Chuyển đổi BOB sang VND | |
---|---|
BOB | VND |
3,691 VND | |
7,381 VND | |
11,072 VND | |
18,453 VND | |
36,906 VND | |
73,813 VND | |
184,532 VND | |
369,064 VND | |
922,659 VND | |
1,845,318 VND | |
3,690,637 VND | |
7,381,273 VND | |
18,453,184 VND | |
36,906,367 VND | |
73,812,734 VND |
Chuyển đổi VND sang BOB | |
---|---|
VND | BOB |
0.0003 BOB | |
0.271 BOB | |
2.7096 BOB | |
27.0956 BOB | |
135.478 BOB | |
270.956 BOB | |
541.9119 BOB | |
1,354.7798 BOB | |
2,709.5596 BOB | |
5,419.1191 BOB | |
13,547.7979 BOB | |
27,095.5957 BOB | |
54,191.1915 BOB | |
135,477.9786 BOB | |
270,955.9573 BOB |
Bolivia có tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia. Tiếng Tây Ban Nha gọi là Estado Plurinacional de Bolivia, đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar. Quốc gia này nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ, có biên giới giáp với Brasil, Paraguay, Argentina, Chile và Peru.
Tuy giàu tài nguyên thiên nhiên nhưng Bolivia vẫn là một trong những nước nghèo nhất Nam Mỹ, chỉ sau Guyana. Bolivia sở hữu mỏ khí gas tự nhiên có trữ lượng lớn thứ 2 Nam Mỹ, sau mỗi Venezuela. Ngoài ra, El Mutún tại khu Santa Cruz của quốc gia này chiếm tới 70% lượng sắt và magnesium thế giới.
Bolivia theo đuổi chính sách đối ngoại với trọng tâm kinh tế, đặc biệt là trong việc thúc đẩy phát triển bền vững và quyền lợi của người dân bản địa. Quốc gia này tích cực tham gia vào các tổ chức khu vực như Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ (OAS), Nhóm Rio và MERCOSUR.
Tiền Bolivia là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Bolivia. Tiền Bolivia ký hiệu là BOB.
Tên gọi |
Boliviano |
Mã ISO 4217 |
BOB |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Bolivia |
Khu vực sử dụng |
Bolivia |
Tiền Bolivia có tên gọi chính thức là Bolivano, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bolivia.
1 Bolivano được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là centavos.
Đồng Bolivano Bolivia có mã tiền tệ ISO 4217 là BOB và có thể được ký hiệu là Bs.
1 Bolivano Bolivia được chia thành 100 cent hoặc centavos trong tiếng Tây Ban Nha.
Từ thế kỷ 16 đến 19, Bolivia sử dụng đồng real của Tây Ban Nha. Sau khi giành độc lập, đồng sol được đưa vào sử dụng từ năm 1827 đến 1864, thay thế đồng real với tỷ giá 1:1.
Năm 1864, đồng boliviano đầu tiên ra đời, tồn tại cho đến năm 1963. Tiếp theo là peso boliviano từ 1963 đến 1986, với tỷ giá 1 peso boliviano bằng 1,000 boliviano đầu tiên. Cuối cùng, đồng boliviano thứ hai được giới thiệu vào năm 1987 để đối phó với tình trạng siêu lạm phát, với tỷ giá 1 boliviano mới bằng 1 triệu peso boliviano.
Hệ thống tiền xu hiện tại của Bolivia bao gồm các mệnh giá từ 10 centavos đến 5 bolivianos, với nhiều thay đổi về vật liệu và thiết kế qua các năm. Tiền giấy cũng trải qua nhiều biến đổi, từ việc in đè lên tiền cũ vào năm 1987 đến việc phát hành các series mới với nhiều cải tiến về an ninh và thiết kế.
Năm 2018, Ngân hàng Trung ương Bolivia giới thiệu một loạt tiền mới, lần đầu tiên mang tên chính thức “Estado Plurinacional de Bolivia” (Nhà nước Đa dân tộc Bolivia), phản ánh tính đa văn hóa của đất nước.
Tại Bolivia hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 10 centavos Bolivia (BOB)
Đồng 20 centavos Bolivia (BOB)
Đồng 50 centavos Bolivia (BOB)
Bolivia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định cho đồng boliviano (Bs). Từ tháng 11 năm 2011 đến nay, tỷ giá hối đoái giữa boliviano và đô la Mỹ đã được duy trì ổn định ở mức 6.86 Bs cho mua và 6.96 Bs cho bán.
Chế độ này cho phép Ngân hàng Trung ương Bolivia thực hiện các điều chỉnh nhỏ không được công bố trước để duy trì sự ổn định của tỷ giá. Điều này giúp kiểm soát lạm phát và duy trì sự ổn định kinh tế trong nước.
Tỷ giá BOB/VND là tỷ giá giữa đồng Bolivian Bolivia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bolivian Bolivia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BOB/VND = (BOB/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bolivian Bolivia hôm nay, ngày 12/01/2025 là:
Tỷ giá Bolivian Bolivia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BOB = 3,638.65 VND và giá bán ra là 1 BOB = 3,690.64 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Bolivano |
VND |
10 |
36,906.37 VND |
20 |
73,812.73 VND |
50 |
184,531.84 VND |
100 |
369,063.67 VND |
200 |
738,127.34 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BOB/VND hôm nay 12/01/2025
BOB/VND |
||
1 BOB/VND = 3,690.64 VND |
1 USD/VND = 25,558 VND |
1 EUR/VND = 26,860.55 VND |
2 BOB/VND = 7,277.3 VND |
2 USD/VND = 50,396 VND |
2 EUR/VND = 51,442.98 VND |
5 BOB/VND = 18,193.26 VND |
5 USD/VND = 125,990 VND |
5 EUR/VND = 128,607.45 VND |
10 BOB/VND = 36,386.52 VND |
10 USD/VND = 251,980 VND |
10 EUR/VND = 257,214.9 VND |
20 BOB/VND = 72,773.03 VND |
20 USD/VND = 503,960 VND |
20 EUR/VND = 514,429.8 VND |
50 BOB/VND = 181,932.59 VND |
50 USD/VND = 1,259,900 VND |
50 EUR/VND = 1,286,074.5 VND |
100 BOB/VND = 363,865.17 VND |
100 USD/VND = 2,519,800 VND |
100 EUR/VND = 2,572,149 VND |
200 BOB/VND = 727,730.34 VND |
200 USD/VND = 5,039,600 VND |
200 EUR/VND = 5,144,298 VND |
500 BOB/VND = 1,819,325.85 VND |
500 USD/VND = 12,599,000 VND |
500 EUR/VND = 12,860,745 VND |
1,000 BOB/VND = 3,638,651.7 VND |
1,000 USD/VND = 25,198,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,721,490 VND |
2,000 BOB/VND = 7,277,303.4 VND |
2,000 USD/VND = 50,396,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,442,980 VND |
5,000 BOB/VND = 18,193,258.5 VND |
5,000 USD/VND = 125,990,000 VND |
5,000 EUR/VND = 128,607,450 VND |
10,000 BOB/VND = 36,386,517 VND |
10,000 USD/VND = 251,980,000 VND |
10,000 EUR/VND = 257,214,900 VND |
20,000 BOB/VND = 72,773,034 VND |
20,000 USD/VND = 503,960,000 VND |
20,000 EUR/VND = 514,429,800 VND |
50,000 BOB/VND = 181,932,585 VND |
50,000 USD/VND = 1,259,900,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,286,074,500 VND |
100,000 BOB/VND = 363,865,170 VND |
100,000 USD/VND = 2,519,800,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,572,149,000 VND |
200,000 BOB/VND = 727,730,340 VND |
200,000 USD/VND = 5,039,600,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,144,298,000 VND |
500,000 BOB/VND = 1,819,325,850 VND |
500,000 USD/VND = 12,599,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,860,745,000 VND |
1,000,000 BOB/VND = 3,638,651,700 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,198,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,721,490,000 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Bolivia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bolivian Bolivia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bolivian Bolivia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bolivian Bolivia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Bolivian Bolivia (BOB) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BOB sang VND hoặc VND sang BOB, bạn cần biết tỷ giá BOB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BOB khác với tỷ giá đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bolivia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bolivia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bolivian Bolivia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bolivian Bolivia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bolivian Bolivia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BOB/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Bolivian Bolivia BOB sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |