logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Lev Bulgaria sang Việt Nam Đồng. Đổi BGN to VND

Tỷ giá BGN to VND - Giá Lev Bulgaria (BGN/VND)

13,489.41
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:49 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BGN
Mua vào 1 BGN = 13,222.82 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá BGN/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá BGN/VND hôm nay

Tỷ giá BGN to VND hôm nay là 13,489 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:49 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá BGN/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá BGN/VND cho biết giá trị đổi 1 BGN sang VND hôm nay là 13,489 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 74.1322 BGN. Tham khảo bảng quy đổi giá Lev Bulgaria sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi BGN sang VND và VND sang BGN.
Chuyển đổi BGN sang VND
BGN
VND
13,489 VND
26,979 VND
40,468 VND
67,447 VND
134,894 VND
269,788 VND
674,470 VND
1,348,941 VND
3,372,352 VND
6,744,704 VND
13,489,408 VND
26,978,816 VND
67,447,040 VND
134,894,080 VND
269,788,160 VND
Chuyển đổi VND sang BGN
VND
BGN
0.0001 BGN
0.0741 BGN
0.7413 BGN
7.4132 BGN
37.0661 BGN
74.1322 BGN
148.2645 BGN
370.6612 BGN
741.3224 BGN
1,482.6448 BGN
3,706.6119 BGN
7,413.2238 BGN
14,826.4475 BGN
37,066.1188 BGN
74,132.2377 BGN
Giới thiệu về giá Lev Bulgaria

Giới thiệu về Bulgaria

Bulgaria, tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria là quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu, giáp với România, Serbia, Bắc Macedonia, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và Biển Đen. Quốc gia này nằm giữa giao lộ thương mại quan trọng giữa 2 châu lục: châu Á và châu Âu, khiến đây là nơi tranh giành quyền lực trong nhiều thế kỷ.  

Nền kinh tế Bulgaria chủ yếu phụ dựa vào công nghiệp và nông nghiệp, ngoài ra dịch vụ cũng đang đóng góp nhiều hơn vào tăng trưởng GDP. Bulgaria được xếp vào hàng các quốc gia có thu nhập trung bình, quy mô kinh tế trung bình, có nền nông nghiệp và công nghiệp hiện đại.

Sau khi khối COMECON sụp đổ vào đầu thập niên 1990, kinh tế Bulgaria đã suy thoái nghiêm trọng. Hơn nữa, sự trừng phạt về kinh tế của Liên Hợp Quốc đối với Serbia (1992-1995) và Iraq đã đánh mạnh vào nền kinh tế của Bulgaria. Đến nay, nền kinh tế của quốc gia này đã bắt đầu ổn định nhờ sự trợ giúp của Ngân hàng thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế.

Bulgaria là thành viên của NATO từ năm 2004 và thành viên Liên minh châu Âu từ năm 2007. Quốc gia này gia nhập Liên hợp quốc vào năm 1955 và thuộc nhóm các quốc gia thành lập Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) năm 1975. 

Tổng quan về tiền Bulgaria

Lev là đơn vị tiền tệ chính thức của Bulgaria, được giới thiệu từ năm 1881 với giá trị bằng franc Pháp. 

Tên gọi Lev Bulgaria
Mã ISO 4217 BGN
Đơn vị quản lý Ngân hàng Quốc gia Bulgaria
Khu vực sử dụng BulgariaIndependent Macedonia (1944)Democratic Federal Macedonia (1944–1945)
Nơi đúc tiền Bulgaria Mint

Tên gọi tiền Bulgaria

Bulgaria Lev là tên gọi chính thức của tiền tệ phát hành tại Bulgaria, tiếng Bulgaria gọi là лев. Trong tiếng Bulgaria cổ, “Lev” có nghĩa là sư tử. Ngoài ra, đồng tiền này còn được biết đến với một số tên gọi như: kint, kinta, leva, số nhiều là levove.

Ký hiệu tiền Bulgaria

Ký hiệu: лв

Mã ISO 4217: BGN

Đơn vị tiền Bulgaria

1 Lev = 100 Stowenki

Lev được chia thành 100 stotinki, số ít là stotinka. Stotinka trong tiếng Bulgaria có nghĩa là “một phần trăm”.

Lịch sử tiền Bulgaria (BGN)

Đồng tiền chính thức

Lev được giới thiệu là tiền tệ của Bulgaria vào năm 1881. Từ 1881 – 1952, đồng Lev đầu tiên có giá trị tương đương với franc Pháp và được hỗ trợ bởi tiêu chuẩn vàng.

Sau Chiến tranh Thế giới II, (1952 – 1962) Lev được định giá lại với tỷ lệ 1 lev mới đổi 100 lev cũ. Trong khoảng 1962 – 1999, Lev được định giá lại một lần nữa với tỷ lệ 1 lev mới bằng 10 lev cũ. Từ từ 1999 đến nay, đồng Lev được giới thiệu với mã tiền tệ BGN và  cố định với euro theo tỷ lệ 1 EUR = 1.95583 BGN.

Các sự kiện nổi bật về tiền Bulgaria (BGN) 

1997: Bulgaria đã áp dụng hệ thống tiền tệ chung và toàn bộ tiền tệ Bulgaria đang lưu hành đều được bảo đảm hoàn toàn bằng dự trữ ngoại hối của Ngân hàng Quốc gia Bulgaria (BNB).

2020: Bulgaria tham gia Cơ chế Tỷ giá Hối đoái Châu Âu (ERM II), cho phép nước này áp dụng đồng euro trong 2 năm kể từ khi gia nhập nếu đáp ứng đủ các tiêu chí cần thiết.

Mệnh giá Lev Bulgaria

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20, 50 stotinki, 1, 2 leva
  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100 leva

Tiền giấy 

1 leva Bulgaria

  • Kích thước: 112 × 60mm 
  • Mặt trước: Ivan Rilski – Thánh John xứ Rila, còn được gọi là Ivan xứ Rila, là ẩn sĩ đầu tiên của Bulgaria.
  • Mặt sau: Tu viện Thánh John xứ Rila, hay Tu viện Rila (“Sveti Ivan Rilski”) là tu viện Chính thống giáo Đông phương lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Bulgaria. 
  • Năm phát hành: 1999 và đã ngừng phát hành từ 2016.

2 leva Bulgaria

  • Kích thước: 116 × 64mm 
  • Mặt trước: Thánh Paisius của Hilendar hay Paìsiy Hilendàrski (1722–1773) là một giáo sĩ Chính thống giáo Bulgaria, một nhân vật quan trọng của Phong trào Phục hưng Quốc gia Bulgaria. 
  • Mặt sau: Istoriya Slavyanobolgarskaya – cuốn sách của học giả và giáo sĩ người Bulgaria, Saint Paisius of Hilendar, được viết vào năm 1762.
  • Năm phát hành: 1999 và đã ngừng phát hành từ 2021.

5 leva Bulgaria

  • Kích thước: 121 × 67mm 
  • Mặt trước: Ivan Milev – một họa sĩ và nhà thiết kế sân khấu người Bulgaria, được coi là người sáng lập ra phong trào ly khai Bulgaria.
  • Mặt sau: Tranh của Ivan Milev 
  • Năm phát hành: 2020

10 leva Bulgaria

  • Kích thước: 126 × 70mm 
  • Mặt trước: Tiến sĩ Petar Beron – một nhà giáo dục người Bulgaria.
  • Mặt sau: Dụng cụ thiên văn 
  • Năm phát hành: 2020

20 leva Bulgaria

  • Kích thước: 131 × 73mm 
  • Mặt trước: Stefan Stambolov – một chính trị gia, nhà báo, nhà cách mạng và nhà thơ người Bulgaria, từng giữ chức Thủ tướng và nhiếp chính. 
  • Mặt sau: Cầu Eagles và Cầu Sư tử 
  • Năm phát hành: 2020

50 leva Bulgaria

  • Kích thước: 136 × 76mm 
  • Mặt trước: Pencho Petkov Slaveykov – nhà thơ nổi tiếng người Bulgaria.
  • Mặt sau: Thơ của Pencho Slaveykov 
  • Năm phát hành: 2019

100 leva Bulgaria

  • Kích thước: 141 × 79mm 
  • Mặt trước: Aleko Konstantinov là nhà văn người Bulgaria, nổi tiếng nhất với nhân vật Bay Ganyo, một trong những nhân vật nổi tiếng nhất trong tiểu thuyết Bulgaria.
  • Mặt sau: Aleko Konstantinov và tác phẩm “Bay Ganyo” của ông 
  • Năm phát hành: 2018

Tiền xu 

1 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: CuAlNi
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

2 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 18mm – 2,5g
  • Chất liệu: CuAlNi
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

5 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 20mm – 3,5g
  • Chất liệu: CuAlNi
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

10 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: CuNiZn
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

20 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: CuNiZn
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

50 stotinki Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: CuNiZn
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mười hai ngôi sao là biểu tượng của Châu Âu. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Madara Rider 
  • Năm phát hành: 1999

1 leva Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: Đồng-niken ở giữa vòng đồng thau 
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mẫu đồ họa của hai đường thẳng giao nhau. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, thánh Ivan Rilski 
  • Năm phát hành: 1999

2 leva Bulgaria

  • Kích thước: 16mm – 1,8g
  • Chất liệu: Đồng-niken 
  • Mặt trước: Giá trị, năm, mẫu đồ họa của hai đường thẳng giao nhau. 
  • Mặt sau: Tên quốc gia, Paisius của Hilendar 
  • Năm phát hành: 1999

Chế độ tỷ giá hối đoái Lev Bulgaria

Tỷ giá cố định

Đồng Lev Bulgaria (BGN) áp dụng tỷ giá cố định, gắn với đồng Euro (EUR) theo tỷ giá cố định là 1 EUR = 1.95583 BGN. Chế độ này được thiết lập để ổn định nền kinh tế Bulgaria trong giai đoạn lạm phát cao từ cuối những năm 1990.

Lịch sử tỷ giá Lev Bulgaria

  • 1940, đồng lev được neo vào đồng Reichsmark của Đức với tỷ giá 32.75 leva = 1 Reichsmark
  • 1944, đồng lev được neo vào đồng rúp của Liên Xô ở mức 15 leva = 1 rúp.
  • 1945 – 1947, lev neo vào đồng đô la Mỹ theo tỷ giá ban đầu là 120 leva = 1 đô Mỹ, sau đó tỷ giá này thay đổi thành 286.50 leva vào 1945 và 143.25 leva năm 1947.
  • 1952, đồng lev (giai đoạn 2) được neo vào đô la Mỹ với tỷ lệ 6.8 lev = 1 đô la, giảm xuống còn 9.52 lev năm 1957.
  • 1962, thiết lập tỷ giá hối đoái ở mức 1.17 leva = 1 đô la Mỹ.
  • 1997, đồng lev đã có thỏa thuận ban đầu với đồng Deutsche Mark theo tỷ giá cố định là 1000 BGL = 1 DEM.
  • 1999, tỷ giá cố định neo vào đồng euro là Euro (€) = 1.95583 BGN.

Tỷ giá Lev Bulgaria hôm nay

Tỷ giá BGN/VND hôm nay

Tỷ giá Lev Bulgaria/VND là tỷ giá giữa đồng Lev Bulgaria với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Lev Bulgaria mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Lev Bulgaria từ khách hàng. Giá Lev Bulgaria mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 BGN = 13,320.81 VND.
  • Giá Lev Bulgaria bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BGN cho khách hàng. Giá Lev Bulgaria bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 BGN = 13,589.38 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lev Bulgaria hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BGN/VND = (BGN/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Lev Bulgaria tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lev Bulgaria hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BGN = 13,320.81 VND
  • Giá bán ra: 1 BGN = 13,589.38 VND

Tỷ giá Lev Bulgaria chợ đen hôm nay

Tỷ giá Lev Bulgaria chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BGN = 13,320.81 VND và giá bán ra là 1 BGN = 13,589.38 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BGN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá BGN Giá bán ra (VND)
0.01 BGN 135.89 VND
0.02 BGN 271.79 VND
0.05 BGN 679.47 VND
0.1 BGN 1,358.94 VND
0.2 BGN 2,717.88 VND
0.5 BGN 6,794.69 VND
1 BGN 13,589.38 VND
2 BGN 27,178.76 VND
5 BGN 67,946.9 VND
10 BGN 135,893.79 VND
20 BGN 271,787.58 VND
50 BGN 679,468.96 VND
100 BGN 1,358,937.91 VND

So sánh tỷ giá Lev Bulgaria với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá hôm nay 27/01/2025

BGN/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BGN/VND = 13,589.38 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 BGN/VND = 26,641.63 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 BGN/VND = 66,604.07 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 BGN/VND = 133,208.14 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 BGN/VND = 266,416.28 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 BGN/VND = 666,040.71 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 BGN/VND = 1,332,081.42 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 BGN/VND = 2,664,162.84 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 BGN/VND = 6,660,407.1 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 BGN/VND = 13,320,814.2 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 BGN/VND = 26,641,628.4 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 BGN/VND = 66,604,071 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 BGN/VND = 133,208,142 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 BGN/VND = 266,416,284 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 BGN/VND = 666,040,710 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 BGN/VND = 1,332,081,420 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 BGN/VND = 2,664,162,840 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 BGN/VND = 6,660,407,100 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 BGN/VND = 13,320,814,200 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Bulgaria trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện tỷ giá Lev Bulgaria trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm Tỷ giá trung bình 1 BGN = VND Tỷ giá cao nhất Tỷ giá thấp nhất
2014 14,354 VND 14,998 VND (9/3) 13,232 VND (31/12)
2015 12,429 VND 13,338 VND (25/8) 11,480 VND (15/3)
2016 12,647 VND 13,189 VND (3/5) 11,566 VND (17/11)
2017 13,121 VND 14,009 VND (10/9) 12,111 VND (3/1)
2018 13,851 VND 14,526 VND (1/2) 13,335 (12/11)
2019 13,297 VND 13,684 VND (12/1) 12,910 VND (1/10)
2020 13,510 VND 14,496 VND (31/12) 12,757 VND (20/3)
2021 13,873 VND 14,579 VND (1/1) 12,998 VND (24/11)
2022 12,598 VND 13,305 VND (13/1) 11,642 VND (24/9)
2023 13,182 VND 13,836 VND (27/12) 12,634 VND (5/1)

2024

( 27/01/2025)

13,589.38 VND

Giá trị của đồng tiền Bulgaria

Mối quan hệ của đồng tiền Bulgaria với chế độ bản vị vàng

Được giới thiệu lần đầu vào năm 1881, lev Bulgaria có giá trị tương đương với franc Pháp và được hỗ trợ bởi chế độ bản vị vàng. Tuy nhiên, sau đó Bản vị vàng đã bị đình chỉ trong khoảng thời gian từ năm 1899 đến năm 1906 và bị đình chỉ một lần nữa vào năm 1912. Cho đến năm 1916, Bulgaria vẫn phát hành tiền xu vàng và bạc theo các tiêu chuẩn của Liên minh Tiền tệ Latinh.

Vào năm 1928, một tiêu chuẩn vàng mới là 1 lev = 10,86956 mg vàng đã được thiết lập. Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng lev trong giai đoạn đầu, nhưng đã bị tạm ngừng nhiều lần do các biến động kinh tế và chiến tranh.

Tác động của đồng BGN đến kinh tế Bulgaria

Đồng lev Bulgaria (BGN) có tác động đến nền kinh tế của Bulgaria dưới một số góc độ như:

  • Ổn định kinh tế: Việc gắn kết đồng BGN với euro đã giúp ổn định tỷ giá hối đoái và giảm thiểu rủi ro lạm phát, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư nước ngoài.
  • Tăng trưởng GDP: Đồng BGN ổn định đã góp phần vào tăng trưởng GDP của Bulgaria. Năm 2024, GDP của Bulgaria dự kiến đạt 107 tỷ USD và 229 tỷ USD (PPP).
  • Du lịch và dịch vụ: Ngành du lịch và dịch vụ đóng góp một phần quan trọng vào GDP của Bulgaria, với dự báo sẽ chiếm 10% nền kinh tế vào năm 2033. Sự ổn định của đồng BGN sẽ giúp thu hút du khách và đầu tư vào ngành này.
  • Thị trường lao động: Đồng BGN ổn định giúp cải thiện thị trường lao động, với tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống còn 4.8% vào tháng 1 năm 2022.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Bulgaria

Giá trị của đồng Lev Bulgaria (BGN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Lev Bulgaria. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Bulgaria có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BGN. Một ví dụ khác, 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Bulgaria: Chính phủ Bulgaria cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BGN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Lev Bulgaria quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Bulgaria có thể can thiệp bằng cách bán Lev Bulgaria để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Bulgaria.
  • Lãi suất ngân hàng của Bulgaria: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Bulgaria có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Lev Bulgaria. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Lev Bulgaria có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Lev Bulgaria giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Lev Bulgaria. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Lev Bulgaria. 

Quy đổi tiền Bulgaria sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Bulgaria sang tiền Việt

Để đổi BGN sang VND hoặc VND sang BGN, bạn cần biết tỷ giá BGN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BGN x Tỷ giá BGN/VND 
  • Số tiền BGN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BGN

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BGN khác với tỷ giá đổi Lev Bulgaria sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bulgaria du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bulgaria để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Hướng dẫn cách đổi tiền Lev Bulgaria sang tiền Việt

B)1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BGN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Bulgaria sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Lev Bulgaria an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Lev Bulgaria sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BGN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BGN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Lev Bulgaria sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Lev Bulgaria (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Lev Bulgaria (BGN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

 

Tỷ Giá Lev Bulgaria (BGN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BGN
Mua vào 1 BGN = 13,222.82 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết