logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá 2 cây vàng hôm nay

Theo dõi giá 2 cây vàng nhanh và chính xác nhất

Biểu đồ giá vàng 01/04/2025

1 Tháng
Vàng SJC
-
Vàng nhẫn
-
Vàng Trang sức
-
Vàng Thế giới
-
Triệu VNĐ

Biểu đồ giá vàng 01/04/2025

1 Tháng
Vàng SJC
-
Vàng nhẫn
-
Vàng Trang sức
-
Vàng Thế giới
-
Triệu VNĐ
Bạn có biết Bitcoin không?

Bảng giá 2 cây vàng

LOẠI
CÔNG TY
MUA VÀO (VND)
BÁN RA (VND)
BIẾN ĐỘNG (24H)
LOẠI/
CÔNG TY
MUA VÀO (VND)
BÁN RA (VND)
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư vàng thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Giới thiệu về Vàng

Giới thiệu về 2 cây vàng 

Dưới đây là bảng thông tin về 2 cây vàng được tổng hợp bởi ONUS bao gồm tên gọi, quy đổi sang đơn vị khác và quy đổi sang tiền VND hôm nay.

Tên gọi chính thức

2 Cây vàng

Tên gọi khác

2 Lượng vàng

Tiếng Anh

2 Taels of Gold

2 cây vàng bao nhiêu chỉ?

2 cây vàng = 20 chỉ vàng

1 cây vàng bao nhiêu gam?

2 cây vàng = 75 gram vàng

2kg vàng là bao nhiêu cây?

2kg vàng = 53,34 cây vàng

2 cây vàng 24K bao nhiêu tiền hôm nay?

2 cây vàng = 101,800,000 VND (Giá vàng miếng SJC mua vào - cập nhật 01/04/2025)

Định Nghĩa 2 Cây Vàng

"Cây vàng" tuy không phải là đơn vị đo lường chính thức, nhưng lại rất quen thuộc trong giao dịch vàng tại Việt Nam. Có 3 cách hiểu về "cây vàng":

1. Theo Cách Gọi Dân Gian

Trong cách gọi dân gian và giao dịch thông thường tại Việt Nam, "lượng vàng" và "cây vàng" thường được sử dụng đồng nghĩa với nhau: 

2 cây vàng = 2 Lượng vàng = 20 chỉ vàng = 200 phân vàng = 2.000 ly vàng

2. Theo Thông Tư Nhà Nước

Điều 4 Nghị định 134/2007 Chính phủ Việt Nam quy định:  “Khi thể hiện khối lượng một (01) lượng vàng phải trình bày như sau: 37,5 g (1 lượng).”

2 cây vàng = 2 lượng vàng = 75 gram vàng nguyên chất

2. Theo đơn vị đo lường vàng quốc tế khác

Theo nghĩa tiếng Anh, 2 cây vàng có nghĩa là 2 Taels of Gold, quy đổi sang đơn vị đo lường vàng quốc tế với 1 cây vàng = 1,2 ounce vàng ta có:

2 cây vàng = 2,4 ounce vàng (OZ)

Định nghĩa 2 cây vàng theo tổng hợp mới nhất từ ONUS

2 cây vàng hay còn gọi là 2 lượng vàng và có thể được quy đổi sang các đơn vị nhỏ hơn như 20 chỉ, 200 phân, hay 2000 ly. Trên thị trường vàng quốc tế, 2 cây vàng có thể đổi ra 2,4 ounce vàng với trọng lượng tương đương 75 gram (0.075 kg).

Bảng quy đổi 2 cây vàng chuẩn nhất (Mới cập nhật)

Cùng tham khảo công thức quy đổi 2 cây vàng và bảng quy đổi vàng từ 2 cây đến 20 cây vàng.

1. Công thức quy đổi cây vàng:

Như đã biết, 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ = 100 phân = 1.000 ly = 1.2 ounce (oz) = 37.5 gram. Để tính toán số lượng vàng theo các đơn vị đo lường khác, bạn có thể sử dụng công thức sau:

Đơn vị vàng cần quy đổi = Giá trị quy đổi 1 cây vàng x Số lượng

Ví dụ: Nửa cây vàng là bao nhiêu gram vàng? Ta áp dụng công thức:

Số gram vàng = 37,5 gram/cây x 0,5 cây = 18,75 gram

2. Bảng quy đổi cây vàng mới nhất (từ 2 đến 20 cây)

Dưới đây là bảng quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác như chỉ, phân, ounce (oz), gram (g), và kilogram (kg):

Đơn vị

Chỉ

Phân

OZ

Gr

2 cây vàng

20 chỉ vàng

200 phân vàng

2,4 ounce vàng

75 gram vàng

3 cây vàng

30 chỉ vàng

300 phân vàng

3,6 ounce vàng

112,5 gram vàng

4 cây vàng

40 chỉ vàng

400 phân vàng

4,8 ounce vàng

150 gram vàng

5 cây vàng

50 chỉ vàng

500 phân vàng

6 ounce vàng

187,5 gram vàng

6 cây vàng

60 chỉ vàng

600 phân vàng

7,2 ounce vàng

225 gram vàng

7 cây vàng

70 chỉ vàng

700 phân vàng

8,4 ounce vàng

262,5 gram vàng

8 cây vàng

80 chỉ vàng

800 phân vàng

9,6 ounce vàng

300 gram vàng

9 cây vàng

90 chỉ vàng

900 phân vàng

10,8 ounce vàng

337,5 gram vàng

10 cây vàng

100 chỉ vàng

1000 phân vàng

12 ounce vàng

375 gram vàng

11 cây vàng

110 chỉ vàng

1100 phân vàng

2,4 ounce vàng

412,5 gram vàng

12 cây vàng

120 chỉ vàng

1200 phân vàng

3,6 ounce vàng

450 gram vàng

13 cây vàng

130 chỉ vàng

1300 phân vàng

4,8 ounce vàng

487,5 gram vàng

14 cây vàng

140 chỉ vàng

1400 phân vàng

7 ounce vàng

525 gram vàng

15 cây vàng

150 chỉ vàng

1500 phân vàng

7,2 ounce vàng

562,5 gram vàng

16 cây vàng

160 chỉ vàng

1600 phân vàng

8,4 ounce vàng

600 gram vàng

17 cây vàng

170 chỉ vàng

1700 phân vàng

9,6 ounce vàng

637,5 gram vàng

18 cây vàng

180 chỉ vàng

1800 phân vàng

10,8 ounce vàng

675 gram vàng

19 cây vàng

190 chỉ vàng

1900 phân vàng

13 ounce vàng

712,5 gram vàng

20 cây vàng

200 chỉ vàng

2000 phân vàng

2,4 ounce vàng

750 gram vàng

Tổng hợp các loại vàng theo cây phổ biến hiện nay

Tại thị trường vàng Việt Nam, các sản phẩm vàng nói chung sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. ONUS đã tổng hợp 5 tiêu chí đánh giá vàng phổ biến và được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau bao gồm:

Tiêu Chí

Loại Vàng

Đặc Điểm

Ứng Dụng

Ưu Điểm

Đầu Tư

Hình Dạng

Vàng miếng

Hình chữ nhật, khắc thông tin khối lượng, độ tinh khiết, thương hiệu

Đầu tư, tích trữ

Giá trị cao, dễ lưu trữ, tính thanh khoản cao

Tốt

Vàng nhẫn trơn

Vàng 9999 được đúc thành nhẫn tròn trơn

Đầu tư, tích trữ, quà tặng

Bảo quản dễ, giá trị cao

Tốt

Vàng trang sức

Đa dạng hình dạng, thiết kế từ vàng 10K - 24K

Trang sức, quà tặng

Đa dạng mẫu mã, phù hợp nhiều phong cách

Trung bình

Tỷ Lệ Karat

Vàng 24K (9999)

Độ tinh khiết 99.99%, vàng nguyên chất

Đầu tư, trang sức cao cấp

Rất tinh khiết, giá trị cao, mềm dẻo

Tốt

Vàng 18K (750)

Chứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là bạc, đồng

Trang sức thường ngày

Độ bền tốt, vẻ đẹp lâu dài, màu sắc đa dạng

Khá

Vàng 14K (585)

Chứa 58.5% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim

Trang sức, giá cả phải chăng

Giá thành thấp, cứng, ít trầy xước

Trung bình

Vàng 10K (417)

Chứa 41.7% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim

Trang sức giá rẻ

Rất cứng và bền, giá rẻ

Thấp

Màu Sắc

Vàng vàng

Màu vàng tự nhiên, pha với bạc, đồng

Trang sức truyền thống

Màu đậm, sang trọng

-

Vàng trắng

Màu trắng bạc, pha với bạc, palladium

Trang sức hiện đại

Màu trắng sáng, phù hợp nhiều kiểu

-

Vàng hồng

Màu hồng đặc trưng, pha với đồng

Trang sức thời trang

Màu sắc độc đáo, lạ mắt

-

Xuất Xứ

Vàng ta

Sản xuất trong nước, thường là vàng 24K

Đầu tư, tích trữ, trang sức

Tinh khiết cao, giá trị truyền thống

Rất Tốt

Vàng tây

Nhập khẩu, đa dạng tỷ lệ Karat

Trang sức

Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng hiện đại

Thấp

Vàng Ý

Nhập khẩu từ Ý, thường là vàng 18K

Trang sức cao cấp

Thiết kế tinh xảo, sang trọng

Thấp

Thương Hiệu (TOP 3)

Vàng SJC

Sản xuất bởi SJC

Đầu tư, tích trữ

Phổ biến, uy tín, tính thanh khoản cao

Rất Tốt

Vàng PNJ

Sản xuất bởi PNJ

Trang sức, đầu tư

Phổ biến, đa dạng mẫu mã

Tốt

Vàng DOJI

Cung cấp bởi DOJI

Trang sức, đầu tư

Đa dạng sản phẩm, chất lượng tốt

Tốt

 

Giá 2 cây vàng hôm nay ngày 01/04/2025

2 Cây vàng hôm nay được niêm yết trên thị trường theo giá bán ra - mua vào từ thương hiệu SJC và do Ngân hàng Nhà nước điều tiết giá nhằm thực hiện bình ổn giá vàng. 

1. Giá 2 cây vàng trong nước hôm nay (Theo thương hiệu)

Dưới đây là bảng giá vàng được cập nhật tại các thương hiệu và theo các sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nhất:

Loại vàng

Mua vào (Cây/VND)

Bán ra (Cây/VND)

Giá 2 cây vàng miếng SJC

199,000,000 VND

203,600,000 VND

Giá 2 cây vàng nhẫn SJC 9999

198,000,000 VND

202,400,000 VND

Trang sức vàng SJC 9999 

198,000,000 VND

201,800,000 VND

Giá 2 cây vàng miếng Phượng Hoàng PNJ

199,000,000 VND

203,600,000 VND

Giá 2 cây vàng miếng DOJI 

199,000,000 VND

203,600,000 VND

Giá 2 cây vàng miếng Rồng Thăng Long 

199,200,000 VND

203,800,000 VND

Giá 2 cây vàng Phú Quý

198,600,000 VND

203,400,000 VND

Giá 2 cây vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải

198,600,000 VND

203,600,000 VND

>> Nên cập nhật giá vàng thường xuyên mỗi ngày thông qua danh mục: bảng giá vàng trực tuyến hôm nay.

Tương tự, 3 cây vàng, 4 cây vàng, 5 cây vàng,... 20 cây vàng hay 200 cây vàng, bạn có thể áp dụng công thức sau:

Giá Vàng theo Cây = Giá 1 cây vàng x số lượng cây vàng

Ví dụ: Để tính giá 50 cây vàng SJC, bạn áp dụng công thức như sau:

Giá 50 cây vàng SJC = 101,800,000 VND/Cây x 50 = 5,090,000,000 VND

Bạn chỉ cần thay số lượng cây vàng tương ứng vào công thức, là có thể tính được giá trị của số vàng đó.

2. Giá 2 cây vàng thế giới hôm nay

Giá vàng thế giới hôm nay thường được niêm yết bằng USD, nhưng để tiện theo dõi cho nhà đầu tư Việt Nam, chúng tôi cập nhật giá vàng quy đổi sang VND dựa trên tỷ giá USD hiện tại từ Ngân hàng Vietcombank: 1 USD = 51,480 VND dưới đây là bảng giá chi tiết:

Loại vàng

Mua vào

Bán ra

Giá vàng thế giới (Cây/USD)

3,123.83 USD

3,123.83 USD

Giá vàng thế giới (Cây/VND)

79,282,805.4 VND

80,407,384.2 VND

Ví dụ: Nếu giá vàng thế giới là 3,123.83 USD/ounce, thì giá 2 cây vàng quy đổi sang VND sẽ là:

3,123.83 USD/ounce x 25,740 VND/USD x2 = 79,282,805.4 VND/ounce

Biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến hôm nay

Dưới đây là biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến được cập nhật liên tục tại ONUS. Chúng ta có thể thấy ONUS cập nhật biểu đồ giá 2 cây vàng cho những sản phẩm vàng SJC, vàng nhẫn và vàng thế giới để bạn có thể chọn thông tin cần thiết

Cách xem biểu đồ giá cây vàng tại ONUS

Để xem biểu đồ giá cây vàng tại ONUS, bạn có thể thực hiện theo những bước sau đây:

Bước 1: Truy cập trực tiếp giá 2 cây Vàng miếng hôm nay

  • Mở trình duyệt web và truy cập vào trang giá vàng ONUS.

Bước 2: Lựa chọn sản phẩm vàng và thương hiệu mà bạn muốn tra cứu

  • Chọn sản phẩm vàng miếng SJC, vàng nhẫn, vàng trang sức hoặc vàng thế giới tùy theo nhu cầu.

Bước 3: Chọn “Xem biểu đồ”

  • Nhấp vào nút "Xem biểu đồ" để hiển thị thông tin chi tiết về giá vàng.

Bước 4: Phân tích biểu đồ giá vàng theo đơn vị cây/lượng/chỉ/phân

  • Giá vàng được hiển thị ở trục tung bên phải, thời gian được mô tả ở trục hoành bên dưới.

Bước 5: Chọn loại biểu đồ để tham khảo giá

  • Biểu đồ đường: Hiển thị chỉ số giá mua và giá bán kèm chênh lệch giá giữa hai bên mua bán trong khung thời gian: 1 ngày, 7 ngày, 1 tháng, 3 tháng, 1 năm.
  • Biểu đồ nến: Chỉ hiển thị giá vàng bán ra với các chỉ số giá mở, giá đóng, giá cao, giá thấp trong khung thời gian: ngày, tuần, tháng.

So Sánh Biểu Đồ Nến và Biểu Đồ Đường

Đặc điểm

Biểu đồ đường (Line Chart)

Biểu đồ nến (Candlestick Chart)

Cấu tạo

Các điểm nối bằng đường thẳng thể hiện giá đóng cửa tại các mốc thời gian.

Các "cây nến" thể hiện biến động giá trong một khoảng thời gian, gồm thân nến, bóng nến và màu sắc.

Thông tin hiển thị

Giá đóng cửa tại các mốc thời gian.

Giá mở cửa, giá đóng cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất trong một khoảng thời gian.

Ưu điểm

Đơn giản, dễ hiểu, dễ nhận biết xu hướng chung.

Cung cấp nhiều thông tin hơn, giúp nhận biết các mẫu hình nến để dự đoán xu hướng giá.

Hạn chế

Không thể hiện chi tiết biến động giá trong từng khoảng thời gian nhỏ.

Có thể khó hiểu hơn đối với người mới bắt đầu.

Ứng dụng

Xem xu hướng giá chung trong dài hạn.

Phân tích chi tiết biến động giá, tìm kiếm cơ hội giao dịch.

Tầm Quan Trọng Của Biểu Đồ Giá 2 Cây Vàng

 

  • Phân tích lịch sử: Hiểu rõ các xu hướng và chu kỳ của thị trường vàng.
  • Đánh giá tình hình hiện tại: Nắm bắt giá trị hiện tại của vàng và so sánh với các mốc thời gian trước đó.
  • Phát hiện cơ hội đầu tư: Xác định điểm mua/bán hợp lý và dự báo xu hướng giá vàng.

Đối Tượng Nên Xem Biểu Đồ Giá Vàng

  • Nhà đầu tư và giao dịch vàng: Đầu tư dài hạn, giao dịch ngắn hạn, quản lý rủi ro.
  • Công ty kinh doanh vàng: Điều chỉnh giá mua bán, đảm bảo lợi nhuận.
  • Nhà nước và cơ quan quản lý: Quản lý dự trữ ngoại hối và vàng, hỗ trợ chính sách tiền tệ.

Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hướng dẫn Theo dõi giá vàng và phân tích biểu đồ giá vàng hôm nay để có thể nắm bắt được biến động giá tại thị trường vàng. 

Lịch sử giá 2 cây vàng tại Việt Nam

Dưới đây là tổng quan về biến động giá vàng tại Việt Nam trong năm 2024:

Thời Điểm

Giá Mua (VND)

Giá Bán (VND)

01/2024

148,000,000

153,040,000

02/2024

155,000,000

159,040,000

03/2024

155,200,000

159,240,000

04/2024

166,000,000

170,400,000

05/2024

162,000,000

166,000,000

06/2024

149,960,000

153,960,000

07/2024

154,000,000

158,000,000

08/2024

199,000,000

203,600,000

Tổng hợp hình thức đầu tư 2 cây vàng 

Với giá vàng hiện nay cho 2 cây vàng miếng SJC là 203,600,000 VND/cây. Với số tiền này, bạn có thể bắt đầu đầu tư theo nhiều hình thức sinh lời tự động phổ biến sau:

Đầu tư trong thị trường vàng 

Thị trường vàng bao gồm nhiều thành phần và hoạt động khác nhau, tạo nên một mạng lưới phức tạp nơi vàng được mua bán, trao đổi và sử dụng cho nhiều mục đích. dưới đây là 8 hình thức đầu tư vàng phổ biến:

1. Đầu tư vàng dài hạn

Đầu tư vàng tích trữ là hình thức mua vàng vật chất (như vàng miếng, vàng thỏi, hoặc trang sức) và giữ nó trong một khoảng thời gian dài nhằm bảo vệ tài sản và tăng giá trị theo thời gian.

Lợi ích

Hạn chế

Bảo vệ tài sản trước lạm phát và biến động kinh tế

Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. 

Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ.

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 700.000 VND (cho 1 phân vàng)  để thực hiện đầu tư.

Rủi ro mất mát hoặc giảm giá trị về ngoại hình của vàng.

Mức sinh lời thấp và lâu, thường khoảng 5-7%/năm.

2. Đầu tư vàng lướt sóng

Đầu tư vàng lướt sóng (còn gọi là đầu cơ vàng) là hình thức mua vàng khi giá thấp và bán khi giá cao trong ngắn hạn để kiếm lợi nhuận từ biến động giá. Hình thức này đòi hỏi nhà đầu tư theo dõi sát sao thị trường và có chiến lược giao dịch linh hoạt.

Lợi ích

Hạn chế

Sinh lời cao từ biến động giá mạnh.

Phù hợp với mọi đối tượng nhà đầu tư. 

Mức chi phí đầu tư ban đầu không cần nhiều, cụ thể đủ mua vàng theo phân hoặc chỉ. 

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND (cho 1 chỉ vàng)  để thực hiện đầu tư.

Rủi ro cao do biến động giá ngắn hạn.

Cần nguồn vốn lớn để đầu tư nhanh. Chỉ phù hợp với nhà đầu tư có kinh nghiệm.

3. Đầu tư quỹ ETF vàng

Đầu tư vào quỹ đầu tư vàng (ETFs - Exchange-Traded Fund) là một loại quỹ đầu tư thụ động, được giao dịch trên sàn chứng khoán như một cổ phiếu. Quỹ này chủ yếu đầu tư vào vàng và các sản phẩm tài chính liên quan đến vàng, nhằm mô phỏng giá trị và biến động của vàng.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Phù hợp với những nhà đầu tư mới tham gia vào thị trường hoặc không có nhiều vốn đầu tư.

Chi phí tối thiểu: chỉ từ 8.000.000 VND và không giới hạn vốn ban đầu.

Rủi ro cao do biến động thị trường.

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường đầu tư.

4. Đầu tư chứng khoán vàng

Đầu tư chứng khoán vàng là hình thức đầu tư vào các công ty kinh doanh, sản xuất hay khai thác niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập.

Chi phí tối thiểu: từ 10.000.000 VND (cho 100 cổ phiếu chứng khoán vàng) và không giới hạn vốn ban đầu.

Rủi ro về mức độ uy tín của các quỹ đầu tư

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán.

Với 2 cây vàng, bạn có thể đầu tư gì khác?

Với giá trị tương đương 2 cây vàng, bạn có thể đầu tư vào nhiều kênh khác nhau trong thị trường tài chính để sinh lời. Dưới đây là 5 lựa chọn đầu tư phổ biến,

1. Tiết kiệm ngân hàng

Tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn và ổn định nhất. Bạn gửi tiền vào ngân hàng và nhận lãi suất ngân hàng hàng tháng hoặc hàng năm.

Lợi ích

Hạn chế

An toàn, rủi ro thấp do ngân hàng đảm bảo.

Lãi suất ổn định, giúp bảo toàn vốn.

Lãi suất thấp. Ví dụ, lãi suất ngân hàng Vietcombank thường khoảng 1-5%/năm tuỳ kỳ hạn.

Khả năng sinh lời không cao so với các hình thức đầu tư khác.

2. Đầu tư cổ phiếu

Đầu tư cổ phiếu là hình thức đầu tư vào các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán. Khi công ty phát triển và giá cổ phiếu tăng, bạn có thể bán cổ phiếu để thu lời.

Lợi ích

Hạn chế

Cơ hội sinh lời cao nếu chọn đúng cổ phiếu.

Cổ tức từ công ty có thể tăng thêm thu nhập.

Rủi ro cao do biến động thị trường.

Cần có kiến thức về phân tích tài chính và thị trường chứng khoán.

3. Giao dịch Forex

Giao dịch Forex (ngoại hối) là việc mua bán các cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối. Forex cho phép bạn kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá hối đoái.

Lợi ích

Hạn chế

Thị trường hoạt động 24/5, tính thanh khoản cao.

Cơ hội sinh lời nhanh từ biến động tỷ giá.

Rủi ro cao do biến động mạnh của thị trường.

Cần có kiến thức chuyên sâu về ngoại hối và phân tích kỹ thuật.

4. Đầu tư tiền điện tử

Đầu tư tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin, ETH/USD, SOL/USD và các loại tiền điện tử khác đã trở nên phổ biến.

Lợi ích

Hạn chế

Sinh lời cao từ biến động giá mạnh.

Tiềm năng phát triển lớn của công nghệ blockchain.

Rủi ro cao, thị trường dễ biến động mạnh.

Cần cập nhật thường xuyên về tin tức và xu hướng thị trường.

5. Gửi lãi qua đêm với ONUS

Lãi qua đêm ONUS là hình thức đầu tư sinh lời tự động từ ONUS với lãi suất kép lên đến 12.8%/năm.

Lợi ích

Hạn chế

Lãi suất cao hơn nhiều so với tiết kiệm ngân hàng.

Tự động sinh lời theo lãi suất kép hàng ngày, không cần quản lý nhiều.

Không khoá tài sản tiết kiệm, rút gốc và lãi linh hoạt bất cứ lúc nào

Tặng 270.000 VND khi mở tài khoản và kích hoạt thành công trên ứng dụng ONUS.

Hiện tại ONUS chưa triển khai web apps nhằm phục vụ khách hàng giao dịch trên máy tính

Cần nạp số tiền tối thiểu vào tài khoản là 50.000 VND

Khuyến cáo: Lựa chọn hình thức đầu tư phù hợp nhất với khẩu vị rủi ro và mục tiêu tài chính của bạn. Nếu bạn ưa thích sự an toàn và ổn định, tiết kiệm ngân hàng hoặc gửi lãi qua đêm với ONUS có thể là lựa chọn tốt. Nếu bạn chấp nhận rủi ro cao hơn để tìm kiếm lợi nhuận lớn, đầu tư cổ phiếu, Forex hoặc tiền điện tử có thể phù hợp hơn.

Mua 2 cây vàng ở đâu?

Bạn có nhiều lựa chọn để mua 2 cây vàng, từ các thương hiệu vàng uy tín đến các ngân hàng lớn. ONUS cung cấp thông tin cập nhật về giá vàng và địa điểm mua vàng uy tín, giúp bạn dễ dàng tìm được nơi mua phù hợp.

Mua 2 Cây Vàng Tại TOP 8 Thương hiệu Vàng Hàng Đầu Việt Nam

Dưới đây là danh sách các thương hiệu vàng hàng đầu được niêm yết giá trên ONUS, dựa trên sự đa dạng sản phẩm và danh tiếng trong ngành.

 

Thương Hiệu

Vị Trí

Sản Phẩm Chính

SJC (Sài Gòn Jewelry Company)

Toàn quốc

Vàng miếng, trang sức Vàng Ta (9999), Vàng 24K

PNJ (Phú Nhuận Jewelry)

Hà Nội, HCM, Cần Thơ, Đà Nẵng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (916), nhẫn, trang sức

DOJI

Hà Nội, Hồ Chí Minh

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K, 10K), nhẫn, trang sức

Mi Hồng

HCM, Bến Tre, Tiền Giang

Vàng 9999, Vàng Tây (985, 980, 950, 750), vàng miếng, trang sức

BTMC (Bảo Tín Minh Châu)

Hà Nội

Vàng Ta (9999), Vàng Tây (18K, 14K), vàng miếng, trang sức cao cấp

Phú Quý

Hà Nội

Vàng Ta (9999), Vàng Tây, nhẫn, trang sức

BTMH (Bảo Tín Mạnh Hải)

Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nội

Vàng 610, Vàng Ta (9999)

Ngọc Thẩm

Tiền Giang, Vĩnh Long, Long Xuyên – An Giang, Cần Thơ, Sadec – Đồng Tháp, Trà Vinh, Tân An – Long An

Vàng Ta, Vàng Tây (18K), nhẫn, trang sức

Địa chỉ Ngân hàng bán vàng theo cây

Dưới đây là những địa điểm mà khách hàng cá nhân có thể mua vàng miếng từ các ngân hàng và trực tiếp từ thương hiệu SJC, bao gồm:

Ngân hàng / Thương hiệu cung cấp dịch vụ mua bán vàng.

Khu vực

 

Hà Nội

Thành phố Hồ Chí Minh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Sở Giao dịch: số 11 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank TP.HCM: số 5 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Quận 1. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Hà Nội: số 11B Cát Linh, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Nam Sài Gòn: số 23 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, Quận 7. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Ba Đình: số 72 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thủ Đức: số 50A Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Thành Công số 1 Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Kỳ Đồng số 13-13 Bis Kỳ Đồng, phường 9, quận 3. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Chương Dương số 564 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. (Xem đường đi)

– Trụ sở chi nhánh Vietcombank Tân Bình số 108 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú. (Xem đường đi)

Ngân hàng TMCP Cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank):

– 81 Phố Huế, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng. (Xem đường đi)

– Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi)

 

– Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng.

 

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, quận Ba Đình. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Sài Gòn: Số 02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng.

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn: Số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1.

 

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Hà Tây: Số 2, Phố Vũ Trọng Khánh, Tổ dân phố 5, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn: Tòa nhà V5 Sunrise City South, số 23 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Cầu Giấy: Số 99 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. (Xem đường đi)

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Phú Nhuận: Số 135A Phan Đăng Lưu, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. (Xem đường đi)

 

– Trụ sở Agribank Chi nhánh Long Biên: Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội. (Xem đường đi)

 

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

– Chi nhánh Sở Giao dịch 1, địa chỉ: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng.  (Xem đường đi)

– Chi nhánh TP.HCM, địa chỉ: 134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1. (Xem đường đi)

 

– Chi nhánh Hà Thành, địa chỉ: 74 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm. (Xem đường đi)

 

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC)

– Chi nhánh SJC Giang Văn Minh: 50 Giang Văn Minh, phường Đội Cấn, quận Ba Đình.

– Trụ Sở – Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Minh Khai: 418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3.

 

– Chi nhánh SJC Thái Thịnh:  101 – 102 A49 Thái Thịnh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa.

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quang Trung: 230-230A Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp.

 

– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Phan Đình Phùng: 27B Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình.

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Nguyễn Văn Nghi: 172 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, quận Gò Vấp.

 

– Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Trần Nhân Tông: 18 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng

– Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Hóc Môn: 05/2A Quốc lộ 22, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn.

Ngoài hai thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, tại các tỉnh thành khác, người dân cũng có thể mua vàng với giá bình ổn mới tại các chi nhánh của thương hiệu vàng bạc đá quý SJC như:

Tại Hải Phòng: Chi nhánh SJC Hải Phòng: 89-91 Cầu Đất, Phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền. 

Tại Hạ Long – Quảng Ninh: 

  • Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Hạ Long, Khu cột Đồng Hồ, Phường Bạch Đằng, TP Hạ Long. 
  • Trung tâm Vàng bạc Đá quý SJC Quảng Ninh: SH8, Đường Trần Hưng Đạo, TP Hạ Long. 

Tại Nha Trang – Khánh Hòa: 

  • Chi nhánh SJC Nha Trang: 13 Ngô Gia Tự, Phường Tân Lập, Nha Trang. 
  • Trung tâm Vàng bạc Đá Quý SJC Vĩnh Hải: 423 Đường Hai Tháng Tư, phường Vĩnh Hải, Nha Trang. 

Tại Thành phố Huế:  Chi nhánh SJC Huế Số 7 Hùng Vương, phường Phú Hội, TP Huế. 

Tại Thành phố Quảng Ngãi: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Quảng Ngãi : 222 Lê Trung Đình, TP Quảng Ngãi. 

Tại Biên Hòa – Đồng Nai:  Chi nhánh SJC Biên Hòa: 216 Đường 30/4, Phường Thanh Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. 

Tại Cần Thơ:  Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Cần Thơ: 135 Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều. 

Tại Bạc Liêu: Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Bạc Liêu : 205 Trần Phú, Khóm 3, Phường 7, thành phố Bạc Liêu. 

Tại Cà Mau: 

  • Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý SJC Cà Mau: 4A-5A Hùng Vương, Khóm 2, Phường 7, TP Cà Mau. 
  • Cửa hàng SJC Sense City Cà Mau: Gian hàng T18, Trung tâm Thương mại Sense City – số 09, Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau.
Câu hỏi thường gặp
Bạn có biết Bitcoin không?
Đầu tư vàng thời điểm này?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết