Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,760 VND
Tặng thêm cho bạn +412,576 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,576 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,336 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 55s
Tỷ giá BND to VND hôm nay là 19,922 VND. Giá Dollar Brunei tăng 0.00069% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BND tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Dollar Brunei so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 21-04-2025 02:25 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 02:25, T2, 21/04/2025
19,647 VND/BND0.00069% /24h
Giá BND hiện tại
Giá BND mở cửa
19,922 VND/BND
Giá BND thấp nhất
19,921 VND/BND
Giá BND cao nhất
19,922 VND/BND
Giá BND đóng cửa
19,922 VND/BND
Biến động giá BND hôm nay
0.00069% /1 ngày
+0 VND
1.3% /7 ngày
+252 VND
2.42% /1 tháng
+464 VND
2.42% /3 tháng
+464 VND
2.42% /1 năm
+464 VND
Biểu đồ tỷ giá BND/VND
BND Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Dollar Brunei, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng BND so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của BND trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Dollar Brunei
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.763 USD | 0.00% |
| Euro | 0.657 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.57 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 106.533 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.107 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.011 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.187 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.991 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 25.141 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.047 CAD | 0.00% |
BND VND
VND BND
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 BND USD
0.763 USD
1 BND EUR
0.677 EUR
1 BND GBP
0.580 GBP
1 BND JPY
110.620 JPY
1 BND SEN
0.111 SEN
1 BND MAN
0.011 MAN
1 BND AUD
1.208 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.763
0.00%
EUR
Euro
0.677
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.580
0.00%
JPY
Yên Nhật
110.620
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.111
0.00%
MAN
Man Nhật
0.011
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.208
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.010
0.00%
THB
Baht Thái
25.846
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Dollar Brunei
Brunei là một quốc gia Hồi giáo có diện tích hơn 5,700km2, nằm ở rìa phía Bắc đảo Borneo, giáp ranh với Malaysia. Với vị trí địa lý thuận lợi, Brunei sở hữu nhiều bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp và hệ thống rừng nhiệt đới nguyên sinh phong phú.
Dầu mỏ và khí đốt đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế của Brunei, chiếm phần lớn thu nhập quốc gia cũng như xuất khẩu. GDP của Brunei từng đạt cao nhất 19 tỷ USD vào các năm 2011 – 2012 nhờ giá dầu mỏ leo thang. Với nguồn tài nguyên màu mỡ này, Brunei đã trở thành một trong những quốc gia giàu có nhất thế giới với mức sống cao, hệ thống phúc lợi xã hội phát triển.
Mặc dù mang lại nhiều lợi ích nhưng sự phụ thuộc quá lớn vào dầu khí cũng đặt ra nhiều thách thức cho nền kinh tế của Brunei. Để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo sự phát triển bền vững, Brunei cần đẩy mạnh quá trình đa dạng hóa nền kinh tế, phát triển các ngành công nghiệp khác như du lịch, tài chính và công nghệ.
Đô la Brunei là đơn vị tiền tệ của Brunei từ năm 1967, có tỷ giá trao đổi cố định theo tỉ lệ 1:1 với đô la Singapore.
Tên gọi |
Dollar Brunei |
Mã ISO 4217 |
BND |
Đơn vị quản lý |
Hội đồng Tiền tệ Brunei |
Khu vực sử dụng |
Brunei |
Tên gọi chính thức của đồng tiền Brunei là Đô la Brunei, Brunei dollar trong tiếng Anh, ringgit Brunei trong tiếng Malay, gọi vắn là Đô Brunei và thường được viết tắt là BND.
Ký hiệu đồng đô la là $, hoặc B$ để phân biệt với các đơn vị tiền tệ dùng đô la khác.
Mã tiền tệ ISO 4217 là BND
Đô la Brunei được chia thành 100 sen (Malay) hoặc cents (Anh).
Được bảo hộ bởi Vương quốc Anh vào đầu thế kỷ 20, Brunei đã sử dụng đồng Straits dollar từ năm 1906, đồng đô la Mã Lai từ năm 1939, đồng đô la Mã Lai và Borneo thuộc Anh từ năm 1953. Đến năm 1967, Brunei mới bắt đầu phát hành đồng tiền riêng của mình.
Đồng Đô la Brunei được giới thiệu lần đầu vào năm 1967, thay thế cho Đồng Đô la Malaya và Borneo Anh, đánh dấu sự độc lập của Brunei. Đồng Đô la Brunei có tỷ giá hối đoái cố định với Đô la Singapore theo một thỏa thuận giữa hai quốc gia nên 2 đồng tiền này có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong cả hai quốc gia.
Trước khi Dollar Brunei trở thành đơn vị tiền tệ chính thức, Brunei đã sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, chủ yếu là các loại tiền xu và giấy bạc được phát hành bởi thực dân Anh. Một số đơn vị tiền tệ tiêu biểu được sử dụng tại Brunei bao gồm:
Hiện nay, Dollar Brunei đang là một trong những loại tiền tệ ổn định nhất trong Brunei nói riêng và khu vực Đông Nam Á nói chung. Ngoài ra, một số tiền tệ khác như Đô la Singapore, USD cũng được chấp nhận rộng rãi tại các cửa hàng, khách sạn tại quốc gia này.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Series đầu tiên (1950 – 1967)
Series thứ hai (1967 – nay)
Ngân hàng Brunei áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Brunei. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Tỷ giá BND hôm nay
Tỷ giá BND/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Brunei với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Brunei hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BND/VND = (BND/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá BND hôm nay, ngày 21/04/2025 là:
Tỷ giá BND chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BND = 19,647.15 VND và giá bán ra là 1 BND = 19,921.72 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BND | Giá bán ra (VND) |
0.01 BND | 199.22 VND |
0.05 BND | 996.09 VND |
0.1 BND | 1,992.17 VND |
0.2 BND | 3,984.34 VND |
0.5 BND | 9,960.86 VND |
1 BND | 19,921.72 VND |
5 BND | 99,608.61 VND |
10 BND | 199,217.21 VND |
20 BND | 398,434.43 VND |
25 BND | 498,043.04 VND |
50 BND | 996,086.07 VND |
100 BND | 1,992,172.14 VND |
500 BND | 9,960,860.7 VND |
1,000 BND | 19,921,721.4 VND |
10,000 BND | 199,217,214 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BND/VND hôm nay 21/04/2025
1 BND/VND = 19,921.72 VND |
1 USD/VND = 26,120 VND |
1 EUR/VND = 30,310.8 VND |
2 BND/VND = 39,294.3 VND |
2 USD/VND = 51,520 VND |
2 EUR/VND = 58,052.84 VND |
5 BND/VND = 98,235.75 VND |
5 USD/VND = 128,800 VND |
5 EUR/VND = 145,132.1 VND |
10 BND/VND = 196,471.49 VND |
10 USD/VND = 257,600 VND |
10 EUR/VND = 290,264.2 VND |
20 BND/VND = 392,942.99 VND |
20 USD/VND = 515,200 VND |
20 EUR/VND = 580,528.4 VND |
50 BND/VND = 982,357.47 VND |
50 USD/VND = 1,288,000 VND |
50 EUR/VND = 1,451,321 VND |
100 BND/VND = 1,964,714.93 VND |
100 USD/VND = 2,576,000 VND |
100 EUR/VND = 2,902,642 VND |
200 BND/VND = 3,929,429.86 VND |
200 USD/VND = 5,152,000 VND |
200 EUR/VND = 5,805,284 VND |
500 BND/VND = 9,823,574.65 VND |
500 USD/VND = 12,880,000 VND |
500 EUR/VND = 14,513,210 VND |
1,000 BND/VND = 19,647,149.3 VND |
1,000 USD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 EUR/VND = 29,026,420 VND |
2,000 BND/VND = 39,294,298.6 VND |
2,000 USD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 EUR/VND = 58,052,840 VND |
5,000 BND/VND = 98,235,746.5 VND |
5,000 USD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 EUR/VND = 145,132,100 VND |
10,000 BND/VND = 196,471,493 VND |
10,000 USD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 290,264,200 VND |
20,000 BND/VND = 392,942,986 VND |
20,000 USD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 580,528,400 VND |
50,000 BND/VND = 982,357,465 VND |
50,000 USD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,451,321,000 VND |
100,000 BND/VND = 1,964,714,930 VND |
100,000 USD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,902,642,000 VND |
200,000 BND/VND = 3,929,429,860 VND |
200,000 USD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,805,284,000 VND |
500,000 BND/VND = 9,823,574,650 VND |
500,000 USD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,513,210,000 VND |
1,000,000 BND/VND = 19,647,149,300 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 29,026,420,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá BND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm | Tỷ giá thấp nhất 1 BND = VND | Tỷ giá trung bình 1 BND = VND | Tỷ giá cao nhất 1 BND = VND |
2014 | 16,130 VND | 16,721 VND | 17,134 VND |
2015 | 15,325 VND | 15,946 VND | 16,538 VND |
2016 | 15,438 VND | 16,206 VND | 16,704 VND |
2017 | 15,657 VND | 16,454 VND | 17,020 VND |
2018 | 14,669 VND | 16,332 VND | 17,432 VND |
2019 | 14,598 VND | 16,906 VND | 17,382 VND |
2020 | 16,080 VND | 16,814 VND | 17,555 VND |
2021 | 16,559 VND | 17,073 VND | 17,589 VND |
2022 | 16,286 VND | 16,978 VND | 18,166 VND |
2023 | 17,342 VND | 17,747 VND | 18,424 VND |
2024 ( 21/04/2025) | 19,921.72 VND |
Đồng Dollar Brunei được xem là biểu tượng của sự thịnh vượng, đồng thời là công cụ quan trọng trong việc duy trì tính ổn định và phát triển của quốc gia này. Bên cạnh đó, tỷ giá hối đoái của BND bằng với Đô la Singapore theo tỷ lệ 1:1 giúp làm giảm rủi ro từ biến động tiền tệ, đồng thời tạo thuận lợi cho thương quốc tế giữa hai quốc gia phát triển mạnh mẽ. Chính phủ Brunei sử dụng nguồn thu từ dầu mỏ để duy trì chính sách tài chính ổn định, cung cấp các dịch vụ công miễn phí cho công dân, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm bất bình đẳng xã hội.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BND tăng (đồng BND mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BND giảm (đồng BND tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Brunei. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BND tăng (đồng BND mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng BND sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá BND. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng BND để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BND giảm (đồng BND tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng BND. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng BND thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng BND (BND) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BND sang VND hoặc VND sang BND, bạn cần biết tỷ giá BND/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BND khác với tỷ giá đổi BND sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Brunei du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Brunei để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi BND sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền BND cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi BND. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền BND.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BND/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi BND BND sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá BND (BND/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá BND (BND/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 02:25 21/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất