Cập nhật lúc 16:34 ngày 31/03/2025
Cập nhật lúc 16:34 ngày 31/03/2025
Giá AUD/VND cao nhất
16,347 VND
Giá AUD/VND thấp nhất
16,313 VND
Giá AUD/VND mở cửa
16,347 VND
Tỷ giá AUD to VND hôm nay là 16,313 VND. Giá Đô La Úc giảm 0.20532% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 AUD giảm 33 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô La Úc so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 31-03-2025 16:34 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 16:34, T2, 31/03/2025
15,806 VND/AUD0.20532% /24h
Giá AUD hiện tại
Giá AUD mở cửa
16,347 VND/AUD
Giá AUD thấp nhất
16,313 VND/AUD
Giá AUD cao nhất
16,347 VND/AUD
Giá AUD đóng cửa
16,313 VND/AUD
Biến động giá AUD hôm nay
0.20532% /1 ngày
-33 VND
0.46% /7 ngày
-74 VND
1.13% /1 tháng
+177 VND
1.48% /3 tháng
+231 VND
0.93% /1 năm
-149 VND
Biểu đồ tỷ giá AUD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá AUD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 31/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô La Úc
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô La Úc (AUD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô La Úc (AUD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD
Ngân hàng Mua Đô La Úc (AUD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD
Ngân hàng Bán Đô La Úc (AUD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD
Ngân hàng Bán Đô La Úc (AUD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD
AUD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô La Úc, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng AUD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của AUD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô La Úc
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.634 USD | 0.13% |
| Euro | 0.573 EUR | 0.54% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.485 GBP | 0.32% |
| Yên Nhật | 92.477 JPY | 1.75% |
| Sen Nhật | 0.092 SEN | 1.75% |
| Man Nhật | 0.009 MAN | 1.75% |
| Đô La Singapore | 0.841 SGD | 0.16% |
| Baht Thái | 21.18 THB | 0.07% |
| Đô La Canada | 0.9 CAD | 0.01% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.552 CHF | 0.50% |
AUD VND
VND AUD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 AUD USD
0.623 USD
1 AUD EUR
0.580 EUR
1 AUD GBP
0.485 GBP
1 AUD JPY
94.348 JPY
1 AUD SEN
0.094 SEN
1 AUD MAN
0.009 MAN
1 AUD SGD
0.842 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.623
0.13%
EUR
Euro
0.580
0.54%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.485
0.32%
JPY
Yên Nhật
94.348
1.75%
SEN
Sen Nhật
0.094
1.75%
MAN
Man Nhật
0.009
1.75%
SGD
Đô La Singapore
0.842
0.16%
THB
Baht Thái
21.393
0.07%
CAD
Đô La Canada
0.900
0.01%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Đô La Úc
Đô la Úc là đồng tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia cùng các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập. Đồng Đô la Úc (AUD) thuộc top đồng tiền giao dịch nhiều nhất bởi tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường và được gọi là Aussie Dollar.
Thông tin về tiền Đô-la Úc (AUD) |
|
Tên gọi chính thức |
Australia Dollar |
Ký hiệu |
|
Mã ISO |
AUD |
Thứ hạng tiền tệ |
Hạng 5 (chiếm 1,8% dự trữ toàn cầu theo giá trị) |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Dự trữ Úc ( Reserve Bank of Australia) |
Mệnh giá tiền giấy hiện hành |
5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD |
Mệnh giá tiền xu hiện hành |
5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD |
Quy đổi AUD sang VND (theo tỷ giá Đô Úc Vietcombank) |
1 AUD = 16,312.99 VND hôm nay |
Giá đô Úc hôm nay ( 31/03/2025): 1 AUD = 16,312.99 VND. Tỷ giá đô Úc chợ đen bán ra là 1 AUD = 16,639.25 VND, cao hơn một chút so với ngân hàng.
Dưới đây là bảng chuyển đổi tỷ giá Đô la Úc (AUD) sang Việt Nam Đồng (VND) trực tiếp theo thời gian thực, cập nhật vài giây trước theo giờ Việt Nam:
Ngân hàng |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay |
||
Mua tiền mặt (AUD to VND) |
Mua chuyển khoản (AUD to VND) |
Bán ra (AUD to VND) |
|
Vietcombank |
15,648 VND/AUD |
15,806 VND/AUD |
16,313 VND/AUD |
Agribank |
15,734 VND/AUD |
15,797 VND/AUD |
16,317 VND/AUD |
BIDV |
15,865 VND/AUD |
15,889 VND/AUD |
16,317 VND/AUD |
Techcombank |
15,533 VND/AUD |
15,797 VND/AUD |
16,421 VND/AUD |
Eximbank |
15,759 VND/AUD |
15,806 VND/AUD |
16,336 VND/AUD |
Sacombank |
15,718 VND/AUD |
15,818 VND/AUD |
16,385 VND/AUD |
Chợ đen |
15,964.14 VND/AUD |
16,639.25 VND/AUD |
|
Hải Quan |
15,902.02 VND/AUD |
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá Đô Úc hôm nay đang ở mức 16,312.99 VND so với 24h trước đang tăng -33.54 VND/AUD. So với đầu năm 2025, tỷ giá Đô la Úc (AUD) tăng khoảng 2%.
Bảng so sánh theo mệnh giá tiền AUD to VND với top 10 đồng tiền dự trữ khác hôm nay 31/03/2025
Tỷ giá ngoại tệ |
1 AUD = ? tiền tệ |
1 tiền tệ = ? AUD |
Việt Nam Đồng |
1 AUD = 16,312.99 VND |
1 VND = 0.0000613 AUD |
1 AUD = 0.63 USD |
1 USD = 1.58 AUD |
|
1 AUD = 0.57 EUR |
1 EUR = 1.74 AUD |
|
1 AUD = 92.48 JPY |
1 JPY = 0.0108 AUD |
|
1 AUD = 0.00925 MAN |
1 MAN = 10,000 JPY = 108.13 AUD |
|
1 AUD = 0.48 GBP |
1 GBP = 2.06 AUD |
|
1 AUD = 4.55 CNY |
1 CNY = 0.22 AUD |
|
1 AUD = 0.9 CAD |
1 CAD = 1.11 AUD |
|
1 AUD = 0.55 CHF |
1 CHF = 1.81 AUD |
|
1 AUD = 4.87 HKD |
1 HKD = 0.21 AUD |
|
1 AUD = 1.11 NZD |
1 NZD = 0.9 AUD |
Biểu đồ dưới đây do ONUS cập nhật, cho thấy sự biến động tỷ giá Đô la Úc (AUD) so với Việt Nam Đồng (VND) trong vòng 1 năm qua. Biểu đồ này giúp bạn nắm bắt được những thay đổi tức thời của thị trường AUD/VND.
Tháng |
Giá thấp nhất |
Giá cao nhất |
Giá trung bình |
1/2024 |
16,040 VND/AUD |
16,532 VND/AUD |
16,261 VND/AUD |
2/2024 |
15,766 VND/AUD |
16,151 VND/AUD |
15,986 VND/AUD |
3/2024 |
16,066 VND/AUD |
16,380 VND/AUD |
16,219 VND/AUD |
4/2024 |
16,100 VND/AUD |
16,642 VND/AUD |
16,382 VND/AUD |
5/2024 |
16,551 VND/AUD |
17,056 VND/AUD |
16,863 VND/AUD |
6/2024 |
16,745 VND/AUD |
17,024 VND/AUD |
16,908 VND/AUD |
7/2024 |
16,527 VND/AUD |
17,197 VND/AUD |
16,929 VND/AUD |
8/2024 |
16,385 VND/AUD |
17,300 VND/AUD |
16,842 VND/AUD |
9/2024 |
16,617 VND/AUD |
17,300 VND/AUD |
16,958 VND/AUD |
10/2024 |
16,845 VND/AUD |
17,303 VND/AUD |
17,074 VND/AUD |
11/2024 |
16,644 VND/AUD |
17,160 VND/AUD |
16,902 VND/AUD |
12/2024 |
16,074 VND/AUD |
16,747 VND/AUD |
16,305 VND/AUD |
1/2025 |
15,853 VND/AUD |
16,091 VND/AUD |
16,114 VND/AUD |
31/03/2025 |
16,306 VND/AUD |
16,965 VND/AUD |
16,312.99 VND/AUD |
Dựa trên dữ liệu được cung cấp, chúng ta có thể nhận xét về tỷ giá AUD/VND trong ngày 31/03/2025 như sau:
Trung bình tỷ giá của đồng Đô La Úc (AUD) so với Việt Nam đồng (VND) trong 10 năm như sau:
Năm |
AUD to VND cao nhất |
AUD to VND trung bình |
AUD to VND thấp nhất |
2024 |
17,303 VND/AUD (02/10/2024) |
16,503 VND/AUD |
15,766 VND/AUD |
2023 |
16,774 VND/AUD (27/01/2023) |
15,834 VND/AUD |
15,217 VND/AUD (18/08/2023) |
2022 |
17,348 VND/AUD (05/04/2022) |
16,249 VND/AUD |
14,967 VND/AUD (14/10/2022) |
2021 |
18,352 VND/AUD (24/02/2021) |
17,235 VND/AUD |
15,910 VND/AUD (03/12/2021) |
2020 |
17,857 VND/AUD (31/12/2020) |
15,965 VND/AUD |
13,524 VND/AUD (20/03/2020) |
2019 |
16,927 VND/AUD (31/01/2019) |
16,157 VND/AUD |
15,408 VND/AUD (23/08/2019) |
2018 |
18,433 VND/AUD (28/01/2018) |
17,133 VND/AUD |
16,274 VND/AUD (31/12/2018) |
2017 |
18,315 VND/AUD (08/09/2017) |
17,413 VND/AUD |
16,399 VND/AUD (02/01/2017) |
2016 |
17,422 VND/AUD (20/04/2016) |
16,633 VND/AUD |
15,356 VND/AUD (15/01/2016) |
2015 |
17,644 VND/AUD (14/05/2015) |
16,489 VND/AUD |
15,555 VND/AUD (07/09/2015) |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) giảm thường do nhiều yếu tố tác động từ trong nước và quốc tế. Dưới đây là các nguyên nhân chính dẫn đến sự sụt giảm của tỷ giá AUD:
Tỷ giá AUD/VND trong tương lai chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm chính sách tiền tệ của Úc và Mỹ, giá cả hàng hóa, và tình hình kinh tế Việt Nam. Dưới đây là một số dự báo từ các chuyên gia:
ONUS đã tổng hợp tỷ giá Đô-la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng lớn tại Việt Nam, bao gồm ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CB Bank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank và VRB.
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giúp bạn lựa chọn ngân hàng có tỷ giá AUD to VND tốt nhất hôm nay – cập nhật 1 giây trước, ngày 31/03/2025:
🏦 Ngân hàng mua Đô La Úc (AUD to VND) |
🏦 Ngân hàng bán Đô La Úc (AUD to VND) |
|
Cao nhất (tiền mặt) |
1 AUD = 15,915 VND/AUD 🏆( VietinBank) |
1 AUD = 16,965 VND/AUD ( OCB) |
Cao nhất (chuyển khoản) |
1 AUD = 15,937 VND/AUD 🏆( VRB) |
1 AUD = 16,720 VND/AUD ( SCB) |
Thấp nhất (tiền mặt) |
1 AUD = 15,430 VND/AUD ( SCB) |
1 AUD = 16,306 VND/AUD 🏆( VietABank) |
Thấp nhất (chuyển khoản) |
1 AUD = 15,520 VND/AUD ( SCB) |
1 AUD = 16,311 VND/AUD 🏆( VietBank) |
Để chuyển đổi giữa AUD và VND, bạn có thể sử dụng các công thức sau, hãy luôn kiểm tra tỷ giá AUD/VND hôm nay trước khi quy đổi vì tỷ giá biến động liên tục.
Để đổi AUD sang VND hoặc VND sang AUD, bạn cần biết tỷ giá AUD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
|
|
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi AUD to VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “AUD to VND”, “VND to AUD”, “1 AUD to VND”, “1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt”, “đổi đô Úc sang VND”, “AUD VND”, “tỷ giá AUD/VND”, “tiền Úc đổi sang tiền Việt”, “1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi AUD sang VND”, “1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt”, “tỷ giá aud/vnd”, “đổi tiền Úc sang Việt” hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: AUD to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (“AUD” hoặc “VND”).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.(ví dụ 100 AUD)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng loại tiền tệ kia theo tỷ giá hiện tại.
Mệnh giá Đô Úc |
AUD to VND |
Mệnh giá tiền Việt |
VND to AUD |
1 AUD |
16,312.99 VND |
10,000 VND |
0.61 AUD |
32,625.98 VND |
20,000 VND |
1.23 AUD |
|
48,938.97 VND |
30,000 VND |
1.84 AUD |
|
65,251.96 VND |
40,000 VND |
2.45 AUD |
|
81,564.95 VND |
50,000 VND |
3.07 AUD |
|
97,877.94 VND |
60,000 VND |
3.68 AUD |
|
114,190.93 VND |
70,000 VND |
4.29 AUD |
|
130,503.92 VND |
80,000 VND |
4.9 AUD |
|
146,816.91 VND |
90,000 VND |
5.52 AUD |
|
163,129.9 VND |
100,000 VND |
6.13 AUD |
|
326,259.8 VND |
1,000,000 VND |
61.3 AUD |
|
815,649.5 VND |
10,000,000 VND |
613.01 AUD |
|
1,631,299 VND |
100,000,000 VND |
6,130.08 AUD |
|
16,312,990 VND |
1,000,000,000 VND |
61,300.84 AUD |
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang đô la Úc trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Úc tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Bạn đang tìm nơi đổi Đô La Úc (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Nếu bạn không kịp đổi tiền Việt Nam sang Đô la Úc trước khi khởi hành, đừng lo lắng, bạn vẫn có thể dễ dàng thực hiện việc đổi tiền khi đến Úc. Dưới đây là một số lựa chọn bạn có thể cân nhắc:
Lịch sử tiền tệ của Úc gắn liền với quá trình phát triển kinh tế và chính trị của quốc gia này, trải qua nhiều giai đoạn biến đổi từ thời thuộc địa đến nay.
Các giai đoạn phát triển:
Giá trị và vai trò của AUD:
Úc phát hành tiền xu từ năm 1966 với nhiều mệnh giá cùng các phiên bản kỷ niệm. Hiện nay, đất nước này đang lưu hành các đồng xu mệnh giá 5¢, 10¢, 20¢, 50¢ (cent), 1$, 2$ (đô la) và tền giấy là: 1$, 2$, 5$, 10$, 20$, 50$, 100$.
Tiền giấy Đô La Úc đã trải qua nhiều thay đổi với bốn series phát hành, chủ yếu tập trung vào việc cải tiến thiết kế và sử dụng vật liệu polymer để tăng cường độ bền và an ninh. Các tờ tiền mệnh giá 1$ và 2$ tiền Đô La Úc đã bị loại bỏ và thay thế bằng tiền xu.
Mặc dù các nhân vật nổi tiếng vẫn được giữ nguyên sau những cải tiến trước đó, phiên bản tiền mới sử dụng chất liệu polymer bền, với màu sắc và họa tiết được thay đổi đáng kể và sắc nét hơn so với các phiên bản trước.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
$5 Đô Úc |
Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc. |
|
$10 Đô Úc | Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore. | ![]() |
$20 Đô Úc | Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn. | ![]() |
$50 Đô Úc |
Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan. |
|
$100 Đô Úc |
Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba. |
|
Trước khi phát hành dòng tiền giấy series 4, Úc đã có 3 phiên bản thiết kế khác nhau cho mệnh giá tiền giấy Đô la Úc, bắt đầu từ năm 1966.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
1 Đô Úc (AUD) | Màu nâu và cam, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tác phẩm của David Malangi. (Không còn lưu hành) | ![]() |
2 Đô Úc (AUD) |
Màu xanh lá và vàng, mặt trước là John Macarthur, mặt sau là William Farrer. (Không còn lưu hành) |
![]() |
5 Đô Úc (AUD) |
Màu tím lợt, mặt trước là Joseph Banks, mặt sau là Caroline Chisholm. |
|
10 Đô Úc (AUD) |
Màu xanh dương và cam, mặt trước là Francis Greenway, mặt sau là Henry Lawson. |
|
Màu đỏ và vàng, mặt trước là Charles Kingsford Smith, mặt sau là Lawrence Hargrave. |
![]() |
|
50 Đô Úc (AUD) | Màu vàng, xanh dương, nâu và xanh lá, mặt trước là Howard Florey, mặt sau là Ian Clunies Ross. | ![]() |
100 Đô Úc (AUD) | Màu xanh nhạt và xám, mặt trước là Douglas Mawson, mặt sau là John Tebbutt. | ![]() |
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
$5 Đô Úc |
Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc. |
|
$10 Đô Úc | Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore. | ![]() |
$20 Đô Úc | Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn. | ![]() |
$50 Đô Úc |
Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan. |
|
$100 Đô Úc |
Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba. |
|
Tiền xu Đô La Úc được phát hành từ năm 1966, với các đặc điểm chung như: Chất liệu của các đồng xu nhỏ (5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent) được làm từ hợp kim đồng-niken và đồng $1 và $2 được làm từ hợp kim đồng-nhôm-niken. Thiết kế mặt trước của tất cả các đồng xu đều có hình ảnh Nữ hoàng Elizabeth II, trong khi mặt sau có các hình ảnh đặc trưng của Úc.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
Đồng 1 cent Úc và 2 cent Úc | Được phát hành từ năm 1966 nhưng đã ngừng lưu hành vào năm 1992. Các đồng xu này có hình ảnh của loài động vật đặc trưng của Úc như con lizard (thằn lằn) và con frilled-neck lizard (thằn lằn cổ diềm). |
|
5 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con echidna (thú lông nhím) | ![]() |
10 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con lyrebird (chim công lyre). | ![]() |
20 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con platypus (thú mỏ vịt). | ![]() |
50 cent Úc (AUD) |
Có hình ảnh của Quốc huy Úc, bao gồm kangaroo và emu. |
![]() |
$1 Úc | Có hình ảnh của năm con kangaroo. | ![]() |
$2 Úc | Có hình ảnh của một thổ dân Úc và các ngôi sao của chòm sao Southern Cross |
|
Câu hỏi thường gặp
Úc, còn được gọi là Australia, tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc, với những biểu tượng nổi tiếng như kangaroo và Nhà hát Opera Sydney. Úc là điểm đến du học hàng đầu, với khoảng 30.000 du học sinh Việt. Vì vậy, việc tìm hiểu tiền tệ của Úc - AUD là rất cần thiết để chuẩn bị cho kế hoạch du học, du lịch hoặc đầu tư tại Úc.
Khía cạnh |
Thông tin về nước Úc (Australia) |
Vị trí |
Nằm ở Nam bán cầu, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, bao gồm lục địa Úc, đảo Tasmania và nhiều đảo nhỏ khác. |
Thủ đô |
Canberra |
Các thành phố lớn |
Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth |
Diện tích |
Lớn thứ 6 thế giới |
Kinh tế |
Một trong những nền kinh tế phát triển và ổn định nhất thế giới, GDP nằm trong top 15 toàn cầu, nổi bật với công nghiệp khai khoáng, nông nghiệp, giáo dục và du lịch. |
Tiền tệ Úc |
|
Quan hệ với Việt Nam |
Đối tác chiến lược toàn diện, thiết lập từ năm 2023, hợp tác trên nhiều lĩnh vực như kinh tế, thương mại, giáo dục, quốc phòng và an ninh. |
Sức ảnh hưởng quốc tế |
Đóng vai trò quan trọng trong các vấn đề toàn cầu về kinh tế, văn hóa, chính trị, quốc phòng và khoa học; là thành viên của Liên Hiệp Quốc, WTO, APEC. |
Lịch sử tiền tệ Úc |
Trước 1966 dùng đồng Bảng Úc, từ 1966 chuyển sang Đô la Úc, năm 2012 bắt đầu nâng cấp tiền giấy. |
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 16:34 31/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất