logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Franc Burundi sang Việt Nam Đồng. Đổi BIF to VND

Tỷ giá BIF to VND - Giá Franc Burundi (BIF/VND)

8.61
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:07 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BIF
Mua vào 1 BIF = 8.44 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá BIF/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá BIF/VND hôm nay

Tỷ giá BIF to VND hôm nay là 9 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:07 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá BIF/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá BIF/VND cho biết giá trị đổi 1 BIF sang VND hôm nay là 9 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 116,100.7107 BIF. Tham khảo bảng quy đổi giá Franc Burundi sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi BIF sang VND và VND sang BIF.
Chuyển đổi BIF sang VND
BIF
VND
9 VND
17 VND
26 VND
43 VND
86 VND
172 VND
431 VND
861 VND
2,153 VND
4,307 VND
8,613 VND
17,226 VND
43,066 VND
86,132 VND
172,264 VND
Chuyển đổi VND sang BIF
VND
BIF
0.1161 BIF
116.1007 BIF
1,161.0071 BIF
11,610.0711 BIF
58,050.3554 BIF
116,100.7107 BIF
232,201.4215 BIF
580,503.5536 BIF
1,161,007.1073 BIF
2,322,014.2145 BIF
5,805,035.5363 BIF
11,610,071.0726 BIF
23,220,142.1451 BIF
58,050,355.3628 BIF
116,100,710.7256 BIF
Giới thiệu về giá Franc Burundi

Giới thiệu về Burundi

Burundi là một quốc gia nhỏ nằm ở vùng Đông Phi, không có đường bờ biển, giáp ranh với Rwanda ở phía Bắc, Tanzania ở phía Đông – Nam và Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía Tây. Quốc gia này có diện tích khoảng 27.830 km2, địa hình chủ yếu là đồi núi, cao nguyên và thung lũng với những ngọn đồi xanh mướt, hồ nước tuyệt đẹp, nổi bật nhất là hồ Tanganyika – một trong những hồ nước ngọt lớn nhất thế giới. 

Tiềm năng kinh tế Burundi chủ yếu dựa vào nông nghiệp với các sản phẩm chính như cà phê, trà, ngô và các loại lương thực khác. Tuy nhiên, do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ, ngành công nghiệp của Burundi vẫn còn nhiều hạn chế. Ngoài ra, đất nước này còn có một số ngành công nghiệp nhẹ như chế biến thực phẩm, dệt may và sản x xuất đồ thủ công mỹ nghệ nhưng còn yếu kém.  

Với quy mô đất nước nhỏ và nền kinh tế còn nhiều khó khăn, sức ảnh hưởng của Burundi trên trường quốc tế khá khiêm tốn. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn tích cực tham gia vào các hoạt động hợp tác khu vực, quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực nhân đạo và hợp tác phát triển khi là thành viên của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi và Cộng đồng các quốc gia vùng Great Lakes. 

Tổng quan về tiền Burundi

Tiền Burundi là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Burundi. Tiền Burundi ký hiệu là BIF. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ. 

Tên gọi

Franc Burundi 

Mã ISO 4217

BIF

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Quốc gia Burundi (Banque de la République du Burundi)

Khu vực sử dụng

Burundi 

Tên gọi tiền Burundi

Tiền tệ chính thức của Burundi là Franc Burundi.

Ký hiệu tiền Burundi

Ký hiệu tiền tệ của Burundi là FBu, mã ISO 4217 chính thức là BIF.

Đơn vị tiền Burundi

Một Burundi được chia thành 100 cent. 

Phát hành và quản lý

Việc phát hành và quản lý đồng tiền BIF là trách nhiệm của Ngân hàng Trung ương Burundi (Banque de la République du Burundi, viết tắt là BRB). Ngân hàng này được thành lập sau khi Burundi giành độc lập vào năm 1962 và đóng vai trò là cơ quan quản lý tiền tệ chính của đất nước.

Các loại tiền giấy và tiền xu Franc Burundi được thiết kế, in ấn theo từng mệnh giá khác nhau để phục vụ nhu cầu giao dịch và lưu thông trong nền kinh tế. Hiện tại, mệnh giá tiền giấy Franc Burundi bao gồm từ 10 BIF đến 10,000 BIF và các mệnh giá tiền xu nhỏ hơn cho mua – bán hàng ngày. 

Lịch sử tiền Burundi (BIF)

Lịch sử ra đời tiền Burundi 

Trong thời kỳ Burundi là một phần của Đông Phi thuộc Đức, đồng rupee Đông Phi Đức được đưa vào sử dụng trong các giao dịch tại quốc gia này. Sau khi Đức mất quyền kiểm soát Đông Phi vào năm 1916 trong Thế chiến I, Bỉ chiếm Burundi, Rwanda và Congo. Lúc này, đồng Franc Congo (tiền tệ của Congo thuộc Bỉ) được sử dụng tại cả ba quốc gia này. 

Trước khi giành độc lập, Burundi là một phần của thuộc địa Ruanda – Urundi do Bỉ kiểm soát từ năm 1916. Trong thời kỳ này, các quốc gia thuộc địa sử dụng đồng Franc Ruanda-Urundi – một đơn vị tiền tệ được phát hành bởi chính quyền thuộc địa Bỉ. Đồng Franc Ruanda – Urundi thay thế đồng Rupee Đông Phi Đức khi Bỉ tiếp quản khu vực này sau Thế chiến I.

Đến năm 1962, Burundi giành chủ quyền từ tay Bỉ cùng với Rwanda và quyết định phát hành đồng tiền riêng để đánh dấu sự độc lập về tài chính – kinh tế. Đồng Franc Burundi (BIF) chính thức được giới thiệu vào cuối năm 1962, thay thế đồng Franc Ruanda – Urundi theo tỷ lệ 1:1. Đồng thời, Ngân hàng Trung ương Burundi được thành lập nhằm quản lý, sản xuất và phát hành đồng tiền mới này. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Burundi

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Burundi bao gồm: 

  • Rupee Đông Phi Đức (Trước Thế chiến I)
  • Franc Congo (1916 – 1960)
  • Franc Ruanda – Urundi (1960 – 1962)
  • Franc Burundi (1962 – nay)

Mệnh giá tiền Franc Burundi

Tiền giấy 

  • Đồng 5 Franc Burundi: Phát hành năm 1964, mặt trước in hình hai người đàn ông đang thu hoạch cà phê, mặt sau là quốc huy của Burundi. 

Tờ 5 Franc Burundi

  • Đồng 10 Franc Burundi: Phát hành năm 1981, mặt trước in quốc huy và bản đồ Burundi, mặt sau hiển thị mệnh giá tiền, hoa văn trang trí. 

Tờ 10 Franc Burundi 

  • Đồng 20 Franc Burundi: Phát hành năm 1977, mặt trước in hình người đàn ông đang nhảy múa, mặt sau là quốc huy của Burundi. 

Tờ 20 Franc Burundi 

  • Đồng 50 Franc Burundi: Phát hành năm 1994, mặt trước in hình người đàn ông đi cano và quốc huy, mặt sau là hình ảnh bốn người đàn ông đi xuồng và con hà mã. 

Tờ 50 Franc Burundi 

  • Đồng 100 Franc Burundi: Phát hành năm 2010, mặt trước in chân dung hoàng tử Rwagasore, mặt sau là hình ảnh bốn người đàn ông đang xây nhà và quốc huy của Burundi. 

Tờ 100 Franc Burundi 

  • Đồng 500 Franc Burundi: Phát hành năm 2015, mặt trước in hình nhánh cà phê, con cá sấu, phía trên là quốc huy và phía dưới là quốc kỳ; mặt sau là bản đồ Burundi và hồ Tanganyika. 

Tờ 500 Franc Burundi 

  • Đồng 1,000 Franc Burundi: Phát hành năm 2021, mặt trước in hình hai con bò ở bên phải, chim Thiên đường đuôi dài (vidua paradisaea) ở bên trái và phía trên là quốc huy, mặt sau in bản đồ Burundi bao quanh cây chuối. 

Tờ 1,000 Franc Burundi 

  • Đồng 2,000 Franc Burundi: Phat hành năm 2015, mặt trước in hình cây dứa, linh dương Kudu và quốc huy, quốc kỳ; mặt sau là in hình bản đồ Burundi bao quanh hình ảnh người đàn ông đang thu hoạch lá trà. 

Đồng 2,000 Franc Burundi 

  • Đồng 5,000 Franc Burundi: Phát hành năm 2022, mặt trước in hình các vũ công cầm trống, trâu châu Phi và quốc huy, quốc kỳ; mặt sau là bản đồ Burundi bao quanh khung cảnh núi rừng. 

Tờ 5,000 Franc Burundi 

  • Đồng 10,000 Franc Burundi: Phát hành năm 2022, mặt trước in chân dung Thái tử Rwagasore và Tổng thống Melchior Ndadaye, mặt sau là bản đồ Burundi bao quanh hình ảnh cây cọ. 

Tờ 10,000 Franc Burundi 

Tiền xu 

  • Đồng 1 Franc Burundi: Phát hành năm 1976, mặt trước là hình ảnh quốc huy, mặt sau hiển thị mệnh giá tiền. 

Đồng xu 1 Franc Burundi 

  • Đồng 5 Franc Burundi: Phát hành năm 1976, mặt trước in hình quốc huy, mặt sau hiển thị mệnh giá tiền. 

Đồng xu 5 Franc Burundi 

  • Đồng 10 Franc Burundi: Phát hành năm 1976, mặt trước hiển thị mệnh giá tiền, mặt sau là hình ảnh nhóm nông sản vòng tròn bao gồm chuối, ngô, lúa mì. 

Đồng xu 10 Franc Burundi 

  • Đồng 50 Franc Burundi: Phát hành năm 2011, mặt trước điêu khắc chữ được xếp theo vòng tròn, mặt sau là người đàn ông đội trống trên đầu. 

Đồng 50 Franc Burundi 

Các phiên bản đặc biệt của tiền Burundi

  • Đồng 10 Franc Burundi: Phiên bản kỷ niệm 50 năm Triều đại của Mwambutsa IV phát hành năm 1965, mặt trước in hình chính khách Mwambutsa IV, mặt sau là quốc huy Burundi. 

Đồng xu 10 Franc Burundi 

  • Đồng 10 Franc Burundi: Phiên bản kỷ niệm Bảy kỳ quan thế giới cổ đại – Vườn treo Babylon, mặt trước là quốc huy, mặt sau là hình ảnh vườn treo Babylon. 

Đồng 10 Franc Burundi 

  • Đồng 100 Franc Burundi: Phiên bản kỷ niệm ngày Độc lập của Burundi, mặt trước in hình chính khách Mwambutsa IV, mặt sau là quốc huy đất nước. 

Đồng 100 Franc Burundi

  • Đồng 5,000 Franc Burundi: Phiên bản kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Ngân hàng Trung ương, mặt trước in quốc huy, mặt sau hiển thị mệnh giá đồng xu. 

Đồng 5,000 Franc Burundi

Chế độ tỷ giá hối đoái Franc Burundi

Tỷ giá thả nổi có quản lý

Ngân hàng Burundi áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Burundi. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Franc Burundi

Sau khi giành được độc lập vào năm 1962, đồng Franc Burundi được duy trì ở mức  tỷ giá ổn định so với đồng USD nhờ vào các chính sách kiểm soát chặt chẽ của Ngân hàng Trung ương Burundi, khoảng từ 50 – 100 BIF/USD. Tuy nhiên, mức ổn định này chủ yếu dựa trên các can thiệp tiền tệ và sự kiểm soát từ chính phủ hơn là sức mạnh thực sự của kinh tế. 

Đến thập niên 1990s, Burundi trải qua thời kỳ bất ổn chính trị lớn, đặc biệt là nội chiến khiến nền kinh tế suy thoái nghiêm trọng và đẩy tỷ giá BIF/USD tăng vọt ở mức 200 – 300 BIF/USD và đạt định từ 600 – 800 BIF/USD vào cuối thập kỷ. 

Không chỉ vậy, các vấn đề chính trị, suy giảm xuất khẩu và tình trạng khan hiếm ngoại tệ vào giai đoạn đầu thập niên 2000 khiến tỷ giá biến động lên mức 1,000 – 1,200 BIF/USD. Đồng thời, sự suy giảm của nông sản đã gây áp lực lên tỷ giá, khiến tiền tệ của quốc gia này trượt dài. 

Từ năm 2010 đến nay, đồng BIF không có thêm dấu hiệu tích cực do những vấn đề kinh tế dài hạn như lạm phát, thâm hụt ngân sách và thiếu nguồn dự trữ ngoại hối. Đến năm 2020, tỷ giá đã vượt ngưỡng 1,900 – 2,000 BIF/USD. 

Những năm gần đây, sự mất giá của đồng BIF càng nghiêm trọng hơn do tác động của đại dịch COVID-19 khiến nền kinh tế suy yếu thêm, làm giảm lượng kiều hối cũng như xuất khẩu. Tính đến năm 2023, tỷ giá chính thức đã vượt mốc 2,800 – BIF/USD và tiếp tục gia tăng do những thách thức kinh tế toàn cầu, trong nước. 

Tỷ giá Franc Burundi hôm nay

Tỷ giá BIF/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá BIF/VND là tỷ giá giữa đồng Franc Burundi với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Franc Burundi mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Franc Burundi từ khách hàng. Giá Franc Burundi mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 BIF = 8.45 VND.
  • Giá Franc Burundi bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BIF cho khách hàng. Giá Franc Burundi bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 BIF = 8.63 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Franc Burundi hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BIF/VND = (BIF/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Franc Burundi tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Franc Burundi hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BIF = 8.45 VND
  • Giá bán ra: 1 BIF = 8.63 VND

Tỷ giá Franc Burundi chợ đen hôm nay

Tỷ giá Franc Burundi chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BIF = 8.45 VND và giá bán ra là 1 BIF = 8.63 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BIF/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá BIF

Giá bán ra (VND)

1 BIF

8.63 VND

5 BIF

43.13 VND

10 BIF

86.25 VND

20 BIF

172.5 VND

50 BIF

431.26 VND

100 BIF

862.52 VND

500 BIF 

4,312.58 VND

1,000 BIF 

8,625.16 VND

2,000 BIF

17,250.31 VND

5,000 BIF

43,125.78 VND

10,000 BIF

86,251.56 VND

So sánh tỷ giá Franc Burundi với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá BIF/VND hôm nay 28/01/2025

BIF/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BIF/VND = 8.63 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 BIF/VND = 16.91 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 BIF/VND = 42.27 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 BIF/VND = 84.55 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 BIF/VND = 169.09 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 BIF/VND = 422.73 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 BIF/VND = 845.47 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 BIF/VND = 1,690.94 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 BIF/VND = 4,227.35 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 BIF/VND = 8,454.7 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 BIF/VND = 16,909.4 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 BIF/VND = 42,273.49 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 BIF/VND = 84,546.98 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 BIF/VND = 169,093.97 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 BIF/VND = 422,734.93 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 BIF/VND = 845,469.85 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 BIF/VND = 1,690,939.7 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 BIF/VND = 4,227,349.25 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 BIF/VND = 8,454,698.5 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Burundi

Tác động của đồng BIF đến kinh tế Burundi

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BIF/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BIF tăng (đồng Franc Burundi mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá BIF giảm (đồng Franc Burundi tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Burundi.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá BIF/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BIF tăng (đồng Franc Burundi mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Franc Burundi sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Franc Burundi.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Franc Burundi để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá BIF giảm (đồng Franc Burundi tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Burundi.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Burundi thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Burundi

Giá trị của đồng Franc Burundi (BIF) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Franc Burundi. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Burundi có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BIF. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Burundi: Chính phủ Burundi cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BIF, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Franc Burundi quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Burundi có thể can thiệp bằng cách bán Franc Burundi để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Burundi.
  • Lãi suất ngân hàng của Burundi: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Burundi có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Franc Burundi. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Franc Burundi có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Franc Burundi giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Franc Burundi. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Franc Burundi. 

Quy đổi tiền Burundi sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Burundi sang tiền Việt

Để đổi BIF sang VND hoặc VND sang BIF, bạn cần biết tỷ giá BIF/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BIF x Tỷ giá BIF/VND 
  • Số tiền BIF = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BIF

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BIF khác với tỷ giá đổi Franc Burundi sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Burundi du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Burundi để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Franc Burundi sang tiền Việt

Chuyển đổi Franc Burundi sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Franc Burundi cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Franc Burundi. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Franc Burundi. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Franc Burundi sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BIF/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Burundi sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Franc Burundi an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Franc Burundi sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BIF/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BIF/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Franc Burundi sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Franc Burundi BIF sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Franc Burundi (BIF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Franc Burundi (BIF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BIF
Mua vào 1 BIF = 8.44 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết