"Cây vàng" là một thuật ngữ phổ biến trong đời sống người Việt, đặc biệt khi nhắc đến vàng. Vậy cây vàng là gì? Nó có ý nghĩa như thế nào trong đầu tư và tích trữ? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.
Cây vàng thực chất là một cách gọi khác của lượng vàng, một đơn vị đo khối lượng vàng thường được sử dụng tại Việt Nam.
1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 37.5 gram
Thuật ngữ "cây vàng" xuất phát từ hình dạng nén của vàng miếng SJC ngày xưa, trông giống như một cây đòn gánh nhỏ. Tuy nhiên, ngày nay vàng miếng SJC đã được đúc thành hình chữ nhật nhỏ gọn hơn.
Cây vàng thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
Các loại vàng thường được tính theo cây vàng bao gồm:
Tiêu Chí |
Loại Vàng |
Đặc Điểm |
Ứng Dụng |
Ưu Điểm |
Đầu Tư |
Hình Dạng |
Hình chữ nhật, khắc thông tin khối lượng, độ tinh khiết, thương hiệu |
Đầu tư, tích trữ |
Giá trị cao, dễ lưu trữ, tính thanh khoản cao |
Cao |
|
Vàng 9999 được đúc thành nhẫn tròn trơn |
Đầu tư, tích trữ, quà tặng |
Bảo quản dễ, giá trị cao |
Cao |
||
Đa dạng hình dạng, thiết kế từ vàng 10K - 24K |
Trang sức, quà tặng |
Đa dạng mẫu mã, phù hợp nhiều phong cách |
Trung bình |
||
Tỷ Lệ Karat |
Vàng 24K (9999) |
Độ tinh khiết 99.99%, vàng nguyên chất |
Đầu tư, trang sức cao cấp |
Rất tinh khiết, giá trị cao, mềm dẻo |
Cao |
Vàng 18K (750) |
Chứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là bạc, đồng |
Trang sức thường ngày |
Độ bền tốt, vẻ đẹp lâu dài, màu sắc đa dạng |
Khá |
|
Vàng 14K (585) |
Chứa 58.5% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim |
Trang sức, giá cả phải chăng |
Giá thành thấp, cứng, ít trầy xước |
Trung bình |
|
Vàng 10K (417) |
Chứa 41.7% vàng nguyên chất, phần còn lại là hợp kim |
Trang sức giá rẻ |
Rất cứng và bền, giá rẻ |
Thấp |
|
Màu Sắc |
Vàng vàng |
Màu vàng tự nhiên, pha với bạc, đồng |
Trang sức truyền thống |
Màu đậm, sang trọng |
- |
Màu trắng bạc, pha với bạc, palladium |
Trang sức hiện đại |
Màu trắng sáng, phù hợp nhiều kiểu |
- |
||
Vàng hồng |
Màu hồng đặc trưng, pha với đồng |
Trang sức thời trang |
Màu sắc độc đáo, lạ mắt |
- |
|
Xuất Xứ |
Sản xuất trong nước, thường là vàng 24K |
Đầu tư, tích trữ, trang sức |
Tinh khiết cao, giá trị truyền thống |
Rất Cao |
|
Nhập khẩu, đa dạng tỷ lệ Karat |
Trang sức |
Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng hiện đại |
Thấp |
||
Nhập khẩu từ Ý, thường là vàng 18K |
Trang sức cao cấp |
Thiết kế tinh xảo, sang trọng |
Thấp |
||
Thương Hiệu (TOP 3) |
Vàng SJC |
Sản xuất bởi SJC |
Đầu tư, tích trữ |
Phổ biến, uy tín, tính thanh khoản cao |
Rất Cao |
Vàng PNJ |
Sản xuất bởi PNJ |
Trang sức, đầu tư |
Phổ biến, đa dạng mẫu mã |
Cao |
|
Vàng DOJI |
Cung cấp bởi DOJI |
Trang sức, đầu tư |
Đa dạng sản phẩm, chất lượng tốt |
Cao |
Để bạn dễ dàng nắm bắt cách quy đổi các đơn vị đo lường vàng tại Việt Nam, mình đã tổng hợp và sắp xếp lại thông tin chi tiết, rõ ràng hơn.
Ngoài cây vàng (lượng vàng), còn có các đơn vị đo lường vàng khác như chỉ, phân, ounce và kg. Mối quan hệ giữa chúng như sau:
Để tính toán số lượng vàng tương đương ở các đơn vị khác nhau, bạn có thể áp dụng công thức chung:
Đơn vị vàng cần quy đổi = Giá trị quy đổi 1 cây vàng x Số lượng cây vàng
Cụ thể, với từng đơn vị, ta có các công thức sau:
Số cây vàng |
Chỉ |
Phân |
Ounce (oz) |
Gram |
Kilogram |
0.1 |
1 |
10 |
0.12 |
3.75 |
0.00375 |
0.2 |
2 |
20 |
0.24 |
7.5 |
0.0075 |
0.3 |
3 |
30 |
0.36 |
11.25 |
0.01125 |
0.5 |
5 |
50 |
0.6 |
18.75 |
0.01875 |
1 |
10 |
100 |
1.2 |
37.5 |
0.0375 |
2 |
20 |
200 |
2.4 |
75 |
0.075 |
3 |
30 |
300 |
3.6 |
112.5 |
0.1125 |
4 |
40 |
400 |
4.8 |
150 |
0.15 |
5 |
50 |
500 |
6 |
187.5 |
0.1875 |
6 |
60 |
600 |
7.2 |
225 |
0.225 |
7 |
70 |
700 |
8.4 |
262.5 |
0.2625 |
8 |
80 |
800 |
9.6 |
300 |
0.3 |
9 |
90 |
900 |
10.8 |
337.5 |
0.3375 |
10 |
100 |
1000 |
12 |
375 |
0.375 |
Lưu ý: Giá mua vào và giá bán ra của vàng luôn khác nhau. Giá mua vào là giá mà tiệm vàng mua vàng từ bạn, còn giá bán ra là giá mà tiệm vàng bán vàng cho bạn. Giá vàng cũng có thể khác nhau tùy theo thương hiệu (SJC, DOJI, PNJ...) và loại vàng (vàng miếng, vàng nhẫn...).
Ví dụ: Giá bán ra 1 cây vàng SJC = 97,400,000 VND
Bạn đang quan tâm đến giá cây vàng hôm nay? ONUS cung cấp cho bạn giá 1 cây vàng mới nhất từ các thương hiệu uy tín trong nước và giá vàng thế giới quy đổi sang VND.
Giá 1 cây vàng (tương đương 1 lượng vàng) hôm nay được niêm yết theo giá mua vào - bán ra của thương hiệu SJC và chịu sự điều tiết của Ngân hàng Nhà nước. Dưới đây là giá vàng theo cây của thương hiệu SJC:
Loại vàng |
Số lượng |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
1 cây |
94,400,000 |
97,400,000 |
|
1 chỉ |
9,440,000 |
9,740,000 |
|
1 phân |
944,000 |
974,000 |
|
1 cây |
98,100,000 |
100,100,000 |
|
1 chỉ |
9,810,000 |
10,010,000 |
|
1 phân |
981,000 |
1,001,000 |
|
1 cây |
98,100,000 |
99,800,000 |
|
1 chỉ |
9,810,000 |
9,980,000 |
|
1 phân |
981,000 |
998,000 |
Dưới đây là bảng giá 1 cây vàng theo dạng vàng miếng, vàng nhẫn và các loại vàng phổ biến tại các thương hiệu vàng uy tín hôm nay.
Thương hiệu |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
PNJ |
98,200,000 |
100,200,000 |
DOJI |
98,200,000 |
100,200,000 |
BTMC |
98,600,000 |
100,600,000 |
Phú Quý |
98,500,000 |
100,500,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
98,000,000 |
100,500,000 |
SJC |
98,100,000 |
100,100,000 |
PNJ |
98,200,000 |
100,200,000 |
DOJI |
98,400,000 |
100,200,000 |
BTMC |
98,600,000 |
100,200,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
98,600,000 |
– |
Phú Quý |
98,500,000 |
100,500,000 |
Giá 1 cây vàng theo sản phẩm |
||
97,500,000 |
100,000,000 |
|
89,290,000 |
91,790,000 |
|
67,780,000 |
73,130,000 |
|
56,210,000 |
58,710,000 |
|
38,770,762.08 |
41,770,762.08 |
|
67,780,000 |
73,130,000 |
|
98,600,000 |
100,600,000 |
Giá vàng thế giới thường được niêm yết bằng USD. Để tiện theo dõi, chúng tôi cập nhật giá vàng thế giới quy đổi sang VND dựa trên tỷ giá USD tại Vietcombank hôm nay: 1 USD = 25,760 VND.
Loại vàng |
Mua vào |
Bán ra |
Giá vàng thế giới (cây/USD) |
3,715.87 USD |
3,715.87 USD |
Giá vàng thế giới (cây/VND) |
94,383,122.79 VND |
95,720,836.34 VND |
Ví dụ: Nếu giá vàng thế giới là 3,082.04 USD/ounce, thì giá vàng quy đổi sang VND sẽ là:
3,082.04 USD/ounce x 25,760 VND/USD = 78,283,816 VND/ounce.
Vàng luôn là kênh đầu tư an toàn và truyền thống được nhiều người ưa chuộng. Đặc biệt, với đơn vị "cây vàng" quen thuộc, nhà đầu tư Việt Nam có nhiều lựa chọn đa dạng để tham gia thị trường vàng. Bài viết này sẽ tổng hợp các hình thức đầu tư cây vàng phổ biến và hiệu quả nhất hiện nay.
Đây là hình thức đầu tư truyền thống, mua trực tiếp vàng miếng, vàng nhẫn, vàng thỏi... để tích trữ.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Các loại vàng vật chất phổ biến:
Hình thức này cho phép mua bán vàng thông qua các sàn giao dịch trực tuyến mà không cần sở hữu vàng vật chất.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Các hình thức đầu tư vàng online:
ETF vàng (Exchange Traded Fund) là quỹ đầu tư mô phỏng theo biến động giá vàng.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Các quỹ ETF vàng phổ biến:
Hợp đồng tương lai là thỏa thuận mua bán vàng ở mức giá xác định trong tương lai.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Sàn giao dịch vàng tương lai phổ biến:
Đây là hình thức đầu tư gián tiếp vào vàng thông qua hoạt động của các công ty khai thác vàng.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Các công ty khai thác vàng lớn:
Một số ngân hàng cho phép mở tài khoản vàng, tích trữ vàng dưới dạng số dư tài khoản.
Ưu điểm:
Nhược điểm: