Chuyển đổi AUD sang VND | |
---|---|
AUD | VND |
16,114 VND | |
80,570 VND | |
161,140 VND | |
322,280 VND | |
805,699 VND | |
1,611,398 VND | |
4,028,495 VND | |
8,056,990 VND | |
16,113,980 VND | |
32,227,960 VND | |
64,455,920 VND | |
80,569,900 VND | |
161,139,800 VND | |
1,289,118,400 VND |
Chuyển đổi VND sang AUD | |
---|---|
VND | AUD |
0.0621 AUD | |
6.2058 AUD | |
12.4116 AUD | |
31.029 AUD | |
62.0579 AUD | |
74.4695 AUD | |
124.1158 AUD | |
186.1737 AUD | |
620.5791 AUD | |
1,117.0425 AUD | |
1,241.1583 AUD | |
6,205.7915 AUD | |
62,057.9149 AUD | |
620,579.1493 AUD |
Đô la Úc là đồng tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia cùng các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập. Đồng Đô la Úc (AUD) trong top 5 đồng tiền giao dịch nhiều nhất, sau Dollar Mỹ, đồng Euro, Yen Nhật và Bảng Anh. Đô Úc được các nhà đầu tư ưa chuộng bởi tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường và được gọi là Aussie dollar.
Thông tin về tiền Đô-la Úc (AUD) |
|
Tên gọi chính thức |
Australia Dollar |
Ký hiệu |
|
Mã ISO |
AUD |
Thứ hạng tiền tệ |
Hạng 5 (chiếm 1,8% dự trữ toàn cầu theo giá trị) |
Khối lượng giao dịch/ngày |
223 tỷ USD |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Dự trữ Úc ( Reserve Bank of Australia) |
Mệnh giá tiền giấy hiện hành |
5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD |
Mệnh giá tiền xu hiện hành |
5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD |
Quy đổi AUD sang VND (theo tỷ giá Đô Úc Vietcombank) |
1 AUD = 16,113.98 VND hôm nay |
Lịch sử tiền tệ của Úc gắn liền với quá trình phát triển kinh tế và chính trị của quốc gia này, trải qua nhiều giai đoạn biến đổi từ thời thuộc địa đến nay.
Các giai đoạn phát triển:
Giá trị và vai trò của AUD:
Giá đô Úc hôm nay ( 27/01/2025) trung bình 1 AUD = 16,113.98 VND/AUD tại ngân hàng Big4. Tỷ giá đô Úc chợ đen bán ra là VND, cao hơn một chút so với ngân hàng. Cụ thể:
Ngân hàng Vietcombank: Mua vào 1 AUD = 15,575.45 VND, bán ra 1 AUD = 16,113.98 VND.
Ngân hàng BIDV: Mua vào 1 AUD = 15,625 VND, bán ra 1 AUD = 16,144 VND.
Ngân hàng Vietinbank: Mua vào 1 AUD = 15,625 VND, bán ra 1 AUD = VND.
Ngân hàng Agribank: Mua vào 1 AUD = 15,529 VND, bán ra 1 AUD = 16,107 VND.
Thị trường tự do: Mua vào 1 AUD = 15,419.7 VND, bán ra 1 AUD = 16,436.26 VND.
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hải quan hôm nay: 1 AUD = 15,489.24 VND
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá Đô Úc hôm nay đang ở mức 16,113.98 VND so với 24h trước đang biến động nhẹ khi 1 VND/AUD. So với đầu năm 2024, tỷ giá Đô la Úc (AUD) giảm khoảng 2%.
Bảng so sánh theo mệnh giá tiền AUD to VND với top 10 đồng tiền dự trữ khác hôm nay 27/01/2025
Tỷ giá ngoại tệ |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
AUD/VND |
1 AUD = 15,575.45 VND |
16,113.98 VND |
USD/VND |
1 USD = 24,800 VND |
25,300 VND |
EUR/VND |
1 EUR = 25,857.22 VND |
27,067.51 VND |
JPY/VND |
1 JPY = 156.79 VND |
165.49 VND |
1 MAN = 10,000 JPY = 1,567,900 VND |
1,654,900 VND |
|
GBP/VND |
1 GBP = 30,611.18 VND |
31,669.58 VND |
1 CNY = 3,405.06 VND |
3,522.79 VND |
|
1 CAD = 17,207.85 VND |
17,802.82 VND |
|
1 CHF = 27,258.93 VND |
28,201.41 VND |
|
1 HKD = 3,164.99 VND |
3,274.43 VND |
|
1 NZD = 14,098.35 VND |
14,382.59 VND |
Biểu đồ dưới đây do ONUS cập nhật, cho thấy sự biến động tỷ giá Đô la Úc (AUD) so với Việt Nam Đồng (VND) trong vòng 1 năm qua. Biểu đồ này giúp bạn nắm bắt được những thay đổi tức thời của thị trường AUD/VND.
Tháng |
Giá thấp nhất (VND) |
Giá cao nhất (VND) |
Giá trung bình (VND) |
1/2024 |
16,040 |
16,532 |
16,261 |
2/2024 |
15,766 |
16,151 |
15,986 |
3/2024 |
16,066 |
16,380 |
16,219 |
4/2024 |
16,100 |
16,642 |
16,382 |
5/2024 |
16,551 |
17,056 |
16,863 |
6/2024 |
16,745 |
17,024 |
16,908 |
7/2024 |
16,527 |
17,197 |
16,929 |
8/2024 |
16,385 |
17,300 |
16,842 |
9/2024 |
16,617 |
17,300 |
16,958 |
10/2024 |
16,845 |
17,303 |
17,074 |
11/2024 |
16,644 |
17,160 |
16,902 |
12/2024 |
16,074 |
16,747 |
16,305 |
27/01/2025 |
16,113.98 |
Dựa trên dữ liệu được cung cấp, chúng ta có thể nhận xét về tỷ giá AUD/VND trong năm 2025 như sau:
Trung bình tỷ giá của đồng Đô La Úc (AUD) so với Việt Nam đồng (VND) trong 10 năm như sau:
Năm |
Cao nhất (VND) |
Trung bình (VND) |
Thấp nhất (VND) |
2024 |
17,303 (02/10/2024) |
16,503 |
15,766 |
2023 |
16,774 (27/01/2023) |
15,834 |
15,217 (18/08/2023) |
2022 |
17,348 (05/04/2022) |
16,249 |
14,967 (14/10/2022) |
2021 |
18,352 (24/02/2021) |
17,235 |
15,910 (03/12/2021) |
2020 |
17,857 (31/12/2020) |
15,965 |
13,524 (20/03/2020) |
2019 |
16,927 (31/01/2019) |
16,157 |
15,408 (23/08/2019) |
2018 |
18,433 (28/01/2018) |
17,133 |
16,274 (31/12/2018) |
2017 |
18,315 (08/09/2017) |
17,413 |
16,399 (02/01/2017) |
2016 |
17,422 (20/04/2016) |
16,633 |
15,356 (15/01/2016) |
2015 |
17,644 (14/05/2015) |
16,489 |
15,555 (07/09/2015) |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) giảm thường do nhiều yếu tố tác động từ trong nước và quốc tế. Dưới đây là các nguyên nhân chính dẫn đến sự sụt giảm của tỷ giá AUD:
Tỷ giá AUD/VND trong tương lai chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm chính sách tiền tệ của Úc và Mỹ, giá cả hàng hóa, và tình hình kinh tế Việt Nam. Dưới đây là một số dự báo từ các chuyên gia:
ONUS đã tổng hợp tỷ giá Đô-la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng lớn tại Việt Nam, bao gồm ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CB Bank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank và VRB.
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giúp bạn lựa chọn ngân hàng có tỷ giá AUD to VND tốt nhất hôm nay – 27/01/2025 23:00:08:
🏦 Ngân hàng mua Đô La Úc (AUD to VND) |
🏦 Ngân hàng bán Đô La Úc (AUD to VND) |
|
Cao nhất (tiền mặt) |
1 AUD = 16,549 VND/AUD 🏆( TPB) |
1 AUD = 17,477 VND/AUD ( TPB) |
Cao nhất (chuyển khoản) |
1 AUD = 16,715 VND/AUD 🏆( TPB) |
1 AUD = 16,440 VND/AUD ( SCB) |
Thấp nhất (tiền mặt) |
1 AUD = 15,180 VND/AUD ( SCB) |
1 AUD = 15,997 VND/AUD 🏆( PVcomBank) |
Thấp nhất (chuyển khoản) |
1 AUD = 15,270 VND/AUD ( SCB) |
1 AUD = 16,049 VND/AUD 🏆( Bảo Việt) |
Để chuyển đổi giữa AUD và VND, bạn có thể sử dụng các công thức sau, hãy luôn kiểm tra tỷ giá AUD/VND hôm nay trước khi quy đổi vì tỷ giá biến động liên tục.
Để đổi AUD sang VND hoặc VND sang AUD, bạn cần biết tỷ giá AUD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
|
|
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi AUD to VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “AUD to VND”, “VND to AUD”, “1 AUD to VND”, “1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt”, “đổi đô Úc sang VND”, “AUD VND”, “tỷ giá AUD/VND”, “tiền Úc đổi sang tiền Việt”, “1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi AUD sang VND”, “1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt”, “tỷ giá aud/vnd”, “đổi tiền Úc sang Việt” hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: AUD to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (“AUD” hoặc “VND”).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.(ví dụ 100 AUD)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng loại tiền tệ kia theo tỷ giá hiện tại.
Mệnh giá Đô Úc |
AUD to VND |
Mệnh giá tiền Việt |
VND to AUD |
1 AUD |
16,113.98 VND |
10,000 VND |
0.62 AUD |
32,227.96 VND |
20,000 VND |
1.24 AUD |
|
48,341.94 VND |
30,000 VND |
1.86 AUD |
|
64,455.92 VND |
40,000 VND |
2.48 AUD |
|
80,569.9 VND |
50,000 VND |
3.1 AUD |
|
96,683.88 VND |
60,000 VND |
3.72 AUD |
|
112,797.86 VND |
70,000 VND |
4.34 AUD |
|
128,911.84 VND |
80,000 VND |
4.96 AUD |
|
145,025.82 VND |
90,000 VND |
5.59 AUD |
|
161,139.8 VND |
100,000 VND |
6.21 AUD |
|
322,279.6 VND |
1,000,000 VND |
62.06 AUD |
|
805,699 VND |
10,000,000 VND |
620.58 AUD |
|
1,611,398 VND |
100,000,000 VND |
6,205.79 AUD |
|
16,113,980 VND |
1,000,000,000 VND |
62,057.91 AUD |
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang đô la Úc trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Úc tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Bạn đang tìm nơi đổi Đô La Úc (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Nếu bạn không kịp đổi tiền Việt Nam sang Đô la Úc trước khi khởi hành, đừng lo lắng, bạn vẫn có thể dễ dàng thực hiện việc đổi tiền khi đến Úc. Dưới đây là một số lựa chọn bạn có thể cân nhắc:
Úc phát hành tiền xu từ năm 1966 với nhiều mệnh giá cùng các phiên bản kỷ niệm. Hiện nay, đất nước này đang lưu hành các đồng xu mệnh giá 5¢, 10¢, 20¢, 50¢ (cent), 1$, 2$ (đô la) và tền giấy là: 1$, 2$, 5$, 10$, 20$, 50$, 100$.
Tiền giấy Đô La Úc đã trải qua nhiều thay đổi với bốn series phát hành, chủ yếu tập trung vào việc cải tiến thiết kế và sử dụng vật liệu polymer để tăng cường độ bền và an ninh. Các tờ tiền mệnh giá 1$ và 2$ tiền Đô La Úc đã bị loại bỏ và thay thế bằng tiền xu.
Mặc dù các nhân vật nổi tiếng vẫn được giữ nguyên sau những cải tiến trước đó, phiên bản tiền mới sử dụng chất liệu polymer bền, với màu sắc và họa tiết được thay đổi đáng kể và sắc nét hơn so với các phiên bản trước.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
$5 Đô Úc |
Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc. |
|
$10 Đô Úc | Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore. | |
$20 Đô Úc | Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn. | |
$50 Đô Úc |
Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan. |
|
$100 Đô Úc |
Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba. |
Trước khi phát hành dòng tiền giấy series 4, Úc đã có 3 phiên bản thiết kế khác nhau cho mệnh giá tiền giấy Đô la Úc, bắt đầu từ năm 1966.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
1 Đô Úc (AUD) | Màu nâu và cam, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tác phẩm của David Malangi. (Không còn lưu hành) | |
2 Đô Úc (AUD) |
Màu xanh lá và vàng, mặt trước là John Macarthur, mặt sau là William Farrer. (Không còn lưu hành) |
|
5 Đô Úc (AUD) |
Màu tím lợt, mặt trước là Joseph Banks, mặt sau là Caroline Chisholm. |
|
10 Đô Úc (AUD) |
Màu xanh dương và cam, mặt trước là Francis Greenway, mặt sau là Henry Lawson. |
|
Màu đỏ và vàng, mặt trước là Charles Kingsford Smith, mặt sau là Lawrence Hargrave. |
||
50 Đô Úc (AUD) | Màu vàng, xanh dương, nâu và xanh lá, mặt trước là Howard Florey, mặt sau là Ian Clunies Ross. | |
100 Đô Úc (AUD) | Màu xanh nhạt và xám, mặt trước là Douglas Mawson, mặt sau là John Tebbutt. |
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
$5 Đô Úc |
Màu tím, mặt trước là Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Quốc hội Úc. |
|
$10 Đô Úc | Màu xanh dương, mặt trước là Banjo Paterson, mặt sau là Dame Mary Gilmore. | |
$20 Đô Úc | Màu đỏ, mặt trước là Mary Reibey, mặt sau là Reverend John Flynn. | |
$50 Đô Úc |
Màu vàng, mặt trước là David Unaipon, mặt sau là Edith Cowan. |
|
$100 Đô Úc |
Màu xanh lá, mặt trước là Sir John Monash, mặt sau là Dame Nellie Melba. |
Tiền xu Đô La Úc được phát hành từ năm 1966, với các đặc điểm chung như: Chất liệu của các đồng xu nhỏ (5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent) được làm từ hợp kim đồng-niken và đồng $1 và $2 được làm từ hợp kim đồng-nhôm-niken. Thiết kế mặt trước của tất cả các đồng xu đều có hình ảnh Nữ hoàng Elizabeth II, trong khi mặt sau có các hình ảnh đặc trưng của Úc.
Loại tiền | Thiết kế | Hình ảnh |
Đồng 1 cent Úc và 2 cent Úc | Được phát hành từ năm 1966 nhưng đã ngừng lưu hành vào năm 1992. Các đồng xu này có hình ảnh của loài động vật đặc trưng của Úc như con lizard (thằn lằn) và con frilled-neck lizard (thằn lằn cổ diềm). | |
5 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con echidna (thú lông nhím) | |
10 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con lyrebird (chim công lyre). | |
20 cent Úc (AUD) | Có hình ảnh của con platypus (thú mỏ vịt). | |
50 cent Úc (AUD) |
Có hình ảnh của Quốc huy Úc, bao gồm kangaroo và emu. |
|
$1 Úc | Có hình ảnh của năm con kangaroo. | |
$2 Úc | Có hình ảnh của một thổ dân Úc và các ngôi sao của chòm sao Southern Cross |