Cây vàng, lượng vàng, chỉ vàng... có phải là một? Giá 1 cây vàng hôm nay là bao nhiêu? ONUS sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn về cây vàng, từ định nghĩa, lịch sử biến động giá, cách đầu tư, đến những địa điểm uy tín để mua vàng.
Bảng thông tin tổng quan về cây vàng |
|
Tên gọi chính thức |
Cây vàng |
1 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay? |
1 cây vàng = 97,400,000 VND (Giá vàng miếng SJC cập nhật 1 giây trước, ngày 29/03/2025) |
Tên gọi khác |
Lượng vàng |
Tiếng Anh |
A tael of gold, a mace of gold |
Hình ảnh 1 cây vàng miếng SJC |
![]() |
1 cây vàng tương đương với 1 lượng vàng và có thể được quy đổi sang các đơn vị nhỏ hơn như 10 chỉ, 100 phân, hay 1000 ly. Trên thị trường quốc tế, 1 cây vàng có thể đổi ra 1.2 ounce vàng với trọng lượng tương đương 37,5 gram (0,0375 kg).
Cùng tham khảo công thức quy đổi 1 cây vàng và bảng quy đổi vàng từ 0,1 cây đến 10 cây vàng.
Như đã biết, 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 1.000 ly vàng = 1.2 ounce (oz) = 37.5 gram. Để tính toán số lượng vàng theo các đơn vị đo lường khác, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Đơn vị vàng cần quy đổi = Giá trị quy đổi 1 cây vàng x Số lượng |
Ví dụ: 100 cây vàng là bao nhiêu gram vàng? Áp dụng công thức: Số gram vàng = 37,5 gram/cây x 100 cây = 3,750 gram
Dưới đây là bảng quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác như chỉ, phân, ounce (oz), gram (g), và kilogram (kg):
Đơn vị |
Chỉ |
Phân |
OZ |
Gr |
0,12 ounce vàng |
3,75 gram vàng |
|||
0,24 ounce vàng |
7,5 gram vàng |
|||
0,36 ounce vàng |
11,25 gram vàng |
|||
0,6 ounce vàng |
18,75 gram vàng |
|||
1,2 ounce vàng |
37,5 gram vàng |
|||
2,4 ounce vàng |
75 gram vàng |
|||
3,6 ounce vàng |
112,5 gram vàng |
|||
4,8 ounce vàng |
150 gram vàng |
|||
6 ounce vàng |
187,5 gram vàng |
|||
7,2 ounce vàng |
225 gram vàng |
|||
8,4 ounce vàng |
262,5 gram vàng |
|||
9,6 ounce vàng |
300 gram vàng |
|||
10,8 ounce vàng |
337,5 gram vàng |
|||
12 ounce vàng |
375 gram vàng |
Tại thị trường vàng Việt Nam, các sản phẩm vàng nói chung sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. ONUS đã tổng hợp 5 tiêu chí đánh giá vàng phổ biến và được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau bao gồm:
Tiêu Chí |
Loại Vàng |
Đặc Điểm |
Ứng Dụng |
Ưu Điểm |
Đầu Tư |
Hình Dạng |
Hình chữ nhật, khắc thông tin khối lượng, độ tinh khiết, thương hiệu |
Đầu tư, tích trữ |
Giá trị cao, dễ lưu trữ, tính thanh khoản cao |
Cao |
|
Vàng 9999 được đúc thành nhẫn tròn trơn |
Đầu tư, tích trữ, quà tặng |
Bảo quản dễ, giá trị cao |
Cao |
||
Đa dạng hình dạng, thiết kế từ vàng 10K - 24K |
Trang sức, quà tặng |
Đa dạng mẫu mã, phù hợp nhiều phong cách |
Trung bình |
||
Tỷ Lệ Karat |
Vàng 24K (9999) |
Độ tinh khiết 99.99%, vàng nguyên chất |
Đầu tư, trang sức cao cấp |
Rất tinh khiết, giá trị cao, mềm dẻo |
Cao |
Vàng 18K (750) |
Chứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là bạc, đồng |
Trang sức thường ngày |
Độ bền tốt, vẻ đẹp lâu dài, màu sắc đa dạng |
Khá |
|
Vàng 14K (585) |
Chứa 58.5% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim |
Trang sức, giá cả phải chăng |
Giá thành thấp, cứng, ít trầy xước |
Trung bình |
|
Vàng 10K (417) |
Chứa 41.7% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim |
Trang sức giá rẻ |
Rất cứng và bền, giá rẻ |
Thấp |
|
Màu Sắc |
Vàng vàng |
Màu vàng tự nhiên, pha với bạc, đồng |
Trang sức truyền thống |
Màu đậm, sang trọng |
- |
Màu trắng bạc, pha với bạc, palladium |
Trang sức hiện đại |
Màu trắng sáng, phù hợp nhiều kiểu |
- |
||
Màu hồng đặc trưng, pha với đồng |
Trang sức thời trang |
Màu sắc độc đáo, lạ mắt |
- |
||
Xuất Xứ |
Sản xuất trong nước, thường là vàng 24K |
Đầu tư, tích trữ, trang sức |
Tinh khiết cao, giá trị truyền thống |
Rất Cao |
|
Nhập khẩu, đa dạng tỷ lệ Karat |
Trang sức |
Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng hiện đại |
Thấp |
||
Nhập khẩu từ Ý, thường là vàng 18K |
Trang sức cao cấp |
Thiết kế tinh xảo, sang trọng |
Thấp |
||
Thương Hiệu (TOP 3) |
SJC |
Sản xuất bởi SJC |
Đầu tư, tích trữ |
Phổ biến, uy tín, tính thanh khoản cao |
Rất Cao |
PNJ |
Sản xuất bởi PNJ |
Trang sức, đầu tư |
Phổ biến, đa dạng mẫu mã |
Cao |
|
DOJI |
Cung cấp bởi DOJI |
Trang sức, đầu tư |
Đa dạng sản phẩm, chất lượng tốt |
Cao |
1 Cây vàng (1 lượng vàng) hôm nay được niêm yết trên thị trường theo giá bán ra - mua vào từ thương hiệu SJC và do Ngân hàng Nhà nước điều tiết giá nhằm thực hiện bình ổn giá vàng.
Dưới đây là bảng giá vàng được cập nhật tại các thương hiệu và theo các sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nhất:
Loại vàng |
Mua vào (VND/cây) |
Bán ra (VND/cây) |
94,400,000 VND |
97,400,000 VND |
|
98,200,000 VND |
100,400,000 VND |
|
98,200,000 VND |
100,100,000 VND |
|
98,400,000 VND |
100,700,000 VND |
|
98,200,000 VND |
100,200,000 VND |
|
98,600,000 VND |
100,600,000 VND |
|
98,500,000 VND |
100,500,000 VND |
|
98,000,000 VND |
100,500,000 VND |
> Cập nhật giá vàng mỗi ngày tại ONUS: Bảng giá vàng hôm nay.
Tương tự, 2 cây vàng,... 10 cây vàng hay 100 cây vàng, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Giá Vàng theo Cây = Giá 1 cây vàng x số lượng cây vàng |
Ví dụ: Để tính giá 20 cây vàng SJC, công thức như sau: 20 cây = 97,400,000 VND/Cây x 20 = 1,948,000,000 VND
Bạn chỉ cần thay số lượng cây vàng tương ứng vào công thức, là có thể tính được giá trị của số vàng đó.
Giá vàng thế giới thường được niêm yết bằng USD, nhưng để tiện theo dõi cho nhà đầu tư Việt Nam, chúng tôi cập nhật giá vàng quy đổi sang VND dựa trên tỷ giá USD tại Ngân hàng Vietcombank hôm nay: 1 USD = 25,760 VND dưới đây là bảng giá chi tiết:
Loại vàng |
Mua vào |
Bán ra |
Giá vàng thế giới (Cây/USD) |
3,717.5 USD |
3,717.5 USD |
Giá vàng thế giới (Cây/VND) |
94,424,464.63 VND |
95,762,764.13 VND |
Ví dụ: Nếu giá vàng thế giới là 3,083.39 USD/ounce, thì giá vàng quy đổi sang VND sẽ là:
3,083.39 USD/ounce x 25,760 VND/USD = 78,318,106 VND/ounce
Dưới đây là biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến được cập nhật liên tục tại ONUS. Chúng ta có thể thấy ONUS cập nhật biểu đồ giá 1 cây vàng cho những sản phẩm vàng SJC, vàng nhẫn và vàng thế giới để bạn có thể chọn thông tin cần thiết
[wptb id=188008]
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hướng dẫn Theo dõi giá vàng và phân tích biểu đồ giá vàng hôm nay để có thể nắm bắt được biến động giá tại thị trường vàng.
Dưới đây là tổng quan về biến động giá vàng miếng SJC tại Việt Nam trong năm 2024 - 2025
Tháng |
Tỷ giá |
Giá mở (VND/cây) |
Giá cao (VND/cây) |
Giá thấp (VND/cây) |
Giá đóng (VND/cây) |
3/2025 |
Mua |
88,500,000 |
94,300,000 |
88,300,000 |
94,400,000 |
Bán |
90,500,000 |
95,800,000 |
90,300,000 |
97,400,000 |
|
2/2025
|
Mua |
86,800,000 |
92,300,000 |
86,800,000 |
88,500,000 |
Bán |
88,800,000 |
93,100,000 |
88,800,000 |
90,500,000 |
|
1/2025 |
Mua |
82,200,000 |
85,000,000 |
82,200,000 |
86,800,000 |
Bán |
84,220,000 |
87,020,000 |
84,220,000 |
88,800,000 | |
12/2024 |
Mua |
83,300,000 |
84,800,000 |
81,600,000 |
82,200,000 |
Bán |
85,820,000 |
87,320,000 |
83,620,000 |
84,220,000 |
|
11/2024 |
Mua |
88,000,000 |
88,000,000 |
80,000,000 |
83,300,000 |
Bán |
90,020,000 |
90,020,000 |
83,520,000 |
85,820,000 |
|
10/2024 |
Mua |
79,800,000 |
88,000,000 |
79,800,000 |
88,000,000 |
Bán |
81,820,000 |
90,020,000 |
81,820,000 |
90,020,000 |
|
9/2024 |
Mua |
79,000,000 |
80,000,000 |
78,500,000 |
79,800,000 |
Bán |
81,020,000 |
82,020,000 |
80,520,000 |
81,820,000 |
|
8/2024 |
Mua |
77,000,000 |
79,000,000 |
76,500,000 |
79,000,000 |
Bán |
79,020,000 |
81,020,000 |
78,520,000 |
81,020,000 |
|
7/2024 |
Mua |
74,980,000 |
78,500,000 |
74,980,000 |
77,000,000 |
Bán |
77,000,000 |
80,020,000 |
77,000,000 |
79,020,000 |
|
6/2024 |
Mua |
83,000,000 |
83,000,000 |
74,980,000 |
74,980,000 |
Bán |
87,020,000 |
87,020,000 |
77,000,000 |
77,000,000 |
|
5/2024 |
Mua |
83,000,000 |
90,100,000 |
82,500,000 |
83,000,000 |
Bán |
85,220,000 |
92,420,000 |
84,720,000 |
87,020,000 |
|
4/2024 |
Mua |
78,300,000 |
83,300,000 |
78,300,000 |
83,000,000 |
Bán |
80,820,000 |
85,520,000 |
80,820,000 |
85,220,000 |
|
3/2024 |
Mua |
77,500,000 |
80,500,000 |
77,700,000 |
78,300,000 |
Bán |
79,520,000 |
82,520,000 |
79,520,000 |
80,820,000 |
|
2/2024 |
Mua |
75,400,000 |
78,000,000 |
74,500,000 |
77,500,000 |
Bán |
77,920,000 |
80,020,000 |
77,520,000 |
79,520,000 |
|
1/2024 |
Mua |
71,000,000 |
75,400,000 |
70,500,000 |
75,400,000 |
Bán |
74,020,000 |
77,920,000 |
73,520,000 |
77,920,000 |
Lưu ý:
Bạn có thể tham khảo thêm lịch sử biến động giá vàng qua bài viết: Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới 10 năm qua.
Dựa trên bảng dữ liệu giá 1 cây vàng, ta có thể thấy xu hướng biến động mạnh mẽ của giá cây vàng trong năm qua, với nhiều giai đoạn tăng cao và điều chỉnh giảm theo diễn biến thị trường.
Với giá vàng hiện nay cho 1 chỉ vàng miếng SJC là 9,440,000 VND/chỉ và 1 cây vàng miếng SJC là 97,400,000 VND/cây. Với số tiền này, bạn có thể bắt đầu đầu tư theo nhiều hình thức sinh lời tự động phổ biến sau:
Thị trường vàng bao gồm nhiều thành phần và hoạt động khác nhau, tạo nên một mạng lưới phức tạp nơi vàng được mua bán, trao đổi và sử dụng cho nhiều mục đích. dưới đây là 8 hình thức đầu tư vàng phổ biến:
Đầu tư vàng tích trữ là hình thức mua vàng vật chất (như vàng miếng, vàng thỏi, hoặc trang sức) và giữ nó trong một khoảng thời gian dài nhằm bảo vệ tài sản và tăng giá trị theo thời gian.
Lợi ích |
Hạn chế |
Bảo vệ tài sản trước lạm phát và biến động kinh tế Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ. Chi phí tối thiểu: chỉ từ 700.000 VND (cho 1 phân vàng) để thực hiện đầu tư. |
Rủi ro mất mát hoặc giảm giá trị về ngoại hình của vàng. Mức sinh lời thấp và lâu, thường khoảng 5-7%/năm. |
Đầu tư vàng lướt sóng (còn gọi là đầu cơ vàng) là hình thức mua vàng khi giá thấp và bán khi giá cao trong ngắn hạn để kiếm lợi nhuận từ biến động giá. Hình thức này đòi hỏi nhà đầu tư theo dõi sát sao thị trường và có chiến lược giao dịch linh hoạt.
Lợi ích |
Hạn chế |
Sinh lời cao từ biến động giá mạnh. Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ. Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND (cho 1 chỉ vàng) để thực hiện đầu tư. |
Rủi ro cao do biến động giá ngắn hạn. Cần nguồn vốn lớn để đầu tư nhanh. Chỉ phù hợp với nhà đầu tư có kinh nghiệm. |
Đầu tư vào quỹ đầu tư vàng (ETFs - Exchange-Traded Fund) là một loại quỹ đầu tư thụ động, được giao dịch trên sàn chứng khoán như một cổ phiếu. Quỹ này chủ yếu đầu tư vào vàng và các sản phẩm tài chính liên quan đến vàng, nhằm mô phỏng giá trị và biến động của vàng.
Lợi ích |
Hạn chế |
Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu. Phù hợp với những nhà đầu tư mới tham gia vào thị trường hoặc không có nhiều vốn đầu tư. Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND và không giới hạn vốn ban đầu. |
Rủi ro cao do biến động thị trường. Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường đầu tư. |
Đầu tư chứng khoán vàng là hình thức đầu tư vào các công ty kinh doanh, sản xuất hay khai thác niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.
Lợi ích |
Hạn chế |
Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu. Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập. Chi phí tối thiểu: từ 10.000.000 VND (cho 100 cổ phiếu chứng khoán vàng) và không giới hạn vốn ban đầu. |
Rủi ro về mức độ uy tín của các quỹ đầu tư Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán. |
Với giá trị tương đương 1 cây vàng, bạn có thể đầu tư vào nhiều kênh khác nhau trong thị trường tài chính để sinh lời. Dưới đây là 5 lựa chọn đầu tư phổ biến,
Tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.
Lợi ích |
Hạn chế |
An toàn, rủi ro thấp do ngân hàng đảm bảo. Lãi suất ổn định, giúp bảo toàn vốn. |
Lãi suất thấp, thường khoảng 5-7%/năm. Khả năng sinh lời không cao so với các hình thức đầu tư khác. |
Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.
Lợi ích |
Hạn chế |
Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu. Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập. |
Rủi ro cao do biến động thị trường. Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán. |
Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Lợi ích |
Hạn chế |
Thị trường hoạt động 24/5, tính thanh khoản cao. Cơ hội sinh lời nhanh từ biến động tỷ giá. |
Rủi ro cao do biến động mạnh của thị trường. Cần có kiến thức chuyên sâu về ngoại hối và phân tích kỹ thuật. |
Đầu tư tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin (BTC), ETH, SOL và các loại tiền điện tử khác đã trở nên phổ biến.
Lợi ích |
Hạn chế |
Sinh lời cao từ biến động giá mạnh. Tiềm năng phát triển lớn của công nghệ blockchain. |
Rủi ro cao, thị trường dễ biến động mạnh. Cần cập nhật thường xuyên về tin tức và xu hướng thị trường. |
Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 10%/năm.
Lợi ích |
Hạn chế |
Lãi suất cao hơn nhiều so với tiết kiệm ngân hàng. Tự động sinh lời theo lãi kép hàng ngày, không cần quản lý nhiều. Không khoá tài sản tiết kiệm, rút gốc và lãi linh hoạt bất cứ lúc nào Tặng 270.000 VND khi đăng ký ONUS. |
Hiện tại ONUS chưa triển khai web apps nhằm phục vụ khách hàng giao dịch trên máy tính Cần nạp số tiền tối thiểu vào tài khoản là 50.000 VND |
Khuyến cáo: Trên đây là những hình thức đầu tư tài chính thụ động mà ONUS gợi ý dựa trên kinh nghiệm của mình. Tuy nhiên, còn rất nhiều hình thức đầu tư sinh lời khác mà bạn có thể lựa chọn và tìm hiểu. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ khi đưa ra quyết định đầu tư cho bản thân mình.
Bạn có nhiều lựa chọn để mua 1 cây vàng, từ các thương hiệu vàng uy tín đến các ngân hàng lớn. ONUS cung cấp thông tin cập nhật về giá vàng và địa điểm mua vàng uy tín, giúp bạn dễ dàng tìm được nơi mua phù hợp.
Dưới đây là danh sách các thương hiệu vàng hàng đầu được niêm yết giá trên ONUS, dựa trên sự đa dạng sản phẩm và danh tiếng trong ngành.
Thương Hiệu |
Vị Trí |
Sản Phẩm Chính |
Toàn quốc |
Vàng miếng, trang sức Vàng Ta (9999), Vàng 24K |
|
Hà Nội, HCM, Cần Thơ, Đà Nẵng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ |
Vàng Ta (9999), Vàng Tây (916), nhẫn, trang sức |
|
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K, 10K), nhẫn, trang sức |
|
HCM, Bến Tre, Tiền Giang |
Vàng 9999, Vàng Tây (985, 980, 950, 750), vàng miếng, trang sức |
|
Hà Nội |
Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K), vàng miếng, trang sức cao cấp |
|
Hà Nội |
Vàng Ta (9999), Vàng Tây, nhẫn, trang sức |
|
Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nội |
Vàng 610, Vàng Ta (9999) |
|
Tiền Giang, Vĩnh Long, Long Xuyên – An Giang, Cần Thơ, Sadec – Đồng Tháp, Trà Vinh, Tân An – Long An |
Vàng Ta, Vàng Tây (18K), nhẫn, trang sức |
Dưới đây là những địa điểm mà khách hàng cá nhân có thể mua vàng miếng từ các ngân hàng và trực tiếp từ thương hiệu SJC, bao gồm:
Ngân hàng / Thương hiệu cung cấp dịch vụ mua bán vàng.
|
Khu vực |
|
Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Sở Giao dịch: số 11 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank TP.HCM: số 5 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Quận 1. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Hà Nội: số 11B Cát Linh, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Nam Sài Gòn: số 23 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, Quận 7. (Xem đường đi) |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Ba Đình: số 72 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thủ Đức: số 50A Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức. (Xem đường đi) |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thành Công số 1 Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Kỳ Đồng số 13-13 Bis Kỳ Đồng, phường 9, quận 3. (Xem đường đi) |
|
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Chương Dương số 564 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. (Xem đường đi) |
– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Tân Bình số 108 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú. (Xem đường đi) |
|
Ngân hàng TMCP Cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank):
|
– 81 Phố Huế, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng. (Xem đường đi) |
– Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi) |
– Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng. |
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi) |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sài Gòn: Số 02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi) |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng. |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn: Số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1. |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Tây: Số 2, Phố Vũ Trọng Khánh, Tổ dân phố 5, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội. (Xem đường đi) |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn: Tòa nhà V5 Sunrise City South, số 23 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM. (Xem đường đi) |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Cầu Giấy: Số 99 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. (Xem đường đi) |
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Phú Nhuận: Số 135A Phan Đăng Lưu, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. (Xem đường đi) |
|
– Trụ sở Agribank Chi nhánh Long Biên: Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội. (Xem đường đi) |
|
|
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
|
– Chi nhánh Sở Giao dịch 1, địa chỉ: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng. (Xem đường đi) |
– Chi nhánh TP.HCM, địa chỉ: 134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1. (Xem đường đi) |
– Chi nhánh Hà Thành, địa chỉ: 74 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi) |
|
|
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC)
|
– Chi nhánh SJC Giang Văn Minh: 50 Giang Văn Minh, phường Đội Cấn, quận Ba Đình. |
– Trụ Sở – Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Minh Khai: 418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3. |
– Chi nhánh SJC Thái Thịnh: 101 – 102 A49 Thái Thịnh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa. |
– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quang Trung: 230-230A Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp. |
|
– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Phan Đình Phùng: 27B Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình. |
– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Nguyễn Văn Nghi: 172 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, quận Gò Vấp. |
|
– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Trần Nhân Tông: 18 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng |
– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Hóc Môn: 05/2A Quốc lộ 22, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn. |
Ngoài hai thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, tại các tỉnh thành khác, người dân cũng có thể mua vàng với giá bình ổn mới tại các chi nhánh của thương hiệu vàng bạc đá quý SJC như:
Tại Hải Phòng: Chi nhánh SJC Hải Phòng: 89-91 Cầu Đất, Phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền.
Tại Hạ Long – Quảng Ninh:
Tại Nha Trang – Khánh Hòa:
Tại Thành phố Huế: Chi nhánh SJC Huế Số 7 Hùng Vương, phường Phú Hội, TP Huế.
Tại Thành phố Quảng Ngãi: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quảng Ngãi : 222 Lê Trung Đình, TP Quảng Ngãi.
Tại Biên Hòa – Đồng Nai: Chi nhánh SJC Biên Hòa: 216 Đường 30/4, Phường Thanh Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Tại Cần Thơ: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Cần Thơ: 135 Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều.
Tại Bạc Liêu: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Bạc Liêu : 205 Trần Phú, Khóm 3, Phường 7, thành phố Bạc Liêu.
Tại Cà Mau: