Chuyển đổi VND sang BIF | |
---|---|
VND | BIF |
0.1161 BIF | |
116.1007 BIF | |
1,161.0071 BIF | |
11,610.0711 BIF | |
58,050.3554 BIF | |
116,100.7107 BIF | |
232,201.4215 BIF | |
580,503.5536 BIF | |
1,161,007.1073 BIF | |
2,322,014.2145 BIF | |
5,805,035.5363 BIF | |
11,610,071.0726 BIF | |
23,220,142.1451 BIF | |
58,050,355.3628 BIF | |
116,100,710.7256 BIF |
Burundi là một quốc gia nhỏ nằm ở vùng Đông Phi, không có đường bờ biển, giáp ranh với Rwanda ở phía Bắc, Tanzania ở phía Đông – Nam và Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía Tây. Quốc gia này có diện tích khoảng 27.830 km2, địa hình chủ yếu là đồi núi, cao nguyên và thung lũng với những ngọn đồi xanh mướt, hồ nước tuyệt đẹp, nổi bật nhất là hồ Tanganyika – một trong những hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.
Tiềm năng kinh tế Burundi chủ yếu dựa vào nông nghiệp với các sản phẩm chính như cà phê, trà, ngô và các loại lương thực khác. Tuy nhiên, do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ, ngành công nghiệp của Burundi vẫn còn nhiều hạn chế. Ngoài ra, đất nước này còn có một số ngành công nghiệp nhẹ như chế biến thực phẩm, dệt may và sản x xuất đồ thủ công mỹ nghệ nhưng còn yếu kém.
Với quy mô đất nước nhỏ và nền kinh tế còn nhiều khó khăn, sức ảnh hưởng của Burundi trên trường quốc tế khá khiêm tốn. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn tích cực tham gia vào các hoạt động hợp tác khu vực, quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực nhân đạo và hợp tác phát triển khi là thành viên của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi và Cộng đồng các quốc gia vùng Great Lakes.
Tiền Burundi là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Burundi. Tiền Burundi ký hiệu là BIF. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ.
Tên gọi |
Franc Burundi |
Mã ISO 4217 |
BIF |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Burundi (Banque de la République du Burundi) |
Khu vực sử dụng |
Burundi |
Tiền tệ chính thức của Burundi là Franc Burundi.
Ký hiệu tiền tệ của Burundi là FBu, mã ISO 4217 chính thức là BIF.
Một Burundi được chia thành 100 cent.
Việc phát hành và quản lý đồng tiền BIF là trách nhiệm của Ngân hàng Trung ương Burundi (Banque de la République du Burundi, viết tắt là BRB). Ngân hàng này được thành lập sau khi Burundi giành độc lập vào năm 1962 và đóng vai trò là cơ quan quản lý tiền tệ chính của đất nước.
Các loại tiền giấy và tiền xu Franc Burundi được thiết kế, in ấn theo từng mệnh giá khác nhau để phục vụ nhu cầu giao dịch và lưu thông trong nền kinh tế. Hiện tại, mệnh giá tiền giấy Franc Burundi bao gồm từ 10 BIF đến 10,000 BIF và các mệnh giá tiền xu nhỏ hơn cho mua – bán hàng ngày.
Trong thời kỳ Burundi là một phần của Đông Phi thuộc Đức, đồng rupee Đông Phi Đức được đưa vào sử dụng trong các giao dịch tại quốc gia này. Sau khi Đức mất quyền kiểm soát Đông Phi vào năm 1916 trong Thế chiến I, Bỉ chiếm Burundi, Rwanda và Congo. Lúc này, đồng Franc Congo (tiền tệ của Congo thuộc Bỉ) được sử dụng tại cả ba quốc gia này.
Trước khi giành độc lập, Burundi là một phần của thuộc địa Ruanda – Urundi do Bỉ kiểm soát từ năm 1916. Trong thời kỳ này, các quốc gia thuộc địa sử dụng đồng Franc Ruanda-Urundi – một đơn vị tiền tệ được phát hành bởi chính quyền thuộc địa Bỉ. Đồng Franc Ruanda – Urundi thay thế đồng Rupee Đông Phi Đức khi Bỉ tiếp quản khu vực này sau Thế chiến I.
Đến năm 1962, Burundi giành chủ quyền từ tay Bỉ cùng với Rwanda và quyết định phát hành đồng tiền riêng để đánh dấu sự độc lập về tài chính – kinh tế. Đồng Franc Burundi (BIF) chính thức được giới thiệu vào cuối năm 1962, thay thế đồng Franc Ruanda – Urundi theo tỷ lệ 1:1. Đồng thời, Ngân hàng Trung ương Burundi được thành lập nhằm quản lý, sản xuất và phát hành đồng tiền mới này.
Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Burundi bao gồm:
Ngân hàng Burundi áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Burundi. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Sau khi giành được độc lập vào năm 1962, đồng Franc Burundi được duy trì ở mức tỷ giá ổn định so với đồng USD nhờ vào các chính sách kiểm soát chặt chẽ của Ngân hàng Trung ương Burundi, khoảng từ 50 – 100 BIF/USD. Tuy nhiên, mức ổn định này chủ yếu dựa trên các can thiệp tiền tệ và sự kiểm soát từ chính phủ hơn là sức mạnh thực sự của kinh tế.
Đến thập niên 1990s, Burundi trải qua thời kỳ bất ổn chính trị lớn, đặc biệt là nội chiến khiến nền kinh tế suy thoái nghiêm trọng và đẩy tỷ giá BIF/USD tăng vọt ở mức 200 – 300 BIF/USD và đạt định từ 600 – 800 BIF/USD vào cuối thập kỷ.
Không chỉ vậy, các vấn đề chính trị, suy giảm xuất khẩu và tình trạng khan hiếm ngoại tệ vào giai đoạn đầu thập niên 2000 khiến tỷ giá biến động lên mức 1,000 – 1,200 BIF/USD. Đồng thời, sự suy giảm của nông sản đã gây áp lực lên tỷ giá, khiến tiền tệ của quốc gia này trượt dài.
Từ năm 2010 đến nay, đồng BIF không có thêm dấu hiệu tích cực do những vấn đề kinh tế dài hạn như lạm phát, thâm hụt ngân sách và thiếu nguồn dự trữ ngoại hối. Đến năm 2020, tỷ giá đã vượt ngưỡng 1,900 – 2,000 BIF/USD.
Những năm gần đây, sự mất giá của đồng BIF càng nghiêm trọng hơn do tác động của đại dịch COVID-19 khiến nền kinh tế suy yếu thêm, làm giảm lượng kiều hối cũng như xuất khẩu. Tính đến năm 2023, tỷ giá chính thức đã vượt mốc 2,800 – BIF/USD và tiếp tục gia tăng do những thách thức kinh tế toàn cầu, trong nước.
Tỷ giá BIF/VND là tỷ giá giữa đồng Franc Burundi với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Franc Burundi hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BIF/VND = (BIF/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Franc Burundi hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Franc Burundi chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BIF = 8.45 VND và giá bán ra là 1 BIF = 8.63 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BIF |
Giá bán ra (VND) |
1 BIF |
8.63 VND |
5 BIF |
43.13 VND |
10 BIF |
86.25 VND |
20 BIF |
172.5 VND |
50 BIF |
431.26 VND |
100 BIF |
862.52 VND |
500 BIF |
4,312.58 VND |
1,000 BIF |
8,625.16 VND |
2,000 BIF |
17,250.31 VND |
5,000 BIF |
43,125.78 VND |
10,000 BIF |
86,251.56 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BIF/VND hôm nay 28/01/2025
1 BIF/VND = 8.63 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 BIF/VND = 16.91 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 BIF/VND = 42.27 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 BIF/VND = 84.55 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 BIF/VND = 169.09 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 BIF/VND = 422.73 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 BIF/VND = 845.47 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 BIF/VND = 1,690.94 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 BIF/VND = 4,227.35 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 BIF/VND = 8,454.7 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 BIF/VND = 16,909.4 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 BIF/VND = 42,273.49 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 BIF/VND = 84,546.98 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 BIF/VND = 169,093.97 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 BIF/VND = 422,734.93 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 BIF/VND = 845,469.85 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 BIF/VND = 1,690,939.7 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 BIF/VND = 4,227,349.25 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 BIF/VND = 8,454,698.5 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Burundi
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BIF tăng (đồng Franc Burundi mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BIF giảm (đồng Franc Burundi tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Burundi. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BIF tăng (đồng Franc Burundi mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Franc Burundi sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Franc Burundi. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Franc Burundi để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BIF giảm (đồng Franc Burundi tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Burundi. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Burundi thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Franc Burundi (BIF) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BIF sang VND hoặc VND sang BIF, bạn cần biết tỷ giá BIF/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BIF khác với tỷ giá đổi Franc Burundi sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Burundi du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Burundi để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Franc Burundi sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Franc Burundi cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Franc Burundi. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Franc Burundi.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BIF/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Franc Burundi BIF sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Franc Burundi (BIF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Franc Burundi (BIF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |