logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Barbadian Dollar sang Việt Nam Đồng. Đổi BBD to VND

Tỷ giá BBD to VND - Giá Barbadian Dollar (BBD/VND)

12,650
icon
1.74%1 tháng qua1M
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:13 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BBD
Mua vào 1 BBD = 12,400 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá BBD/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Created with Highcharts 11.4.830 Dec3 Jan6 Jan8 Jan12 Jan14 Jan16 Jan20 Jan22 Jan24 Jan28 Jan31 Dec31 Dec6 Jan6 Jan10 Jan10 Jan15 Jan15 Jan20 Jan20 Jan23 Jan23 Jan28 Jan28 Jan12,30012,40012,50012,60012,70012,80012,900
Bán ra
Mua vào
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá BBD/VND hôm nay

Tỷ giá BBD to VND hôm nay là 12,650 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:13 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
12,400
-
-
7 ngày
12,545
-145
-1.16%
30 ngày
12,619
-219
-1.74%
60 ngày
12,580
-180
-1.43%
90 ngày
12,559
-159
-1.27%
1 năm
12,230
+170
+1.39%

Bảng chuyển đổi tỷ giá BBD/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá BBD/VND cho biết giá trị đổi 1 BBD sang VND hôm nay là 12,650 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 79.0514 BBD. Tham khảo bảng quy đổi giá Barbadian Dollar sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi BBD sang VND và VND sang BBD.
Chuyển đổi BBD sang VND
BBD
VND
12,650 VND
25,300 VND
37,950 VND
63,250 VND
126,500 VND
253,000 VND
632,500 VND
1,265,000 VND
3,162,500 VND
6,325,000 VND
12,650,000 VND
25,300,000 VND
63,250,000 VND
126,500,000 VND
253,000,000 VND
Chuyển đổi VND sang BBD
VND
BBD
0.0001 BBD
0.0791 BBD
0.7905 BBD
7.9051 BBD
39.5257 BBD
79.0514 BBD
158.1028 BBD
395.2569 BBD
790.5138 BBD
1,581.0277 BBD
3,952.5692 BBD
7,905.1383 BBD
15,810.2767 BBD
39,525.6917 BBD
79,051.3834 BBD
Giới thiệu về giá Barbadian Dollar

Giới thiệu về Barbados

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Cộng hòa Barbados

Loại hình quốc gia

Barbados là một quốc đảo có chủ quyền

Vị trí địa lý

Barbados nằm ở phía đông thuộc vùng biển Caribe, Đại Tây Dương, cách các đảo khác trong vùng một khoảng khá xa

Lãnh thổ

Barbados là một hòn đảo nhỏ với diện tích 439 km², nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới, và chủ yếu bao gồm các lớp san hô

Thành viên tổ chức quốc tế

Barbados là thành viên của Khối Thịnh vượng chung Anh, Liên Hợp Quốc, và nhiều tổ chức quốc tế khác

Mức độ phát triển

Mặc dù có diện tích nhỏ và dân số chỉ khoảng 287,000 người, Barbados có nền kinh tế phát triển dựa vào du lịch, ngân hàng và công nghiệp chế biến đường mía. Đây là một trong những quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp thấp, và chính phủ có nhiều chính sách khuyến khích phát triển lao động

Quy mô nền kinh tế

Barbados là một nền kinh tế nhỏ nhưng ổn định, chủ yếu dựa vào ba lĩnh vực chính: du lịch, dịch vụ tài chính và chế biến đường. Du lịch là ngành quan trọng nhất, chiếm tỷ trọng lớn trong GDP và là nguồn thu ngoại tệ chính. Mỗi năm, gần 1 triệu du khách đến Barbados, tạo ra nhiều công việc và cơ hội kinh doanh liên quan đến dịch vụ, khách sạn, và nhà hàng​.

Ngoài ra, Barbados còn phát triển trong ngành dịch vụ tài chính, đặc biệt là ngân hàng quốc tế và dịch vụ bảo hiểm, đóng góp đáng kể vào nguồn thu nhập quốc gia. Về mặt sản xuất, quốc đảo này còn có ngành công nghiệp đường mía, với các sản phẩm từ đường, mật và rượu rum được xuất khẩu.

Vị thế quốc tế

Barbados có vị thế tương đối cao trong khu vực Caribe và trên trường quốc tế. Quốc gia này là một thành viên tích cực của Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung Anh và Tổ chức các quốc gia châu Mỹ. Với nền chính trị ổn định và một nền kinh tế dựa vào du lịch và dịch vụ tài chính, Barbados đã duy trì mối quan hệ tốt với nhiều quốc gia và là một trong những quốc gia dẫn đầu về chỉ số phát triển con người (HDI) trong khu vực​.

Barbados cũng được biết đến với những nỗ lực duy trì hòa bình, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, tạo dựng hình ảnh quốc gia nhỏ nhưng có tầm ảnh hưởng tại các diễn đàn quốc tế.

Tổng quan về tiền Barbados

Mục

Thông Tin Chi Tiết

Tên gọi

Barbadian Dollar

Tiếng Anh

Barbadian Dollar

Tiếng Việt

Đô la Barbados

Ký hiệu tiền Mỹ

Bds$

Mã ISO 4217

BBD

Phát hành bởi

Ngân hàng Trung ương Barbados

Mệnh giá tiền xu

1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent, 1 BBD

Mệnh giá tiền giấy

2 BBD, 5 BBD, 10 BBD, 20 BBD, 50 BBD, 100 BBD

Đơn vị chia nhỏ

Cent (100 cent = 1 BBD)

Lịch sử tiền Barbados (BBD)

Đồng tiền chính thức

Tiền tệ chính thức của Barbados là Barbadian Dollar hay Đô-la Barbados (BBD). Barbadian Dollar được chính thức giới thiệu vào năm 1973, thay thế Đô-la Đông Caribe (East Caribbean Dollar) vốn được sử dụng trước đó. Sự thay đổi này diễn ra sau khi Barbados giành được độc lập từ Anh vào năm 1966, cùng với quá trình xây dựng bản sắc quốc gia độc lập của đảo quốc. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Barbados

Trước khi phát hành đô-la Barbadian Dollar, đảo quốc này đã trải qua nhiều hệ thống tiền tệ khác nhau:

Bảng Anh: Trong suốt thời kỳ thuộc địa của Anh, bảng Anh được sử dụng như đồng tiền chính. Đặc biệt, sự kiểm soát tài chính và tiền tệ của Anh kéo dài qua nhiều thế kỷ.

Đô-la Đông Caribe: Loại tiền tệ khu vực này được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia Caribe trước khi từng quốc gia, bao gồm Barbados, chuyển sang sử dụng hệ thống tiền tệ riêng biệt​.

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Trung ương Barbados chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ. Tiền tệ của Barbados bao gồm cả tiền xu và tiền giấy. Việc kiểm soát tỷ giá cố định với đô-la Mỹ giúp quốc gia duy trì sự ổn định tiền tệ, điều này đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế nhỏ và phụ thuộc vào du lịch như Barbados.

Ngân hàng Trung ương Barbados cũng thực hiện các chính sách để điều tiết cung tiền và duy trì sự ổn định giá cả trong nền kinh tế. Điều này bao gồm các quy định về lãi suất, quản lý dự trữ vàng và ngoại tệ để đảm bảo tỷ giá cố định và ổn định tài chính trong các giao dịch quốc tế.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Barbadian Dollar đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent, 1 BBD.
  • Tiền giấy: 2 BBD, 5 BBD, 10 BBD, 20 BBD, 50 BBD, 100 BBD.

Tiền giấy 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

2 Barbadian Dollar (2 BBD) 

2 BBD = 1 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của John Redman Bovell ở giữa bên phải. Bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở góc trên bên trái

Mặt sau: Cối xay gió Morgan Lewis, ở St. Andrew, Barbados bên trái; cây đinh ba ở giữa phía trên

5 Barbadian Dollar (5 BBD) 

5 BBD = 2.5 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Frank Worrell ở phía trước bên phải; bản đồ Barbados ở giữa. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái

Mặt sau: Cơ sở cricket hình bầu dục 3Ws tại Đại học West Indies, Cơ sở Cave Hill, Barbados, bên trái. Trident ở giữa trên cùng

10 Barbadian Dollar (10 BBD) 

10 BBD = 5 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Charles Duncan O’Neal quay mặt về phía trước bên trái ở giữa bên phải. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái. Bản đồ Barbados ở giữa

Mặt sau: Cầu Charles Duncan O’Neal ở Bridgetown, Barbados ở giữa bên trái, cây đinh ba ở giữa phía trên

20 Barbadian Dollar (20 BBD) 

20 BBD = 10 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Jackman Prescod quay mặt về phía trước bên trái, ở giữa bên phải. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái. Bản đồ Barbados ở giữa

Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội ở Bridgetown, Barbados bên trái.  Cây đinh ba ở giữa phía trên

50 Barbadian Dollar (50 BBD) 

50 BBD = 25 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân Errol Barrow hướng mặt trước ở bên phải. Bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở góc trên bên trái

Mặt sau: Tượng Errol Barrow của Ricky George, tại Quảng trường Độc lập, Bridgetown, Barbados ở giữa. Cây đinh ba ở giữa phía trên 

100 Barbadian Dollar (100 BBD) 

100 BBD = 50 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Grantley Adams ở phía trước bên phải; bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái

Mặt sau: Sân bay quốc tế Grantley Adams ở Seawell, Barbados ở giữa. Cây đinh ba ở giữa phía trên 

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 cent (0.01 BBD) 

1 cent = 0.005 USD

Năm phát hành: 1987

Kích thước: 19 mm

Mặt trước: Huy hiệu của Barbados

Mặt sau: Cây đinh ba

5 cent (0.05 BBD) 

5 cent = 0.025 USD

Năm phát hành: 1973

Kích thước: 21 mm

Mặt trước: Huy hiệu của Barbados

Mặt sau: Ngọn hải đăng South Point

10 cent (0.1 BBD) 

10 cent = 0.05 USD

Năm phát hành: 2007

Kích thước: 17.77 mm

Mặt trước: Huy hiệu của Barbados

Mặt sau: Chim mòng biển

25 cent (0.25 BBD) 

25 cent = 0.13 USD

Năm phát hành: 2007

Kích thước: 23.664 mm

Mặt trước: Huy hiệu của Barbados

Mặt sau: Cối xay gió Morgan Lewis

1 Barbadian Dollar (1 BBD) 

1 BBD = 0.5 USD

Năm phát hành: 1988

Kích thước: 25.85 mm

Mặt trước: Huy hiệu của Barbados

Mặt sau: Cá chuồn

Các phiên bản đặc biệt của tiền Barbados

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

100 Barbadian Dollar (100 BBD) 

100 BBD = 50 USD

Năm phát hành: 1997

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân mặt trước của Sir Grantley Adams ở bên phải. Huy hiệu của Barbados ở bên trái chính giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa

Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados

5 Barbadian Dollar (5 BBD) 

5 BBD = 2.5 USD

Năm phát hành: 2002

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Frank Worell ở phía trước bên phải. Chữ ’30’ màu đen lớn ở giữa. Huy hiệu của Barbados ở bên trái chính giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa

Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados

20 Barbadian Dollar (20 BBD) 

20 BBD = 10 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 150 × 65 mm

Mặt trước: Tượng bán thân của Samuel Jackman Prescod ở bên phải hướng về phía trước bên trái. Quốc huy của Barbados ở bên trái-giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa

Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados, số 4 lớn bên phải

Chế độ tỷ giá hối đoái Barbadian Dollar

Tỷ giá Barbadian Dollar cố định

Barbadian Dollar (BBD) sử dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định với đô-la Mỹ (USD). Tỷ giá này đã được duy trì ổn định kể từ năm 1975, với tỷ lệ 1 USD = 2 BBD. Đây là một phần của chính sách nhằm đảm bảo sự ổn định tài chính và giữ giá trị của đồng BBD trong giao dịch quốc tế. Việc neo đồng BBD vào USD giúp Barbados dễ dàng duy trì mối quan hệ thương mại với Mỹ, một đối tác kinh tế quan trọng của quốc gia này​.

Lịch sử tỷ giá Barbadian Dollar

Tỷ giá của đồng BBD với đô-la Mỹ đã được cố định ở mức 1 USD = 2 BBD kể từ giữa những năm 1970. Trước đó, Barbados đã sử dụng nhiều hệ thống tiền tệ khác nhau, như bảng Anh và Đô-la Đông Caribe, nhưng sau khi giành độc lập và thiết lập Ngân hàng Trung ương Barbados, quốc gia này quyết định áp dụng tỷ giá cố định với đô-la Mỹ.

Tỷ giá Barbadian Dollar hôm nay

Tỷ giá BBD/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá BBD/VND là tỷ giá giữa đồng Barbadian Dollar với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Barbadian Dollar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Barbadian Dollar từ khách hàng. Giá Barbadian Dollar mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 BBD = 12,400 VND.
  • Giá Barbadian Dollar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BBD cho khách hàng. Giá Barbadian Dollar bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 BBD = 12,650 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Barbadian Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BBD/VND = (BBD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Barbadian Dollar tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Barbadian Dollar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BBD = 12,400 VND
  • Giá bán ra: 1 BBD = 12,650 VND

Tỷ giá Barbadian Dollar chợ đen hôm nay

Tỷ giá Barbadian Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BBD = 12,400 VND và giá bán ra là 1 BBD = 12,650 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BBD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá BBD

Giá bán ra (VND)

1 cent

126.5 VND

5 cent

632.5 VND

10 cent

1,265 VND

25 cent

3,162.5 VND

1 BBD

12,650 VND

2 BBD

25,300 VND

5 BBD

63,250 VND

10 BBD

126,500 VND

20 BBD

253,000 VND

50 BBD

632,500 VND

100 BBD

1,265,000 VND

So sánh tỷ giá Barbadian Dollar với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá BBD/VND hôm nay 28/01/2025

BBD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BBD/VND = 12,650 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 BBD/VND = 24,800 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 BBD/VND = 62,000 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 BBD/VND = 124,000 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 BBD/VND = 248,000 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 BBD/VND = 620,000 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 BBD/VND = 1,240,000 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 BBD/VND = 2,480,000 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 BBD/VND = 6,200,000 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 BBD/VND = 12,400,000 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 BBD/VND = 24,800,000 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 BBD/VND = 62,000,000 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 BBD/VND = 124,000,000 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 BBD/VND = 248,000,000 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 BBD/VND = 620,000,000 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 BBD/VND = 1,240,000,000 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 BBD/VND = 2,480,000,000 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 BBD/VND = 6,200,000,000 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 BBD/VND = 12,400,000,000 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Barbados

Tác động của đồng BBD đến kinh tế Barbados

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BBD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BBD tăng (đồng Barbadian Dollar mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá BBD giảm (đồng Barbadian Dollar tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Barbados.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá BBD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BBD tăng (đồng Barbadian Dollar mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Barbadian Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Barbadian Dollar.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Barbadian Dollar để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá BBD giảm (đồng Barbadian Dollar tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Barbadian Dollar.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Barbadian Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Barbados

Giá trị của đồng Barbadian Dollar (BBD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Barbadian Dollar. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Barbados có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BBD. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Barbados: Chính phủ Barbados cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BBD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Barbadian Dollar quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Barbados có thể can thiệp bằng cách bán Barbadian Dollar để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Barbados.
  • Lãi suất ngân hàng của Barbados: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Barbados có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Barbadian Dollar. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Barbadian Dollar có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Barbadian Dollar giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Barbadian Dollar. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Barbadian Dollar. 

Quy đổi tiền Barbados sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Barbados sang tiền Việt

Để đổi BBD sang VND hoặc VND sang BBD, bạn cần biết tỷ giá BBD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BBD x Tỷ giá BBD/VND 
  • Số tiền BBD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BBD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BBD khác với tỷ giá đổi Barbadian Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Barbados du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Barbados để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Barbadian Dollar sang tiền Việt

Chuyển đổi Barbadian Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Barbadian Dollar cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Barbadian Dollar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Barbadian Dollar. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Barbadian Dollar sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BBD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Barbados sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Barbadian Dollar an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Barbadian Dollar sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BBD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BBD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Barbadian Dollar sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Barbadian Dollar BBD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Barbadian Dollar (BBD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Barbadian Dollar (BBD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BBD
Mua vào 1 BBD = 12,400 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết