logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Lek Albania sang Việt Nam Đồng. Đổi ALL to VND

Tỷ giá ALL to VND - Giá Lek Albania (ALL/VND)

267.96
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:44 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ALL
Mua vào 1 ALL = 262.66 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá ALL/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá ALL/VND hôm nay

Tỷ giá ALL to VND hôm nay là 268 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:44 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá ALL/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá ALL/VND cho biết giá trị đổi 1 ALL sang VND hôm nay là 268 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 3,731.9144 ALL. Tham khảo bảng quy đổi giá Lek Albania sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi ALL sang VND và VND sang ALL.
Chuyển đổi ALL sang VND
ALL
VND
268 VND
536 VND
804 VND
1,340 VND
2,680 VND
5,359 VND
13,398 VND
26,796 VND
66,990 VND
133,979 VND
267,959 VND
535,918 VND
1,339,795 VND
2,679,590 VND
5,359,180 VND
Chuyển đổi VND sang ALL
VND
ALL
0.0037 ALL
3.7319 ALL
37.3191 ALL
373.1914 ALL
1,865.9572 ALL
3,731.9144 ALL
7,463.8287 ALL
18,659.5718 ALL
37,319.1435 ALL
74,638.287 ALL
186,595.7175 ALL
373,191.435 ALL
746,382.87 ALL
1,865,957.175 ALL
3,731,914.35 ALL
Giới thiệu về giá Lek Albania

Giới thiệu về Albania

Albania là quốc gia nằm ở phía tây bán đảo Balkan, thuộc Đông Nam châu Âu. Với vị trí chiến lược, Albania giáp với Biển Adriatic ở phía tây và Biển Ionian ở phía tây nam, mang lại cho quốc gia này một đường bờ biển dài và nhiều tiềm năng phát triển du lịch biển. Albania có biên giới chung với bốn quốc gia láng giềng: Montenegro ở phía tây bắc, Kosovo ở phía đông bắc, Bắc Macedonia ở phía đông và Hy Lạp ở phía nam. 

Albania là thành viên của các tổ chức quốc tế lớn trên thế giới như Liên Hợp Quốc và NATO. Đặc biệt, quốc gia này đang là ứng cử viên tiềm năng để gia nhập Liên minh châu Âu (EU), điều này giúp Albania có vai trò quan trọng trong các vấn đề địa chính trị ở khu vực Balkan.

Vị trí chiến lược giữa Đông Âu và Tây Âu giúp Albania trở thành một quốc gia quan trọng trong việc thúc đẩy sự ổn định và hợp tác khu vực. Albania còn đóng góp vào sự đa dạng văn hóa của khu vực với lịch sử chịu ảnh hưởng từ cả Đế quốc La Mã và Ottoman.

Tiềm lực kinh tế

Albania là một quốc gia đang phát triển, với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, dịch vụ và du lịch. Trong đó ngành nông nghiệp với các sản phẩm chính như rau củ, cây ăn trái và gia súc vẫn luôn chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế của nước này. Bên cạnh đó, Albania còn có tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khai thác dầu mỏ, than đá và các kim loại quý.

Trong những năm gần đây, du lịch đã trở thành một ngành kinh tế quan trọng nhờ vào các bãi biển đẹp dọc Biển Adriatic và các di sản văn hóa lâu đời. Ngoài ra, kiều hối từ người Albania ở nước ngoài cũng đóng góp không nhỏ vào nguồn ngoại hối của đất nước. Nhờ các cải cách kinh tế và hội nhập quốc tế, nền kinh tế Albania đã có những bước phát triển ổn định, hướng đến tăng trưởng bền vững.

Tổng quan về tiền Albania

Lek là đơn vị tiền tệ chính thức của Albania, được lưu thông kể từ năm 1926. Albania là một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển và giá trị của Lek chịu ảnh hưởng từ các yếu tố như dòng kiều hối, sự phát triển của ngành du lịch cùng với các chính sách tiền tệ quốc tế. 

Dù Albania đang nỗ lực hội nhập vào Liên minh châu Âu (EU), Lek vẫn giữ vai trò tiền tệ chính thức, và quốc gia này hiện không có kế hoạch chuyển đổi sang Euro trong tương lai gần. 

Tên gọi

Lek Albania

Mã ISO 4217

ALL

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Albania (Bank of Albania)

Khu vực sử dụng

Albania

Tên gọi tiền Albania

Tên gọi chính thức của tiền Albania là Lek, ký hiệu quốc tế là ALL. Tuy nhiên, đôi khi mọi người cũng gọi loại tiền tệ này là Đồng Lek, Tiền Lek hay Đô Lek trong giao tiếp hàng ngày.

Ngoài ra, bạn có thể thấy các dạng khác nhau của loại tiền tệ này trong tiếng Albania: lek ở dạng số ít không xác định, lekët ở dạng số nhiều xác định, và lekë ở dạng số nhiều không xác định.

Ký hiệu tiền Albania

Ký hiệu tiền tệ chính thức của tiền Albania là Lek và ký hiệu theo chuẩn quốc tế ISO 4217 là ALL.

Đơn vị tiền Albania

Lek Albania còn được chia thành đơn vị nhỏ hơn là qindarka, với tỷ lệ: 1 Lek = 100 qindarka. Tuy nhiên qindarka hiện nay không còn được sử dụng phổ biến trong các giao dịch hằng ngày.

Lịch sử tiền Albania (ALL)

Lek là đơn vị tiền tệ chính thức của Albania, được đưa vào lưu thông lần đầu tiên vào năm 1926 dưới triều đại vua Zog I. Trước khi có đồng Lek, Albania đã sử dụng nhiều loại tiền khác nhau do những ảnh hưởng từ các cường quốc chiếm đóng và các liên minh quốc tế.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Albania

  • Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, đồng Franc Pháp, đồng Lira Italyđồng Drachma Hy Lạp đều được sử dụng rộng rãi ở Albania.
  • Trong thời kỳ Albania còn là một phần của Đế chế Ottoman, đồng Kurush và Lira Ottoman là các đơn vị tiền tệ chính.
  • Sau khi độc lập vào năm 1912, Albania bắt đầu tìm cách phát triển hệ thống tiền tệ riêng, dẫn đến sự ra đời của đồng Lek.

Các sự kiện nổi bật về tiền Albania (ALL)

  • Năm 1926: Albania phát hành đồng Lek lần đầu tiên, với mục tiêu xây dựng nền kinh tế độc lập dưới sự trị vì của vua Zog I. 
  • Chiến tranh Thế giới thứ II: Albania từng bị Đức và Ý chiếm đóng, vì vậy các đồng tiền của Đức Quốc xã và Lira Italy đã được sử dụng phổ biến ở Albania trong thời kỳ này. Sau khi chiến tranh kết thúc, Lek được tái lập nhưng trải qua các giai đoạn biến động do khủng hoảng kinh tế. 
  • Thời kỳ cộng sản: Dưới chế độ cộng sản từ 1945 – 1991, đồng Lek chịu nhiều áp lực, do nền kinh tế khép kín của Albania. Lúc này, Lek đã trải qua giai đoạn giảm giá trầm trọng.
  • Năm 1991: Sau khi chế độ cộng sản sụp đổ, Albania chuyển sang nền kinh tế thị trường và thực hiện nhiều cải cách tài chính, giúp đồng Lek ổn định hơn trong thập kỷ sau.

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Trung ương Albania (Bank of Albania) là cơ quan chịu trách nhiệm phát hành và quản lý đồng Lek. Ngân hàng này có vai trò điều hành chính sách tiền tệ, kiểm soát lạm phát và giữ sự ổn định của đồng Lek. Bên cạnh đó, Ngân hàng Trung ương Albania cũng thực hiện các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái, quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia. 

Mệnh giá tiền Lek Albania

Hiện nay, các mệnh giá Lek được phát hành và lưu thông hiện nay là:

  • Tiền xu: 5  Lekë, 10  Lekë, 20  Lekë, 50  Lekë, 100  Lekë.
  • Tiền giấy: 200  Lekë, 500  Lekë, 1,000  Lekë, 2,000  Lekë, 5,000  Lekë.

Tiền giấy 

Tờ 200 Lek Albania (200 ALL): Phát hành năm 2017, màu nâu nhạt, mặt trước là chân dung nhà văn Naim Frashëri và mặt sau là quang cảnh ngôi nhà nơi Naim Frashëri sinh ra.

Tờ 200 Lek Albania với mặt trước là ảnh nhà văn Naim Frashëri

Tờ 500 Lek Albania (500 ALL): Phát hành năm 2020, màu xanh nước biển, mặt trước là Ismail Qemali và tòa nhà Banka e Shqipërisë ở Tirana và mặt sau là quốc huy Albania, tòa nhà nơi Albania được tuyên bố độc lập và hình ảnh máy điện báo truyền tải bản tuyên bố độc lập..

Tờ 200 Lek Albania với mặt trước là ảnh Ismail Qemali và tòa nhà Banka e Shqipërisë

Tờ 1,000 Lek Albania (1,000 ALL): Phát hành năm 2019, màu nâu lá cây, mặt trước là chân dung của Pjetër Bogdani và tòa nhà Ngân hàng Albania ở Tirana và mặt sau là hình vẽ thiên văn về nhật thực, nhà thờ Vau i Dejës và giáo phái.

Tờ 1000 Lek Albania với mặt trước là ảnh Pjetër Bogdani và tòa nhà Ngân hàng Albania

Tờ 2,000 Lek Albania (2,000 ALL): Phát hành năm 2020, màu tím, mặt trước là chân dung Gentius của Illyria và tòa nhà Banka e Shqipërisë ở Tirana và mặt sau là cây thuốc Long đởm và đấu trường cổ Butrint.

Tờ 2000 Lek Albania với mặt trước là ảnh Gentius của Illyria và tòa nhà Banka e Shqipërisë

Tờ 5,000 Lek Albania (5,000 ALL): Phát hành năm 2017, màu nâu, mặt trước là ảnh Skanderberg và mặt sau là lâu đài Kruja.

Tờ 5000 Lek Albania với mặt trước là ảnh Skanderberg

Tiền xu 

Đồng 5 Lek Albania (5 ALL): Phát hành năm 1995, mặt trước là quốc huy Albania và mặt sau là mệnh giá đồng xu bên cạnh cành cây.

Đồng 5 Lek Albania phát hành năm 1995

Đồng 10  Lek Albania (10 ALL): Phát hành năm 2009, mặt trước là lâu đài Berat, mặt sau là mệnh giá đồng xu bên trên cành cây.

Đồng 10 Lek Albania phát hành năm 2009

Đồng 20  Lek Albania (20 ALL): Phát hành năm 2012, mặt trước là hoạ tiết thuyền Lilburne, mặt sau là mệnh giá đồng xu bên trên cành cây.

Đồng 20 Lek Albania phát hành năm 2012

Đồng 50 Lek Albania (50 ALL): Phát hành năm 1996, mặt trước là Vua Genthios trên lưng ngựa, mặt sau là mệnh giá đồng xu bên trên cành cây.

Đồng 50 Lek Albania phát hành năm 1996

Đồng 100 Lek Albania (100 ALL): Phát hành năm 2000, mặt trước là họa tiết Nữ hoàng Teuta, mặt sau là mệnh giá đồng xu bên trên cành cây.

Đồng 100 Lek Albania phát hành năm 2000

Các phiên bản đặc biệt của tiền Albania

Đồng 2 Lek Albania (2 ALL): Phát hành năm 1989 kỷ niệm 45 năm ngày giải phóng Albania, mặt trước là quốc huy Albania, mặt sau là mệnh giá đồng xu và hoạ tiết người lính cầm súng.

Đồng 2 Lek Albania kỷ niệm 45 năm ngày giải phóng Albania

Đồng 200 Lek Albania (200 ALL): Phát hành năm 2012 kỷ niệm 100 năm ngày độc lập Albania, mặt trước là tượng bán thân của Ismail Qemali, mặt sau là mệnh giá đồng xu và hoạ tiết đại bàng.

Đồng 200 Lek Albania kỷ niệm 100 năm ngày độc lập Albania

Chế độ tỷ giá hối đoái Lek Albania

Tỷ giá Lek Albania thả nổi có điều tiết

Ngân hàng Trung ương Albania áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều chỉnh tỷ giá hối đoái của đồng Lek. Điều này có nghĩa là tỷ giá Lek không được cố định theo một đồng tiền cụ thể, mà được xác định bởi cung cầu trên thị trường ngoại hối. Tuy nhiên, Ngân hàng Trung ương vẫn can thiệp vào thị trường khi cần thiết để đảm bảo sự ổn định kinh tế, đặc biệt là trong những giai đoạn biến động mạnh.

Chính sách tỷ giá này dựa trên cơ sở một rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại và tài chính lớn với Albania, bao gồm Euro (EUR) và Đô la Mỹ (USD). Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết là nhằm kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng cường dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Lek Albania

  • Trước Thế chiến II: Đồng Lek lần đầu được phát hành vào năm 1926 và có tỷ giá cố định dựa trên vàng. Trong thời kỳ này, Albania áp dụng chế độ tỷ giá cố định để duy trì sự ổn định của tiền tệ. 
  • Thời kỳ cộng sản (1945-1991): Sau khi chế độ cộng sản nắm quyền, tỷ giá Lek bị kiểm soát nghiêm ngặt bởi nhà nước và bị tách biệt với thị trường quốc tế do nền kinh tế Albania khép kín. Đồng Lek được cố định dựa trên các quyết định chính trị và kinh tế của chính phủ, dẫn đến nhiều vấn đề về mất giá và lạm phát. 
  • Giai đoạn sau cộng sản (1991-2000): Sau khi chế độ cộng sản sụp đổ, Albania chuyển sang nền kinh tế thị trường tự do. Lúc này, tỷ giá Lek được thả nổi tự do và biến động mạnh do ảnh hưởng của lạm phát cao và sự bất ổn chính trị trong giai đoạn chuyển đổi. 
  • Hiện nay: Ngân hàng Trung ương Albania điều chỉnh sang chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết từ những năm 2000. Mục tiêu của chế độ này là duy trì sự ổn định của đồng Lek, kiểm soát lạm phát và thúc đẩy sự phát triển kinh tế bền vững.

Tỷ giá Lek Albania hôm nay

Tỷ giá ALL/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá ALL/VND là tỷ giá giữa đồng Lek Albania với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Lek Albania mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Lek Albania từ khách hàng. Giá Lek Albania mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 ALL = 263.13 VND.
  • Giá Lek Albania bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán ALL cho khách hàng. Giá Lek Albania bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 ALL = 268.43 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lek Albania hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ALL/VND = (ALL/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Lek Albania tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lek Albania hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 ALL = 263.13 VND
  • Giá bán ra: 1 ALL = 268.43 VND

Tỷ giá Lek Albania chợ đen hôm nay

Tỷ giá Lek Albania chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ALL = 263.13 VND và giá bán ra là 1 ALL = 268.43 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá ALL/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá ALL

Giá bán ra (VND)

5 ALL

1,342.17 VND

10 ALL

2,684.33 VND

20 ALL

5,368.66 VND

50 ALL

13,421.66 VND

100 ALL

26,843.31 VND

200 ALL

53,686.63 VND

500 ALL

134,216.57 VND

1,000 ALL

268,433.13 VND

2,000 ALL

536,866.26 VND

5,000 ALL

1,342,165.65 VND

So sánh tỷ giá Lek Albania với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá ALL/VND hôm nay 28/01/2025

ALL/VND

USD/VND

EUR/VND

1 ALL/VND = 268.43 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 ALL/VND = 526.26 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 ALL/VND = 1,315.64 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 ALL/VND = 2,631.28 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 ALL/VND = 5,262.56 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 ALL/VND = 13,156.41 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 ALL/VND = 26,312.81 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 ALL/VND = 52,625.62 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 ALL/VND = 131,564.06 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 ALL/VND = 263,128.12 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 ALL/VND = 526,256.24 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 ALL/VND = 1,315,640.6 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 ALL/VND = 2,631,281.2 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 ALL/VND = 5,262,562.4 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 ALL/VND = 13,156,406 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 ALL/VND = 26,312,812 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 ALL/VND = 52,625,624 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 ALL/VND = 131,564,060 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 ALL/VND = 263,128,120 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Albania

Tác động của đồng ALL đến kinh tế Albania

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá ALL/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ALL tăng (đồng Lek Albania mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá ALL giảm (đồng Lek Albania tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Albania.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá ALL/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ALL tăng (đồng Lek Albania mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lek Albania sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lek Albania.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Lek Albania để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá ALL giảm (đồng Lek Albania tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lek Albania.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lek Albania thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Albania

Giá trị của đồng Lek Albania (ALL) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Lek Albania. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Albania có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng ALL. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Albania: Chính phủ Albania cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng ALL, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Lek Albania quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Albania có thể can thiệp bằng cách bán Lek Albania để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Albania.
  • Lãi suất ngân hàng của Albania: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Albania có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Lek Albania. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Lek Albania có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Lek Albania giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Lek Albania. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Lek Albania. 

Quy đổi tiền Albania sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Albania sang tiền Việt

Để đổi ALL sang VND hoặc VND sang ALL, bạn cần biết tỷ giá ALL/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền ALL x Tỷ giá ALL/VND 
  • Số tiền ALL = Số tiền VND / Tỷ giá VND/ALL

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ALL khác với tỷ giá đổi Lek Albania sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Albania du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Albania để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Lek Albania sang tiền Việt

Chuyển đổi Lek Albania sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lek Albania cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lek Albania. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lek Albania. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Lek Albania sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ALL/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Albania sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Lek Albania an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Lek Albania sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi ALL/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá ALL/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Lek Albania sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Lek Albania ALL sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Lek Albania (ALL/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Lek Albania (ALL/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ALL
Mua vào 1 ALL = 262.66 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết