Chuyển đổi VND sang AFN | |
---|---|
VND | AFN |
0.003 AFN | |
3.0117 AFN | |
30.1168 AFN | |
301.1677 AFN | |
1,505.8384 AFN | |
3,011.6768 AFN | |
6,023.3536 AFN | |
15,058.3841 AFN | |
30,116.7681 AFN | |
60,233.5363 AFN | |
150,583.8407 AFN | |
301,167.6813 AFN | |
602,335.3626 AFN | |
1,505,838.4066 AFN | |
3,011,676.8131 AFN |
Afghanistan, chính thức gọi là Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan, là một quốc gia không giáp biển nằm tại ngã tư của Trung Á và Nam Á. Quốc gia này giáp với Pakistan ở phía đông và nam, Iran ở phía tây, Turkmenistan ở phía tây bắc, Uzbekistan ở phía bắc, Tajikistan ở phía đông bắc và Trung Quốc ở phía đông và đông bắc.
Với diện tích 652,864 km², Afghanistan chủ yếu có địa hình núi non, với các đồng bằng ở phía bắc và tây nam, được ngăn cách bởi dãy núi Hindu Kush. Kabul là thủ đô và thành phố lớn nhất của đất nước, với dân số ước tính khoảng 43 triệu người vào năm 2023, theo báo cáo của World Population Review.
GDP danh nghĩa của Afghanistan là 20.1 tỷ USD vào năm 2020 hoặc 81 tỷ USD theo sức mua tương đương (PPP). GDP bình quân đầu người đạt 2,459 USD (PPP) và 611 USD theo danh nghĩa. Mặc dù có hơn 1 nghìn tỷ USD trữ lượng khoáng sản, Afghanistan vẫn là một trong những quốc gia kém phát triển nhất thế giới.
Địa hình khắc nghiệt và việc không giáp biển đã được cho là những nguyên nhân khiến đất nước này luôn nằm trong số những quốc gia kém phát triển nhất trong thời hiện đại, trong khi tiến trình phát triển còn bị cản trở bởi xung đột và bất ổn chính trị hiện tại.
Afghanistan nhập khẩu hàng hóa trị giá hơn 7 tỷ USD nhưng chỉ xuất khẩu 784 triệu USD, chủ yếu là trái cây và hạt. Nước này có 2.8 tỷ USD nợ nước ngoài. Ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất vào GDP (55.9%), tiếp theo là nông nghiệp (23%) và công nghiệp (21.1%).
Tên gọi |
Afghani Afghanistan |
Mã ISO 4217 |
AFN |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB) |
Khu vực sử dụng |
Afghanistan |
Tên gọi thường sử dụng của đồng AFN là “Afghani”, tiếng Pashto: افغانۍ; tiếng Dari: افغانی.
Ký hiệu của đồng Afghani (AFN) là ”؋” hoặc Af (số nhiều: Afs).
Một Afghani được chia thành 100 puls, tuy nhiên hiện nay không có đồng pul nào đang được lưu hành.
Đồng Afghani là đồng tiền chính thức của Afghanistan, do Ngân hàng Trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB) phát hành và quản lý. Ngân hàng này chịu trách nhiệm thiết lập các chính sách tiền tệ, điều tiết tỷ giá hối đoái và đảm bảo tính ổn định của đồng tiền. Trong lịch sử, Afghanistan đã trải qua nhiều biến động về tiền tệ, bao gồm việc phát hành nhiều phiên bản tiền khác nhau trong các giai đoạn chính trị khác nhau.
Năm 2002, đồng Afghani được cải cách và đổi mới với mã ISO 4217 là AFN, nhằm ổn định nền kinh tế sau những năm nội chiến. Trong quá trình cải cách này, các đồng tiền cũ được thu đổi theo tỷ lệ nhất định, và đồng tiền mới được phát hành với các mệnh giá khác nhau. Hiện tại, DAB áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, cho phép giá trị của Afghani được xác định theo quy luật thị trường.
Mặc dù có những nỗ lực để duy trì và phát triển giá trị của đồng Afghani, tình hình kinh tế và chính trị của Afghanistan vẫn ảnh hưởng đến sự ổn định của đồng tiền này.
Ngân hàng Trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB) áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này cho phép giá trị của đồng Afghani được xác định dựa trên quy luật cung cầu trên thị trường. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, giúp kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng cường dự trữ ngoại hối trong bối cảnh kinh tế bất ổn.
Tỷ giá của đồng Afghani đã trải qua nhiều thay đổi trong suốt lịch sử, phản ánh sự biến động của nền kinh tế Afghanistan và tình hình chính trị trong nước. Ban đầu, đồng Afghani được giới thiệu vào năm 1923, thay thế đồng rupee Afghanistan cũ và được quy định ở một tỷ giá cố định so với các đồng tiền khác.
Trong những thập kỷ tiếp theo, đặc biệt là trong giai đoạn nội chiến và bất ổn chính trị, chế độ tỷ giá hối đoái của Afghani đã chuyển sang dạng tỷ giá thả nổi. Thị trường ngoại hối không ổn định và sự can thiệp của các lực lượng chính trị đã dẫn đến sự gia tăng giá trị của đồng Afghani, từ Afs. 67 so với USD vào năm 1973 lên tới Afs. 16,000 vào năm 1992.
Sau khi Taliban lên nắm quyền vào năm 1996, tỷ giá của đồng Afghani tiếp tục biến động mạnh, với việc phần lớn các đồng tiền lưu hành bị hủy bỏ. Năm 2002, đồng Afghani được cải cách và đổi mới, nhận mã ISO 4217 là AFN, với tỷ giá thay đổi đáng kể nhằm ổn định nền kinh tế.
Kể từ đó, chính phủ Afghanistan đã áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, cho phép tỷ giá được xác định bởi thị trường. Tuy nhiên, sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương có thể xảy ra trong các thời điểm cần thiết để duy trì sự ổn định của đồng Afghani, nhất là trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế và chính trị. Tính đến năm 2023, Afghani đã có những dấu hiệu phục hồi, trở thành một trong những đồng tiền có hiệu suất tốt nhất thế giới, tăng giá trị hơn 9% so với USD.
Tỷ giá AFNVND là tỷ giá giữa đồng Afghani Afghanistan với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Afghani Afghanistan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá AFN/VND = (AFN/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Afghani Afghanistan hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Afghani Afghanistan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 AFN = 323.63 VND và giá bán ra là 1 AFN = 330.16 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá AFN |
Giá bán ra (VND) |
1 Afghani |
330.16 VND |
2 Afghani |
660.32 VND |
5 Afghani |
1,650.79 VND |
10 Afghani |
3,301.59 VND |
20 Afghani |
6,603.17 VND |
50 Afghani |
16,507.94 VND |
100 Afghani |
33,015.87 VND |
500 Afghani |
165,079.37 VND |
1000 Afghani |
330,158.73 VND |
Bảng so sánh tỷ giá AFN/VND hôm nay 28/01/2025
1 AFN/VND = 330.16 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 AFN/VND = 647.27 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 AFN/VND = 1,618.17 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 AFN/VND = 3,236.34 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 AFN/VND = 6,472.68 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 AFN/VND = 16,181.69 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 AFN/VND = 32,363.38 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 AFN/VND = 64,726.77 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 AFN/VND = 161,816.92 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 AFN/VND = 323,633.84 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 AFN/VND = 647,267.68 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 AFN/VND = 1,618,169.2 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 AFN/VND = 3,236,338.4 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 AFN/VND = 6,472,676.8 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 AFN/VND = 16,181,692 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 AFN/VND = 32,363,384 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 AFN/VND = 64,726,768 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 AFN/VND = 161,816,920 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,0K00 AFN/VND = 323,633,840 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá AFN/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 AFN = VND |
2014 |
11,773.74 VND |
2015 |
11,944.93 VND |
2016 |
12,696.8 VND |
2017 |
12,720.11 VND |
2018 |
12,683.52 VND |
2019 |
12,975.71 VND |
2020 |
12,945.32 VND |
2021 |
12,893.55 VND |
2022 |
12,776.49 VND |
2023 |
13,192.73 VND |
2024 ( 28/01/2025) |
330.16 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá AFN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá AFN tăng (đồng Afghani Afghanistan mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá AFN giảm (đồng Afghani Afghanistan tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá AFN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá AFN tăng (đồng Afghani Afghanistan mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Afghani Afghanistan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Afghani Afghanistan. |
Tỷ giá AFN giảm (đồng Afghani Afghanistan tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Afghani Afghanistan. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Afghani Afghanistan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Afghani Afghanistan (AFN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi AFN sang VND hoặc VND sang AFN, bạn cần biết tỷ giá AFN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang AFN khác với tỷ giá đổi Afghani Afghanistan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Afghanistan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Afghanistan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Afghani Afghanistan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Afghani Afghanistan cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Afghani Afghanistan . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Afghani Afghanistan .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá AFN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Afghani Afghanistan (AFN) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Afghani Afghanistan (AFN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Afghani Afghanistan (AFN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |