Chuyển đổi BGN sang VND | |
---|---|
BGN | VND |
13,489 VND | |
26,979 VND | |
40,468 VND | |
67,447 VND | |
134,894 VND | |
269,788 VND | |
674,470 VND | |
1,348,941 VND | |
3,372,352 VND | |
6,744,704 VND | |
13,489,408 VND | |
26,978,816 VND | |
67,447,040 VND | |
134,894,080 VND | |
269,788,160 VND |
Chuyển đổi VND sang BGN | |
---|---|
VND | BGN |
0.0001 BGN | |
0.0741 BGN | |
0.7413 BGN | |
7.4132 BGN | |
37.0661 BGN | |
74.1322 BGN | |
148.2645 BGN | |
370.6612 BGN | |
741.3224 BGN | |
1,482.6448 BGN | |
3,706.6119 BGN | |
7,413.2238 BGN | |
14,826.4475 BGN | |
37,066.1188 BGN | |
74,132.2377 BGN |
Bulgaria, tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria là quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu, giáp với România, Serbia, Bắc Macedonia, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và Biển Đen. Quốc gia này nằm giữa giao lộ thương mại quan trọng giữa 2 châu lục: châu Á và châu Âu, khiến đây là nơi tranh giành quyền lực trong nhiều thế kỷ.
Nền kinh tế Bulgaria chủ yếu phụ dựa vào công nghiệp và nông nghiệp, ngoài ra dịch vụ cũng đang đóng góp nhiều hơn vào tăng trưởng GDP. Bulgaria được xếp vào hàng các quốc gia có thu nhập trung bình, quy mô kinh tế trung bình, có nền nông nghiệp và công nghiệp hiện đại.
Sau khi khối COMECON sụp đổ vào đầu thập niên 1990, kinh tế Bulgaria đã suy thoái nghiêm trọng. Hơn nữa, sự trừng phạt về kinh tế của Liên Hợp Quốc đối với Serbia (1992-1995) và Iraq đã đánh mạnh vào nền kinh tế của Bulgaria. Đến nay, nền kinh tế của quốc gia này đã bắt đầu ổn định nhờ sự trợ giúp của Ngân hàng thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế.
Bulgaria là thành viên của NATO từ năm 2004 và thành viên Liên minh châu Âu từ năm 2007. Quốc gia này gia nhập Liên hợp quốc vào năm 1955 và thuộc nhóm các quốc gia thành lập Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) năm 1975.
Lev là đơn vị tiền tệ chính thức của Bulgaria, được giới thiệu từ năm 1881 với giá trị bằng franc Pháp.
Tên gọi | Lev Bulgaria |
Mã ISO 4217 | BGN |
Đơn vị quản lý | Ngân hàng Quốc gia Bulgaria |
Khu vực sử dụng | BulgariaIndependent Macedonia (1944)Democratic Federal Macedonia (1944–1945) |
Nơi đúc tiền | Bulgaria Mint |
Bulgaria Lev là tên gọi chính thức của tiền tệ phát hành tại Bulgaria, tiếng Bulgaria gọi là лев. Trong tiếng Bulgaria cổ, “Lev” có nghĩa là sư tử. Ngoài ra, đồng tiền này còn được biết đến với một số tên gọi như: kint, kinta, leva, số nhiều là levove.
Ký hiệu: лв
Mã ISO 4217: BGN
1 Lev = 100 Stowenki
Lev được chia thành 100 stotinki, số ít là stotinka. Stotinka trong tiếng Bulgaria có nghĩa là “một phần trăm”.
Lev được giới thiệu là tiền tệ của Bulgaria vào năm 1881. Từ 1881 – 1952, đồng Lev đầu tiên có giá trị tương đương với franc Pháp và được hỗ trợ bởi tiêu chuẩn vàng.
Sau Chiến tranh Thế giới II, (1952 – 1962) Lev được định giá lại với tỷ lệ 1 lev mới đổi 100 lev cũ. Trong khoảng 1962 – 1999, Lev được định giá lại một lần nữa với tỷ lệ 1 lev mới bằng 10 lev cũ. Từ từ 1999 đến nay, đồng Lev được giới thiệu với mã tiền tệ BGN và cố định với euro theo tỷ lệ 1 EUR = 1.95583 BGN.
1997: Bulgaria đã áp dụng hệ thống tiền tệ chung và toàn bộ tiền tệ Bulgaria đang lưu hành đều được bảo đảm hoàn toàn bằng dự trữ ngoại hối của Ngân hàng Quốc gia Bulgaria (BNB).
2020: Bulgaria tham gia Cơ chế Tỷ giá Hối đoái Châu Âu (ERM II), cho phép nước này áp dụng đồng euro trong 2 năm kể từ khi gia nhập nếu đáp ứng đủ các tiêu chí cần thiết.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Đồng Lev Bulgaria (BGN) áp dụng tỷ giá cố định, gắn với đồng Euro (EUR) theo tỷ giá cố định là 1 EUR = 1.95583 BGN. Chế độ này được thiết lập để ổn định nền kinh tế Bulgaria trong giai đoạn lạm phát cao từ cuối những năm 1990.
Tỷ giá Lev Bulgaria/VND là tỷ giá giữa đồng Lev Bulgaria với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lev Bulgaria hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BGN/VND = (BGN/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lev Bulgaria hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá Lev Bulgaria chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BGN = 13,320.81 VND và giá bán ra là 1 BGN = 13,589.38 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BGN | Giá bán ra (VND) |
0.01 BGN | 135.89 VND |
0.02 BGN | 271.79 VND |
0.05 BGN | 679.47 VND |
0.1 BGN | 1,358.94 VND |
0.2 BGN | 2,717.88 VND |
0.5 BGN | 6,794.69 VND |
1 BGN | 13,589.38 VND |
2 BGN | 27,178.76 VND |
5 BGN | 67,946.9 VND |
10 BGN | 135,893.79 VND |
20 BGN | 271,787.58 VND |
50 BGN | 679,468.96 VND |
100 BGN | 1,358,937.91 VND |
Bảng so sánh tỷ giá hôm nay 27/01/2025
1 BGN/VND = 13,589.38 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 BGN/VND = 26,641.63 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 BGN/VND = 66,604.07 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 BGN/VND = 133,208.14 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 BGN/VND = 266,416.28 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 BGN/VND = 666,040.71 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 BGN/VND = 1,332,081.42 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 BGN/VND = 2,664,162.84 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 BGN/VND = 6,660,407.1 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 BGN/VND = 13,320,814.2 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 BGN/VND = 26,641,628.4 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 BGN/VND = 66,604,071 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 BGN/VND = 133,208,142 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 BGN/VND = 266,416,284 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 BGN/VND = 666,040,710 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 BGN/VND = 1,332,081,420 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 BGN/VND = 2,664,162,840 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 BGN/VND = 6,660,407,100 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 BGN/VND = 13,320,814,200 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Lev Bulgaria trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm | Tỷ giá trung bình 1 BGN = VND | Tỷ giá cao nhất | Tỷ giá thấp nhất |
2014 | 14,354 VND | 14,998 VND (9/3) | 13,232 VND (31/12) |
2015 | 12,429 VND | 13,338 VND (25/8) | 11,480 VND (15/3) |
2016 | 12,647 VND | 13,189 VND (3/5) | 11,566 VND (17/11) |
2017 | 13,121 VND | 14,009 VND (10/9) | 12,111 VND (3/1) |
2018 | 13,851 VND | 14,526 VND (1/2) | 13,335 (12/11) |
2019 | 13,297 VND | 13,684 VND (12/1) | 12,910 VND (1/10) |
2020 | 13,510 VND | 14,496 VND (31/12) | 12,757 VND (20/3) |
2021 | 13,873 VND | 14,579 VND (1/1) | 12,998 VND (24/11) |
2022 | 12,598 VND | 13,305 VND (13/1) | 11,642 VND (24/9) |
2023 | 13,182 VND | 13,836 VND (27/12) | 12,634 VND (5/1) |
2024 ( 27/01/2025) |
13,589.38 VND |
Được giới thiệu lần đầu vào năm 1881, lev Bulgaria có giá trị tương đương với franc Pháp và được hỗ trợ bởi chế độ bản vị vàng. Tuy nhiên, sau đó Bản vị vàng đã bị đình chỉ trong khoảng thời gian từ năm 1899 đến năm 1906 và bị đình chỉ một lần nữa vào năm 1912. Cho đến năm 1916, Bulgaria vẫn phát hành tiền xu vàng và bạc theo các tiêu chuẩn của Liên minh Tiền tệ Latinh.
Vào năm 1928, một tiêu chuẩn vàng mới là 1 lev = 10,86956 mg vàng đã được thiết lập. Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng lev trong giai đoạn đầu, nhưng đã bị tạm ngừng nhiều lần do các biến động kinh tế và chiến tranh.
Đồng lev Bulgaria (BGN) có tác động đến nền kinh tế của Bulgaria dưới một số góc độ như:
Giá trị của đồng Lev Bulgaria (BGN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BGN sang VND hoặc VND sang BGN, bạn cần biết tỷ giá BGN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BGN khác với tỷ giá đổi Lev Bulgaria sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bulgaria du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bulgaria để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
B)1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BGN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Lev Bulgaria (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Lev Bulgaria (BGN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Lev Bulgaria (BGN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |