Cập nhật lúc 10:32 ngày 15/04/2025
Cập nhật lúc 10:32 ngày 15/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,720 VND
Tặng thêm cho bạn +412,572 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,572 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,292 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá BOB to VND hôm nay là 3,785 VND. Giá Boliviano Bolivia tăng 0.34864% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BOB tăng 13 VND. Biểu đồ tỷ giá Boliviano Bolivia so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 15-04-2025 10:32 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 10:32, T3, 15/04/2025
3,733 VND/BOB0.34864% /24h
Giá BOB hiện tại
Giá BOB mở cửa
3,773 VND/BOB
Giá BOB thấp nhất
3,773 VND/BOB
Giá BOB cao nhất
3,785 VND/BOB
Giá BOB đóng cửa
3,785 VND/BOB
Biến động giá BOB hôm nay
0.34864% /1 ngày
+13 VND
0.58% /7 ngày
+22 VND
0.12% /1 tháng
+4 VND
0.12% /3 tháng
+4 VND
0.12% /1 năm
+4 VND
Biểu đồ tỷ giá BOB/VND
BOB Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Boliviano Bolivia, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng BOB so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của BOB trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Boliviano Bolivia
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.145 USD | 0.65% |
| Euro | 0.126 EUR | 0.24% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.109 GBP | 1.24% |
| Yên Nhật | 20.386 JPY | 0.41% |
| Sen Nhật | 0.02 SEN | 0.41% |
| Man Nhật | 0.002 MAN | 0.41% |
| Đô La Úc | 0.227 AUD | 1.32% |
| Đô La Singapore | 0.189 SGD | 0.78% |
| Baht Thái | 4.794 THB | 0.50% |
| Đô La Canada | 0.2 CAD | 0.40% |
BOB VND
VND BOB
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 BOB USD
0.145 USD
1 BOB EUR
0.129 EUR
1 BOB GBP
0.111 GBP
1 BOB JPY
21.168 JPY
1 BOB SEN
0.021 SEN
1 BOB MAN
0.002 MAN
1 BOB AUD
0.231 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.145
0.66%
EUR
Euro
0.129
0.24%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.111
1.24%
JPY
Yên Nhật
21.168
0.42%
SEN
Sen Nhật
0.021
0.42%
MAN
Man Nhật
0.002
0.42%
AUD
Đô La Úc
0.231
1.32%
SGD
Đô La Singapore
0.193
0.78%
THB
Baht Thái
4.929
0.51%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Boliviano Bolivia
Bolivia có tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia. Tiếng Tây Ban Nha gọi là Estado Plurinacional de Bolivia, đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar. Quốc gia này nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ, có biên giới giáp với Brasil, Paraguay, Argentina, Chile và Peru.
Tuy giàu tài nguyên thiên nhiên nhưng Bolivia vẫn là một trong những nước nghèo nhất Nam Mỹ, chỉ sau Guyana. Bolivia sở hữu mỏ khí gas tự nhiên có trữ lượng lớn thứ 2 Nam Mỹ, sau mỗi Venezuela. Ngoài ra, El Mutún tại khu Santa Cruz của quốc gia này chiếm tới 70% lượng sắt và magnesium thế giới.
Bolivia theo đuổi chính sách đối ngoại với trọng tâm kinh tế, đặc biệt là trong việc thúc đẩy phát triển bền vững và quyền lợi của người dân bản địa. Quốc gia này tích cực tham gia vào các tổ chức khu vực như Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ (OAS), Nhóm Rio và MERCOSUR.
Tiền Bolivia là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Bolivia. Tiền Bolivia ký hiệu là BOB.
Tên gọi |
Boliviano |
Mã ISO 4217 |
BOB |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Bolivia |
Khu vực sử dụng |
Bolivia |
Tiền Bolivia có tên gọi chính thức là Bolivano, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bolivia.
1 Bolivano được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là centavos.
Đồng Bolivano Bolivia có mã tiền tệ ISO 4217 là BOB và có thể được ký hiệu là Bs.
1 Bolivano Bolivia được chia thành 100 cent hoặc centavos trong tiếng Tây Ban Nha.
Từ thế kỷ 16 đến 19, Bolivia sử dụng đồng real của Tây Ban Nha. Sau khi giành độc lập, đồng sol được đưa vào sử dụng từ năm 1827 đến 1864, thay thế đồng real với tỷ giá 1:1.
Năm 1864, đồng boliviano đầu tiên ra đời, tồn tại cho đến năm 1963. Tiếp theo là peso boliviano từ 1963 đến 1986, với tỷ giá 1 peso boliviano bằng 1,000 boliviano đầu tiên. Cuối cùng, đồng boliviano thứ hai được giới thiệu vào năm 1987 để đối phó với tình trạng siêu lạm phát, với tỷ giá 1 boliviano mới bằng 1 triệu peso boliviano.
Hệ thống tiền xu hiện tại của Bolivia bao gồm các mệnh giá từ 10 centavos đến 5 bolivianos, với nhiều thay đổi về vật liệu và thiết kế qua các năm. Tiền giấy cũng trải qua nhiều biến đổi, từ việc in đè lên tiền cũ vào năm 1987 đến việc phát hành các series mới với nhiều cải tiến về an ninh và thiết kế.
Năm 2018, Ngân hàng Trung ương Bolivia giới thiệu một loạt tiền mới, lần đầu tiên mang tên chính thức “Estado Plurinacional de Bolivia” (Nhà nước Đa dân tộc Bolivia), phản ánh tính đa văn hóa của đất nước.
Tại Bolivia hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 10 centavos Bolivia (BOB)
Đồng 20 centavos Bolivia (BOB)
Đồng 50 centavos Bolivia (BOB)
Bolivia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định cho đồng boliviano (Bs). Từ tháng 11 năm 2011 đến nay, tỷ giá hối đoái giữa boliviano và đô la Mỹ đã được duy trì ổn định ở mức 6.86 Bs cho mua và 6.96 Bs cho bán.
Chế độ này cho phép Ngân hàng Trung ương Bolivia thực hiện các điều chỉnh nhỏ không được công bố trước để duy trì sự ổn định của tỷ giá. Điều này giúp kiểm soát lạm phát và duy trì sự ổn định kinh tế trong nước.
Tỷ giá BOB/VND là tỷ giá giữa đồng Bolivian Bolivia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bolivian Bolivia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BOB/VND = (BOB/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bolivian Bolivia hôm nay, ngày 15/04/2025 là:
Tỷ giá Bolivian Bolivia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BOB = 3,732.12 VND và giá bán ra là 1 BOB = 3,784.36 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Bolivano |
VND |
10 |
37,843.62 VND |
20 |
75,687.24 VND |
50 |
189,218.1 VND |
100 |
378,436.2 VND |
200 |
756,872.4 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BOB/VND hôm nay 15/04/2025
BOB/VND |
||
1 BOB/VND = 3,784.36 VND |
1 USD/VND = 26,080 VND |
1 EUR/VND = 30,157.62 VND |
2 BOB/VND = 7,464.25 VND |
2 USD/VND = 51,440 VND |
2 EUR/VND = 57,759.32 VND |
5 BOB/VND = 18,660.62 VND |
5 USD/VND = 128,600 VND |
5 EUR/VND = 144,398.3 VND |
10 BOB/VND = 37,321.24 VND |
10 USD/VND = 257,200 VND |
10 EUR/VND = 288,796.6 VND |
20 BOB/VND = 74,642.48 VND |
20 USD/VND = 514,400 VND |
20 EUR/VND = 577,593.2 VND |
50 BOB/VND = 186,606.19 VND |
50 USD/VND = 1,286,000 VND |
50 EUR/VND = 1,443,983 VND |
100 BOB/VND = 373,212.38 VND |
100 USD/VND = 2,572,000 VND |
100 EUR/VND = 2,887,966 VND |
200 BOB/VND = 746,424.76 VND |
200 USD/VND = 5,144,000 VND |
200 EUR/VND = 5,775,932 VND |
500 BOB/VND = 1,866,061.9 VND |
500 USD/VND = 12,860,000 VND |
500 EUR/VND = 14,439,830 VND |
1,000 BOB/VND = 3,732,123.8 VND |
1,000 USD/VND = 25,720,000 VND |
1,000 EUR/VND = 28,879,660 VND |
2,000 BOB/VND = 7,464,247.6 VND |
2,000 USD/VND = 51,440,000 VND |
2,000 EUR/VND = 57,759,320 VND |
5,000 BOB/VND = 18,660,619 VND |
5,000 USD/VND = 128,600,000 VND |
5,000 EUR/VND = 144,398,300 VND |
10,000 BOB/VND = 37,321,238 VND |
10,000 USD/VND = 257,200,000 VND |
10,000 EUR/VND = 288,796,600 VND |
20,000 BOB/VND = 74,642,476 VND |
20,000 USD/VND = 514,400,000 VND |
20,000 EUR/VND = 577,593,200 VND |
50,000 BOB/VND = 186,606,190 VND |
50,000 USD/VND = 1,286,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,443,983,000 VND |
100,000 BOB/VND = 373,212,380 VND |
100,000 USD/VND = 2,572,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,887,966,000 VND |
200,000 BOB/VND = 746,424,760 VND |
200,000 USD/VND = 5,144,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,775,932,000 VND |
500,000 BOB/VND = 1,866,061,900 VND |
500,000 USD/VND = 12,860,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,439,830,000 VND |
1,000,000 BOB/VND = 3,732,123,800 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,720,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 28,879,660,000 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Bolivia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bolivian Bolivia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bolivian Bolivia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bolivian Bolivia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Bolivian Bolivia (BOB) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BOB sang VND hoặc VND sang BOB, bạn cần biết tỷ giá BOB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BOB khác với tỷ giá đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bolivia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bolivia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bolivian Bolivia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bolivian Bolivia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bolivian Bolivia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BOB/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Bolivian Bolivia BOB sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
BOB là mã tiền tệ chính thức của Bolivia:
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 10:32 15/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất