logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Afghani Afghanistan sang Việt Nam Đồng. Đổi AFN to VND

Tỷ giá AFN to VND - Giá Afghani (AFN/VND)

332.04
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:18 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
AFN
Mua vào 1 AFN = 325.48 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá AFN/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá AFN/VND hôm nay

Tỷ giá AFN to VND hôm nay là 332 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:18 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá AFN/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá AFN/VND cho biết giá trị đổi 1 AFN sang VND hôm nay là 332 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 3,011.6768 AFN. Tham khảo bảng quy đổi giá Afghani sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi AFN sang VND và VND sang AFN.
Chuyển đổi AFN sang VND
AFN
VND
332 VND
664 VND
996 VND
1,660 VND
3,320 VND
6,641 VND
16,602 VND
33,204 VND
83,010 VND
166,020 VND
332,041 VND
664,082 VND
1,660,205 VND
3,320,409 VND
6,640,819 VND
Chuyển đổi VND sang AFN
VND
AFN
0.003 AFN
3.0117 AFN
30.1168 AFN
301.1677 AFN
1,505.8384 AFN
3,011.6768 AFN
6,023.3536 AFN
15,058.3841 AFN
30,116.7681 AFN
60,233.5363 AFN
150,583.8407 AFN
301,167.6813 AFN
602,335.3626 AFN
1,505,838.4066 AFN
3,011,676.8131 AFN
Giới thiệu về giá Afghani

Giới thiệu về Afghanistan

Afghanistan, chính thức gọi là Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan, là một quốc gia không giáp biển nằm tại ngã tư của Trung Á và Nam Á. Quốc gia này giáp với Pakistan ở phía đông và nam, Iran ở phía tây, Turkmenistan ở phía tây bắc, Uzbekistan ở phía bắc, Tajikistan ở phía đông bắc và Trung Quốc ở phía đông và đông bắc.

Với diện tích 652,864 km², Afghanistan chủ yếu có địa hình núi non, với các đồng bằng ở phía bắc và tây nam, được ngăn cách bởi dãy núi Hindu Kush. Kabul là thủ đô và thành phố lớn nhất của đất nước, với dân số ước tính khoảng 43 triệu người vào năm 2023, theo báo cáo của World Population Review.

GDP danh nghĩa của Afghanistan là 20.1 tỷ USD vào năm 2020 hoặc 81 tỷ USD theo sức mua tương đương (PPP). GDP bình quân đầu người đạt 2,459 USD (PPP) và 611 USD theo danh nghĩa. Mặc dù có hơn 1 nghìn tỷ USD trữ lượng khoáng sản, Afghanistan vẫn là một trong những quốc gia kém phát triển nhất thế giới.

Địa hình khắc nghiệt và việc không giáp biển đã được cho là những nguyên nhân khiến đất nước này luôn nằm trong số những quốc gia kém phát triển nhất trong thời hiện đại, trong khi tiến trình phát triển còn bị cản trở bởi xung đột và bất ổn chính trị hiện tại.

Afghanistan nhập khẩu hàng hóa trị giá hơn 7 tỷ USD nhưng chỉ xuất khẩu 784 triệu USD, chủ yếu là trái cây và hạt. Nước này có 2.8 tỷ USD nợ nước ngoài. Ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất vào GDP (55.9%), tiếp theo là nông nghiệp (23%) và công nghiệp (21.1%).

Tổng quan về Afghani Afghanistan

Tên gọi

Afghani Afghanistan

Mã ISO 4217

AFN

Đơn vị quản lý

Ngân hàng trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB)

Khu vực sử dụng

Afghanistan

Tên gọi tiền Afghanistan

Tên gọi thường sử dụng của đồng AFN là “Afghani”, tiếng Pashto: افغانۍ; tiếng Dari: افغانی.

Ký hiệu tiền Afghanistan

Ký hiệu của đồng Afghani (AFN) là ”؋” hoặc Af (số nhiều: Afs).

Đơn vị tiền tệ tiền Afghanistan

Một Afghani được chia thành 100 puls, tuy nhiên hiện nay không có đồng pul nào đang được lưu hành.

Phát hành và quản lý tiền Afghanistan

Đồng Afghani là đồng tiền chính thức của Afghanistan, do Ngân hàng Trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB) phát hành và quản lý. Ngân hàng này chịu trách nhiệm thiết lập các chính sách tiền tệ, điều tiết tỷ giá hối đoái và đảm bảo tính ổn định của đồng tiền. Trong lịch sử, Afghanistan đã trải qua nhiều biến động về tiền tệ, bao gồm việc phát hành nhiều phiên bản tiền khác nhau trong các giai đoạn chính trị khác nhau.

Năm 2002, đồng Afghani được cải cách và đổi mới với mã ISO 4217 là AFN, nhằm ổn định nền kinh tế sau những năm nội chiến. Trong quá trình cải cách này, các đồng tiền cũ được thu đổi theo tỷ lệ nhất định, và đồng tiền mới được phát hành với các mệnh giá khác nhau. Hiện tại, DAB áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, cho phép giá trị của Afghani được xác định theo quy luật thị trường.

Mặc dù có những nỗ lực để duy trì và phát triển giá trị của đồng Afghani, tình hình kinh tế và chính trị của Afghanistan vẫn ảnh hưởng đến sự ổn định của đồng tiền này.

Lịch sử hình thành của Afghani Afghanistan

  • Ban đầu, afghani được chia thành 100 puls và có tỷ lệ quy đổi 1 afghani = 1 rupee 6 paisas.
  • Sau khi Taliban chiếm quyền vào năm 1996, nhiều đồng afghani cũ bị tuyên bố vô giá trị, dẫn đến sự bất ổn trong nền kinh tế.
  • Vào năm 2002, afghani được cải cách, nhận mã ISO 4217 mới là AFN và không có phân chia nào được phát hành. Tỷ lệ quy đổi cũ được thay thế với tỷ lệ 1,000:1 cho các phát hành của chính phủ cũ và 2,000:1 cho các phát hành của Dostum. Cải cách này nhằm ổn định nền kinh tế và ngăn chặn lạm phát, được công bố bởi Tổng thống Karzai vào ngày 4 tháng 9 năm 2002.
  • Sau khi áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, afghani đã trải qua sự tăng trưởng và ổn định tương đối, đạt 75 Afs cho 1 đô la Mỹ vào năm 2019.
  • Tuy nhiên, sau khi tái thành lập Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan vào năm 2021, giá trị của afghani đã giảm, nhưng đến quý III năm 2023, nó đã trở thành đồng tiền hoạt động tốt nhất thế giới, tăng hơn 9% so với đô la Mỹ.

Các mệnh giá của Afghani Afghanistan

  • Tiền giấy: tờ 1 AFN, tờ 2 AFN, tờ 5 AFN, tờ 10 AFN, tờ 20 AFN, tờ 50 AFN, tờ 100 AFN, tờ 500 AFN, tờ 1000 AFN.
  • Tiền xu: đồng 1 AFN, đồng 2 AFN, đồng 5 AFN.

Tiền giấy Afghanistan

  • Tờ 1 Afghani Afghanistan (Tờ 1 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 130 × 55 mm, có màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình con dấu của Ngân hàng Da Afghanistan, mặt sau là hình The Blue Mosque.

Tờ 1 Afghani Afghanistan (Tờ 1 AFN)

  • Tờ 2 Afghani Afghanistan (Tờ 2 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 130 × 55 mm, có màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình con dấu của Ngân hàng Da Afghanistan, mặt sau là hình cổng vòm chiến thắng ở Vườn Paghman.

Tờ 2 Afghani Afghanistan (Tờ 2 AFN)

  • Tờ 5 Afghani Afghanistan (Tờ 5 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 131 × 55 mm, có màu nâu làm chủ đạo, mặt trước có hình con dấu của Ngân hàng Da Afghanistan, mặt sau là hình Pháo đài Bala Hissar ở Kabul.

Tờ 5 Afghani Afghanistan (Tờ 5 AFN)

  • Tờ 10 Afghani Afghanistan (Tờ 10 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 136 × 56 mm, có màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình lăng Ahmed Shah Durrashi ở Kandahar, mặt sau là hình cổng vòm Chiến thắng ở Vườn Paghman.

Tờ 10 Afghani Afghanistan (Tờ 10 AFN)

  • Tờ 20 Afghani Afghanistan (Tờ 20 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 140 × 58 mm, có màu vàng chanh làm chủ đạo, mặt trước có hình Rowza Sultan Mahmud của Lăng mộ Ishazni, mặt sau là hình cung điện của Nhà vua.

Tờ 20 Afghani Afghanistan (Tờ 20 AFN)

  • Tờ 50 Afghani Afghanistan (Tờ 50 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 144 × 60 mm, có màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình nhà thờ Hồi giáo Shah-do-Shamshira , mặt sau là hình Đèo núi chính Đèo Salang.

Tờ 50 Afghani Afghanistan (Tờ 50 AFN)

  • Tờ 100 Afghani Afghanistan (Tờ 100 AFN): Phát hành năm 2002, có kích thước 148 × 62 mm, có màu tím làm chủ đạo, mặt trước có hình nhà thờ Hồi giáo Pal-e Kheshti ở Kabul, mặt sau là hình pháo đài Qal’a-i-Bost của Lashkargah.

Tờ 100 Afghani Afghanistan (Tờ 100 AFN)

  • Tờ 500 Afghani Afghanistan (Tờ 500 AFN): Phát hành năm 2008, có kích thước 152 × 64 mm, có màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình nhà thờ Hồi giáo lớn Herat, mặt sau là hình tháp điều khiển sân bay Kandahar.

Tờ 500 Afghani Afghanistan (Tờ 500 AFN)

  • Tờ 1000 Afghani Afghanistan (Tờ 1000 AFN): Phát hành năm 2008, có kích thước 158 × 66 mm, có màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình Lăng Imam Ali, mặt sau là hình Lăng Ahmad Shah Durrani.

Tờ 1000 Afghani Afghanistan (Tờ 1000 AFN)

Tiền xu Afghanistan

Đồng 1 Afghani Afghanistan (Đồng 1 AFN)

Đồng 2 Afghani Afghanistan (Đồng 2 AFN)

Đồng 5 Afghani Afghanistan (Đồng 5 AFN)

Chế độ tỷ giá hối đoái Afghani Afghanistan

Tỷ giá AFN thả nổi 

Ngân hàng Trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank – DAB) áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này cho phép giá trị của đồng Afghani được xác định dựa trên quy luật cung cầu trên thị trường. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, giúp kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng cường dự trữ ngoại hối trong bối cảnh kinh tế bất ổn.

Lịch sử tỷ giá Afghani Afghanistan

Tỷ giá của đồng Afghani đã trải qua nhiều thay đổi trong suốt lịch sử, phản ánh sự biến động của nền kinh tế Afghanistan và tình hình chính trị trong nước. Ban đầu, đồng Afghani được giới thiệu vào năm 1923, thay thế đồng rupee Afghanistan cũ và được quy định ở một tỷ giá cố định so với các đồng tiền khác.

Trong những thập kỷ tiếp theo, đặc biệt là trong giai đoạn nội chiến và bất ổn chính trị, chế độ tỷ giá hối đoái của Afghani đã chuyển sang dạng tỷ giá thả nổi. Thị trường ngoại hối không ổn định và sự can thiệp của các lực lượng chính trị đã dẫn đến sự gia tăng giá trị của đồng Afghani, từ Afs. 67 so với USD vào năm 1973 lên tới Afs. 16,000 vào năm 1992.

Sau khi Taliban lên nắm quyền vào năm 1996, tỷ giá của đồng Afghani tiếp tục biến động mạnh, với việc phần lớn các đồng tiền lưu hành bị hủy bỏ. Năm 2002, đồng Afghani được cải cách và đổi mới, nhận mã ISO 4217 là AFN, với tỷ giá thay đổi đáng kể nhằm ổn định nền kinh tế.

Kể từ đó, chính phủ Afghanistan đã áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, cho phép tỷ giá được xác định bởi thị trường. Tuy nhiên, sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương có thể xảy ra trong các thời điểm cần thiết để duy trì sự ổn định của đồng Afghani, nhất là trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế và chính trị. Tính đến năm 2023, Afghani đã có những dấu hiệu phục hồi, trở thành một trong những đồng tiền có hiệu suất tốt nhất thế giới, tăng giá trị hơn 9% so với USD.

Tỷ giá Afghani Afghanistan hôm nay

Tỷ giá AFN/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá AFNVND là tỷ giá giữa đồng Afghani Afghanistan với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Afghani Afghanistan mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Afghani Afghanistan từ khách hàng. Giá Afghani Afghanistan mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 AFN = 323.63 VND.
  • Giá Afghani Afghanistan bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán AFN cho khách hàng. Giá Afghani Afghanistan bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 AFN = 330.16 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Afghani Afghanistan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá AFN/VND = (AFN/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Afghani Afghanistan tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Afghani Afghanistan hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 AFN = 323.63 VND
  • Giá bán ra: 1 AFN = 330.16 VND

Tỷ giá Afghani Afghanistan chợ đen hôm nay

Tỷ giá Afghani Afghanistan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 AFN = 323.63 VND và giá bán ra là 1 AFN = 330.16 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá AFN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá AFN

Giá bán ra (VND)

1 Afghani

330.16 VND

2 Afghani

660.32 VND

5 Afghani

1,650.79 VND

10 Afghani

3,301.59 VND

20 Afghani

6,603.17 VND

50 Afghani

16,507.94 VND

100 Afghani

33,015.87 VND

500 Afghani

165,079.37 VND

1000 Afghani

330,158.73 VND

So sánh tỷ giá Afghani Afghanistan với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá AFN/VND hôm nay 28/01/2025

AFN/VND

USD/VND

EUR/VND

1 AFN/VND = 330.16 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 AFN/VND = 647.27 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 AFN/VND = 1,618.17 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 AFN/VND = 3,236.34 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 AFN/VND = 6,472.68 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 AFN/VND = 16,181.69 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 AFN/VND = 32,363.38 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 AFN/VND = 64,726.77 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 AFN/VND = 161,816.92 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 AFN/VND = 323,633.84 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 AFN/VND = 647,267.68 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 AFN/VND = 1,618,169.2 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 AFN/VND = 3,236,338.4 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 AFN/VND = 6,472,676.8 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 AFN/VND = 16,181,692 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 AFN/VND = 32,363,384 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 AFN/VND = 64,726,768 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 AFN/VND = 161,816,920 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,0K00 AFN/VND = 323,633,840 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Afghanistan  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá AFN/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 AFN = VND

2014

11,773.74 VND

2015

11,944.93 VND

2016

12,696.8 VND

2017

12,720.11 VND

2018

12,683.52 VND

2019

12,975.71 VND

2020

12,945.32 VND

2021

12,893.55 VND

2022

12,776.49 VND

2023

13,192.73 VND

2024 ( 28/01/2025)

330.16 VND

Giá trị của Afghani Afghanistan

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá AFN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá AFN tăng (đồng Afghani Afghanistan mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá AFN giảm (đồng Afghani Afghanistan tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Afghanistan.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá AFN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá AFN tăng (đồng Afghani Afghanistan mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Afghani Afghanistan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Afghani Afghanistan.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Afghani Afghanistan để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá AFN giảm (đồng Afghani Afghanistan tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Afghani Afghanistan.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Afghani Afghanistan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Afghanistan

Giá trị của đồng Afghani Afghanistan (AFN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Afghani Afghanistan. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Afghanistan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng AFN. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Afghanistan: Chính phủ Afghanistan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng AFN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Afghani Afghanistan quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Afghanistan có thể can thiệp bằng cách bán Afghani Afghanistan để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Afghanistan.
  • Lãi suất ngân hàng của Afghanistan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Afghanistan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Afghani Afghanistan. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Afghani Afghanistan có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Afghani Afghanistan giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Afghani Afghanistan. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Afghani Afghanistan.

Quy đổi tiền Afghanistan sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Afghanistan sang tiền Việt

Để đổi AFN sang VND hoặc VND sang AFN, bạn cần biết tỷ giá AFN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền AFN x Tỷ giá AFN/VND 
  • Số tiền AFN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/AFN

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang AFN khác với tỷ giá đổi Afghani Afghanistan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Afghanistan  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Afghanistan  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Afghani Afghanistan sang tiền Việt

Chuyển đổi Afghani Afghanistan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Afghani Afghanistan cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Afghani Afghanistan . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Afghani Afghanistan . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Afghani Afghanistan sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá AFN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Afghanistan sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Afghani Afghanistan an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Afghani Afghanistan sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi AFN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá AFN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Afghani Afghanistan sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Afghani Afghanistan (AFN) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Afghani Afghanistan (AFN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Afghani Afghanistan (AFN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
AFN
Mua vào 1 AFN = 325.48 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết