 | $1.260,39 | $1.162,00 | $1.351,20 | $1.162,00 | $1.296,50 | 12,57% |
2016 | $1.251,92 | $1.075,20 | $1.372,60 | $1.073,60 | $1.151,70 | 8,63% |
2015 | $1.158,86 | $1.184,25 | $1.298,00 | $1.049,60 | $1.060,20 | -11,59% |
2014 | $1.266,06 | $1.219,75 | $1.379,00 | $1.144,50 | $1.199,25 | -0,19% |
2013 | $1.409,51 | $1.681,50 | $1.692,50 | $1.192,75 | $1.201,50 | -27,79% |
2012 | $1.668,86 | $1.590,00 | $1.790,00 | $1.537,50 | $1.664,00 | 5,68% |
2011 | $1.573,16 | $1.405,50 | $1.896,50 | $1.316,00 | $1.574,50 | 11,65% |
2010 | $1.226,66 | $1.113,00 | $1.426,00 | $1.052,25 | $1.410,25 | 27,74% |
2009 | $973,66 | $869,75 | $1.218,25 | $813,00 | $1.104,00 | 27,63% |
2008 | $872,37 | $840,75 | $1.023,50 | $692,50 | $865,00 | 3,41% |
2007 | $696,43 | $640,75 | $841,75 | $608,30 | $836,50 | 31,59% |
2006 | $604,34 | $520,75 | $725,75 | $520,75 | $635,70 | 23,92% |
2005 | $444,99 | $426,80 | $537,50 | $411,50 | $513,00 | 17,12% |
2004 | $409,53 | $415,20 | $455,75 | $373,50 | $438,00 | 4,97% |
2003 | $363,83 | $342,20 | $417,25 | $319,75 | $417,25 | 21,74% |
2002 | $310,08 | $278,10 | $348,50 | $277,80 | $342,75 | 23,96% |
2001 | $271,19 | $272,80 | $292,85 | $256,70 | $276,50 | 1,41% |
2000 | $279,29 | $282,05 | $316,60 | $263,80 | $272,65 | -6,26% |
1. Xu hướng chung của giá vàng thế giới (2000 – 2024)
Từ năm 2000 đến 2024, giá vàng thế giới có xu hướng tăng rõ rệt, đặc biệt trong các giai đoạn khủng hoảng tài chính hoặc bất ổn kinh tế. Sau những năm đầu 2000 với mức giá trung bình dưới 300 USD/ounce, giá vàng tăng mạnh vào cuối thập kỷ và đạt đỉnh trong giai đoạn 2009 – 2011, khi cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu xảy ra.
2. Biến động giá vàng trong các giai đoạn bất ổn và khủng hoảng
Giá vàng thường tăng mạnh trong các giai đoạn bất ổn tài chính, điều này phản ánh tâm lý nhà đầu tư muốn bảo vệ tài sản trước những rủi ro của thị trường. Các biến động lớn nhất trong giá vàng thường diễn ra khi có sự mất ổn định về chính trị hoặc kinh tế:
Xem thêm: 10 cuộc khủng hoảng tài chính lớn nhất trên thế giới
3. Vòng lặp giá vàng và dự đoán xu hướng
Dữ liệu trên cho thấy giá vàng thường tuân theo một vòng lặp: tăng mạnh khi có khủng hoảng và giảm nhẹ hoặc đi ngang khi nền kinh tế ổn định. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng bao gồm:
4. Dự đoán xu hướng giá vàng trong tương lai
Dựa trên vòng lặp của giá vàng, có thể dự đoán rằng giá vàng sẽ tiếp tục tăng khi đối mặt với các khủng hoảng mới hoặc các đợt suy thoái kinh tế toàn cầu. Tuy nhiên, khi nền kinh tế ổn định và các ngân hàng trung ương thắt chặt chính sách tiền tệ, giá vàng có thể đi ngang hoặc giảm nhẹ.
Trong ngắn hạn, với các bất ổn vẫn còn tồn tại sau đại dịch và các căng thẳng địa chính trị, giá vàng có thể sẽ tiếp tục duy trì ở mức cao hoặc thậm chí thiết lập những đỉnh mới nếu tình hình kinh tế không cải thiện đáng kể.
Nhìn chung, giá vàng 9999 có xu hướng tăng trong giai đoạn 2013-2023.
Giá vàng 9999 thấp nhất trong lịch sử
Giá vàng 9999 thấp nhất trong lịch sử được ghi nhận vào khoảng tháng 7/2000, khi giá 1 lượng vàng 9999 được giao dịch ở mức 6 triệu đồng.
Giá vàng 9999 cao nhất trong lịch sử
Giá vàng 9999 cao nhất trong lịch sử được ghi nhận vào tháng 9/2024, khi giá 1 lượng vàng 9999 tăng phi mã lên mức 92 triệu đồng.
Biến động giá vàng 9999 trong 10 năm qua
Thời gian |
Tỷ lệ chênh lệch (VN so với TG) |
Giá vàng 9999 (VND/lượng) |
31/12/2013 |
10.9% |
34,780,000 |
31/12/2014 |
10.7% |
35,150,000 |
31/12/2015 |
-0.2% |
32,720,000 |
31/12/2016 |
23.3% |
36,300,000 |
31/12/2017 |
15.7% |
36,650,000 |
31/12/2018 |
-0.1% |
36,550,000 |
31/12/2019 |
18.4% |
42,750,000 |
31/12/2020 |
29.8% |
56,050,000 |
31/12/2021 |
18.0% |
61,650,000 |
31/12/2022 |
33.7% |
69,550,000 |
31/12/2023 |
44.2% |
76,900,000 |
Nhìn chung, xu hướng chung của thị trường vàng 9999 tại Việt Nam trong 10 năm qua tăng rõ rệt, đặc biệt trong các giai đoạn bất ổn kinh tế và chính trị toàn cầu. Dù có những giai đoạn giảm, giá vàng 9999 vẫn tăng trở lại, khẳng định vai trò bảo toàn giá trị của vàng 9999.
Trong giai đoạn 2013 – 2023, giá vàng 9999 đạt mức thấp nhất vào tháng 11/2014 (Khoảng 31 triệu đồng/lượng), đạt đỉnh vào tháng 12/2023 (Khoảng 80 triệu đồng/lượng).
Biến động giá vàng 9999 trong năm 2024
Trong 6 tháng đầu năm 2024, thị trường vàng 9999 trong nước đang đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là việc kiểm soát chênh lệch giá và ngăn chặn đầu cơ. Các chính sách mới và biện pháp quản lý đang được xem xét để ổn định thị trường và đảm bảo không ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế.
Dựa trên các thông tin được cung cấp và tình hình thị trường hiện tại, có thể đưa ra một số dự báo về giá vàng 9999 trong thời gian tới:
Ngắn hạn (cuối năm 2024):
Dài hạn:
Một số điểm cần lưu ý:
Để xem biểu đồ giá vàng 9999 tại ONUS, bạn có thể thực hiện theo những bước sau đây:
Giá mở cửa: Mức giá khi bắt đầu phiên giao dịch trong ngày.
Giá đóng cửa: Mức giá khi kết thúc phiên giao dịch trong ngày.
Giá cao nhất: Mức giá cao nhất được giao dịch trong một phiên.
Giá thấp nhất: Mức giá thấp nhất được giao dịch trong một phiên.
Giá bán ra: Mức giá bạn phải trả để mua vàng 9999.
Giá mua vào: Mức giá bạn nhận được khi bán vàng 9999.
Chênh lệch giá: Sự khác biệt giữa giá mua vào và giá bán ra, thể hiện chi phí giao dịch và mức độ thanh khoản của thị trường. Chênh lệch giá thấp cho thấy thị trường có tính thanh khoản cao và chi phí giao dịch thấp.
Việc xem biểu đồ giá vàng 9999 đóng vai trò then chốt đối với cả nhà đầu tư và người tiêu dùng, mang lại nhiều lợi ích quan trọng:
Mua vàng tiết kiệm hoặc làm trang sức: Biểu đồ giúp xác định thời điểm mua vàng với giá hợp lý, tránh mua vào lúc giá cao.
Nhà đầu tư vàng: Để đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra vàng 9999 đúng thời điểm, tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Người có ý định đầu tư vàng: Để hiểu rõ hơn về thị trường vàng, nắm bắt các xu hướng và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Người tiêu dùng muốn mua vàng trang sức hoặc tích trữ: Để chọn thời điểm mua vàng với giá tốt nhất.
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng hoặc các sản phẩm liên quan đến vàng: Để dự báo nhu cầu thị trường và điều chỉnh chiến lược kinh doanh phù hợp.
Các nhà phân tích và chuyên gia kinh tế: Để nghiên cứu và phân tích thị trường vàng, đưa ra các dự báo và khuyến nghị đầu tư.
Thị trường vàng 9999 hoạt động dựa trên sự tương tác giữa cung và cầu, với sự tham gia của nhiều tác nhân khác nhau như:
Giá vàng 9999 trong nước thường được niêm yết bởi các thương hiệu lớn và phản ánh theo biến động của thị trường quốc tế, nhưng cũng có thể chênh lệch do các yếu tố nội tại như tỷ giá, cung cầu trong nước, và chính sách của Ngân hàng Nhà nước.
Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng 9999 và cách chúng hoạt động:
Xem thêm: Các yếu tố giá thị trường ảnh hưởng đến giá vàng
Đầu tư vàng 9999 là một cách phổ biến để bảo toàn và gia tăng giá trị tài sản. Tuy nhiên, để đầu tư hiệu quả, bạn cần nắm vững những kinh nghiệm sau:
1 lượng vàng 9999 đang được bán ở mức giá 97,400,000 VND/lượng. Với khoản tiền tương đương, ONUS sẽ gợi ý cho bạn một số hình thức đầu tư sinh lời phổ biến sau đây:
Gửi tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.
Ưu điểm:
Hạn chế:
Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.
Ưu điểm:
Hạn chế:
Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá ngoại hối.
Ưu điểm:
Hạn chế:
Đầu tư tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin, ETH, và các loại tiền điện tử khác đã trở nên phổ biến.
Ưu điểm:
Hạn chế:
Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 10%/năm.
Ưu điểm:
Hạn chế:
Khuyến nghị: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý. Tuy nhiên, còn rất nhiều hình thức đầu tư sinh lời khác mà bạn có thể lựa chọn và tìm hiểu. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ cây khi đưa ra quyết định đầu tư cho bản thân mình. Chúc bạn thành công!
Dưới đây là tổng hợp giá vàng 9999 hôm nay tại các tỉnh thành của Việt Nam – Cập nhật mới nhất 1 giây trước, ngày 26/03/2025: