logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Netherlands Antillean Guilder sang Việt Nam Đồng. Đổi ANG to VND

Tỷ giá ANG to VND - Giá Netherlands Antillean guilder (ANG/VND)

14,072.09
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:43 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ANG
Mua vào 1 ANG = 13,793.98 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá ANG/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá ANG/VND hôm nay

Tỷ giá ANG to VND hôm nay là 14,072 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:43 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá ANG/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá ANG/VND cho biết giá trị đổi 1 ANG sang VND hôm nay là 14,072 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 71.0627 ANG. Tham khảo bảng quy đổi giá Netherlands Antillean guilder sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi ANG sang VND và VND sang ANG.
Chuyển đổi ANG sang VND
ANG
VND
14,072 VND
28,144 VND
42,216 VND
70,360 VND
140,721 VND
281,442 VND
703,604 VND
1,407,209 VND
3,518,022 VND
7,036,043 VND
14,072,087 VND
28,144,174 VND
70,360,435 VND
140,720,869 VND
281,441,738 VND
Chuyển đổi VND sang ANG
VND
ANG
0.0001 ANG
0.0711 ANG
0.7106 ANG
7.1063 ANG
35.5313 ANG
71.0627 ANG
142.1253 ANG
355.3133 ANG
710.6267 ANG
1,421.2533 ANG
3,553.1333 ANG
7,106.2665 ANG
14,212.533 ANG
35,531.3326 ANG
71,062.6652 ANG
Giới thiệu về giá Netherlands Antillean guilder

Giới thiệu về Guilder Antillean Hà Lan

Antilles thuộc Hà Lan (tên tiếng Anh: Netherlands Antilles) là một nhóm đảo thuộc vùng biển Caribbean, từng là một phần tự trị của Vương quốc Hà Lan. Khu vực này bao gồm hai nhóm đảo chính là đảo Leewards và Windward. Từ năm 2010, Antilles Hà Lan đã chính thức giải thể nhưng các đảo trong nhóm này vẫn duy trì mối quan hệ đặc biệt với Hà Lan, liên tục được nhận hỗ trợ tài chính và tư vấn trong nhiều lĩnh vực. 

Ngành công nghiệp du lịch là trụ cột kinh tế chính ở Antilles Hà Lan, đặc biệt là hai đảo Curaçao và Sint Maarten. Du khách thường xuyên đến đây để tận hưởng những bãi biển tuyệt đẹp, khí hậu nhiệt đới mát mẻ và di sản văn hóa độc đáo. 

Bên cạnh đó, Curaçao là nơi sở hữu một trong những nhà máy lọc dầu lớn nhất Caribbean nhờ vị trí địa lý nằm gần Venezuela – quốc gia cung cấp trữ lượng dầu thô lớn. Ngoài ra, cảng biển Willemstad ở Curaçao cũng đóng vai trò chủ chốt trong giao thương hàng hải giữa các khu vực lân cận. 

Tổng quan về tiền Guilder Antillean Hà Lan

Tiền Guilder Antillean Hà Lan là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Guilder Antillean Hà Lan. Tiền Guilder Antillean Hà Lan ký hiệu là ANG. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ. 

Tên gọi

Netherlands Antillean Guilder

Mã ISO 4217

ANG

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Curaçao và Sint Maarten

Khu vực sử dụng

Curaçao và Sint Maarten

Tên gọi tiền Guilder Antillean Hà Lan

Tên gọi chính thức của đồng tiền Guilder Antillean Hà Lan là Netherlands Antillean Guilder, viết tắt là ANG. Trong tiếng Hà Lan gọi là Nederlandse Antilliaanse gulden. Đây là đơn vị tiền tệ được sử dụng ở Curaçao và Sint Maarten sau khi Antille Hà Lan giải thể vào năm 2010. 

Ký hiệu tiền Guilder Antillean Hà Lan

Ký hiệu tiền của Netherlands Antillean Guilder (ANG) là ƒ hoặc Fl. Trong các giao dịch và văn bản tài chính, bạn thường thấy ký hiệu này được sử dụng để biểu thị đồng Guilder Antillean Hà Lan.

Đơn vị tiền Guilder Antillean Hà Lan

Đơn vị tiền của Netherlands Antillean Guilder (ANG) là Guilder, 1 Guilder được chia thành 100 cent. 

Phát hành và quản lý

Trước khi Antille Hà Lan tan rã, việc phát hành và quản lý đồng Netherlands Antillean Guilder được thực hiện bởi Ngân hàng Trung ương Antille Hà Lan (Centrale Bank van de Nederlandse Antillen, CBNA). Ngân hàng này chịu trách nhiệm về chính sách tiền tệ, phát hành tiền tệ và quản lý dự trữ ngoại hối.

Sau khi Antille Hà Lan giải thể, Ngân hàng Trung ương Curaçao và Sint Maarten (Centrale Bank van Curaçao en Sint Maarten, CBCS) kế thừa các trách nhiệm này. CBCS hiện tại là cơ quan phát hành, quản lý tiền tệ cho Curaçao và Sint Maarten, tuy nhiên đồng tiền này đã được thay thế một phần bởi đồng đô la Mỹ (USD) ở Sint Maarten và một số nơi tại Curaçao.

Lịch sử tiền Guilder Antillean Hà Lan (ANG)

Lịch sử tiền Guilder Antillean Hà Lan 

Được sử dụng từ năm 1828 đến năm 2010 khi Antillean Hà Lan giải thể, đồng Guilder Antillean Hà Lan có lịch sử phong phú và là minh chứng cho những thay đổi về kinh tế, chính trị trong khu vực qua nhiều thế kỷ. 

Vào năm 1828, chính quyền Hà Lan quyết định thành lập đơn vị tiền tệ riêng cho các thuộc địa ở Caribbean nhằm thống nhất hệ thống tiền tệ và tăng cường kiểm soát kinh tế. Đồng Guilder Antillean Hà Lan ban đầu có giá trị tương đương với đồng Guilder Hà Lan đang lưu hành trong Vương quốc Hà Lan. 

Đồng Guilder Antillean Hà Lan nhanh chóng trở thành phương tiện thanh toán chủ yếu trong các giao dịch thương mại, đặc biệt là lĩnh vực xuất nhập khẩu đường và các sản phẩm nông nghiệp khác. 

Tuy nhiên, khi Chiến tranh Thế giới II nổ ra, Hà Lan bị Đức Quốc xã chiếm đóng, làm gián đoạn mối liên hệ giữa chính quyền địa phương trung ương ở Hà Lan và các thuộc địa, bao gồm cả Antillean Hà Lan. Trong giai đoạn này, Antillean Hà Lan bắt đầu sản xuất và phát hành tiền tệ riêng để duy trì nền kinh tế mà không cần dựa vào sự hỗ trợ của Hà Lan. 

Vào năm 2010, Antillean Hà Lan chính thức giải thể dẫn đến những thay đổi lớn về chính trị và kinh tế, kéo theo các hệ lụy về hệ thống tiền tệ. Trong đó, hai hòn đảo Curaçao và Sint Maarten thuộc Antillean quyết định tiếp tục sử dụng đồng Guilder Antillean. Tuy nhiên, đồng tiền Guilder Caribbean được dự kiến sẽ thay thế đồng Guilder Antillean ở cả hai hòn đảo, nhưng đến nay vẫn chưa có thông tin về việc phát hành đồng tiền mới. 

Ba đảo còn lại là Bonaire, Sint Eustatius và Saba đã chuyển sang sử dụng đồng Đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức sau khi giải thể. Dù không còn được sử dụng trên tất cả các đảo thuộc Antillean Hà Lan, đồng Guilder Antillean vẫn đóng vai trò quan trọng trong lịch sử và văn hóa của các khu vực liên quan. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Guilder Antillean Hà Lan

Trong lịch sử của Guilder Antillean Hà Lan, nhiều đơn vị tiền tệ được đưa vào sử dụng trước khi đồng ANG ra đời và phát hành chính thức. Dưới đây là các đơn vị từng được sử dụng bao gồm: 

  • Peso Tây Ban Nha (Spanish Dollar): Sử dụng trước năm 1828, đây là đơn vị tiền tệ phổ biến trong thời kỳ thuộc địa Pháp. 
  • Real Tây Ban Nha: Sử dụng song song với đồng Peso trong các giao dịch trước năm 1928. 
  • Guilder Hà Lan: Từ năm 1828 – 1940, sau khi Antillean Hà Lan trở thành một phần của Vương quốc Hà Lan, đồng Guilder Hà Lan được đưa vào sử dụng chính thức. Tiền tệ này có giá trị ngang bằng với đồng Guilder sử dụng tại Hà Lan. 
  • Guilder Antillean Hà Lan: Sử dụng từ năm 1928 – 2010, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của khu vực Antillean Hà Lan. 

Mệnh giá tiền Netherlands Antillean Guilder

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 5, 10, 25, 50 xu, ƒ 1, ƒ 2½ , ƒ 5 
  • Tiền giấy: ƒ 10, ƒ 25, ƒ 50, ƒ 100

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1948 – 1980) 

Đồng 1 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1970

  • Đồng 2 ½ Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1970, mặt trước in hình máy bay Douglas DC-9-15 của hãng hàng không Dutch Antillean, mặt sau là quốc huy và hoa văn guilloche. 

Đồng 2 ½ Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1970

  • Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1967, màu xanh lá mạ nhạt, mặt trước in hình tượng đài Steunend op eigen Kracht, mặt sau là hình ảnh vương miện. 

Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1967

  • Đồng 10 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1979, màu xanh lá cây sáng, kích thước 155 x 66mm; mặt trước in hình đài tưởng niệm ở Willemstad, mặt sau là hình vương miện. 

Đồng 10 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1979

Đồng 25 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1979

Đồng 50 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1967

Đồng 100 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1979

Đồng 250 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1967

  • Đồng 500 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1962, màu đỏ tươi, kích thước 156 x 66mm, mặt trước in hình nhà máy lọc dầu ở Curacao và mặt sau là hình vương miện. 

Đồng 500 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1962

Series mới nhất (1980 – 2013) 

Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1986

Đồng 10 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1998

  • Đồng 25 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1998, màu hồng đỏ, kích thước 147 x 66mm; mặt trước in hình chim hồng hạc, mặt sau là logo Ngân hàng Antilles Hà Lan. 

Đồng 25 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1998

Đồng 50 Netherlands Antillean Guilder, phát hành năm 1998

Đồng 100 Netherlands Antillean Guilder, lưu hành năm 1998 - 2016

  • Đồng 250 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1986, màu tím, kích thước 147 x 66mm; mặt trước in hình chim nhại Caribbean, mặt sau là logo của Ngân hàng Antilles Hà Lan. 

Đồng 250 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 1986

Tiền xu 

  • Đồng 1 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 2014, được đúc bằng chất liệu thép mạ đồng; mặt trước in hình vua Willem-Alexander, mặt sau là quốc huy của Antilles Hà Lan. 

Đồng 1 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 2014

  • Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 2014, được đúc bằng chất liệu thép mạ đồng; mặt trước in chân dung vua Willem-Alexander, mặt sau là quốc huy của Antilles Hà Lan. 

Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phát hành năm 2014

Các phiên bản đặc biệt của tiền Guilder Antillean Hà Lan

  • Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm Hiến chương 50 năm của Vương quốc Hà Lan – Chấm dứt chế độ thuộc địa của Hà Lan phát hành năm 2004; mặt trước in hình nữ hoàng Beatrix, mặt sau là chữ ký theo hình tam giác. 

Đồng 5 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm Hiến chương 50 năm

  • Đồng 10 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm đám cưới hoàng gia của vua Willem-Alexander và Máxima. Mặt trước của đồng xu là hình nữ hoàng Beatrix, mặt sau là chân dung vua Willem-Alexander và Máxima. 

Đồng 10 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm đám cưới hoàng gia của vua Willem-Alexander và Máxima

  • Đồng 25 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm năm Quốc tế Trẻ em phát hành năm 1979; mặt trước in hình nữ hoàng Juliana, mặt sau là hình ảnh 7 đứa trẻ nối vòng tay nhau. 

Đồng 25 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm năm Quốc tế Trẻ em phát hành năm 1979

  • Đồng 50 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm 75 năm Hiệp ước Hoàng gia phát hành năm 1979, được đúc bằng vàng; mặt trước in hình nữ hoàng Juliana, mặt sau là hình ảnh vương miện. 

Đồng 50 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm 75 năm Hiệp ước Hoàng gia

  • Đồng 100 Netherlands Antillean Guilder: Phiên bản kỷ niệm 150 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Antilles Hà Lan, phát hành vào năm 1978. Mặt trước in hình nữ hoàng Juliana, mặt sau là chân dung vua William. 

Đồng 100 ANG Phiên bản kỷ niệm 150 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Antilles Hà Lan

Chế độ tỷ giá hối đoái ANG

Tỷ giá thả nổi cố định

Ngân hàng Guilder Antillean Hà Lan áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Guilder Antillean Hà Lan. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá ANG

Trong suốt thời gian tồn tại, tỷ giá giữa ANG và USD khá ổn định, phản ánh sự cố gắng duy trì kinh tế trong khu vực Caribbean. Giai đoạn trước Chiến tranh Thế giới II, đồng Guilder Antillean có giá trị gắn kết với đồng Guilder Hà Lan (NLG). Tỷ giá của đồng Guilder Hà Lan với đồng Đô la Mỹ có sự thay đổi phụ thuộc vào biến động kinh tế toàn cầu, đặc biệt là sau cuộc Đại khủng hoảng năm 1929. Đặc biệt, tỷ giá giữa ANG và USD trong thời gian này cũng không được ghi nhận rõ ràng vì giao dịch quốc tế của Antillean Hà Lan chủ yếu dựa trên đồng NLG.

Đến giai đoạn Chiến tranh Thế giới II và Hậu chiến, Antillean Hà Lan bắt buộc phải tách khỏi hệ thống tiền tệ Hà Lan và phát hành đồng tiền riêng của khu vực. Từ khoảng năm 1940, tỷ giá giữa ANG và USD bắt đầu được cố định theo tỷ lệ 1 ANG ~ 1.79 USD, có thể dao động nhẹ theo từng năm nhưng không đáng kể. Điều này giúp kinh tế khu vực đảo Caribbean ổn định hơn và tạo niềm tin cho các nhà đầu tư lớn. 

Từ suốt những năm 1970 – 2010, ngay cả khi Antillean giải thể, tỷ giá giữa ANG và USD hầu như không thay đổi, tiếp tục duy trì ở mức 1 ANG ~ 1.79 USD. Sự ổn định này cho thấy chính sách tài chính thận trọng của Antillean Hà Lan, bảo vệ nền kinh tế khỏi những biến động lớn của thị trường. 

Tỷ giá ANG hôm nay

Tỷ giá ANG/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá ANG/VND là tỷ giá giữa đồng Netherlands Antillean Guilder với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Netherlands Antillean Guilder mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Netherlands Antillean Guilder từ khách hàng. Giá Netherlands Antillean Guilder mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 ANG = 13,800.11 VND.
  • Giá Netherlands Antillean Guilder bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán ANG cho khách hàng. Giá Netherlands Antillean Guilder bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 ANG = 14,078.33 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Netherlands Antillean Guilder hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ANG/VND = (ANG/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá ANG tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá ANG hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 ANG = 13,800.11 VND
  • Giá bán ra: 1 ANG = 14,078.33 VND

Tỷ giá ANG chợ đen hôm nay

Tỷ giá ANG chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ANG = 13,800.11 VND và giá bán ra là 1 ANG = 14,078.33 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá ANG/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá ANG Giá bán ra (VND)
0.01 ANG 140.78 VND
0.05 ANG 703.92 VND
0.1 ANG 1,407.83 VND
0.25 ANG 3,519.58 VND
0.5 ANG 7,039.17 VND
1 ANG 14,078.33 VND
2.5 ANG 35,195.84 VND
5 ANG 70,391.67 VND
10 ANG 140,783.35 VND
25 ANG 351,958.37 VND
50 ANG 703,916.73 VND
100 ANG 1,407,833.46 VND

So sánh tỷ giá ANG với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá ANG/VND hôm nay 28/01/2025

ANG/VND

USD/VND

EUR/VND

1 ANG/VND = 14,078.33 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 ANG/VND = 27,600.21 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 ANG/VND = 69,000.53 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 ANG/VND = 138,001.07 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 ANG/VND = 276,002.13 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 ANG/VND = 690,005.33 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 ANG/VND = 1,380,010.66 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 ANG/VND = 2,760,021.32 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 ANG/VND = 6,900,053.3 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 ANG/VND = 13,800,106.6 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 ANG/VND = 27,600,213.2 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 ANG/VND = 69,000,533 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 ANG/VND = 138,001,066 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 ANG/VND = 276,002,132 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 ANG/VND = 690,005,330 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 ANG/VND = 1,380,010,660 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 ANG/VND = 2,760,021,320 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 ANG/VND = 6,900,053,300 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 ANG/VND = 13,800,106,600 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Guilder Antillean Hà Lan

Tác động của đồng ANG đến kinh tế Guilder Antillean Hà Lan

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá ANG/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ANG tăng (đồng ANG mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá ANG giảm (đồng ANG tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Guilder Antillean Hà Lan.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

 

  • Tỷ giá ANG/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ANG tăng (đồng ANG mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng ANG sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá ANG.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng ANG để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá ANG giảm (đồng ANG tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng ANG.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng ANG thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Guilder Antillean Hà Lan

Giá trị của đồng ANG (ANG) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng ANG. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Guilder Antillean Hà Lan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng ANG. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Guilder Antillean Hà Lan: Chính phủ Guilder Antillean Hà Lan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng ANG, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của ANG quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Guilder Antillean Hà Lan có thể can thiệp bằng cách bán ANG để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Guilder Antillean Hà Lan.
  • Lãi suất ngân hàng của Guilder Antillean Hà Lan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Guilder Antillean Hà Lan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng ANG. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng ANG có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng ANG giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá ANG. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá ANG. 

Quy đổi tiền Guilder Antillean Hà Lan sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Guilder Antillean Hà Lan sang tiền Việt

Để đổi ANG sang VND hoặc VND sang ANG, bạn cần biết tỷ giá ANG/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền ANG x Tỷ giá ANG/VND 
  • Số tiền ANG = Số tiền VND / Tỷ giá VND/ANG

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ANG khác với tỷ giá đổi ANG sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Guilder Antillean Hà Lan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Guilder Antillean Hà Lan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền ANG sang tiền Việt

Chuyển đổi ANG sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền ANG cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi ANG. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền ANG. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền ANG sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ANG/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Guilder Antillean Hà Lan sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi ANG an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền ANG sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi ANG/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá ANG/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi ANG sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi ANG ANG sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá ANG (ANG/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

 

Tỷ Giá ANG (ANG/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ANG
Mua vào 1 ANG = 13,793.98 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết