logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ Giá AUD to VND Hôm Nay | Chuyển Đổi Đô La Úc Sang VNĐ Chính Xác Nhất | Tỷ giá Đô Úc hôm nay bao nhiêu? 1 AUD = VND ngày 31/03/2025

Tỷ giá Đô La Úc
Việt Nam Đồng (AUD sang VND)

Cập nhật lúc 16:34 ngày 31/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá AUD/VND cao nhất

16,347 VND

Giá AUD/VND thấp nhất

16,313 VND

Giá AUD/VND mở cửa

16,347 VND

Biểu đồ giá AUD/VND trực tuyến

Tỷ giá AUD to VND hôm nay là 16,313 VND. Giá Đô La Úc giảm 0.20532% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 AUD giảm 33 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô La Úc so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 31-03-2025 16:34 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 16:34, T2, 31/03/2025

15,806 VND/AUD0.20532% /24h

Giá AUD hiện tại

Giá AUD mở cửa

16,347 VND/AUD

Giá AUD thấp nhất

16,313 VND/AUD

Giá AUD cao nhất

16,347 VND/AUD

Giá AUD đóng cửa

16,313 VND/AUD

Biến động giá AUD hôm nay

0.20532% /1 ngày

-33 VND

0.46% /7 ngày

-74 VND

1.13% /1 tháng

+177 VND

1.48% /3 tháng

+231 VND

0.93% /1 năm

-149 VND

Biểu đồ tỷ giá AUD/VND

Tỷ giá Đô La Úc (AUD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá AUD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 31/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Đô La Úc

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Đô La Úc (AUD) hôm nay tại Việt Nam (31/03/2025)

Tỷ giá flag Đô La Úc (AUD) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagĐô La Úc (AUD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD

Ngân hàng Mua flagĐô La Úc (AUD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD

Ngân hàng Bán flagĐô La Úc (AUD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD

Ngân hàng Bán flagĐô La Úc (AUD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/AUD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/AUD

Chuyển đổi tỷ giá AUD thời gian thực

AUD VND

AUDVND
1 AUD15,806 VND
2 AUD31,612 VND
3 AUD47,418 VND
4 AUD63,224 VND
5 AUD79,030 VND
10 AUD158,061 VND
20 AUD316,122 VND

VND AUD

VNDAUD
1 VND0.000061 AUD
1,000 VND0.061301 AUD
10,000 VND0.613008 AUD
20,000 VND1.23 AUD
50,000 VND3.07 AUD
100,000 VND6.13 AUD

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 AUD USD

0.623 USD

1 AUD EUR

0.580 EUR

1 AUD GBP

0.485 GBP

1 AUD JPY

94.348 JPY

1 AUD SEN

0.094 SEN

1 AUD MAN

0.009 MAN

1 AUD SGD

0.842 SGD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Đô La Úc

Tổng quan về tiền Đô Úc (AUD)

Đô la Úc là đồng tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia cùng các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập. Đồng Đô la Úc (AUD) thuộc top đồng tiền giao dịch nhiều nhất bởi tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường và được gọi là Aussie Dollar.

Thông tin về tiền Đô-la Úc (AUD)

Tên gọi chính thức

Australia Dollar

Ký hiệu

  • A, AU$ cho tiền giấy Đô La Úc
  • c hoặc ¢ cho tiền xu Úc (Australia Cent)

Mã ISO

AUD

Thứ hạng tiền tệ

Hạng 5 (chiếm 1,8% dự trữ toàn cầu theo giá trị)

Ngân hàng trung ương 

Ngân hàng Dự trữ Úc ( Reserve Bank of Australia)

Mệnh giá tiền giấy hiện hành

5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD

Mệnh giá tiền xu hiện hành

5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD

Quy đổi AUD sang VND (theo tỷ giá Đô Úc Vietcombank)

1 AUD = 16,312.99 VND hôm nay

AUD to VND: Tỷ giá đồng Đô la Úc hôm nay bao nhiêu?

Giá đô Úc hôm nay ( 31/03/2025): 1 AUD = 16,312.99 VND. Tỷ giá đô Úc chợ đen bán ra là 1 AUD = 16,639.25 VND, cao hơn một chút so với ngân hàng.

Bảng chuyển đổi AUD sang VND online

Dưới đây là bảng chuyển đổi tỷ giá Đô la Úc (AUD) sang Việt Nam Đồng (VND) trực tiếp theo thời gian thực, cập nhật vài giây trước theo giờ Việt Nam:

Ngân hàng

Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay

Mua tiền mặt (AUD to VND)

Mua chuyển khoản  (AUD to VND)

Bán ra (AUD to VND)

Vietcombank

15,648 VND/AUD

15,806 VND/AUD

16,313 VND/AUD

Agribank

15,734 VND/AUD

15,797 VND/AUD

16,317 VND/AUD

BIDV

15,865 VND/AUD

15,889 VND/AUD

16,317 VND/AUD

Techcombank

15,533 VND/AUD

15,797 VND/AUD

16,421 VND/AUD

Eximbank

15,759 VND/AUD

15,806 VND/AUD

16,336 VND/AUD

Sacombank

15,718 VND/AUD

15,818 VND/AUD

16,385 VND/AUD

Chợ đen

15,964.14 VND/AUD

16,639.25 VND/AUD

Hải Quan

15,902.02 VND/AUD

Tỷ giá Đô Úc hôm nay tăng hay giảm?

Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá Đô Úc hôm nay đang ở mức 16,312.99 VND so với 24h trước đang tăng -33.54 VND/AUD. So với đầu năm 2025, tỷ giá Đô la Úc (AUD) tăng khoảng 2%.

So sánh tỷ giá Đô La Úc (AUD to VND) với các đồng tiền khác

Bảng so sánh theo mệnh giá tiền AUD to VND với top 10 đồng tiền dự trữ khác hôm nay 31/03/2025

Tỷ giá ngoại tệ

1 AUD = ? tiền tệ

1 tiền tệ = ? AUD

Việt Nam Đồng

1 AUD = 16,312.99 VND

1 VND = 0.0000613 AUD

Đô la Mỹ

1 AUD = 0.63 USD

1 USD = 1.58 AUD

Euro

1 AUD = 0.57 EUR

1 EUR = 1.74 AUD

Yên Nhật

1 AUD = 92.48 JPY

1 JPY = 0.0108 AUD

Man Nhật 

1 AUD = 0.00925 MAN

1 MAN = 10,000 JPY = 108.13 AUD

Bảng Anh

1 AUD = 0.48 GBP

1 GBP = 2.06 AUD

Nhân Dân tệ

1 AUD = 4.55 CNY

1 CNY = 0.22 AUD

Đô la Canada

1 AUD = 0.9 CAD

1 CAD = 1.11 AUD

Franc Thuỵ Sỹ

1 AUD = 0.55 CHF

1 CHF = 1.81 AUD

Đô la Hồng Kông

1 AUD = 4.87 HKD

1 HKD = 0.21 AUD

Đô la Newzealand

1 AUD = 1.11 NZD

1 NZD = 0.9 AUD

Biểu đồ tỷ giá AUD to VND hôm nay ( 31/03/2025)

Biểu đồ dưới đây do ONUS cập nhật, cho thấy sự biến động tỷ giá Đô la Úc (AUD) so với Việt Nam Đồng (VND) trong vòng 1 năm qua. Biểu đồ này giúp bạn nắm bắt được những thay đổi tức thời của thị trường AUD/VND.

Biểu đồ lịch sử giá AUD to VND hôm nay

Bảng giá AUD to VND năm 2024 – 2025

Tháng

Giá thấp nhất 

Giá cao nhất

Giá trung bình

1/2024

16,040 VND/AUD

16,532 VND/AUD

16,261 VND/AUD

2/2024

15,766 VND/AUD

16,151 VND/AUD

15,986 VND/AUD

3/2024

16,066 VND/AUD

16,380 VND/AUD

16,219 VND/AUD

4/2024

16,100 VND/AUD

16,642 VND/AUD

16,382 VND/AUD

5/2024

16,551 VND/AUD

17,056 VND/AUD

16,863 VND/AUD

6/2024

16,745 VND/AUD

17,024 VND/AUD

16,908 VND/AUD

7/2024

16,527 VND/AUD

17,197 VND/AUD

16,929 VND/AUD

8/2024

16,385 VND/AUD

17,300 VND/AUD

16,842 VND/AUD

9/2024

16,617 VND/AUD

17,300 VND/AUD

16,958 VND/AUD

10/2024

16,845 VND/AUD

17,303 VND/AUD

17,074 VND/AUD

11/2024

16,644 VND/AUD

17,160 VND/AUD

16,902 VND/AUD

12/2024

16,074 VND/AUD

16,747 VND/AUD

16,305 VND/AUD

1/2025

15,853 VND/AUD

16,091 VND/AUD

16,114 VND/AUD

31/03/2025

16,306 VND/AUD

16,965 VND/AUD

16,312.99 VND/AUD

Nhận xét về tỷ giá AUD/VND  hôm nay ngày 31/03/2025 

Dựa trên dữ liệu được cung cấp, chúng ta có thể nhận xét về tỷ giá AUD/VND trong ngày 31/03/2025 như sau:

  • Tỷ giá cao nhất: 1 AUD = 16,965 VND/AUD
  • Tỷ giá thấp nhất: 1 AUD = 16,306 VND/AUD 
  • Tỷ giá trung bình: 1 AUD = 16,312.99 VND/AUD.

Lịch sử tỷ giá đô la Úc (AUD) và đồng Việt Nam (VND)

Trung bình tỷ giá của đồng Đô La Úc (AUD) so với Việt Nam đồng (VND) trong 10 năm như sau:

Năm

AUD to VND cao nhất 

AUD to VND trung bình

AUD to VND thấp nhất

2024

17,303 VND/AUD (02/10/2024)

16,503 VND/AUD

15,766 VND/AUD

2023

16,774 VND/AUD (27/01/2023)

15,834 VND/AUD

15,217 VND/AUD (18/08/2023)

2022

17,348 VND/AUD (05/04/2022)

16,249 VND/AUD

14,967 VND/AUD (14/10/2022)

2021

18,352 VND/AUD (24/02/2021)

17,235 VND/AUD

15,910 VND/AUD (03/12/2021)

2020

17,857 VND/AUD (31/12/2020)

15,965 VND/AUD

13,524 VND/AUD (20/03/2020)

2019

16,927 VND/AUD (31/01/2019)

16,157 VND/AUD

15,408 VND/AUD (23/08/2019)

2018

18,433 VND/AUD (28/01/2018)

17,133 VND/AUD

16,274 VND/AUD (31/12/2018)

2017

18,315 VND/AUD (08/09/2017)

17,413 VND/AUD

16,399 VND/AUD (02/01/2017)

2016

17,422 VND/AUD (20/04/2016)

16,633 VND/AUD

15,356 VND/AUD (15/01/2016)

2015

17,644 VND/AUD (14/05/2015)

16,489 VND/AUD

15,555 VND/AUD (07/09/2015)

Nguyên nhân khiến tỷ giá Đô la Úc (AUD/VND) biến động

Tỷ giá Đô la Úc (AUD) giảm thường do nhiều yếu tố tác động từ trong nước và quốc tế. Dưới đây là các nguyên nhân chính dẫn đến sự sụt giảm của tỷ giá AUD:

  • Chính sách tiền tệ: Lãi suất của RBA và Fed ảnh hưởng trực tiếp đến AUD/USD, gián tiếp tác động lên AUD/VND. Tháng 6/2023: RBA (Ngân hàng Dự trữ Úc) giữ nguyên lãi suất ngân hàng ở mức 4.1%, trong khi Fed tiếp tục tăng lãi suất. Kết quả là AUD giảm giá so với USD, AUD/USD giảm từ 0.68 xuống 0.66 do nhà đầu tư chuyển sang USD để hưởng lãi suất cao hơn.
  • Giá hàng hóa xuất khẩu: Biến động giá quặng sắt, than đá, vàng… ảnh hưởng đến AUD. Tháng 9/2022: Giá quặng sắt giảm mạnh do Trung Quốc giảm nhập khẩu vì chính sách “Zero COVID”. Điều này ảnh hưởng đến kinh tế Úc và kéo AUD/USD giảm từ 0.72 xuống 0.68.
  • Sức mạnh của đồng USD: Tháng 10/2022: Fed tăng lãi suất 0.75% để kiểm soát lạm phát. USD tăng giá mạnh, khiến AUD bị bán tháo và AUD/USD giảm từ 0.65 xuống 0.62.
  • Tình hình kinh tế Úc: Tháng 8/2023: Tỷ lệ thất nghiệp tại Úc tăng, tăng trưởng GDP thấp hơn dự kiến. Tâm lý lo ngại về suy thoái kinh tế khiến tỷ giá AUD/VND giảm từ 16,500 xuống 16,100.
  • Tâm lý thị trường và rủi ro toàn cầu: Đầu năm 2022: Xung đột Nga-Ukraine leo thang khiến nhà đầu tư tìm đến các tài sản an toàn như vàng XAU , USD. AUD bị bán tháo và AUD/USD giảm từ 0.72 xuống 0.70.
  • Dòng tiền đổ vào tiền mã hoá: Sự tăng giá của Bitcoin – vàng kỹ thuật số khi Bitcoin chạm đỉnh năm 2024 (hiện tại Giá Bitcoin/USD = 81,710.77 USD quy đổi sang BTC/VND tương đương 2,135,103,798 VND) và các loại tiền mã hóa khác trong năm 2025 có thể thu hút một phần dòng vốn đầu tư, gây áp lực giảm giá lên AUD.

Dự báo tỷ giá Đô la Úc (AUD) so với Việt Nam Đồng (VND) trong tương lai

Tỷ giá AUD/VND trong tương lai chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm chính sách tiền tệ của Úc và Mỹ, giá cả hàng hóa, và tình hình kinh tế Việt Nam. Dưới đây là một số dự báo từ các chuyên gia:

1. Dự báo tỷ giá Đô la Úc (AUD/VND) trong ngắn hạn 2025

  • usdforecast.com: Dự báo AUD/VND có xu hướng giảm nhẹ
    • Tháng 2/2025: 14,960 – 15,416 VND/AUD, kết thúc tháng giảm 0.8%.

2. Dự báo tỷ giá Đô la Úc (AUD) trung và dài hạn (6 tháng – 5 năm)

  • Traders Union: Xu hướng giá Đô la Úc biến động liên tục
    • 6 tháng tới: AUD/USD dao động trong biên độ hẹp, phụ thuộc vào chính sách của RBA và Fed.
    • 2025-2030: AUD/USD chịu ảnh hưởng bởi tăng trưởng kinh tế toàn cầu, giá hàng hóa, và biến động thị trường tài chính.

3. Dự báo tỷ giá Đô la Úc so với Việt Nam đồng (AUD to VND) từ chuyên gia ONUS

  • Trong ngắn hạn, tỷ giá AUD to VND dự kiến dao động trong khoảng 16,000 – 16,400 VND/AUD do áp lực từ USD và thị trường toàn cầu.
  • Trong dài hạn, nếu kinh tế Úc và giá hàng hóa xuất khẩu phục hồi ổn định, tỷ giá AUD có thể tăng nhẹ trở lại, kỳ vọng vào mức 16,500 – 16,700 VND/AUD.

2 bước giao dịch AUD to VND từ A-Z (cập nhật liên tục)

Bước 1: Chuẩn bị: Quy đổi tiền Úc sang tiền Việt online

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá AUD/VND hiện tại tại các ngân hàng, trang web uy tín như ONUS. So sánh tỷ giá giữa các nơi để tìm được tỷ giá tốt nhất.
  • Chuẩn bị giấy tờ tùy thân: Bạn cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để thực hiện giao dịch đổi tiền.

Bước 2: Chọn nơi đổi AUD/VND và ngược lại

A. Đổi AUD tại ngân hàng

  • Chọn ngân hàng: Lựa chọn ngân hàng uy tín có tỷ giá tốt và phí giao dịch hợp lý.
  • Điền thông tin: Điền đầy đủ thông tin vào giấy tờ yêu cầu của ngân hàng (họ tên, số điện thoại, số tiền muốn đổi, mục đích đổi tiền,…).
  • Xuất trình giấy tờ: Xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để xác minh danh tính.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng theo tỷ giá hiện tại.
So sánh giá Đô Úc tại các ngân hàng: Ngân hàng nào có tỷ giá mua bán AUD to VND tốt nhất?

ONUS đã tổng hợp tỷ giá Đô-la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng lớn tại Việt Nam, bao gồm ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CB Bank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank và VRB.

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giúp bạn lựa chọn ngân hàng có tỷ giá AUD to VND tốt nhất hôm nay – cập nhật 1 giây trước, ngày 31/03/2025:

 

🏦 Ngân hàng mua Đô La Úc (AUD to VND)

🏦 Ngân hàng bán Đô La Úc (AUD to VND)

Cao nhất (tiền mặt)

1 AUD = 15,915 VND/AUD 🏆( VietinBank)

1 AUD = 16,965 VND/AUD ( OCB)

Cao nhất (chuyển khoản)

1 AUD = 15,937 VND/AUD 🏆( VRB)

1 AUD = 16,720 VND/AUD ( SCB)

Thấp nhất (tiền mặt)

1 AUD = 15,430 VND/AUD ( SCB)

1 AUD = 16,306 VND/AUD 🏆( VietABank)

Thấp nhất (chuyển khoản)

1 AUD = 15,520 VND/AUD ( SCB)

1 AUD = 16,311 VND/AUD 🏆( VietBank)

B. Đổi AUD tại sân bay hoặc cửa khẩu

  • Tìm quầy đổi tiền: Các sân bay quốc tế và cửa khẩu thường có quầy đổi tiền của các ngân hàng hoặc công ty dịch vụ tài chính.
  • Xuất trình giấy tờ: Cung cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu và điền thông tin theo yêu cầu.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng.

C.  Đổi AUD tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép

  • Chọn địa chỉ uy tín: Tìm hiểu kỹ về tiệm vàng hoặc đại lý đổi tiền trước khi giao dịch để đảm bảo an toàn và tỷ giá hợp lý.
  • Thỏa thuận tỷ giá: Thương lượng tỷ giá với nhân viên trước khi đổi tiền.
  • Kiểm tra tiền: Kiểm tra kỹ số tiền VND nhận được trước khi rời khỏi quầy.

D. Đổi tiền AUD to VND trực tuyến

  • Chọn dịch vụ uy tín: Sử dụng các dịch vụ chuyển tiền trực tuyến uy tín để đổi tiền AUD sang VND với tỷ giá tốt và phí giao dịch thấp.
  • Tạo tài khoản: Đăng ký tài khoản và xác minh danh tính theo yêu cầu của dịch vụ.
  • Chuyển tiền: Chuyển số tiền AUD bạn muốn đổi vào tài khoản của dịch vụ.
  • Nhận tiền VND: Số tiền VND tương ứng sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của bạn tại Việt Nam.

Lời khuyên khi đổi tiền Úc sang tiền Việt

  • So sánh tỷ giá: Trước khi đổi tiền, hãy so sánh tỷ giá giữa các địa điểm khác nhau để tìm được nơi có tỷ giá tốt nhất.
  • Sử dụng thẻ thanh toán quốc tế: Nếu có thể, hãy mang theo thẻ thanh toán quốc tế (Visa, Mastercard,…) để thanh toán trực tiếp hoặc rút tiền mặt khi cần.
  • Đổi một ít tiền mặt trước: Đổi một ít tiền mặt trước khi đến Úc để bạn có thể sử dụng ngay cho các chi phí nhỏ như taxi, đồ ăn nhẹ,…

Bước 1: Quy đổi tiền Úc sang tiền Việt online

Để chuyển đổi giữa AUD và VND, bạn có thể sử dụng các công thức sau, hãy luôn kiểm tra tỷ giá AUD/VND hôm nay trước khi quy đổi vì tỷ giá biến động liên tục.

Quy đổi tiền Úc (AUD) sang tiền Việt (VND) bằng công thức

Để đổi AUD sang VND hoặc VND sang AUD, bạn cần biết tỷ giá AUD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Từ AUD sang VND: Số tiền VND = Số tiền AUD x Tỷ giá AUD/VND
  • Ví dụ: Nếu tỷ giá hiện tại là 1 AUD = 16,312.99 VND (theo ONUS ngày 31/03/2025), thì 100 AUD sẽ tương đương với:100 AUD x 16,312.99 VND/AUD = 16,312,990 VND
  • Từ VND sang AUD: Số tiền AUD = Số tiền VND / Tỷ giá AUD/VND
  • Ví dụ: Tỷ giá 1 AUD hiện tại là 16,312.99 VND (theo ONUS ngày 31/03/2025), thì 2 triệu VND sẽ tương đương với: 2,000,000 VND / 16,312.99 VND/AUD ≈ 122.6 AUD

Đổi tiền Đô La Úc sang tiền Việt (AUD to VND) bằng công cụ online

Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi AUD to VND:

Sử dụng Google quy đổi Đô Úc (AUD/VND)

Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.

Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “AUD to VND”, “VND to AUD”, “1 AUD to VND”, “1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt”, “đổi đô Úc sang VND”, “AUD VND”, “tỷ giá AUD/VND”, “tiền Úc đổi sang tiền Việt”, “1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi AUD sang VND”, “1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt”, “tỷ giá aud/vnd”, “đổi tiền Úc sang Việt” hoặc các cụm từ tương tự.

Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.

Sử dụng website ONUS để quy đổi Đô Úc (AUD to VND)

Bước 1: Truy cập trang: AUD to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ

Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (“AUD” hoặc “VND”).

Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.(ví dụ 100 AUD)

Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng loại tiền tệ kia theo tỷ giá hiện tại.

Tỷ giá AUD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Đô Úc

AUD to VND

Mệnh giá tiền Việt

VND to AUD

1 AUD

16,312.99 VND

10,000 VND

0.61 AUD

2 AUD

32,625.98 VND

20,000 VND

1.23 AUD

3 AUD

48,938.97 VND

30,000 VND

1.84 AUD

4 AUD

65,251.96 VND

40,000 VND

2.45 AUD

5 AUD

81,564.95 VND

50,000 VND

3.07 AUD

6 AUD

97,877.94 VND

60,000 VND

3.68 AUD

7 AUD

114,190.93 VND

70,000 VND

4.29 AUD

8 AUD

130,503.92 VND

80,000 VND

4.9 AUD

9 AUD

146,816.91 VND

90,000 VND

5.52 AUD

10 AUD

163,129.9 VND

100,000 VND

6.13 AUD

20 AUD

326,259.8 VND

1,000,000 VND

61.3 AUD

50 AUD

815,649.5 VND

10,000,000 VND

613.01 AUD

100 AUD

1,631,299 VND

100,000,000 VND

6,130.08 AUD

1,000 AUD

16,312,990 VND

1,000,000,000 VND

61,300.84 AUD

Bước 2: Địa điểm đổi Đô La Úc sang Việt Nam Đồng uy tín 

Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang đô la Úc trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Úc tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.

Địa điểm đổi Đô Úc sang tiền Việt và ngược lại tại Việt Nam

Bạn đang tìm nơi đổi Đô La Úc (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ giá Đô la Úc (AUD/VND) hôm nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ giá Đô la Úc (AUD/VND) hôm nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Đổi Đô Úc sang tiền Việt và ngược lại tại Úc

Nếu bạn không kịp đổi tiền Việt Nam sang Đô la Úc trước khi khởi hành, đừng lo lắng, bạn vẫn có thể dễ dàng thực hiện việc đổi tiền khi đến Úc. Dưới đây là một số lựa chọn bạn có thể cân nhắc:

  • Ngân hàng: Các ngân hàng lớn như Ngân hàng Quốc Gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), và Westpac đều cung cấp dịch vụ đổi tiền với độ tin cậy cao.
  • Khách sạn: Hầu hết các khách sạn lớn đều có dịch vụ đổi tiền cho khách lưu trú, tuy nhiên tỷ giá có thể không được tốt bằng ngân hàng.
  • Sân bay: Ngay khi bạn đến Úc, bạn có thể tìm thấy các quầy đổi tiền tại sân bay. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng tỷ giá ở sân bay thường không phải là tốt nhất.
  • Máy ATM: Nếu bạn có thẻ thanh toán quốc tế, bạn có thể rút tiền Đô la Úc trực tiếp từ các máy ATM. Lưu ý rằng bạn có thể sẽ phải trả một khoản phí rút tiền.

Lưu ý quan trọng khi mang tiền mặt vào Úc

  • Giới hạn tiền mặt: Số tiền mặt bạn mang vào Úc không được vượt quá 10.000 Đô la Úc (hoặc tương đương bằng ngoại tệ khác). Nếu vượt quá giới hạn này, bạn bắt buộc phải khai báo với hải quan Úc tại sân bay khi nhập cảnh.
  • Khai báo trung thực: Việc khai báo không đúng sự thật có thể dẫn đến việc bị phạt hoặc tịch thu tiền.

Lịch sử hình thành và phát triển của Tiền Úc (AUD)

Lịch sử tiền tệ của Úc gắn liền với quá trình phát triển kinh tế và chính trị của quốc gia này, trải qua nhiều giai đoạn biến đổi từ thời thuộc địa đến nay.

Các giai đoạn phát triển:

  • Trước 1910: Úc sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, bao gồm tiền xu châu Âu, tiền Tây Ban Nha (Holey Dollar và Dump), thậm chí cả Rum và hàng hóa được dùng làm phương tiện trao đổi.
  • 1910 – 1966: Đồng Bảng Úc (Australian Pound) ra đời, thay thế các loại tiền tệ Anh trước đó. Năm 1931, Bảng Úc chính thức tách khỏi Bảng Anh, đánh dấu bước tiến quan trọng trong việc tự chủ về tiền tệ.
  • 14/2/1966: Úc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân, thay thế Bảng Úc bằng Đô la Úc (AUD). Sự kiện này đơn giản hóa hệ thống tiền tệ, thúc đẩy thương mại và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • 1967: AUD từ bỏ neo tỷ giá với Bảng Anh, chuyển sang neo với USD, phản ánh sự dịch chuyển trong quan hệ kinh tế của Úc.
  • 2012 – nay: Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) nâng cấp tiền giấy với công nghệ bảo mật tiên tiến, đảm bảo an toàn và chống giả mạo cho AUD.

Giá trị và vai trò của AUD:

  • Bản vị vàng: AUD từng áp dụng chế độ bản vị vàng đến năm 1932, giá trị được cố định dựa trên một lượng vàng nhất định.
  • Tiền tệ dự trữ: AUD hiện là đồng tiền dự trữ lớn thứ 5 thế giới, được các ngân hàng trung ương và tổ chức tài chính quốc tế nắm giữ.
  • Tác động đến kinh tế Úc: AUD ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu, lạm phát, đầu tư và ngành hàng hóa của Úc.

Các mệnh giá tờ tiền Úc (AUD)

Úc phát hành tiền xu từ năm 1966 với nhiều mệnh giá cùng các phiên bản kỷ niệm. Hiện nay, đất nước này đang lưu hành các đồng xu mệnh giá 5¢, 10¢, 20¢, 50¢ (cent), 1$, 2$ (đô la) và tền giấy là: 1$, 2$, 5$, 10$, 20$, 50$, 100$. 

Tiền Giấy Đô La Úc

Tiền giấy Đô La Úc đã trải qua nhiều thay đổi với bốn series phát hành, chủ yếu tập trung vào việc cải tiến thiết kế và sử dụng vật liệu polymer để tăng cường độ bền và an ninh. Các tờ tiền mệnh giá 1$ và 2$ tiền Đô La Úc đã bị loại bỏ và thay thế bằng tiền xu.

Mệnh giá tiền giấy Đô La Úc hiện tại ( Series 4 từ 2016-nay – tiền polymer)

Mặc dù các nhân vật nổi tiếng vẫn được giữ nguyên sau những cải tiến trước đó, phiên bản tiền mới sử dụng chất liệu polymer bền, với màu sắc và họa tiết được thay đổi đáng kể và sắc nét hơn so với các phiên bản trước.

Loại tiền Thiết kế Hình ảnh
$5 Đô Úc

Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc.

$10 Đô Úc Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore.
$20 Đô Úc Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn.
$50 Đô Úc

Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan.

$100 Đô Úc

Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba.

Thiết kế tiền giấy Đô Úc qua các thời kỳ trước

Trước khi phát hành dòng tiền giấy series 4, Úc đã có 3 phiên bản thiết kế khác nhau cho mệnh giá tiền giấy Đô la Úc, bắt đầu từ năm 1966.

Series đầu tiên (1966-1984)
Loại tiền Thiết kế Hình ảnh
1 Đô Úc (AUD) Màu nâu và cam, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tác phẩm của David Malangi. (Không còn lưu hành)
2 Đô Úc (AUD)

Màu xanh lá và vàng, mặt trước là John Macarthur, mặt sau là William Farrer. (Không còn lưu hành)

5 Đô Úc (AUD)

Màu tím lợt, mặt trước là Joseph Banks, mặt sau là Caroline Chisholm.

10 Đô Úc (AUD)

Màu xanh dương và cam, mặt trước là Francis Greenway, mặt sau là Henry Lawson.

20 Đô Úc (AUD)

 Màu đỏ và vàng, mặt trước là Charles Kingsford Smith, mặt sau là Lawrence Hargrave.

50 Đô Úc (AUD) Màu vàng, xanh dương, nâu và xanh lá, mặt trước là Howard Florey, mặt sau là Ian Clunies Ross.
100 Đô Úc (AUD) Màu xanh nhạt và xám, mặt trước là Douglas Mawson, mặt sau là John Tebbutt.
Series thứ hai (1988 – tiền polymer)
  • 10 AUD : Phát hành năm 1988, làm từ polymer polypropylene, có cửa sổ trong suốt và thiết bị biến đổi quang học (DOVD) với hình ảnh của Thuyền trưởng James Cook.

Series thứ ba (1992-2016 – tiền polymer)
Loại tiền Thiết kế Hình ảnh
$5 Đô Úc

Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc.

$10 Đô Úc Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore.
$20 Đô Úc Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn.
$50 Đô Úc

Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan.

$100 Đô Úc

Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba.

Tiền xu Đô La Úc

Tiền xu Đô La Úc được phát hành từ năm 1966, với các đặc điểm chung như: Chất liệu của các đồng xu nhỏ (5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent) được làm từ hợp kim đồng-niken và đồng $1 và $2 được làm từ hợp kim đồng-nhôm-niken. Thiết kế mặt trước của tất cả các đồng xu đều có hình ảnh Nữ hoàng Elizabeth II, trong khi mặt sau có các hình ảnh đặc trưng của Úc.

Loại tiền Thiết kế Hình ảnh
Đồng 1 cent Úc2 cent Úc Được phát hành từ năm 1966 nhưng đã ngừng lưu hành vào năm 1992. Các đồng xu này có hình ảnh của loài động vật đặc trưng của Úc như con lizard (thằn lằn) và con frilled-neck lizard (thằn lằn cổ diềm).

5 cent Úc (AUD) Có hình ảnh của con echidna (thú lông nhím)
10 cent Úc (AUD) Có hình ảnh của con lyrebird (chim công lyre).
20 cent Úc (AUD) Có hình ảnh của con platypus (thú mỏ vịt).
50 cent Úc (AUD)

Có hình ảnh của Quốc huy Úc, bao gồm kangaroo và emu.

$1 Úc Có hình ảnh của năm con kangaroo.
$2 Úc Có hình ảnh của một thổ dân Úc và các ngôi sao của chòm sao Southern Cross

Câu hỏi thường gặp

Giới thiệu về nước Úc?

Úc, còn được gọi là Australia, tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc, với những biểu tượng nổi tiếng như kangaroo và Nhà hát Opera Sydney. Úc là điểm đến du học hàng đầu, với khoảng 30.000 du học sinh Việt. Vì vậy, việc tìm hiểu tiền tệ của Úc - AUD là rất cần thiết để chuẩn bị cho kế hoạch du học, du lịch hoặc đầu tư tại Úc.

Khía cạnh

Thông tin về nước Úc (Australia)

Vị trí

Nằm ở Nam bán cầu, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, bao gồm lục địa Úc, đảo Tasmania và nhiều đảo nhỏ khác. 

Thủ đô

Canberra

Các thành phố lớn

Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth

Diện tích

Lớn thứ 6 thế giới

Kinh tế

Một trong những nền kinh tế phát triển và ổn định nhất thế giới, GDP nằm trong top 15 toàn cầu, nổi bật với công nghiệp khai khoáng, nông nghiệp, giáo dục và du lịch.

Tiền tệ Úc

  • Đô la Úc (AUD), còn gọi là "Aussie dollar"
  • 1 đô la Úc = 100 cent tiền Úc.

Quan hệ với Việt Nam

Đối tác chiến lược toàn diện, thiết lập từ năm 2023, hợp tác trên nhiều lĩnh vực như kinh tế, thương mại, giáo dục, quốc phòng và an ninh.

Sức ảnh hưởng quốc tế

Đóng vai trò quan trọng trong các vấn đề toàn cầu về kinh tế, văn hóa, chính trị, quốc phòng và khoa học; là thành viên của Liên Hiệp Quốc, WTO, APEC.

Lịch sử tiền tệ Úc

Trước 1966 dùng đồng Bảng Úc, từ 1966 chuyển sang Đô la Úc, năm 2012 bắt đầu nâng cấp tiền giấy.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết