logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá 1 cây vàng hôm nay

Theo dõi giá 1 cây vàng nhanh và chính xác nhất

Biểu đồ giá vàng 29/03/2025

1 Tháng
Vàng SJC
-
Vàng nhẫn
-
Vàng Trang sức
-
Vàng Thế giới
-
Triệu VNĐ

Biểu đồ giá vàng 29/03/2025

1 Tháng
Vàng SJC
-
Vàng nhẫn
-
Vàng Trang sức
-
Vàng Thế giới
-
Triệu VNĐ
Bạn có biết Bitcoin không?

Bảng giá 1 cây vàng

LOẠI
CÔNG TY
MUA VÀO (VND)
BÁN RA (VND)
BIẾN ĐỘNG (24H)
LOẠI/
CÔNG TY
MUA VÀO (VND)
BÁN RA (VND)
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư vàng thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Giới thiệu về Vàng

Cây vàng, lượng vàng, chỉ vàng... có phải là một? Giá 1 cây vàng hôm nay là bao nhiêu? ONUS sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn về cây vàng, từ định nghĩa, lịch sử biến động giá, cách đầu tư, đến những địa điểm uy tín để mua vàng. 

Bảng thông tin tổng quan về cây vàng

Tên gọi chính thức

Cây vàng

1 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay?

1 cây vàng = 97,400,000 VND (Giá vàng miếng SJC cập nhật 1 giây trước, ngày 29/03/2025)

Tên gọi khác

Lượng vàng

Tiếng Anh

A tael of gold, a mace of gold

Hình ảnh 1 cây vàng miếng SJC

1 cây vàng là gì?

1 cây vàng tương đương với 1 lượng vàng và có thể được quy đổi sang các đơn vị nhỏ hơn như 10 chỉ, 100 phân, hay 1000 ly. Trên thị trường quốc tế, 1 cây vàng có thể đổi ra 1.2 ounce vàng với trọng lượng tương đương 37,5 gram (0,0375 kg).

Quy đổi đơn vị 1 cây vàng thế nào cho đúng?

Bảng quy đổi 1 cây vàng chuẩn nhất (Mới cập nhật)

Cùng tham khảo công thức quy đổi 1 cây vàng và bảng quy đổi vàng từ 0,1 cây đến 10 cây vàng.

1. Công thức quy đổi cây vàng:

Như đã biết, 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 1.000 ly vàng = 1.2 ounce (oz) = 37.5 gram. Để tính toán số lượng vàng theo các đơn vị đo lường khác, bạn có thể sử dụng công thức sau:

Đơn vị vàng cần quy đổi = Giá trị quy đổi 1 cây vàng x Số lượng

Ví dụ: 100 cây vàng là bao nhiêu gram vàng? Áp dụng công thức: Số gram vàng = 37,5 gram/cây x 100 cây = 3,750 gram

2. Bảng quy đổi cây vàng mới nhất (từ 0.1 đến 10 cây)

Dưới đây là bảng quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác như chỉ, phân, ounce (oz), gram (g), và kilogram (kg):

Đơn vị

Chỉ

Phân

OZ

Gr

0,1 cây vàng

1 chỉ vàng

10 phân vàng

0,12 ounce vàng

3,75 gram vàng

0,2 cây vàng

2 chỉ vàng

20 phân vàng

0,24 ounce vàng

7,5 gram vàng

0,3 cây vàng

3 chỉ vàng

30 phân vàng

0,36 ounce vàng

11,25 gram vàng

0,5 cây vàng

5 chỉ vàng

50 phân vàng

0,6 ounce vàng

18,75 gram vàng

1 cây vàng

10 chỉ vàng

100 phân vàng

1,2 ounce vàng

37,5 gram vàng

2 cây vàng

20 chỉ vàng

200 phân vàng

2,4 ounce vàng

75 gram vàng

3 cây vàng

30 chỉ vàng

300 phân vàng

3,6 ounce vàng

112,5 gram vàng

4 cây vàng

40 chỉ vàng

400 phân vàng

4,8 ounce vàng

150 gram vàng

5 cây vàng

50 chỉ vàng

500 phân vàng

6 ounce vàng

187,5 gram vàng

6 cây vàng

60 chỉ vàng

600 phân vàng

7,2 ounce vàng

225 gram vàng

7 cây vàng

70 chỉ vàng

700 phân vàng

8,4 ounce vàng

262,5 gram vàng

8 cây vàng

80 chỉ vàng

800 phân vàng

9,6 ounce vàng

300 gram vàng

9 cây vàng

90 chỉ vàng

900 phân vàng

10,8 ounce vàng

337,5 gram vàng

10 cây vàng

100 chỉ vàng

1000 phân vàng

12 ounce vàng

375 gram vàng

Tổng hợp các loại vàng theo cây phổ biến hiện nay

Tại thị trường vàng Việt Nam, các sản phẩm vàng nói chung sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. ONUS đã tổng hợp 5 tiêu chí đánh giá vàng phổ biến và được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau bao gồm:

Tiêu Chí

Loại Vàng

Đặc Điểm

Ứng Dụng

Ưu Điểm

Đầu Tư

Hình Dạng

Vàng miếng

Hình chữ nhật, khắc thông tin khối lượng, độ tinh khiết, thương hiệu

Đầu tư, tích trữ

Giá trị cao, dễ lưu trữ, tính thanh khoản cao

Cao

Vàng nhẫn

Vàng 9999 được đúc thành nhẫn tròn trơn

Đầu tư, tích trữ, quà tặng

Bảo quản dễ, giá trị cao

Cao

Vàng trang sức

Đa dạng hình dạng, thiết kế từ vàng 10K - 24K

Trang sức, quà tặng

Đa dạng mẫu mã, phù hợp nhiều phong cách

Trung bình

Tỷ Lệ Karat

Vàng 24K (9999)

Độ tinh khiết 99.99%, vàng nguyên chất

Đầu tư, trang sức cao cấp

Rất tinh khiết, giá trị cao, mềm dẻo

Cao

Vàng 18K (750)

Chứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là bạc, đồng

Trang sức thường ngày

Độ bền tốt, vẻ đẹp lâu dài, màu sắc đa dạng

Khá

Vàng 14K (585)

Chứa 58.5% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim

Trang sức, giá cả phải chăng

Giá thành thấp, cứng, ít trầy xước

Trung bình

Vàng 10K (417)

Chứa 41.7% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim

Trang sức giá rẻ

Rất cứng và bền, giá rẻ

Thấp

Màu Sắc

Vàng vàng

Màu vàng tự nhiên, pha với bạc, đồng

Trang sức truyền thống

Màu đậm, sang trọng

-

Vàng trắng

Màu trắng bạc, pha với bạc, palladium

Trang sức hiện đại

Màu trắng sáng, phù hợp nhiều kiểu

-

Vàng hồng

Màu hồng đặc trưng, pha với đồng

Trang sức thời trang

Màu sắc độc đáo, lạ mắt

-

Xuất Xứ

Vàng ta

Sản xuất trong nước, thường là vàng 24K

Đầu tư, tích trữ, trang sức

Tinh khiết cao, giá trị truyền thống

Rất Cao

Vàng tây

Nhập khẩu, đa dạng tỷ lệ Karat

Trang sức

Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng hiện đại

Thấp

Vàng Ý

Nhập khẩu từ Ý, thường là vàng 18K

Trang sức cao cấp

Thiết kế tinh xảo, sang trọng

Thấp

Thương Hiệu (TOP 3)

SJC

Sản xuất bởi SJC

Đầu tư, tích trữ

Phổ biến, uy tín, tính thanh khoản cao

Rất Cao

PNJ

Sản xuất bởi PNJ

Trang sức, đầu tư

Phổ biến, đa dạng mẫu mã

Cao

DOJI

Cung cấp bởi DOJI

Trang sức, đầu tư

Đa dạng sản phẩm, chất lượng tốt

Cao

Giá 1 cây vàng hôm nay ngày 29/03/2025

1 Cây vàng (1 lượng vàng) hôm nay được niêm yết trên thị trường theo giá bán ra - mua vào từ thương hiệu SJC và do Ngân hàng Nhà nước điều tiết giá nhằm thực hiện bình ổn giá vàng. 

1. Giá 1 cây vàng trong nước hôm nay (Theo thương hiệu)

Dưới đây là bảng giá vàng được cập nhật tại các thương hiệu và theo các sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nhất:

Loại vàng

Mua vào (VND/cây)

Bán ra (VND/cây)

Vàng miếng SJC

94,400,000 VND

97,400,000 VND

Vàng nhẫn SJC 9999

98,200,000 VND

100,400,000 VND

Trang sức vàng SJC 9999

98,200,000 VND

100,100,000 VND

Vàng miếng Phượng Hoàng PNJ

98,400,000 VND

100,700,000 VND

Vàng miếng DOJI

98,200,000 VND

100,200,000 VND

Vàng miếng Rồng Thăng Long

98,600,000 VND

100,600,000 VND

Vàng miếng Phú Quý

98,500,000 VND

100,500,000 VND

Vàng miếng Bảo Tín Mạnh Hải

98,000,000 VND

100,500,000 VND

> Cập nhật giá vàng mỗi ngày tại ONUS: Bảng giá vàng hôm nay.

Tương tự, 2 cây vàng,... 10 cây vàng hay 100 cây vàng, bạn có thể áp dụng công thức sau:

Giá Vàng theo Cây = Giá 1 cây vàng x số lượng cây vàng

Ví dụ: Để tính giá 20 cây vàng SJC, công thức như sau: 20 cây = 97,400,000 VND/Cây x 20 = 1,948,000,000 VND

Bạn chỉ cần thay số lượng cây vàng tương ứng vào công thức, là có thể tính được giá trị của số vàng đó.

2. Giá 1 cây vàng thế giới hôm nay

Giá vàng thế giới thường được niêm yết bằng USD, nhưng để tiện theo dõi cho nhà đầu tư Việt Nam, chúng tôi cập nhật giá vàng quy đổi sang VND dựa trên tỷ giá USD tại Ngân hàng Vietcombank hôm nay: 1 USD = 25,760 VND dưới đây là bảng giá chi tiết:

Loại vàng

Mua vào

Bán ra

Giá vàng thế giới (Cây/USD)

3,717.5 USD

3,717.5 USD

Giá vàng thế giới (Cây/VND)

94,424,464.63 VND

95,762,764.13 VND

Ví dụ: Nếu giá vàng thế giới là 3,083.39 USD/ounce, thì giá vàng quy đổi sang VND sẽ là:

3,083.39 USD/ounce x 25,760 VND/USD = 78,318,106 VND/ounce

Biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến hôm nay, 29/03/2025

Dưới đây là biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến được cập nhật liên tục tại ONUS. Chúng ta có thể thấy ONUS cập nhật biểu đồ giá 1 cây vàng cho những sản phẩm vàng SJC, vàng nhẫn và vàng thế giới để bạn có thể chọn thông tin cần thiết

[wptb id=188008]

Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hướng dẫn Theo dõi giá vàng và phân tích biểu đồ giá vàng hôm nay để có thể nắm bắt được biến động giá tại thị trường vàng. 

Lịch sử giá 1 cây vàng tại Việt Nam

Dưới đây là tổng quan về biến động giá vàng miếng SJC tại Việt Nam trong năm 2024 - 2025

Tháng

Tỷ giá

Giá mở (VND/cây)

Giá cao (VND/cây)

Giá thấp (VND/cây)

Giá đóng (VND/cây)

 

3/2025

Mua

88,500,000

94,300,000

88,300,000

94,400,000

Bán

90,500,000

95,800,000

90,300,000

97,400,000

2/2025

 

Mua

86,800,000

92,300,000

86,800,000

88,500,000

Bán

88,800,000

93,100,000

88,800,000

90,500,000

1/2025

Mua

82,200,000

85,000,000

82,200,000

86,800,000

Bán

84,220,000

87,020,000

84,220,000

88,800,000

12/2024

Mua

83,300,000

84,800,000

81,600,000

82,200,000

Bán

85,820,000

87,320,000

83,620,000

84,220,000

11/2024

Mua

88,000,000

88,000,000

80,000,000

83,300,000

Bán

90,020,000

90,020,000

83,520,000

85,820,000

10/2024

Mua

79,800,000

88,000,000

79,800,000

88,000,000

Bán

81,820,000

90,020,000

81,820,000

90,020,000

9/2024

Mua

79,000,000

80,000,000

78,500,000

79,800,000

Bán

81,020,000

82,020,000

80,520,000

81,820,000

8/2024

Mua

77,000,000

79,000,000

76,500,000

79,000,000

Bán

79,020,000

81,020,000

78,520,000

81,020,000

7/2024

Mua

74,980,000

78,500,000

74,980,000

77,000,000

Bán

77,000,000

80,020,000

77,000,000

79,020,000

6/2024

Mua

83,000,000

83,000,000

74,980,000

74,980,000

Bán

87,020,000

87,020,000

77,000,000

77,000,000

5/2024

Mua

83,000,000

90,100,000

82,500,000

83,000,000

Bán

85,220,000

92,420,000

84,720,000

87,020,000

4/2024

Mua

78,300,000

83,300,000

78,300,000

83,000,000

Bán

80,820,000

85,520,000

80,820,000

85,220,000

3/2024

Mua

77,500,000

80,500,000

77,700,000

78,300,000

Bán

79,520,000

82,520,000

79,520,000

80,820,000

2/2024

Mua

75,400,000

78,000,000

74,500,000

77,500,000

Bán

77,920,000

80,020,000

77,520,000

79,520,000

1/2024

Mua

71,000,000

75,400,000

70,500,000

75,400,000

Bán

74,020,000

77,920,000

73,520,000

77,920,000

Lưu ý:

  • Giá mua vào: Đây là giá mà tiệm vàng sẽ trả cho bạn khi bạn bán 1 cây vàng.
  • Giá bán ra: Đây là giá mà bạn phải trả cho tiệm vàng khi bạn mua 1 cây vàng.

Bạn có thể tham khảo thêm lịch sử biến động giá vàng qua bài viết: Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới 10 năm qua.

Phân tích xu hướng giá 1 cây vàng trong 1 năm qua

Dựa trên bảng dữ liệu giá 1 cây vàng, ta có thể thấy xu hướng biến động mạnh mẽ của giá cây vàng trong năm qua, với nhiều giai đoạn tăng cao và điều chỉnh giảm theo diễn biến thị trường.

1. Xu hướng biến động giá 1 cây vàng qua từng tháng

  • Tháng 1/2024: Giá vàng miếng SJC mở ở mức thấp (71 triệu đồng), nhưng nhanh chóng tăng lên 75,4 triệu đồng. Đây là mức khởi đầu thấp nhất trong năm.
  • Tháng 3 - 6/2024: Giá cây vàng dao động mạnh, có lúc đạt 83 triệu đồng vào tháng 6 nhưng cũng có giai đoạn giảm xuống 74,98 triệu đồng.
  • Tháng 7 - 9/2024: Giá ổn định trong khoảng 77 - 80 triệu đồng, không có biến động lớn.
  • Tháng 10 - 12/2024: Tăng mạnh lên 88 triệu đồng vào tháng 10, nhưng sau đó điều chỉnh giảm xuống 82,2 triệu đồng vào tháng 12.
  • Tháng 1 - 3/2025: Giá vàng miếng SJC tăng vọt lên gần 93 triệu đồng/cây, với mức cao nhất ghi nhận vào tháng 3/2025 là 100,4 triệu đồng/cây.

2. Mức tăng mạnh nhất của giá cây vàng

  • Tháng 10/2024: Tăng từ 79,8 triệu lên 88 triệu đồng, tương đương mức tăng 10,3%.
  • Tháng 1/2025: Tăng từ 82,2 triệu lên 86,8 triệu đồng, tức 5,6% so với tháng trước.
  • Tháng 2 - 3/2025: Tăng từ 86,8 triệu lên 100,4 triệu đồng, mức tăng mạnh nhất trong 6 tháng.

3. Nguyên nhân biến động giá 1 cây vàng

  • Ảnh hưởng từ giá vàng thế giới: Giá vàng XAUUSD tăng mạnh, đặc biệt sau quyết định lãi suất của Fed.
  • Lo ngại kinh tế toàn cầu: Bất ổn kinh tế và căng thẳng thương mại thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn vào vàng.
  • Nhu cầu mua vàng trong nước: Giá vàng SJC có biên độ chênh lệch lớn so với vàng thế giới, khiến giá 1 cây vàng tăng mạnh hơn trong nước.

4. Dự báo giá cây vàng trong thời gian tới

  • Xu hướng tăng giá: Nếu giá vàng thế giới tiếp tục tăng, giá cây vàng có thể tiến sát mốc 97 triệu đồng/cây trong quý 2/2025.
  • Nguy cơ điều chỉnh: Nếu Fed duy trì chính sách tiền tệ thắt chặt, giá có thể điều chỉnh về vùng 88 triệu đồng/cây.

Tổng hợp hình thức đầu tư 1 cây vàng 

Với giá vàng hiện nay cho 1 chỉ vàng miếng SJC là 9,440,000 VND/chỉ và 1 cây vàng miếng SJC là 97,400,000 VND/cây. Với số tiền này, bạn có thể bắt đầu đầu tư theo nhiều hình thức sinh lời tự động phổ biến sau:

Đầu tư trong thị trường vàng 

Thị trường vàng bao gồm nhiều thành phần và hoạt động khác nhau, tạo nên một mạng lưới phức tạp nơi vàng được mua bán, trao đổi và sử dụng cho nhiều mục đích. dưới đây là 8 hình thức đầu tư vàng phổ biến:

1. Đầu tư vàng dài hạn

Đầu tư vàng tích trữ là hình thức mua vàng vật chất (như vàng miếng, vàng thỏi, hoặc trang sức) và giữ nó trong một khoảng thời gian dài nhằm bảo vệ tài sản và tăng giá trị theo thời gian.

Lợi ích

Hạn chế

Bảo vệ tài sản trước lạm phát và biến động kinh tế

Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. 

Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ.

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 700.000 VND (cho 1 phân vàng)  để thực hiện đầu tư.

Rủi ro mất mát hoặc giảm giá trị về ngoại hình của vàng.

Mức sinh lời thấp và lâu, thường khoảng 5-7%/năm.

2. Đầu tư vàng lướt sóng

Đầu tư vàng lướt sóng (còn gọi là đầu cơ vàng) là hình thức mua vàng khi giá thấp và bán khi giá cao trong ngắn hạn để kiếm lợi nhuận từ biến động giá. Hình thức này đòi hỏi nhà đầu tư theo dõi sát sao thị trường và có chiến lược giao dịch linh hoạt.

Lợi ích

Hạn chế

Sinh lời cao từ biến động giá mạnh.

Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. 

Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ. 

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND (cho 1 chỉ vàng)  để thực hiện đầu tư.

Rủi ro cao do biến động giá ngắn hạn.

Cần nguồn vốn lớn để đầu tư nhanh. Chỉ phù hợp với nhà đầu tư có kinh nghiệm.

3. Đầu tư quỹ ETF vàng

Đầu tư vào quỹ đầu tư vàng (ETFs - Exchange-Traded Fund) là một loại quỹ đầu tư thụ động, được giao dịch trên sàn chứng khoán như một cổ phiếu. Quỹ này chủ yếu đầu tư vào vàng và các sản phẩm tài chính liên quan đến vàng, nhằm mô phỏng giá trị và biến động của vàng.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Phù hợp với những nhà đầu tư mới tham gia vào thị trường hoặc không có nhiều vốn đầu tư.

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND và không giới hạn vốn ban đầu.

Rủi ro cao do biến động thị trường.

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường đầu tư.

4. Đầu tư chứng khoán vàng

Đầu tư chứng khoán vàng là hình thức đầu tư vào các công ty kinh doanh, sản xuất hay khai thác niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập.

Chi phí tối thiểu: từ 10.000.000 VND (cho 100 cổ phiếu chứng khoán vàng) và không giới hạn vốn ban đầu.

Rủi ro về mức độ uy tín của các quỹ đầu tư

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán.

Với 1 cây vàng, bạn có thể đầu tư gì khác?

Với giá trị tương đương 1 cây vàng, bạn có thể đầu tư vào nhiều kênh khác nhau trong thị trường tài chính để sinh lời. Dưới đây là 5 lựa chọn đầu tư phổ biến,

1. Tiết kiệm ngân hàng

Tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.

Lợi ích

Hạn chế

An toàn, rủi ro thấp do ngân hàng đảm bảo.

Lãi suất ổn định, giúp bảo toàn vốn.

Lãi suất thấp, thường khoảng 5-7%/năm.

Khả năng sinh lời không cao so với các hình thức đầu tư khác.

2. Đầu tư cổ phiếu

Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập.

Rủi ro cao do biến động thị trường.

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán.

3. Giao dịch Forex

Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá hối đoái.

Lợi ích

Hạn chế

Thị trường hoạt động 24/5, tính thanh khoản cao.

Cơ hội sinh lời nhanh từ biến động tỷ giá.

Rủi ro cao do biến động mạnh của thị trường.

Cần có kiến thức chuyên sâu về ngoại hối và phân tích kỹ thuật.

4. Đầu tư tiền điện tử

Đầu tư tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin (BTC), ETH, SOL và các loại tiền điện tử khác đã trở nên phổ biến.

Lợi ích

Hạn chế

Sinh lời cao từ biến động giá mạnh.

Tiềm năng phát triển lớn của công nghệ blockchain.

Rủi ro cao, thị trường dễ biến động mạnh.

Cần cập nhật thường xuyên về tin tức và xu hướng thị trường.

5. Gửi lãi qua đêm với ONUS

Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 10%/năm.

Lợi ích

Hạn chế

Lãi suất cao hơn nhiều so với tiết kiệm ngân hàng.

Tự động sinh lời theo lãi kép hàng ngày, không cần quản lý nhiều.

Không khoá tài sản tiết kiệm, rút gốc và lãi linh hoạt bất cứ lúc nào

Tặng 270.000 VND khi đăng ký ONUS.

Hiện tại ONUS chưa triển khai web apps nhằm phục vụ khách hàng giao dịch trên máy tính

Cần nạp số tiền tối thiểu vào tài khoản là 50.000 VND

Khuyến cáo: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý dựa trên kinh nghiệm của mình. Tuy nhiên, còn rất nhiều hình thức đầu tư sinh lời khác mà bạn có thể lựa chọn và tìm hiểu. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ khi đưa ra quyết định đầu tư cho bản thân mình.

Mua 1 cây vàng ở đâu?

Bạn có nhiều lựa chọn để mua 1 cây vàng, từ các thương hiệu vàng uy tín đến các ngân hàng lớn. ONUS cung cấp thông tin cập nhật về giá vàng và địa điểm mua vàng uy tín, giúp bạn dễ dàng tìm được nơi mua phù hợp.

Mua 1 cây vàng tại thương hiệu vàng hàng đầu Việt Nam

Dưới đây là danh sách các thương hiệu vàng hàng đầu được niêm yết giá trên ONUS, dựa trên sự đa dạng sản phẩm và danh tiếng trong ngành.

Thương Hiệu

Vị Trí

Sản Phẩm Chính

SJC (Sài Gòn Jewelry Company)

Toàn quốc

Vàng miếng, trang sức Vàng Ta (9999), Vàng 24K

PNJ (Phú Nhuận Jewelry)

Hà Nội, HCM, Cần Thơ, Đà Nẵng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (916), nhẫn, trang sức

DOJI

Hà Nội, Hồ Chí Minh

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K, 10K), nhẫn, trang sức

Mi Hồng

HCM, Bến Tre, Tiền Giang

Vàng 9999, Vàng Tây (985, 980, 950, 750), vàng miếng, trang sức

BTMC (Bảo Tín Minh Châu)

Hà Nội

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K), vàng miếng, trang sức cao cấp

Phú Quý

Hà Nội

Vàng Ta (9999), Vàng Tây, nhẫn, trang sức

BTMH (Bảo Tín Mạnh Hải)

Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nội

Vàng 610, Vàng Ta (9999)

Ngọc Thẩm

Tiền Giang, Vĩnh Long, Long Xuyên – An Giang, Cần Thơ, Sadec – Đồng Tháp, Trà Vinh, Tân An – Long An

Vàng Ta, Vàng Tây (18K), nhẫn, trang sức

Địa chỉ Ngân hàng bán vàng theo cây

Dưới đây là những địa điểm mà khách hàng cá nhân có thể mua vàng miếng từ các ngân hàng và trực tiếp từ thương hiệu SJC, bao gồm:

Ngân hàng / Thương hiệu cung cấp dịch vụ mua bán vàng.


 

Khu vực

Hà Nội

Thành phố Hồ Chí Minh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)


 


 


 


 

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Sở Giao dịch: số 11 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank TP.HCM: số 5 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Quận 1. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Hà Nội: số 11B Cát Linh, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Nam Sài Gòn: số 23 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, Quận 7. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Ba Đình: số 72 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thủ Đức: số 50A Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thành Công số 1 Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Kỳ Đồng số 13-13 Bis Kỳ Đồng, phường 9, quận 3. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Chương Dương số 564 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Tân Bình số 108 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú. (Xem đường đi)

Ngân hàng TMCP Cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank):


 

– 81 Phố Huế, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng. (Xem đường đi)

– Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi)

– Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng.

 

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)


 


 


 


 

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sài Gòn: Số 02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng.

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn: Số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1.

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Tây: Số 2, Phố Vũ Trọng Khánh, Tổ dân phố 5, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn: Tòa nhà V5 Sunrise City South, số 23 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Cầu Giấy: Số 99 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Phú Nhuận: Số 135A Phan Đăng Lưu, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Long Biên: Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội. (Xem đường đi)

 

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)


 

– Chi nhánh Sở Giao dịch 1, địa chỉ: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng.  (Xem đường đi)

– Chi nhánh TP.HCM, địa chỉ: 134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1. (Xem đường đi)

– Chi nhánh Hà Thành, địa chỉ: 74 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi)

 

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC)


 


 


 

– Chi nhánh SJC Giang Văn Minh: 50 Giang Văn Minh, phường Đội Cấn, quận Ba Đình.

– Trụ Sở – Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Minh Khai: 418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3.

– Chi nhánh SJC Thái Thịnh:  101 – 102 A49 Thái Thịnh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa.

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quang Trung: 230-230A Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp.

– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Phan Đình Phùng: 27B Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình.

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Nguyễn Văn Nghi: 172 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, quận Gò Vấp.

– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Trần Nhân Tông: 18 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Hóc Môn: 05/2A Quốc lộ 22, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn.

Ngoài hai thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, tại các tỉnh thành khác, người dân cũng có thể mua vàng với giá bình ổn mới tại các chi nhánh của thương hiệu vàng bạc đá quý SJC như:

Tại Hải Phòng: Chi nhánh SJC Hải Phòng: 89-91 Cầu Đất, Phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền. 

Tại Hạ Long – Quảng Ninh: 

  • Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Hạ Long, Khu cột Đồng Hồ, Phường Bạch Đằng, TP Hạ Long. 
  • Trung tâm Vàng bạc Đá quý SJC Quảng Ninh: SH8, Đường Trần Hưng Đạo, TP Hạ Long. 

Tại Nha Trang – Khánh Hòa: 

  • Chi nhánh SJC Nha Trang: 13 Ngô Gia Tự, Phường Tân Lập, Nha Trang. 
  • Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Vĩnh Hải: 423 Đường Hai Tháng Tư, phường Vĩnh Hải, Nha Trang. 

Tại Thành phố Huế:  Chi nhánh SJC Huế Số 7 Hùng Vương, phường Phú Hội, TP Huế. 

Tại Thành phố Quảng Ngãi: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quảng Ngãi : 222 Lê Trung Đình, TP Quảng Ngãi. 

Tại Biên Hòa – Đồng Nai:  Chi nhánh SJC Biên Hòa: 216 Đường 30/4, Phường Thanh Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. 

Tại Cần Thơ:  Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Cần Thơ: 135 Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều. 

Tại Bạc Liêu: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Bạc Liêu : 205 Trần Phú, Khóm 3, Phường 7, thành phố Bạc Liêu. 

Tại Cà Mau: 

  • Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Cà Mau: 4A-5A Hùng Vương, Khóm 2, Phường 7, TP Cà Mau. 
  • Cửa hàng SJC Sense City Cà Mau: Gian hàng T18, Trung tâm Thương mại Sense City – số 09, Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau.
Câu hỏi thường gặp
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư vàng thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết