Chuyển đổi VND sang AMD | |
---|---|
VND | AMD |
0.0158 AMD | |
15.8274 AMD | |
158.2738 AMD | |
1,582.738 AMD | |
7,913.69 AMD | |
15,827.38 AMD | |
31,654.76 AMD | |
79,136.9 AMD | |
158,273.8001 AMD | |
316,547.6002 AMD | |
791,369.0005 AMD | |
1,582,738.0009 AMD | |
3,165,476.0019 AMD | |
7,913,690.0047 AMD | |
15,827,380.0094 AMD |
Đặc điểm | Mô tả |
Tên gọi chính thức | Cộng hòa Armenia (Republic of Armenia) |
Loại hình quốc gia | Armenia là một nước cộng hòa đơn nhất với hệ thống chính trị nghị viện |
Vị trí địa lý | Armenia nằm ở khu vực Nam Caucasus, nằm giữa Tây Á và Đông Âu. Quốc gia này bị bao quanh bởi các nước: phía bắc giáp Georgia, phía đông giáp Azerbaijan, phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ, và phía nam giáp Iran |
Lãnh thổ | Lãnh thổ của Armenia có diện tích khoảng 29,743 km², với địa hình chủ yếu là núi non. Độ cao trung bình là 1.800 mét so với mực nước biển, và chỉ khoảng 10% lãnh thổ nằm dưới độ cao 1.000 mét |
Thành viên tổ chức quốc tế | Armenia là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế lớn như Liên Hợp Quốc (UN), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS), và Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể (CSTO) |
Mức độ phát triển | Armenia là một quốc gia đang phát triển với nền kinh tế chủ yếu dựa vào dịch vụ, nông nghiệp và công nghiệp nhẹ |
Armenia là một quốc gia có nền kinh tế nhỏ và đang phát triển. GDP danh nghĩa của quốc gia này vào năm 2023 đạt khoảng 13 tỷ USD, với thu nhập bình quân đầu người đạt xấp xỉ 4,300 USD. Nền kinh tế của Armenia dựa trên nhiều lĩnh vực, trong đó dịch vụ chiếm phần lớn, tiếp theo là công nghiệp và nông nghiệp. Các lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế bao gồm khai khoáng (đặc biệt là đồng, molybden), sản xuất thực phẩm và đồ uống, dệt may và công nghệ thông tin.
Tuy nhiên, Armenia đối mặt với nhiều thách thức kinh tế, bao gồm phụ thuộc vào kiều hối từ cộng đồng Armenia ở nước ngoài, lệnh cấm vận từ các nước láng giềng như Thổ Nhĩ Kỳ và Azerbaijan, và những bất ổn về chính trị do các cuộc xung đột ở khu vực Nagorno-Karabakh. Mặc dù vậy, Armenia đã có sự phát triển đáng kể trong các lĩnh vực như công nghệ thông tin và truyền thông, với ngành này đóng góp khoảng 7% GDP quốc gia.
Trên trường quốc tế, Armenia duy trì mối quan hệ đối ngoại đa phương, đặc biệt là với Nga, nước có ảnh hưởng lớn nhất trong các vấn đề quân sự và an ninh của Armenia thông qua Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể (CSTO). Armenia cũng là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), và Cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS). Đặc biệt, Armenia đã ký kết nhiều hiệp định quan trọng liên quan đến môi trường và an ninh quốc tế.
Armenia có vị thế nhạy cảm trong khu vực, với các tranh chấp lãnh thổ dai dẳng với Azerbaijan về khu vực Nagorno-Karabakh. Điều này đã ảnh hưởng mạnh đến quan hệ quốc tế của Armenia, đặc biệt là với các nước láng giềng như Thổ Nhĩ Kỳ và Iran. Quốc gia này cũng duy trì mối quan hệ chặt chẽ với cộng đồng người Armenia ở nước ngoài, đặc biệt tại Hoa Kỳ và Pháp, nơi cộng đồng này đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ nền kinh tế thông qua kiều hối và đầu tư.
Mục | Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi | Dram Armenia |
Tiếng Anh | Armenian Dram |
Tiếng Việt | Đơ-ram Armenia |
Ký hiệu tiền Mỹ | ֏ |
Mã ISO 4217 | AMD |
Phát hành bởi | Ngân hàng Trung ương Armenia (Central Bank of Armenia) |
Mệnh giá tiền xu | 10 dram, 20 dram, 50 dram, 100 dram, 200 dram, 500 dram |
Mệnh giá tiền giấy | 1,000 dram, 2,000 dram, 5,000 dram, 10,000 dram, 20,000 dram, 50,000 dram |
Mệnh giá không còn lưu hành | Một số mệnh giá như 50, 100, và 500 dram tiền giấy từng được phát hành trước đây nhưng hiện không còn lưu hành |
Đơn vị chia nhỏ | 1 dram được chia thành 100 luma |
Đồng Armenian Dram (AMD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Armenia, được phát hành lần đầu vào ngày 22 tháng 11 năm 1993, khi quốc gia này quyết định tách khỏi hệ thống tiền tệ chung của Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS) sau sự sụp đổ của Liên Xô.
Trong quá khứ, trước khi có đồng dram, Armenia đã sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, bao gồm đồng rúp thời kỳ Liên Xô và các loại tiền tệ khác khi còn là một phần của Đế quốc Nga. Từ năm 1199 đến 1375, Armenia từng phát hành đồng tiền gọi là “dram” dưới dạng tiền bạc.
Ngân hàng Trung ương Armenia (Central Bank of Armenia) là cơ quan duy nhất có quyền phát hành đồng tiền dram và quản lý hệ thống tiền tệ của đất nước. Được thành lập vào tháng 3 năm 1993, ngân hàng này đã có nhiệm vụ quan trọng trong việc ổn định nền kinh tế quốc gia, đặc biệt là trong những năm khó khăn đầu tiên sau khi Armenia độc lập.
Bên cạnh việc phát hành tiền xu và tiền giấy, Ngân hàng Trung ương cũng giám sát các chính sách tiền tệ, đảm bảo sự ổn định của đồng dram và ngăn chặn lạm phát. Ngân hàng cũng chịu trách nhiệm phát hành các đồng tiền kỷ niệm và đầu tư, nhằm phục vụ các nhà sưu tập tiền.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1,000 AMD = 2.5 USD |
Năm phát hành: 1999 Kích thước: 136 × 72 mm Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Yeghishe Charents Mặt sau: Một bức ảnh về Yerevan cổ – một tòa nhà hai tầng và một cỗ xe ngựa được kéo bởi hai con ngựa |
|||
2,000 AMD = 4.99 USD |
Năm phát hành: 2018 Kích thước: 135 × 72 mm Mặt trước: Chân dung Tigran Petrosian Mặt sau: Tượng đài Tigran Petrosian ở Yerevan và Nhà cờ vua trên nền thành phố Yerevan |
|||
5,000 AMD = 12.48 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 143 × 72 mm Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Hovhannes Tumanyan Mặt sau: Bức tranh của Martiros Saryan miêu tả thiên nhiên của Lory |
|||
10,000 AMD = 24.96 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 150 × 72 mm Mặt trước: Chân dung nhà văn nổi tiếng người Armenia Avetik Isahakyan Mặt sau: Một bức ảnh của Gyumri cũ |
|||
20,000 AMD = 49.92 USD |
Năm phát hành: 2007 Kích thước: 155 × 72 mm Mặt trước: Chân dung họa sĩ người Armenia nổi tiếng Martiros Saryan Mặt sau: Một đoạn trích từ bức tranh phong cảnh “Armenia” của Martiros Saryan |
|||
50,000 AMD = 124.81 USD |
Năm phát hành: 2018 Kích thước: 155 × 72 mm Mặt trước: Hình ảnh Thánh Gregory Illuminator trên nền các mảnh vỡ từ bản thảo kể về cuộc đời và hoạt động của Giáo hoàng Mặt sau: Bia mộ của Thánh Gregory Illuminator ở Etchmiadzin trên nền Núi Ararat, Tu viện Khor Virap và cảnh tiếp nhận Kitô giáo được khắc trên tường của Nhà thờ St Astvatsatsin trong quần thể tu viện |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
10 AMD = 0.025 USD |
Năm phát hành: 2004 Kích thước: 20mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
|||
20 AMD = 0.0499 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 20.5 mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
|||
50 AMD = 0.12 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 21.5 mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
|||
100 AMD = 0.25 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 22.5 mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
|||
200 AMD = 0.5 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 24 mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
|||
500 AMD = 1.25 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 22 mm Mặt trước: Quốc huy, ngày tháng bên dưới, mệnh giá bên dưới Mặt sau: Mệnh giá |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
50,000 AMD = 124.81 USD |
Năm phát hành: 2001 Kích thước: 160 × 79mm Mặt trước: Miêu tả Nhà thờ chính tòa Thánh Echmiadzin Mặt sau: Nhà thờ Armenia trong tay của Thánh Gregory The Illuminator và vua Trdat Đại đế |
|||
500 AMD = 1.25 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 140 × 76mm Mặt trước: Con tàu của Noah Mặt sau: Một hình ảnh theo họa tiết của bức tranh khắc gỗ “Rời khỏi con tàu” của J. Carolsfeld; ở phía sau là Núi Ararat |
Hiện tại, Armenia áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết cho đồng dram (AMD). Điều này có nghĩa là tỷ giá hối đoái của dram so với các ngoại tệ khác như USD và EUR được xác định bởi thị trường ngoại hối, nhưng Ngân hàng Trung ương Armenia (CBA) có thể can thiệp khi cần thiết để ổn định nền kinh tế hoặc tỷ giá nếu có biến động quá mạnh. Chính sách này giúp giảm thiểu tác động tiêu cực từ các cú sốc kinh tế hoặc biến động bất thường trên thị trường.
Từ khi phát hành vào năm 1993, đồng dram đã trải qua nhiều giai đoạn biến động. Một trong những thời điểm tỷ giá đồng dram giảm mạnh nhất là vào năm 2002, khi tỷ giá hối đoái đạt mức cao kỷ lục, với 581 AMD cho 1 USD.
Sau đó, tỷ giá đã ổn định hơn, và trong thời gian gần đây, tỷ giá dao động quanh mức 387-400 AMD cho 1 USD. Những biến động này chủ yếu bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế trong nước và sự thay đổi trên thị trường quốc tế.
Tỷ giá hối đoái của đồng dram nhìn chung khá ổn định trong vài năm qua, đặc biệt là sau khi Armenia vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008. Tuy nhiên, sự bất ổn chính trị và xung đột khu vực vẫn có thể gây ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng tiền này.
Tỷ giá AMD/VND là tỷ giá giữa đồng Dram Armenia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dram Armenia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá AMD/VND = (AMD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dram Armenia hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá Dram Armenia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 AMD = 61.91 VND và giá bán ra là 1 AMD = 63.15 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá AMD | Giá bán ra (VND) |
10 AMD | 631.55 VND |
20 AMD | 1,263.09 VND |
50 AMD | 3,157.74 VND |
100 AMD | 6,315.47 VND |
200 AMD | 12,630.95 VND |
500 AMD | 31,577.37 VND |
1,000 AMD | 63,154.75 VND |
2,000 AMD | 126,309.5 VND |
5,000 AMD | 315,773.74 VND |
10,000 AMD | 631,547.48 VND |
20,000 AMD | 1,263,094.96 VND |
50,000 AMD | 3,157,737.4 VND |
100,000 AMD | 6,315,474.8 VND |
Bảng so sánh tỷ giá AMD/VND hôm nay 27/01/2025
1 AMD/VND = 63.15 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 AMD/VND = 123.81 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 AMD/VND = 309.53 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 AMD/VND = 619.07 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 AMD/VND = 1,238.13 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 AMD/VND = 3,095.33 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 AMD/VND = 6,190.66 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 AMD/VND = 12,381.33 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 AMD/VND = 30,953.32 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 AMD/VND = 61,906.63 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 AMD/VND = 123,813.26 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 AMD/VND = 309,533.15 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 AMD/VND = 619,066.3 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 AMD/VND = 1,238,132.6 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 AMD/VND = 3,095,331.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 AMD/VND = 6,190,663 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 AMD/VND = 12,381,326 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 AMD/VND = 30,953,315 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 AMD/VND = 61,906,630 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Dram Armenia trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá cao nhất |
Ngày |
Tỷ giá thấp nhất |
Ngày |
2014 |
52.86 |
05/01 |
43.03 |
18/12 |
2015 |
47.58 |
23/10 |
44.35 |
13/03 |
2016 |
47.47 |
25/11 |
44.75 |
03/02 |
2017 |
47.98 |
20/07 |
46.30 |
23/01 |
2018 |
48.36 |
23/12 |
46.76 |
10/01 |
2019 |
49.17 |
25/08 |
47.20 |
12/02 |
2020 |
49.15 |
22/04 |
44.06 |
30/12 |
2021 |
48.01 |
29/10 |
43.00 |
08/04 |
2022 |
62.88 |
07/11 |
44.03 |
10/03 |
2023 |
63.43 |
22/09 |
57.41 |
05/10 |
2024 ( 27/01/2025) |
63.15 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá AMD tăng (đồng Dram Armenia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá AMD giảm (đồng Dram Armenia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Armenia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá AMD tăng (đồng Dram Armenia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dram Armenia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dram Armenia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dram Armenia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá AMD giảm (đồng Dram Armenia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dram Armenia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dram Armenia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Dram Armenia (AMD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi AMD sang VND hoặc VND sang AMD, bạn cần biết tỷ giá AMD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang AMD khác với tỷ giá đổi Dram Armenia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Armenia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Armenia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dram Armenia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dram Armenia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dram Armenia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dram Armenia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá AMD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dram Armenia AMD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dram Armenia (AMD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dram Armenia (AMD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |