Giới thiệu về Aruba
Aruba là một quốc gia cấu thành thuộc Vương quốc Hà Lan, nằm ở phía nam biển Caribe, cách Venezuela 29 km. Với chiều dài 32 km và diện tích 179 km², Aruba thuộc nhóm đảo ABC cùng với Bonaire và Curaçao. Aruba có khí hậu khô cằn, nắng ấm quanh năm, và dân số khoảng 108,166 người (theo điều tra năm 2020). Thủ đô của Aruba là Oranjestad, và quốc gia này không có các đơn vị hành chính riêng biệt, chỉ được chia thành tám khu vực để phục vụ thống kê.
Kinh tế Aruba chủ yếu dựa vào bốn ngành chính: du lịch, xuất khẩu lô hội, tinh chế dầu mỏ và ngân hàng offshore. Aruba có một trong những mức sống cao nhất trong khu vực Caribe, với GDP bình quân đầu người (PPP) ước tính đạt 37.5 USD vào năm 2017. Các đối tác thương mại chính của Aruba là Colombia, Mỹ, Venezuela và Hà Lan.
Ngành nông nghiệp và sản xuất tại Aruba khá hạn chế. Lô hội được giới thiệu vào năm 1840, nhưng đến năm 1890 mới trở thành mặt hàng xuất khẩu quan trọng. Aruba từng là nhà xuất khẩu lô hội lớn nhất thế giới. Biocapacity (năng lực sinh thái) của Aruba thấp hơn nhiều so với trung bình toàn cầu, với 0.57 hecta toàn cầu/người vào năm 2016.
Tổng quan về Florin Aruba
Florin được giới thiệu vào năm 1986, thay thế cho đồng guilder của Antillean Hà Lan với tỷ giá 1:1.
Tên gọi
|
Florin Aruba
|
Mã ISO 4217
|
AWG
|
Đơn vị quản lý
|
Ngân hàng Trung ương Aruba
|
Khu vực sử dụng
|
Aruba
|
Tên gọi tiền Aruba
Tên gọi thường sử dụng của đồng AWG là “florin Aruba”. Florin Aruba trong tiếng Hà Lan là Arubaanse florin và tiếng Papiamento là florin Arubiano.
Ký hiệu tiền Aruba
Ký hiệu của đồng Florin (AWG) là ”Afl” .
Đơn vị tiền tệ tiền Aruba
Một Florin được chia thành 100 cent.
Phát hành và quản lý tiền Aruba
Tiền tệ của Aruba, florin Aruba (AWG), được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Aruba. Ngân hàng này chịu trách nhiệm đảm bảo sự ổn định của đồng florin và kiểm soát lạm phát. Florin có các mệnh giá tiền giấy gồm Afl. 10, Afl. 25, Afl. 50, Afl. 100 và Afl. 200, cùng với các mệnh giá tiền xu từ 5¢ đến Afl. 5. Đồng tiền này được neo với đô la Mỹ, với tỷ giá khoảng 1.79 Afl cho 1 USD, giúp duy trì sự ổn định trong giao dịch thương mại. Trong các giao dịch, đô la Mỹ cũng được sử dụng phổ biến bên cạnh florin, đặc biệt trong ngành du lịch, tạo thuận lợi cho khách du lịch. Thông qua chính sách tiền tệ hợp lý và quản lý chặt chẽ, florin Aruba đã duy trì được sự ổn định và tin cậy trong nền kinh tế của hòn đảo.
Lịch sử hình thành của Florin Aruba
Florin Aruba được giới thiệu vào năm 1986 như một phần trong quá trình Aruba trở thành một quốc gia cấu thành độc lập trong Vương quốc Hà Lan. Đồng tiền này thay thế cho guilder Antillean Hà Lan với tỷ giá 1:1.
Trước khi có florin, Aruba đã sử dụng guilder, nhưng sự ra đời của florin đánh dấu một bước quan trọng trong việc phát triển và ổn định nền kinh tế của hòn đảo. Florin Aruba được chia thành 100 xu (cent) và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Aruba.
Trong những năm qua, florin đã trải qua một số biến động tỷ giá, nhưng vẫn giữ được vị thế ổn định trong khu vực Caribe. Đồng tiền này được sử dụng rộng rãi trong thương mại và dịch vụ trên đảo, cùng với sự phổ biến của đô la Mỹ trong các giao dịch du lịch.
Các mệnh giá của Florin Aruba
- Tiền giấy: Tờ 5 AWG, Tờ 10 AWG, Tờ 25 AWG, Tờ 50 AWG, Tờ 100 AWG, Tờ 200 AWG, Tờ 500 AWG.
- Tiền xu: Đồng 0.05AWG, Đồng 0.1 AWG, Đồng 0.25 AWG, Đồng 0.5 AWG, Đồng 1 AWG, Đồng 2.5 AWG, Đồng 5 AWG.
Tiền giấy Aruba
- Tờ 5 Florin Aruba (Tờ 5 AWG): Phát hành năm 1990, có kích thước 147 × 66 mm, lấy màu tím làm chủ đạo, mặt trước có hình con Tortuga Blanco, mặt sau là hình hình học với nghệ thuật Aruban.
- Tờ 10 Florin Aruba (Tờ 10 AWG): Phát hành năm 2019, có kích thước 148 × 74 mm, lấy màu xanh lam làm chủ đạo, mặt trước có hình con Tortuga Blanco, mặt sau là hình tàn tích lò luyện vàng Bushiribana.
- Tờ 25 Florin Aruba (Tờ 25 AWG): Phát hành năm 2019, có kích thước 148 × 74 mm, lấy màu cam làm chủ đạo, mặt trước có hình con Troupial, mặt sau là hình đồ gốm của người Mỹ bản địa.
- Tờ 50 Florin Aruba (Tờ 50 AWG): Phát hành năm 2019, có kích thước 148 × 74 mm, lấy màu đỏ và hồng làm chủ đạo, mặt trước có hình cua đất đỏ, mặt sau là hình tòa tháp Willem III.
- Tờ 100 Florin Aruba (Tờ 100 AWG): Phát hành năm 2019, có kích thước 148 × 74 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình kỳ nhông, mặt sau là hình điệu múa truyền thống của Aruba.
- Tờ 500 Florin Aruba (Tờ 500 AWG): Phát hành năm 2003, có kích thước, lấy màu làm chủ đạo, mặt trước có hình, mặt sau là hình các nhạc cụ truyền thống của Aruba.
Tiền xu Aruba
- Đồng 1 Florin Aruba (Đồng 1 AWG): Phát hành năm 2014, làm từ chất liệu Thép mạ niken, mặt trước là hình quốc huy, mặt sau là hình chân dung Vua Willem – Alexander.
Các phiên bản đặc biệt của tiền Aruba
- Đồng 5 Florin Aruba (Đồng 5 AWG) – Year of the Dolphin: Phát hành năm 2007, làm từ chất liệu Bạc, mặt trước là hình chân dung nữ hoàng Beatrix, mặt sau là hình 2 chú cá heo.
- Đồng 5 Florin Aruba (Đồng 5 AWG)– San Juan Festival: Phát hành năm 2008, làm từ chất liệu Bạc, mặt trước là hình chân dung nữ hoàng Beatrix, mặt sau là hình những vũ công và phượng hoàng trỗi dậy từ ngọn lửa.
Chế độ tỷ giá hối đoái Florin Aruba
Tỷ giá AWG cố định
Ngân hàng Aruba áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên tỷ lệ nhất định với đồng đô la Mỹ (USD), với tỷ giá khoảng 1.79 Afl cho 1 USD. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định giá trị của florin, nhằm kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tạo thuận lợi cho các giao dịch thương mại, đặc biệt trong ngành du lịch.
Lịch sử tỷ giá Florin Aruba
Florin Aruba (AWG) được giới thiệu vào năm 1986, thay thế đồng guilder Antillean với tỷ giá hối đoái cố định. Ngay từ khi ra đời, tỷ giá của florin được neo với đô la Mỹ (USD), cụ thể là khoảng 1.79 Afl cho 1 USD.
Trong giai đoạn đầu, tỷ giá này giúp củng cố sự ổn định kinh tế cho Aruba, đặc biệt trong bối cảnh phụ thuộc vào du lịch và thương mại quốc tế. Tỷ giá hối đoái cố định này đã duy trì tính ổn định trong nhiều năm qua, giúp Aruba tránh được những biến động lớn từ thị trường ngoại hối.
Tuy nhiên, từ những năm 2000 trở đi, chính phủ Aruba đã tiến hành điều chỉnh chính sách tiền tệ và tỷ giá để đối phó với các thách thức kinh tế. Sự thay đổi này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh tỷ lệ hối đoái trong các giao dịch thương mại nhằm bảo vệ nền kinh tế trong bối cảnh lạm phát và khủng hoảng tài chính toàn cầu.
Nhìn chung, lịch sử tỷ giá của florin Aruba phản ánh nỗ lực của chính phủ trong việc duy trì sự ổn định và tăng cường khả năng cạnh tranh của nền kinh tế đảo quốc này trong khu vực và toàn cầu.
Tỷ giá Florin Aruba hôm nay
Tỷ giá AWG/VND hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá AWGVND là tỷ giá giữa đồng Florin Aruba với Việt Nam Đồng.
- Giá Florin Aruba mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Florin Aruba từ khách hàng. Giá Florin Aruba mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 AWG = 13,854.75 VND.
- Giá Florin Aruba bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán AWG cho khách hàng. Giá Florin Aruba bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 AWG = 14,134.08 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Florin Aruba hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá AWG/VND = (AWG/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Florin Aruba tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Florin Aruba hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
- Giá mua vào: 1 AWG = 13,854.75 VND
- Giá bán ra: 1 AWG = 14,134.08 VND
Tỷ giá Florin Aruba chợ đen hôm nay
Tỷ giá Florin Aruba chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 AWG = 13,854.75 VND và giá bán ra là 1 AWG = 14,134.08 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá AWG/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá AWG
|
Giá bán ra (VND)
|
5 Cent
|
706.7 VND
|
10 Cent
|
1,413.41 VND
|
25 Cent
|
3,533.52 VND
|
50 Cent
|
7,067.04 VND
|
1 Florin
|
14,134.08 VND
|
2.5 Florin
|
35,335.2 VND
|
5 Florin
|
70,670.39 VND
|
10 Florin
|
141,340.78 VND
|
25 Florin
|
353,351.96 VND
|
50 Florin
|
706,703.91 VND
|
100 Florin
|
1,413,407.83 VND
|
200 Florin
|
2,826,815.66 VND
|
500 Florin
|
7,067,039.15 VND
|
So sánh tỷ giá Florin Aruba với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá AWG/VND hôm nay 28/01/2025
AWG/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 AWG/VND = 14,134.08 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 AWG/VND = 27,709.5 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 AWG/VND = 69,273.74 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 AWG/VND = 138,547.49 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 AWG/VND = 277,094.97 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 AWG/VND = 692,737.43 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 AWG/VND = 1,385,474.86 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 AWG/VND = 2,770,949.72 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 AWG/VND = 6,927,374.3 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 AWG/VND = 13,854,748.6 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 AWG/VND = 27,709,497.2 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 AWG/VND = 69,273,743 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 AWG/VND = 138,547,486 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 AWG/VND = 277,094,972 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 AWG/VND = 692,737,430 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 AWG/VND = 1,385,474,860 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 AWG/VND = 2,770,949,720 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 AWG/VND = 6,927,374,300 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,0K00 AWG/VND = 13,854,748,600 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Aruba trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá AWG/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 AWG = VND
|
2014
|
11,773.74 VND
|
2015
|
11,944.93 VND
|
2016
|
12,696.8 VND
|
2017
|
12,720.11 VND
|
2018
|
12,683.52 VND
|
2019
|
12,975.71 VND
|
2020
|
12,945.32 VND
|
2021
|
12,893.55 VND
|
2022
|
12,776.49 VND
|
2023
|
13,192.73 VND
|
2024
|
14,134.08 VND
|
Giá trị của Florin Aruba
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá AWG/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá AWG tăng (đồng Florin Aruba mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá AWG giảm (đồng Florin Aruba tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Aruba.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
Tỷ giá AWG/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá AWG tăng (đồng Florin Aruba mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Florin Aruba sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Florin Aruba.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Florin Aruba để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá AWG giảm (đồng Florin Aruba tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Florin Aruba.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Florin Aruba thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Aruba
Giá trị của đồng Florin Aruba (AWG) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Florin Aruba. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Aruba có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng AWG. Một ví dụ khác,
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Aruba: Chính phủ Aruba cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng AWG, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Florin Aruba quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Aruba có thể can thiệp bằng cách bán Florin Aruba để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Aruba.
- Lãi suất ngân hàng của Aruba: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Aruba có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Florin Aruba. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Florin Aruba có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Florin Aruba giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Florin Aruba. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Florin Aruba.
Quy đổi tiền Aruba sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Aruba sang tiền Việt
Để đổi AWG sang VND hoặc VND sang AWG, bạn cần biết tỷ giá AWG/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền AWG x Tỷ giá AWG/VND
- Số tiền AWG = Số tiền VND / Tỷ giá VND/AWG
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang AWG khác với tỷ giá đổi Florin Aruba sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Aruba du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Aruba để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Florin Aruba sang tiền Việt
Chuyển đổi Florin Aruba sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Florin Aruba cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Florin Aruba . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Florin Aruba .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Florin Aruba sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá AWG/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Aruba sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Florin Aruba an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Florin Aruba sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi AWG/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá AWG/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Florin Aruba sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Florin Aruba (AWG) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Florin Aruba (AWG/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Florin Aruba (AWG/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|