KHỐI LƯỢNG | Giá | |
---|---|---|
MUA VÀO(USD) | BÁN RA(USD) | |
1 Ounce vàng | - USD | - USD |
5 Ounce vàng | - USD | - USD |
10 Ounce vàng | - USD | - USD |
1 KG vàng | - USD | - USD |
5 KG vàng | - USD | - USD |
10 KG vàng | - USD | - USD |
Giá vàng thế giới (XAU/USD) Tính đến ngày 20/04/2025 ghi nhận những biến động đáng chú ý:
Giá XAUUSD hiện tại: 3,326.63 USD/ounce, giảm -14.60 USD so với phiên giao dịch trước đó.
Tính đến ngày 20/04/2025, giá hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6/2025 (GCJ5) trên sàn Comex New York được ghi nhận như sau:
Giá vàng thế giới (XAU/USD) đã tăng mạnh, chạm mức kỷ lục 3,358.00 USD/ounce vào ngày 17/04/2025. Sự biến động giá vàng này chủ yếu do các yếu tố sau:
Về dự báo, nhiều chuyên gia tài chính dự đoán giá vàng thế giới sẽ tiếp tục tăng trong năm 2025. ONUS dự báo giá vàng XAU có thể đạt 3,200 USD/ounce vào năm 2025. Tuy nhiên, các yếu tố như tiến triển trong đàm phán thương mại, chính sách tiền tệ và tình hình địa chính trị sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến giá vàng trong thời gian tới
XAU/USD là cặp tiền tệ đại diện cho tỷ giá hối đoái giữa vàng XAU (kết hợp giữa AU ký hiệu hoá học viết tắt của vàng và X là index) và đô la Mỹ (USD). Trong đó, XAU được hình thành từ “AU” – ký hiệu hóa học của vàng, kết hợp với “X” đại diện cho chỉ số (index). XAU/USD là mã giao dịch phổ biến trên thị trường ngoại hối, dùng để thể hiện số lượng đô la Mỹ cần thiết để mua một troy ounce vàng, thường được xem là chuẩn vàng thế giới.
Ví dụ, ngày 20/04/2025 giá vàng thế giới hiển thị là XAU/USD: 3,326.63 USD, nghĩa là cần 3,326.63 USD để mua 1 ounce vàng. Ngoài việc vàng được báo giá theo USD, một số broker còn báo giá vàng theo nhiều loại tiền tệ khác nhau, chủ yếu là EUR (XAU/EUR) và GBP (XAU/GBP). Tuy nhiên, khi nhắc đến vàng trong Forex, thường hiểu là đang nhắc đến cặp XAU/USD.
Bảng sau giúp bạn hiểu rõ hơn về giá vàng khi chuyển đổi từ đơn vị quốc tế sang các đơn vị phổ biến tại Việt Nam:
Đơn vị |
Quy đổi sang |
XAU/USD |
XAU/VND |
0.829 lượng/cây vàng = 8.29 chỉ vàng |
86,891,575.6 USD |
86,891,575.6 VND |
|
0.12057 ounce |
10,476,109.45 USD |
10,476,109.45 VND |
|
1.205653 ounce |
104,761,094.54 USD |
104,761,094.54 VND |
|
32.1507 ounce |
2,793,624,979.64 USD |
2,793,624,979.64 VND |
Giá vàng thế giới đã có một năm tăng trưởng mạnh mẽ, từ 2,062.14 USD/ounce vào tháng 1/2024 lên mức cao nhất mọi thời đại là 3,358.00 USD/ounce vào ngày 17/04/2025. Hiện tại ( 20/04/2025), biểu đồ giá vàng thế giới cho thấy chỉ số XAU/USD đang giao dịch ở mức 3,326.63 USD/ounce.
![]() Biểu đồ giá vàng thế giới XAU/USD được cập nhật đến thời điểm hiện tại (Hanoi, Hanoi, Vietnam (UTC+7)) |
Dưới đây là biểu đồ giá vàng Kitco trực tiếp được cập nhật mới nhất so với 24 giờ trước, 30 ngày trước, 60 ngày trước, 6 tháng trước và 1 năm trước:
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Biểu đồ giá vàng Kitco này là bản cập nhật gần nhất trong ngày hôm nay, với thời gian được hiển thị theo UTC-4. |
Tháng |
Tỷ giá vàng thế giới (XAU/USD) |
|||
Giá mở cửa |
Giá cao nhất |
Giá thấp nhất |
Giá đóng cửa |
|
10/2023 |
1,848 |
2,009 |
1,815 |
2,006 |
11/2023 |
1,992 |
2,043 |
1,944 |
2,044 |
12/2023 |
2,044 |
2,088 |
1,973 |
2,062 |
01/2024 |
2,062 |
2,075 |
2,031 |
2,039 |
02/2024 |
2,039 |
2,065 |
1,990 |
2,044 |
03/2024 |
2,044 |
2,236 |
2,028 |
2,234 |
04/2024 |
2,234 |
2,378 |
2,228 |
2,332 |
05/2024 |
2,332 |
2,423 |
2,277 |
2,329 |
06/2024 |
2,329 |
2,388 |
2,290 |
2,332 |
07/2024 |
2,332 |
2,483 |
2,310 |
2,446 |
08/2024 |
2,446 |
2,509 |
2,364 |
2,507 |
09/2024 |
2,507 |
2,685 |
2,485 |
2,635 |
10/2024 |
2,633 |
2,789 |
2,605 |
2,737 |
11/2024 |
2,747 |
2,762 |
2,537 |
2,650 |
12/2024 |
2,643 |
2,650 |
2,623 |
2,624 |
01/2025 |
2,624 |
2,778 |
2,615 |
2,799 |
02/2025 |
2,799 |
2,956 |
2,772 |
2,857.44 |
03/2025 |
2,857 |
3,128.29 |
2,857 |
3,120.54 |
04/2025 |
3,120 |
3,356.32 |
2,957.80 |
3,326.63 |
Năm 2023, giá vàng thế giới (XAU/USD) ghi nhận nhiều biến động, chịu tác động từ lạm phát toàn cầu, chính sách lãi suất của Fed và căng thẳng địa chính trị.
Giá vàng XAU/USD năm 2024 tiếp tục xu hướng tăng nhờ lo ngại suy thoái, USD suy yếu và nhu cầu trú ẩn an toàn.
Trong năm 2024, giá vàng thế giới ghi nhận mức cao kỷ lục và biến động qua các quý như sau:
🔹 Tỷ giá XAUUSD quý 1/2024: Giá vàng thế giới khởi động chậm, bật tăng mạnh vào tháng 3
🔹 Tỷ giá XAUUSD quý 2/2024: Giá vàng quốc tế tiếp tục tăng, vượt 2.400 USD/ounce
🔹 Tỷ giá XAUUSD)quý 3/2024: Giá vàng tăng mạnh, vượt 2.600 USD/ounce
🔹 Tỷ giá XAUUSD quý 4/2024: Giá vàng thế giới lập đỉnh 2024, sau đó điều chỉnh
Bước sang năm 2025, giá vàng XAU/USD tiếp tục duy trì đà tăng mạnh mẽ nhờ các yếu tố hỗ trợ vĩ mô như chính sách nới lỏng tiền tệ của Fed, lo ngại địa chính trị và nhu cầu mua vàng của ngân hàng trung ương.
🔹 Tỷ giá XAUUSD tháng 1/2025: Giá vàng thế giới tăng mạnh, vượt 2,800 USD/ounce
🔹 Tỷ giá XAUUSD tháng 2/2025: Giá vàng tiếp tục tăng
🔹 Tỷ giá XAUUSD tháng 3/2025: Giá vàng thế giới tăng mạnh
Mức cao nhất tháng của vàng XAUUSD: 3,128 USD/ounce.
Nguyên nhân: USD suy yếu, cùng với sự gia tăng mua vàng của các ngân hàng trung ương.
🔹 Tỷ giá XAUUSD tháng 4/2025: Giá vàng thế giới đạt kỷ lục
Mức cao nhất của vàng XAUUSD: 3,292.75 USD/ounce.
Xu hướng giá vàng thế giới trong 1 năm qua cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ.
Nếu bạn đầu tư vào cặp XAU/USD vào tháng 03/2023 ở mức giá khoảng 2,236 USD/ounce, thì đến tháng 03/2024, giá đã tăng lên 3,086.08 USD/ounce.
Điều này mang lại lợi nhuận 850.08 USD/ounce, tương đương mức tăng gần 38% chỉ trong vòng 1 năm – một kết quả ấn tượng đối với nhà đầu tư dài hạn.
Với số vốn ban đầu 1,000 USD, lợi nhuận tiềm năng thể hiện rõ sức hút của thị trường vàng quốc tế XAU/USD.
Bước sang năm 2025, giá vàng thế giới (XAUUSD) duy trì đà tăng ấn tượng từ cuối năm 2024, liên tục lập đỉnh mới nhờ tác động từ chính sách tiền tệ của Fed, căng thẳng địa chính trị và nhu cầu trú ẩn an toàn.
Chính sách tiền tệ của Fed tiếp tục tác động đến giá vàng XAUUSD
Bất ổn kinh tế & địa chính trị đẩy giá vàng XAU lên cao
Nhu cầu vàng từ ngân hàng trung ương & quỹ đầu tư gia tăng
Yếu tố |
Tình hình |
Ảnh hưởng đến giá vàng |
Giải thích |
Kinh tế |
|||
Suy thoái/Khủng hoảng |
❌ |
🚀 Tăng |
Nhà đầu tư tìm kiếm tài sản an toàn, đẩy mạnh nhu cầu vàng |
Tăng trưởng kinh tế mạnh |
✅ |
🔻 Giảm |
Nhà đầu tư chuyển sang các kênh đầu tư sinh lời cao hơn, giảm nhu cầu vàng |
Lạm phát |
🚀 Cao |
🚀 Tăng |
Vàng được coi là công cụ bảo toàn giá trị trước sự mất giá của tiền tệ |
Lãi suất |
🔻 Thấp/Giảm |
🚀 Tăng |
Lợi suất trái phiếu giảm, vàng trở nên hấp dẫn hơn |
Giá trị đồng USD |
🚀 Mạnh |
🔻 Giảm |
Vàng được định giá bằng USD, USD mạnh khiến vàng rẻ hơn đối với người nắm giữ các đồng tiền khác |
Chính trị |
|||
Bất ổn chính trị/Xung đột |
❌ |
🚀 Tăng |
Nhà đầu tư tìm kiếm nơi trú ẩn an toàn, tăng nhu cầu vàng |
Ổn định chính trị |
✅ |
🔻 Giảm |
Nhu cầu trú ẩn an toàn giảm, giảm nhu cầu vàng |
Căng thẳng thương mại |
❌ |
🚀 Tăng |
Bất ổn kinh tế do căng thẳng thương mại làm tăng nhu cầu trú ẩn an toàn |
Dựa trên tỷ giá USD/VND hôm nay tại ngân hàng Vietcombank, giá vàng thế giới hôm nay tương đương 104,761,094.54 VND/lượng, thấp hơn 9,238,905 VND so với mức giá vàng trong nước ( 114,000,000 VND/lượng). Điều này cho thấy giá vàng trong nước vẫn có xu hướng cao hơn giá vàng thế giới.
Theo số liệu từ ONUS, giá vàng giao ngay hôm nay 20/04/2025 cập nhật theo giờ Việt Nam như sau:
Loại giá |
Giá vàng giao ngay New York (Kitco) |
Giá vàng giao ngay thế giới (XAU/USD) |
Bid (USD/OZ) |
3,336.74 |
3,323.3 |
Bid (VND/OZ) |
85,954,498.53 VND |
86,804,684.02 VND |
Biến động giá mua |
– |
– |
Ask (USD/OZ) |
3,338.01 |
3,326.63 |
Ask (VND/OZ) |
87,188,809.96 VND |
86,891,575.6 VND |
Biến động giá bán |
– |
– |
Trong đó:
Giá vàng trong nước (VNĐ/lượng) = [(Giá vàng thế giới (USD/ounce) + Phí vận chuyển (USD/ounce) + Bảo hiểm (USD/ounce)) x (1 + Thuế nhập khẩu) : 0.82945 x Tỷ giá USD/VND] + Phí gia công (VNĐ/lượng)
Trong đó:
Tại Việt Nam, giá vàng trong nước hôm nay ghi nhận mức giá cao hơn đáng kể so với giá vàng thế giới. Dưới đây là bảng giá vàng niêm yết tại một số thương hiệu lớn:
Thương hiệu |
Loại vàng |
Mua vào (VND/lượng) |
Bán ra (VND/lượng) |
112,000,000 |
114,000,000 |
||
109,500,000 |
113,500,000 |
||
109,500,000 |
113,500,000 |
Giá vàng hôm nay |
Giá mua vào (VND/chỉ) |
Giá bán ra (VND/chỉ) |
10,950,000 |
11,350,000 |
|
10,682,000 |
11,074,000 |
|
Giá vàng 916 (Vàng 22K) |
10,019,000 |
10,269,000 |
7,665,000 |
8,415,000 |
|
Giá vàng 680 (Vàng 16.3K) |
6,881,000 |
7,631,000 |
Giá vàng 650 (Vàng 15.6K) |
6,545,000 |
7,295,000 |
6,097,000 |
6,847,000 |
|
5,817,000 |
6,567,000 |
|
3,924,000 |
4,674,000 |
|
Giá vàng 375 (Vàng 9K) |
3,465,000 |
4,215,000 |
Giá vàng 333 (Vàng 8K) |
2,961,000 |
3,711,000 |
Thời gian |
Giá vàng thế giới (VND/lượng) |
Giá vàng Việt Nam (VND/lượng) |
Mức chênh lệch (VN so với TG) |
31/12/2013 |
31,354,797 VND |
34,780,000 VND |
3,425,203 VND |
31/12/2014 |
31,742,160 VND |
35,150,000 VND |
3,407,840 VND |
31/12/2015 |
32,794,645 VND |
32,720,000 VND |
-74,645 VND |
31/12/2016 |
29,429,241 VND |
36,300,000 VND |
6,870,759 VND |
31/12/2017 |
31,665,071 VND |
36,650,000 VND |
4,984,929 VND |
31/12/2018 |
36,570,403 VND |
36,550,000 VND |
-20,403 VND |
31/12/2019 |
36,093,462 VND |
42,750,000 VND |
6,656,538 VND |
31/12/2020 |
43,167,864 VND |
56,050,000 VND |
12,882,136 VND |
31/12/2021 |
52,230,988 VND |
61,650,000 VND |
9,419,012 VND |
31/12/2022 |
52,034,745 VND |
69,550,000 VND |
17,515,255 VND |
31/12/2023 |
53,344,160 VND |
76,900,000 VND |
23,555,840 VND |
31/12/2024 |
80,865,581 VND |
84,200,000 VND |
3,334,419 VND |
20/04/2025 |
104,761,094.54 VND |
114,000,000 VND |
9,238,905 VND |
Giai đoạn 2013 – 2015: Chênh lệch giảm và cân bằng
Giai đoạn 2016 – 2019: Chênh lệch tăng trở lại
Giai đoạn 2020 – 2024: Chênh lệch đạt đỉnh và giảm mạnh
Hiện nay, giá vàng trong nước cao hơn giá vàng thế giới 9,238,905 VND/lượng. Cụ thể:
Chênh lệch này không chỉ đơn thuần đến từ quy luật cung cầu mà còn phản ánh đặc thù của thị trường vàng trong nước.
Lời khuyên cho nhà đầu tư vàng thế giới (XAU) và vàng trong nước
So sánh xu hướng giá vàng trong nước và thế giới:
Chênh lệch giá vàng giữa thị trường trong nước và thế giới là đặc trưng của thị trường vàng Việt Nam, chịu ảnh hưởng từ thuế, cung cầu và tỷ giá hối đoái. Hiểu rõ nguyên nhân chênh lệch sẽ giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh, tận dụng tốt cơ hội từ cả hai thị trường.
Giá vàng thế giới đã trải qua nhiều thăng trầm, phản ánh sự thay đổi của tình hình kinh tế, chính trị toàn cầu. Từ 1970 đến nay, vàng tăng mạnh trong khủng hoảng, bất ổn và giảm khi kinh tế ổn định, USD mạnh.
Cột mốc |
Diễn biến |
Giá XAU/USD |
Nhận xét về xu hướng |
Thập niên 1970 – 1980: Lạm phát do khủng hoảng dầu mỏ và suy thoái kinh tế đẩy giá vàng thế giới (XAU/USD) lên cao. |
|||
Năm 1971 |
Hoa Kỳ chấm dứt Hệ thống Bretton Woods, đánh dấu sự kết thúc của việc neo giá vàng thế giới (XAU) vào USD. |
Trong 4 năm: Giá vàng XAU tăng vọt gấp 5 lần, từ 35 USD/ounce lên 180 USD/ounce. |
Tăng mạnh do mất niềm tin vào tiền tệ fiat |
Năm 1980 |
Nhu cầu về vàng thế giới (XAU/USD) tăng vọt |
Cao kỷ lục 800 USD/ounce |
Tăng mạnh do bất ổn kinh tế và lạm phát cao |
Thập niên 1990: Giá vàng thế giới (XAU/USD) giảm do kinh tế Mỹ và đồng USD mạnh |
|||
Năm 1990 |
Sự sụp đổ của Liên Xô và sự tăng trưởng mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ trong thập niên 1990 dẫn đến nhu cầu thấp hơn về vàng thế giới (XAU/USD). |
Giá vàng dao động quanh mức 390 – 420 USD/ounce, nhưng không có nhiều biến động lớn do ổn định chính trị và tăng trưởng kinh tế tại Mỹ. |
Giảm do sự ổn định kinh tế và niềm tin vào USD |
Năm 1999 |
Giá vàng năm 1999 giảm xuống mức thấp lịch sử do kết hợp giữa niềm tin vào tiền tệ mới (Euro), chính sách bán vàng quy mô lớn và dòng vốn đổ mạnh vào thị trường chứng khoán toàn cầu |
Giá vàng XAU giảm xuống mức thấp nhất trong thập kỷ là 252 USD/ounce. |
Giảm tiếp tục do sự bùng nổ của thị trường chứng khoán |
Thập niên 2000: Giá vàng thế giới (XAU/USD) tăng do khủng hoảng tài chính |
|||
Năm 2008 |
Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã dẫn đến sự bất ổn kinh tế và lo ngại về rủi ro hệ thống. |
Giá vàng thế giới từ 833 USD/oz lên tới mức cao kỷ lục là 1.032 USD/oz vào ngày 17/3/2008. |
Tăng mạnh do nhu cầu trú ẩn an toàn tăng cao |
Thập niên 2010: Giá vàng thế giới (XAU/USD) biến động mạnh bởi khủng hoảng Châu Âu và chính sách nới lỏng của FED |
|||
Năm 2011 |
Khủng hoảng nợ công châu Âu đã làm gia tăng lo ngại về sự ổn định của đồng Euro |
Giá vàng XAU cao kỷ lục 2.074 USD/ounce vào tháng 8/2011. |
Tăng mạnh do bất ổn kinh tế và tìm kiếm tài sản trú ẩn |
Năm 2013 |
Chính sách nới lỏng định lượng (QE) của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) |
Giá vàng thế giới (XAU/USD) giảm xuống dưới 1.100 USD/ounce |
Giảm do kỳ vọng phục hồi kinh tế và tăng lãi suất |
Năm 2014 |
Giá vàng giảm chủ yếu do nền kinh tế Mỹ phục hồi, chính sách thắt chặt tiền tệ từ Fed và dòng tiền dịch chuyển sang cổ phiếu. |
Cuối năm 2014, giá vàng thế giới (XAU/USD) chỉ còn 1,187 USD/ounce, giảm 26 USD/ounce so với đầu năm. |
Giảm tiếp tục do đồng USD mạnh lên |
2020 đến nay: Covid, khủng hoảng tài chính và chiến tranh khiến giá vàng thế giới (XAU/USD) tăng mạnh |
|||
Năm 2020 |
Đại dịch COVID-19 gây ra sự gián đoạn kinh tế toàn cầu. |
Vàng thế giới (XAU/USD) tăng hơn 2.000 USD/ounce vào tháng 8 năm 2020. |
Tăng mạnh do bất ổn kinh tế và tìm kiếm tài sản trú ẩn |
Năm 2023 |
Nhu cầu về vàng của Trung Quốc tăng cao cùng với lo ngại về lạm phát do xung đột Nga-Ukraine |
Giá vàng thế giới lên mức cao trên 2.100 USD/ounce. |
Tăng do lo ngại lạm phát và bất ổn địa chính trị |
Năm 2024 |
Fed giảm lãi suất cùng nhiều yếu tố kinh tế và chính trị bất ổn. |
Mức cao nhất năm 2024 của vàng thế giới (không điều chỉnh lạm phát) được ghi nhận vào ngày 31 tháng 10 năm 2024, khi giá vàng XAU đạt 2.789,88 USD/ounce. |
Tăng mạnh, đạt đỉnh mới do nhiều yếu tố hỗ trợ |
Năm 2025 |
Việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) giảm lãi suất, cùng với những bất ổn kinh tế và địa chính trị, đã thúc đẩy nhu cầu nắm giữ vàng như một tài sản trú ẩn an toàn. |
Sang năm 2025, giá vàng XAUUSD tiếp tục duy trì đà tăng, nhiều thời điểm vượt 3,045 USD/ounce – cao nhất mọi thời đại, tiến sát ngưỡng tâm lý quan trọng 3.100 USD/ounce. |
Năm 2025, giá vàng thế giới tiếp tục xu hướng tăng mạnh sau khi đã thiết lập mức cao kỷ lục vào cuối năm 2024. |
Dựa trên dữ liệu về tỷ lệ thay đổi giá vàng hàng năm (theo phần trăm) đối với các đồng tiền chính (USD, AUD, CAD, CHF, CNY, EUR, GBP, INR, JPY), có thể thấy rõ sự biến động mạnh mẽ của thị trường vàng toàn cầu trong hơn 15 năm qua.
Năm |
USD (%) |
AUD (%) |
CAD (%) |
CHF (%) |
CNY (%) |
EUR (%) |
GBP (%) |
INR (%) |
JPY (%) |
2009 |
23,4 |
-3,0 |
5,9 |
20,1 |
23,6 |
20,7 |
12,7 |
19,3 |
26,8 |
2010 |
29,5 |
13,5 |
22,3 |
16,7 |
24,9 |
38,8 |
34,3 |
23,7 |
13,0 |
2011 |
10,1 |
10,2 |
13,5 |
11,2 |
5,9 |
14,2 |
10,5 |
31,1 |
4,5 |
2012 |
7,0 |
5,4 |
4,3 |
4,2 |
6,2 |
4,9 |
2,2 |
10,3 |
20,7 |
2013 |
-28,3 |
-16,2 |
-23,0 |
-30,1 |
-30,2 |
-31,2 |
-29,4 |
-18,7 |
-12,8 |
2014 |
-1,5 |
7,7 |
7,9 |
9,9 |
1,2 |
12,1 |
5,0 |
0,8 |
12,3 |
2015 |
-10,4 |
0,4 |
7,5 |
-9,9 |
-6,2 |
-0,3 |
-5,2 |
-5,9 |
-10,1 |
2016 |
9,1 |
10,5 |
5,9 |
10,8 |
16,8 |
12,4 |
30,2 |
11,9 |
5,8 |
2017 |
13,6 |
4,6 |
6,0 |
8,1 |
6,4 |
-1,0 |
3,2 |
6,4 |
8,9 |
2018 |
-2,1 |
8,5 |
6,3 |
-1,2 |
3,5 |
2,7 |
3,8 |
6,6 |
-4,7 |
2019 |
18,9 |
19,3 |
13,0 |
17,1 |
20,3 |
22,7 |
14,2 |
21,6 |
17,7 |
2020 |
24,6 |
13,6 |
22,2 |
14,0 |
16,9 |
14,4 |
20,9 |
27,9 |
18,5 |
2021 |
-3,5 |
2,2 |
-4,1 |
-2,0 |
-6,1 |
2,9 |
-2,5 |
-1,6 |
7,5 |
2022 |
-0,3 |
6,5 |
6,9 |
1,0 |
8,3 |
11,8 |
11,8 |
10,7 |
13,4 |
2023 |
12,8 |
12,6 |
9,9 |
2,4 |
15,7 |
8,7 |
6,6 |
13,4 |
21,6 |
2024 |
27,1 |
34,3 |
35,3 |
34,3 |
29,2 |
34,1 |
29,1 |
28,7 |
38,5 |
Trung bình |
8,1 |
8,1 |
8,7 |
6,7 |
8,5 |
10,5 |
9,2 |
11,6 |
11,4 |
Dựa trên dữ liệu thay đổi giá vàng theo các đồng tiền chính từ năm 2009 đến 2024, thị trường vàng toàn cầu ghi nhận sự biến động mạnh mẽ với các đặc điểm chính:
Nguyên nhân: Hậu khủng hoảng tài chính 2008, nhà đầu tư tìm đến vàng như tài sản trú ẩn.
Mức tăng nổi bật:
Nguyên nhân: FED giảm quy mô chương trình nới lỏng định lượng (QE) và phục hồi kinh tế toàn cầu.
Mức giảm lớn nhất:
Nguyên nhân: Tác động từ Brexit, bất ổn chính trị, và đại dịch COVID-19.
Mức tăng đáng chú ý:
Nguyên nhân: Chính sách tăng lãi suất từ FED giai đoạn 2021 – 2022, sau đó là bất ổn địa chính trị và lạm phát cao.
Mức tăng đột phá:
Dưới đây là dự báo giá vàng thế giới (XAU/USD) trong 5 năm tiếp theo từ năm 2025 đến năm 2030.
Thời gian |
Giá XAU/USD mở cửa |
Giá XAU/USD cao nhất |
Giá XAU/USD đóng cửa |
Tăng trưởng(%) |
1/2025 |
3161 |
3055-3377 |
3216 |
21.1% |
2/2025 |
3216 |
3216-3586 |
3415 |
28.6% |
3/2025 |
3415 |
3226-3566 |
3396 |
27.9% |
4/2025 |
3396 |
3300-3648 |
3474 |
30.8% |
5/2025 |
3474 |
3362-3716 |
3539 |
33.2% |
6/2025 |
3539 |
3539-3946 |
3758 |
41.5% |
7/2025 |
3758 |
3562-3936 |
3749 |
41.2% |
8/2025 |
3749 |
3537-3909 |
3723 |
40.2% |
9/2025 |
3723 |
3597-3975 |
3786 |
42.5% |
10/2025 |
3786 |
3677-4065 |
3871 |
45.7% |
11/2025 |
3871 |
3871-4317 |
4111 |
54.8% |
12/2025 |
4111 |
3703-4111 |
3898 |
46.8% |
Thời gian |
Giá XAU/USD mở cửa |
Giá XAU/USD cao nhất |
Giá XAU/USD đóng cửa |
Tăng trưởng(%) |
1/2026 |
3898 |
3635-4017 |
3826 |
44.1% |
2/2026 |
3826 |
3778-4176 |
3977 |
49.7% |
3/2026 |
3977 |
3677-4064 |
3870 |
45.7% |
4/2026 |
3870 |
3642-4026 |
3834 |
44.4% |
5/2026 |
3834 |
3665-4051 |
3858 |
45.3% |
6/2026 |
3858 |
3858-4302 |
4097 |
54.3% |
7/2026 |
4097 |
3701-4097 |
3896 |
46.7% |
8/2026 |
3896 |
3896-4310 |
4105 |
54.6% |
9/2026 |
4105 |
4003-4425 |
4214 |
58.7% |
10/2026 |
4214 |
4214-4699 |
4475 |
68.5% |
11/2026 |
4475 |
4170-4608 |
4389 |
65.2% |
12/2026 |
4389 |
4038-4463 |
4250 |
60.0% |
Thời gian |
Giá XAU/USD mở cửa |
Giá XAU/USD cao nhất |
Giá XAU/USD đóng cửa |
Tăng trưởng(%) |
1/2027 |
4250 |
3902-4312 |
4107 |
54.6% |
2/2027 |
4107 |
3848-4253 |
4050 |
52.5% |
3/2027 |
4050 |
3745-4139 |
3942 |
48.4% |
4/2027 |
3942 |
3667-4053 |
3860 |
45.3% |
5/2027 |
3860 |
3582-3959 |
3770 |
41.9% |
6/2027 |
3770 |
3641-4025 |
3833 |
44.3% |
7/2027 |
3833 |
3833-4275 |
4071 |
53.3% |
8/2027 |
4071 |
3800-4200 |
4000 |
50.6% |
9/2027 |
4000 |
3923-4335 |
4129 |
55.5% |
10/2027 |
4129 |
3897-4307 |
4102 |
54.4% |
11/2027 |
4102 |
3958-4374 |
4166 |
56.9% |
12/2027 |
4166 |
3829-4233 |
4031 |
51.8% |
Thời gian |
Giá XAU/USD mở cửa |
Giá XAU/USD cao nhất |
Giá XAU/USD đóng cửa |
Tăng trưởng(%) |
1/2028 |
4031 |
3838-4242 |
4040 |
52.1% |
2/2028 |
4040 |
3929-4343 |
4136 |
55.7% |
3/2028 |
4136 |
3686-4136 |
3880 |
46.1% |
4/2028 |
3880 |
3880-4327 |
4121 |
55.2% |
5/2028 |
4121 |
4053-4479 |
4266 |
60.6% |
6/2028 |
4266 |
3996-4416 |
4206 |
58.4% |
7/2028 |
4206 |
3748-4206 |
3945 |
48.5% |
8/2028 |
3945 |
3646-4030 |
3838 |
44.5% |
9/2028 |
3838 |
3838-4280 |
4076 |
53.5% |
10/2028 |
4076 |
3668-4076 |
3861 |
45.4% |
11/2028 |
3861 |
3623-4005 |
3814 |
43.6% |
Năm |
Giá vàng XAU/USD thấp nhất |
Giá vàng XAU/USD cao nhất |
2029 |
$ 3,919.04 |
$ 4,552.77 |
2030 |
$ 4,248.20 |
$ 5,192.39 |
Dự báo giá vàng SJC năm 2025
Thời gian |
Dự báo giá mua (VND/lượng) |
Dự báo giá bán (VND/lượng) |
Quý 1/2025 |
86,000,000 |
88,500,000 |
Quý 2/2025 |
87,500,000 |
90,000,000 |
Quý 3/2025 |
89,000,000 |
91,500,000 |
Giao dịch vàng quốc tế là hoạt động mua bán vàng trên thị trường toàn cầu. Thị trường này bao gồm cả giao dịch vàng vật chất (như vàng miếng, vàng thỏi) và các sản phẩm tài chính phái sinh liên quan đến vàng (như hợp đồng tương lai, quyền chọn vàng).
Các sàn giao dịch vàng nổi tiếng trên thế giới bao gồm:
Vàng giao ngay quốc tế là một sản phẩm quản lý tài sản toàn cầu, sử dụng chế độ giao dịch 24 giờ theo hình thức T+0. Điều này có nghĩa là nhà đầu tư có thể thực hiện mua bán vàng ngay trong cùng một ngày mà không bị hạn chế thời gian.
Phân biệt thị trường và giao dịch XAU/USD
XAU/USD là cặp tiền tệ giao dịch vàng với đồng đô la Mỹ. Khi giao dịch XAU/USD, điều quan trọng là hiểu được các đơn vị đo lường:
Ví dụ: Nếu bạn mua 1 lot XAUUSD = 100 oz vàng và giá vàng tăng từ 1535,00 lên 1535,05 (tương ứng 5 pip XAUUSD), bạn sẽ kiếm được 5 USD. Nếu bạn mua 1 lot XAUUSD = 100 oz vàng và giá vàng tăng từ 1527,10 lên 1527,20 (tương ứng 10 pip XAUUSD), bạn sẽ kiếm được 10 USD.
Giá vàng thường tăng trong các giai đoạn khủng hoảng kinh tế. Thời điểm tốt nhất để giao dịch cặp XAU/USD là trong các phiên giao dịch Mỹ và châu Á:
Ngoài ra, các ngân hàng trung ương và các quỹ đầu tư lớn cũng đóng vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến giá vàng XAU/USD toàn cầu.
Dưới đây là bảng so sánh đặc điểm của vàng XAU/USD so với vàng vật chất để các bạn tiện theo dõi:
Đặc điểm |
XAU/USD |
Vàng Vật Chất |
Bản chất |
Hợp đồng giao dịch ngoại hối (không sở hữu vàng thật) |
Kim loại quý ở dạng thỏi, miếng, trang sức,… (sở hữu vàng thật) |
Giao dịch |
Trên sàn giao dịch ngoại hối điện tử, thanh toán bằng USD |
Mua bán trực tiếp, thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
Định giá |
Theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối |
Bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chi phí vận chuyển, bảo hiểm, lưu trữ |
Đòn bẩy & Ký quỹ |
Có thể sử dụng đòn bẩy, yêu cầu ký quỹ |
Không sử dụng đòn bẩy, không yêu cầu ký quỹ |
Thanh khoản |
Cao, dễ dàng mua bán |
Cao, nhưng có thể khó bán hơn XAU/USD trong một số trường hợp |
Giờ giao dịch |
24/5 từ thứ Hai đến thứ Sáu |
Khác nhau tùy thuộc vào vị trí địa lý |
6.1. Theo dõi sát diễn biến thị trường
6.2. Lựa chọn hình thức đầu tư phù hợp
6.3. Thời điểm đầu tư lý tưởng
6.4. Quản lý rủi ro
6.5. Kết hợp đầu tư vàng với tài sản khác
6.6. Các yếu tố cần theo dõi