logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Dram Armenia sang Việt Nam Đồng. Đổi AMD to VND

Tỷ giá AMD to VND - Giá Dram Armenia (AMD/VND)

63.18
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 20:04 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
AMD
Mua vào 1 AMD = 61.93 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá AMD/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá AMD/VND hôm nay

Tỷ giá AMD to VND hôm nay là 63 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 20:04 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá AMD/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá AMD/VND cho biết giá trị đổi 1 AMD sang VND hôm nay là 63 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 15,827.38 AMD. Tham khảo bảng quy đổi giá Dram Armenia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi AMD sang VND và VND sang AMD.
Chuyển đổi AMD sang VND
AMD
VND
63 VND
126 VND
190 VND
316 VND
632 VND
1,264 VND
3,159 VND
6,318 VND
15,795 VND
31,591 VND
63,182 VND
126,363 VND
315,908 VND
631,817 VND
1,263,633 VND
Chuyển đổi VND sang AMD
VND
AMD
0.0158 AMD
15.8274 AMD
158.2738 AMD
1,582.738 AMD
7,913.69 AMD
15,827.38 AMD
31,654.76 AMD
79,136.9 AMD
158,273.8001 AMD
316,547.6002 AMD
791,369.0005 AMD
1,582,738.0009 AMD
3,165,476.0019 AMD
7,913,690.0047 AMD
15,827,380.0094 AMD
Giới thiệu về giá Dram Armenia

Giới thiệu về Armenia

Đặc điểm Mô tả
Tên gọi chính thức Cộng hòa Armenia (Republic of Armenia)
Loại hình quốc gia Armenia là một nước cộng hòa đơn nhất với hệ thống chính trị nghị viện
Vị trí địa lý Armenia nằm ở khu vực Nam Caucasus, nằm giữa Tây Á và Đông Âu. Quốc gia này bị bao quanh bởi các nước: phía bắc giáp Georgia, phía đông giáp Azerbaijan, phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ, và phía nam giáp Iran
Lãnh thổ Lãnh thổ của Armenia có diện tích khoảng 29,743 km², với địa hình chủ yếu là núi non. Độ cao trung bình là 1.800 mét so với mực nước biển, và chỉ khoảng 10% lãnh thổ nằm dưới độ cao 1.000 mét
Thành viên tổ chức quốc tế Armenia là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế lớn như Liên Hợp Quốc (UN), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS), và Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể (CSTO)
Mức độ phát triển Armenia là một quốc gia đang phát triển với nền kinh tế chủ yếu dựa vào dịch vụ, nông nghiệp và công nghiệp nhẹ

Quy mô nền kinh tế

Armenia là một quốc gia có nền kinh tế nhỏ và đang phát triển. GDP danh nghĩa của quốc gia này vào năm 2023 đạt khoảng 13 tỷ USD, với thu nhập bình quân đầu người đạt xấp xỉ 4,300 USD. Nền kinh tế của Armenia dựa trên nhiều lĩnh vực, trong đó dịch vụ chiếm phần lớn, tiếp theo là công nghiệp và nông nghiệp. Các lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế bao gồm khai khoáng (đặc biệt là đồng, molybden), sản xuất thực phẩm và đồ uống, dệt may và công nghệ thông tin.

Tuy nhiên, Armenia đối mặt với nhiều thách thức kinh tế, bao gồm phụ thuộc vào kiều hối từ cộng đồng Armenia ở nước ngoài, lệnh cấm vận từ các nước láng giềng như Thổ Nhĩ Kỳ và Azerbaijan, và những bất ổn về chính trị do các cuộc xung đột ở khu vực Nagorno-Karabakh. Mặc dù vậy, Armenia đã có sự phát triển đáng kể trong các lĩnh vực như công nghệ thông tin và truyền thông, với ngành này đóng góp khoảng 7% GDP quốc gia.

Vị thế quốc tế

Trên trường quốc tế, Armenia duy trì mối quan hệ đối ngoại đa phương, đặc biệt là với Nga, nước có ảnh hưởng lớn nhất trong các vấn đề quân sự và an ninh của Armenia thông qua Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể (CSTO)​. Armenia cũng là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), và Cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS). Đặc biệt, Armenia đã ký kết nhiều hiệp định quan trọng liên quan đến môi trường và an ninh quốc tế.

Armenia có vị thế nhạy cảm trong khu vực, với các tranh chấp lãnh thổ dai dẳng với Azerbaijan về khu vực Nagorno-Karabakh. Điều này đã ảnh hưởng mạnh đến quan hệ quốc tế của Armenia, đặc biệt là với các nước láng giềng như Thổ Nhĩ Kỳ và Iran. Quốc gia này cũng duy trì mối quan hệ chặt chẽ với cộng đồng người Armenia ở nước ngoài, đặc biệt tại Hoa Kỳ và Pháp, nơi cộng đồng này đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ nền kinh tế thông qua kiều hối và đầu tư.

Tổng quan về tiền Armenia

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tên gọi Dram Armenia
Tiếng Anh Armenian Dram
Tiếng Việt Đơ-ram Armenia
Ký hiệu tiền Mỹ ֏
Mã ISO 4217 AMD
Phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Armenia (Central Bank of Armenia)
Mệnh giá tiền xu 10 dram, 20 dram, 50 dram, 100 dram, 200 dram, 500 dram
Mệnh giá tiền giấy 1,000 dram, 2,000 dram, 5,000 dram, 10,000 dram, 20,000 dram, 50,000 dram
Mệnh giá không còn lưu hành Một số mệnh giá như 50, 100, và 500 dram tiền giấy từng được phát hành trước đây nhưng hiện không còn lưu hành
Đơn vị chia nhỏ 1 dram được chia thành 100 luma

Lịch sử tiền Armenia (AMD)

Đồng tiền chính thức

Đồng Armenian Dram (AMD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Armenia, được phát hành lần đầu vào ngày 22 tháng 11 năm 1993, khi quốc gia này quyết định tách khỏi hệ thống tiền tệ chung của Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS) sau sự sụp đổ của Liên Xô.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Armenia

Trong quá khứ, trước khi có đồng dram, Armenia đã sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, bao gồm đồng rúp thời kỳ Liên Xô và các loại tiền tệ khác khi còn là một phần của Đế quốc Nga. Từ năm 1199 đến 1375, Armenia từng phát hành đồng tiền gọi là “dram” dưới dạng tiền bạc.

Các sự kiện nổi bật về tiền Armenia (AMD)

  • Năm 1993: Armenia phát hành đồng dram đầu tiên, đánh dấu sự kết thúc của việc sử dụng đồng rúp Liên Xô. 
  • Năm 1998: các series tiền giấy mới được phát hành để thay thế những tờ tiền cũ, với các mệnh giá từ 50 đến 50,000 dram. 
  • Năm 2001: Armenia phát hành tờ tiền 50,000 dram kỷ niệm 1,700 năm Cơ đốc giáo trở thành quốc giáo tại Armenia.
  • Năm 2009: Một tờ tiền mệnh giá 100,000 dram đã được phát hành, thể hiện hình ảnh của Vua Abgar V, người có vai trò quan trọng trong lịch sử Armenia khi đưa ra tuyên bố ủng hộ Cơ đốc giáo​.

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Trung ương Armenia (Central Bank of Armenia) là cơ quan duy nhất có quyền phát hành đồng tiền dram và quản lý hệ thống tiền tệ của đất nước. Được thành lập vào tháng 3 năm 1993, ngân hàng này đã có nhiệm vụ quan trọng trong việc ổn định nền kinh tế quốc gia, đặc biệt là trong những năm khó khăn đầu tiên sau khi Armenia độc lập.

Bên cạnh việc phát hành tiền xu và tiền giấy, Ngân hàng Trung ương cũng giám sát các chính sách tiền tệ, đảm bảo sự ổn định của đồng dram và ngăn chặn lạm phát. Ngân hàng cũng chịu trách nhiệm phát hành các đồng tiền kỷ niệm và đầu tư, nhằm phục vụ các nhà sưu tập tiền.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Dram Armenia đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 10 dram, 20 dram, 50 dram, 100 dram, 200 dram, 500 dram.
  • Tiền giấy: 1,000 dram, 2,000 dram, 5,000 dram, 10,000 dram, 20,000 dram, 50,000 dram.

Tiền giấy 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1,000 Dram Armenia (1,000 AMD) 

1,000 AMD = 2.5 USD

Năm phát hành: 1999

Kích thước: 136 × 72 mm

Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Yeghishe Charents

Mặt sau: Một bức ảnh về Yerevan cổ – một tòa nhà hai tầng và một cỗ xe ngựa được kéo bởi hai con ngựa

2,000 Dram Armenia (2,000 AMD) 

2,000 AMD = 4.99 USD

Năm phát hành: 2018

Kích thước: 135 × 72 mm

Mặt trước: Chân dung Tigran Petrosian

Mặt sau: Tượng đài Tigran Petrosian ở Yerevan và Nhà cờ vua trên nền thành phố Yerevan

5,000 Dram Armenia (5,000 AMD) 

5,000 AMD = 12.48 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 143 × 72 mm

Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Hovhannes Tumanyan

Mặt sau: Bức tranh của Martiros Saryan miêu tả thiên nhiên của Lory

10,000 Dram Armenia (10,000 AMD) 

10,000 AMD = 24.96 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 150 × 72 mm

Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Avetik Isahakyan

Mặt sau: Một bức ảnh của Gyumri cũ

20,000 Dram Armenia (20,000 AMD) 

20,000 AMD = 49.92 USD

Năm phát hành: 2007

Kích thước: 155 × 72 mm

Mặt trước: Chân dung họa sĩ người Armenia nổi tiếng Martiros Saryan

Mặt sau: Một đoạn trích từ bức tranh phong cảnh “Armenia” của Martiros Saryan

50,000 Dram Armenia (50,000 AMD) 

50,000 AMD = 124.81 USD

Năm phát hành: 2018

Kích thước: 155 × 72 mm

Mặt trước: Hình ảnh Thánh Gregory Illuminator trên nền các mảnh vỡ từ bản thảo kể về cuộc đời và hoạt động của Giáo hoàng

Mặt sau: Bia mộ của Thánh Gregory Illuminator ở Etchmiadzin trên nền Núi Ararat, Tu viện Khor Virap và cảnh tiếp nhận Kitô giáo được khắc trên tường của Nhà thờ St Astvatsatsin trong quần thể tu viện

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Dram Armenia (10 AMD) 

10 AMD = 0.025 USD

Năm phát hành: 2004

Kích thước: 20mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá

20 Dram Armenia (20 AMD) 

20 AMD = 0.0499 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 20.5 mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá

50 Dram Armenia (50 AMD) 

50 AMD = 0.12 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 21.5 mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá 

100 Dram Armenia (100 AMD) 

100 AMD = 0.25 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 22.5 mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá

200 Dram Armenia (200 AMD) 

200 AMD = 0.5 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 24 mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá

500 Dram Armenia (500 AMD) 

500 AMD = 1.25 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 22 mm

Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới

Mặt sau: Mệnh giá 

 

Các phiên bản đặc biệt của tiền Armenia

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50,000 Dram Armenia (50,000 AMD) 

50,000 AMD = 124.81 USD

Năm phát hành: 2001

Kích thước: 160 × 79mm

Mặt trước: Miêu tả Nhà thờ chính tòa Thánh Echmiadzin

Mặt sau: Nhà thờ Armenia trong tay của Thánh Gregory The Illuminator và vua Trdat Đại đế

500 Dram Armenia (500 AMD) 

500 AMD = 1.25 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 140 × 76mm

Mặt trước: Con tàu của Noah

Mặt sau: Một hình ảnh theo họa tiết của bức tranh khắc gỗ “Rời khỏi con tàu” của J. Carolsfeld; ở phía sau là Núi Ararat

Chế độ tỷ giá hối đoái Dram Armenia

Tỷ giá Dram Armenia thả nổi có điều tiết

Hiện tại, Armenia áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết cho đồng dram (AMD). Điều này có nghĩa là tỷ giá hối đoái của dram so với các ngoại tệ khác như USD và EUR được xác định bởi thị trường ngoại hối, nhưng Ngân hàng Trung ương Armenia (CBA) có thể can thiệp khi cần thiết để ổn định nền kinh tế hoặc tỷ giá nếu có biến động quá mạnh. Chính sách này giúp giảm thiểu tác động tiêu cực từ các cú sốc kinh tế hoặc biến động bất thường trên thị trường.

Lịch sử tỷ giá Dram Armenia

Từ khi phát hành vào năm 1993, đồng dram đã trải qua nhiều giai đoạn biến động. Một trong những thời điểm tỷ giá đồng dram giảm mạnh nhất là vào năm 2002, khi tỷ giá hối đoái đạt mức cao kỷ lục, với 581 AMD cho 1 USD.

Sau đó, tỷ giá đã ổn định hơn, và trong thời gian gần đây, tỷ giá dao động quanh mức 387-400 AMD cho 1 USD. Những biến động này chủ yếu bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế trong nước và sự thay đổi trên thị trường quốc tế​.

Tỷ giá hối đoái của đồng dram nhìn chung khá ổn định trong vài năm qua, đặc biệt là sau khi Armenia vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008. Tuy nhiên, sự bất ổn chính trị và xung đột khu vực vẫn có thể gây ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng tiền này.

Tỷ giá Dram Armenia hôm nay

Tỷ giá AMD/VND hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá AMD/VND là tỷ giá giữa đồng Dram Armenia với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Dram Armenia mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Dram Armenia từ khách hàng. Giá Dram Armenia mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 AMD = 61.91 VND.
  • Giá Dram Armenia bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán AMD cho khách hàng. Giá Dram Armenia bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 AMD = 63.15 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dram Armenia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá AMD/VND = (AMD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Dram Armenia tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dram Armenia hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 AMD = 61.91 VND
  • Giá bán ra: 1 AMD = 63.15 VND

Tỷ giá Dram Armenia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Dram Armenia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 AMD = 61.91 VND và giá bán ra là 1 AMD = 63.15 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá AMD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá AMD Giá bán ra (VND)
10 AMD 631.55 VND
20 AMD 1,263.09 VND
50 AMD 3,157.74 VND
100 AMD 6,315.47 VND
200 AMD 12,630.95 VND
500 AMD 31,577.37 VND
1,000 AMD 63,154.75 VND
2,000 AMD 126,309.5 VND
5,000 AMD 315,773.74 VND
10,000 AMD 631,547.48 VND
20,000 AMD 1,263,094.96 VND
50,000 AMD 3,157,737.4 VND
100,000 AMD 6,315,474.8 VND

So sánh tỷ giá Dram Armenia với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá AMD/VND hôm nay 27/01/2025

AMD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 AMD/VND = 63.15 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 AMD/VND = 123.81 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 AMD/VND = 309.53 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 AMD/VND = 619.07 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 AMD/VND = 1,238.13 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 AMD/VND = 3,095.33 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 AMD/VND = 6,190.66 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 AMD/VND = 12,381.33 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 AMD/VND = 30,953.32 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 AMD/VND = 61,906.63 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 AMD/VND = 123,813.26 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 AMD/VND = 309,533.15 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 AMD/VND = 619,066.3 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 AMD/VND = 1,238,132.6 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 AMD/VND = 3,095,331.5 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 AMD/VND = 6,190,663 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 AMD/VND = 12,381,326 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 AMD/VND = 30,953,315 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 AMD/VND = 61,906,630 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Armenia trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện tỷ giá Dram Armenia trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá cao nhất

Ngày

Tỷ giá thấp nhất

Ngày

2014

52.86

05/01

43.03

18/12

2015

47.58

23/10

44.35

13/03

2016

47.47

25/11

44.75

03/02

2017

47.98

20/07

46.30

23/01

2018

48.36

23/12

46.76

10/01

2019

49.17

25/08

47.20

12/02

2020

49.15

22/04

44.06

30/12

2021

48.01

29/10

43.00

08/04

2022

62.88

07/11

44.03

10/03

2023

63.43

22/09

57.41

05/10

2024 

( 27/01/2025)

63.15 VND

Giá trị của đồng tiền Armenia

Tác động của đồng AMD đến kinh tế Armenia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá AMD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá AMD tăng (đồng Dram Armenia mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá AMD giảm (đồng Dram Armenia tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Armenia.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá AMD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá AMD tăng (đồng Dram Armenia mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dram Armenia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dram Armenia.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dram Armenia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá AMD giảm (đồng Dram Armenia tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dram Armenia.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dram Armenia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Armenia

Giá trị của đồng Dram Armenia (AMD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Dram Armenia. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Armenia có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng AMD. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Armenia: Chính phủ Armenia cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng AMD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Dram Armenia quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Armenia có thể can thiệp bằng cách bán Dram Armenia để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Armenia.
  • Lãi suất ngân hàng của Armenia: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Armenia có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Dram Armenia. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Dram Armenia có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Dram Armenia giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Dram Armenia. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Dram Armenia. 

Quy đổi tiền Armenia sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Armenia sang tiền Việt

Để đổi AMD sang VND hoặc VND sang AMD, bạn cần biết tỷ giá AMD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền AMD x Tỷ giá AMD/VND 
  • Số tiền AMD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/AMD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang AMD khác với tỷ giá đổi Dram Armenia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Armenia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Armenia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Dram Armenia sang tiền Việt

Chuyển đổi Dram Armenia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dram Armenia cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dram Armenia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dram Armenia. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Dram Armenia sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá AMD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Armenia sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Dram Armenia an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Dram Armenia sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi AMD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá AMD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Dram Armenia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Dram Armenia AMD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Dram Armenia (AMD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Dram Armenia (AMD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
AMD
Mua vào 1 AMD = 61.93 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết