Chuyển đổi BBD sang VND | |
---|---|
BBD | VND |
12,650 VND | |
25,300 VND | |
37,950 VND | |
63,250 VND | |
126,500 VND | |
253,000 VND | |
632,500 VND | |
1,265,000 VND | |
3,162,500 VND | |
6,325,000 VND | |
12,650,000 VND | |
25,300,000 VND | |
63,250,000 VND | |
126,500,000 VND | |
253,000,000 VND |
Chuyển đổi VND sang BBD | |
---|---|
VND | BBD |
0.0001 BBD | |
0.0791 BBD | |
0.7905 BBD | |
7.9051 BBD | |
39.5257 BBD | |
79.0514 BBD | |
158.1028 BBD | |
395.2569 BBD | |
790.5138 BBD | |
1,581.0277 BBD | |
3,952.5692 BBD | |
7,905.1383 BBD | |
15,810.2767 BBD | |
39,525.6917 BBD | |
79,051.3834 BBD |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Barbados |
Loại hình quốc gia |
Barbados là một quốc đảo có chủ quyền |
Vị trí địa lý |
Barbados nằm ở phía đông thuộc vùng biển Caribe, Đại Tây Dương, cách các đảo khác trong vùng một khoảng khá xa |
Lãnh thổ |
Barbados là một hòn đảo nhỏ với diện tích 439 km², nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới, và chủ yếu bao gồm các lớp san hô |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Barbados là thành viên của Khối Thịnh vượng chung Anh, Liên Hợp Quốc, và nhiều tổ chức quốc tế khác |
Mức độ phát triển |
Mặc dù có diện tích nhỏ và dân số chỉ khoảng 287,000 người, Barbados có nền kinh tế phát triển dựa vào du lịch, ngân hàng và công nghiệp chế biến đường mía. Đây là một trong những quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp thấp, và chính phủ có nhiều chính sách khuyến khích phát triển lao động |
Barbados là một nền kinh tế nhỏ nhưng ổn định, chủ yếu dựa vào ba lĩnh vực chính: du lịch, dịch vụ tài chính và chế biến đường. Du lịch là ngành quan trọng nhất, chiếm tỷ trọng lớn trong GDP và là nguồn thu ngoại tệ chính. Mỗi năm, gần 1 triệu du khách đến Barbados, tạo ra nhiều công việc và cơ hội kinh doanh liên quan đến dịch vụ, khách sạn, và nhà hàng.
Ngoài ra, Barbados còn phát triển trong ngành dịch vụ tài chính, đặc biệt là ngân hàng quốc tế và dịch vụ bảo hiểm, đóng góp đáng kể vào nguồn thu nhập quốc gia. Về mặt sản xuất, quốc đảo này còn có ngành công nghiệp đường mía, với các sản phẩm từ đường, mật và rượu rum được xuất khẩu.
Barbados có vị thế tương đối cao trong khu vực Caribe và trên trường quốc tế. Quốc gia này là một thành viên tích cực của Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung Anh và Tổ chức các quốc gia châu Mỹ. Với nền chính trị ổn định và một nền kinh tế dựa vào du lịch và dịch vụ tài chính, Barbados đã duy trì mối quan hệ tốt với nhiều quốc gia và là một trong những quốc gia dẫn đầu về chỉ số phát triển con người (HDI) trong khu vực.
Barbados cũng được biết đến với những nỗ lực duy trì hòa bình, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, tạo dựng hình ảnh quốc gia nhỏ nhưng có tầm ảnh hưởng tại các diễn đàn quốc tế.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Barbadian Dollar |
Tiếng Anh |
Barbadian Dollar |
Tiếng Việt |
Đô la Barbados |
Ký hiệu tiền Mỹ |
Bds$ |
Mã ISO 4217 |
BBD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Barbados |
Mệnh giá tiền xu |
1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent, 1 BBD |
Mệnh giá tiền giấy |
2 BBD, 5 BBD, 10 BBD, 20 BBD, 50 BBD, 100 BBD |
Đơn vị chia nhỏ |
Cent (100 cent = 1 BBD) |
Tiền tệ chính thức của Barbados là Barbadian Dollar hay Đô-la Barbados (BBD). Barbadian Dollar được chính thức giới thiệu vào năm 1973, thay thế Đô-la Đông Caribe (East Caribbean Dollar) vốn được sử dụng trước đó. Sự thay đổi này diễn ra sau khi Barbados giành được độc lập từ Anh vào năm 1966, cùng với quá trình xây dựng bản sắc quốc gia độc lập của đảo quốc.
Trước khi phát hành đô-la Barbadian Dollar, đảo quốc này đã trải qua nhiều hệ thống tiền tệ khác nhau:
Bảng Anh: Trong suốt thời kỳ thuộc địa của Anh, bảng Anh được sử dụng như đồng tiền chính. Đặc biệt, sự kiểm soát tài chính và tiền tệ của Anh kéo dài qua nhiều thế kỷ.
Đô-la Đông Caribe: Loại tiền tệ khu vực này được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia Caribe trước khi từng quốc gia, bao gồm Barbados, chuyển sang sử dụng hệ thống tiền tệ riêng biệt.
Ngân hàng Trung ương Barbados chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ. Tiền tệ của Barbados bao gồm cả tiền xu và tiền giấy. Việc kiểm soát tỷ giá cố định với đô-la Mỹ giúp quốc gia duy trì sự ổn định tiền tệ, điều này đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế nhỏ và phụ thuộc vào du lịch như Barbados.
Ngân hàng Trung ương Barbados cũng thực hiện các chính sách để điều tiết cung tiền và duy trì sự ổn định giá cả trong nền kinh tế. Điều này bao gồm các quy định về lãi suất, quản lý dự trữ vàng và ngoại tệ để đảm bảo tỷ giá cố định và ổn định tài chính trong các giao dịch quốc tế.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
2 BBD = 1 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của John Redman Bovell ở giữa bên phải. Bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở góc trên bên trái Mặt sau: Cối xay gió Morgan Lewis, ở St. Andrew, Barbados bên trái; cây đinh ba ở giữa phía trên |
|||
5 BBD = 2.5 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Frank Worrell ở phía trước bên phải; bản đồ Barbados ở giữa. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái Mặt sau: Cơ sở cricket hình bầu dục 3Ws tại Đại học West Indies, Cơ sở Cave Hill, Barbados, bên trái. Trident ở giữa trên cùng |
|||
10 BBD = 5 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Charles Duncan O’Neal quay mặt về phía trước bên trái ở giữa bên phải. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái. Bản đồ Barbados ở giữa Mặt sau: Cầu Charles Duncan O’Neal ở Bridgetown, Barbados ở giữa bên trái, cây đinh ba ở giữa phía trên |
|||
20 BBD = 10 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Jackman Prescod quay mặt về phía trước bên trái, ở giữa bên phải. Huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái. Bản đồ Barbados ở giữa Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội ở Bridgetown, Barbados bên trái. Cây đinh ba ở giữa phía trên |
|||
50 BBD = 25 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân Errol Barrow hướng mặt trước ở bên phải. Bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở góc trên bên trái Mặt sau: Tượng Errol Barrow của Ricky George, tại Quảng trường Độc lập, Bridgetown, Barbados ở giữa. Cây đinh ba ở giữa phía trên |
|||
100 BBD = 50 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Grantley Adams ở phía trước bên phải; bản đồ Barbados ở giữa; huy hiệu của Barbados ở phía trên bên trái Mặt sau: Sân bay quốc tế Grantley Adams ở Seawell, Barbados ở giữa. Cây đinh ba ở giữa phía trên |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 cent = 0.005 USD |
Năm phát hành: 1987 Kích thước: 19 mm Mặt trước: Huy hiệu của Barbados Mặt sau: Cây đinh ba |
|||
5 cent = 0.025 USD |
Năm phát hành: 1973 Kích thước: 21 mm Mặt trước: Huy hiệu của Barbados Mặt sau: Ngọn hải đăng South Point |
|||
10 cent = 0.05 USD |
Năm phát hành: 2007 Kích thước: 17.77 mm Mặt trước: Huy hiệu của Barbados Mặt sau: Chim mòng biển |
|||
25 cent = 0.13 USD |
Năm phát hành: 2007 Kích thước: 23.664 mm Mặt trước: Huy hiệu của Barbados Mặt sau: Cối xay gió Morgan Lewis |
|||
1 BBD = 0.5 USD |
Năm phát hành: 1988 Kích thước: 25.85 mm Mặt trước: Huy hiệu của Barbados Mặt sau: Cá chuồn |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
100 BBD = 50 USD |
Năm phát hành: 1997 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân mặt trước của Sir Grantley Adams ở bên phải. Huy hiệu của Barbados ở bên trái chính giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados |
|||
5 BBD = 2.5 USD |
Năm phát hành: 2002 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Sir Frank Worell ở phía trước bên phải. Chữ ’30’ màu đen lớn ở giữa. Huy hiệu của Barbados ở bên trái chính giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados |
|||
20 BBD = 10 USD |
Năm phát hành: 2012 Kích thước: 150 × 65 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Samuel Jackman Prescod ở bên phải hướng về phía trước bên trái. Quốc huy của Barbados ở bên trái-giữa, đinh ba và cá chuồn ở giữa Mặt sau: Quảng trường Trafalgar ở Bridgetown, Barbados, số 4 lớn bên phải |
Barbadian Dollar (BBD) sử dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định với đô-la Mỹ (USD). Tỷ giá này đã được duy trì ổn định kể từ năm 1975, với tỷ lệ 1 USD = 2 BBD. Đây là một phần của chính sách nhằm đảm bảo sự ổn định tài chính và giữ giá trị của đồng BBD trong giao dịch quốc tế. Việc neo đồng BBD vào USD giúp Barbados dễ dàng duy trì mối quan hệ thương mại với Mỹ, một đối tác kinh tế quan trọng của quốc gia này.
Tỷ giá của đồng BBD với đô-la Mỹ đã được cố định ở mức 1 USD = 2 BBD kể từ giữa những năm 1970. Trước đó, Barbados đã sử dụng nhiều hệ thống tiền tệ khác nhau, như bảng Anh và Đô-la Đông Caribe, nhưng sau khi giành độc lập và thiết lập Ngân hàng Trung ương Barbados, quốc gia này quyết định áp dụng tỷ giá cố định với đô-la Mỹ.
Tỷ giá BBD/VND là tỷ giá giữa đồng Barbadian Dollar với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Barbadian Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BBD/VND = (BBD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Barbadian Dollar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Barbadian Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BBD = 12,400 VND và giá bán ra là 1 BBD = 12,650 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BBD |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
126.5 VND |
5 cent |
632.5 VND |
10 cent |
1,265 VND |
25 cent |
3,162.5 VND |
1 BBD |
12,650 VND |
2 BBD |
25,300 VND |
5 BBD |
63,250 VND |
10 BBD |
126,500 VND |
20 BBD |
253,000 VND |
50 BBD |
632,500 VND |
100 BBD |
1,265,000 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BBD/VND hôm nay 28/01/2025
1 BBD/VND = 12,650 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 BBD/VND = 24,800 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 BBD/VND = 62,000 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 BBD/VND = 124,000 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 BBD/VND = 248,000 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 BBD/VND = 620,000 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 BBD/VND = 1,240,000 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 BBD/VND = 2,480,000 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 BBD/VND = 6,200,000 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 BBD/VND = 12,400,000 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 BBD/VND = 24,800,000 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 BBD/VND = 62,000,000 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 BBD/VND = 124,000,000 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 BBD/VND = 248,000,000 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 BBD/VND = 620,000,000 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 BBD/VND = 1,240,000,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 BBD/VND = 2,480,000,000 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 BBD/VND = 6,200,000,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 BBD/VND = 12,400,000,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Barbados
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BBD tăng (đồng Barbadian Dollar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BBD giảm (đồng Barbadian Dollar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Barbados. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BBD tăng (đồng Barbadian Dollar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Barbadian Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Barbadian Dollar. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Barbadian Dollar để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BBD giảm (đồng Barbadian Dollar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Barbadian Dollar. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Barbadian Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Barbadian Dollar (BBD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BBD sang VND hoặc VND sang BBD, bạn cần biết tỷ giá BBD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BBD khác với tỷ giá đổi Barbadian Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Barbados du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Barbados để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Barbadian Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Barbadian Dollar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Barbadian Dollar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Barbadian Dollar.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BBD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Barbadian Dollar BBD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Barbadian Dollar (BBD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Barbadian Dollar (BBD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |