logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Giao dịch tiền số từ 50K - Không phí giao dịch, rút tiền trong 5s
Tải ONUS nhận miễn phí 270.000đ

Tỷ giá tiền Bolivia: 1 BOB to VND - Quy đổi Bolivano Bolivia sang VND

Tỷ giá BOB to VND - Giá Boliviano Bolivia (BOB/VND)

3,690.64
Cập nhật gần nhất vào 12-01-2025 05:36 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BOB
Mua vào 1 BOB = 3,638.65 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá BOB/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá BOB/VND hôm nay

Tỷ giá BOB to VND hôm nay là 3,691 VND. Cập nhật gần nhất vào 12-01-2025 05:36 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá BOB/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá BOB/VND cho biết giá trị đổi 1 BOB sang VND hôm nay là 3,691 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 270.956 BOB. Tham khảo bảng quy đổi giá Boliviano Bolivia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi BOB sang VND và VND sang BOB.
Chuyển đổi BOB sang VND
BOB
VND
3,691 VND
7,381 VND
11,072 VND
18,453 VND
36,906 VND
73,813 VND
184,532 VND
369,064 VND
922,659 VND
1,845,318 VND
3,690,637 VND
7,381,273 VND
18,453,184 VND
36,906,367 VND
73,812,734 VND
Chuyển đổi VND sang BOB
VND
BOB
0.0003 BOB
0.271 BOB
2.7096 BOB
27.0956 BOB
135.478 BOB
270.956 BOB
541.9119 BOB
1,354.7798 BOB
2,709.5596 BOB
5,419.1191 BOB
13,547.7979 BOB
27,095.5957 BOB
54,191.1915 BOB
135,477.9786 BOB
270,955.9573 BOB
Giới thiệu về giá Boliviano Bolivia

Giới thiệu về Bolivia

Bolivia có tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia. Tiếng Tây Ban Nha gọi là Estado Plurinacional de Bolivia, đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar. Quốc gia này nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ, có biên giới giáp với Brasil, Paraguay, Argentina, Chile và Peru.

Tuy giàu tài nguyên thiên nhiên nhưng Bolivia vẫn là một trong những nước nghèo nhất Nam Mỹ, chỉ sau Guyana. Bolivia sở hữu mỏ khí gas tự nhiên có trữ lượng lớn thứ 2 Nam Mỹ, sau mỗi Venezuela. Ngoài ra, El Mutún tại khu Santa Cruz của quốc gia này chiếm tới 70% lượng sắt và magnesium thế giới.

Bolivia theo đuổi chính sách đối ngoại với trọng tâm kinh tế, đặc biệt là trong việc thúc đẩy phát triển bền vững và quyền lợi của người dân bản địa. Quốc gia này tích cực tham gia vào các tổ chức khu vực như Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ (OAS), Nhóm Rio và MERCOSUR.

Tổng quan về tiền Bolivia

Tiền Bolivia là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Bolivia. Tiền Bolivia ký hiệu là BOB. 

Tên gọi

Boliviano

Mã ISO 4217

BOB

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Bolivia

Khu vực sử dụng

Bolivia

Tên gọi tiền Bolivia

Tiền Bolivia có tên gọi chính thức là Bolivano, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bolivia. 

1 Bolivano được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là centavos. 

Ký hiệu tiền Bolivia

Đồng Bolivano Bolivia có mã tiền tệ ISO 4217 là BOB và có thể được ký hiệu là Bs.

Đơn vị tiền Bolivia

1 Bolivano Bolivia được chia thành 100 cent hoặc centavos trong tiếng Tây Ban Nha.

Lịch sử tiền Bolivia (BOB)

Đồng tiền chính thức

Từ thế kỷ 16 đến 19, Bolivia sử dụng đồng real của Tây Ban Nha. Sau khi giành độc lập, đồng sol được đưa vào sử dụng từ năm 1827 đến 1864, thay thế đồng real với tỷ giá 1:1.

Năm 1864, đồng boliviano đầu tiên ra đời, tồn tại cho đến năm 1963. Tiếp theo là peso boliviano từ 1963 đến 1986, với tỷ giá 1 peso boliviano bằng 1,000 boliviano đầu tiên. Cuối cùng, đồng boliviano thứ hai được giới thiệu vào năm 1987 để đối phó với tình trạng siêu lạm phát, với tỷ giá 1 boliviano mới bằng 1 triệu peso boliviano.

Hệ thống tiền xu hiện tại của Bolivia bao gồm các mệnh giá từ 10 centavos đến 5 bolivianos, với nhiều thay đổi về vật liệu và thiết kế qua các năm. Tiền giấy cũng trải qua nhiều biến đổi, từ việc in đè lên tiền cũ vào năm 1987 đến việc phát hành các series mới với nhiều cải tiến về an ninh và thiết kế.

Năm 2018, Ngân hàng Trung ương Bolivia giới thiệu một loạt tiền mới, lần đầu tiên mang tên chính thức “Estado Plurinacional de Bolivia” (Nhà nước Đa dân tộc Bolivia), phản ánh tính đa văn hóa của đất nước.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Bolivia

  • Real Tây Ban Nha: Được sử dụng từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19, với 8 reales bằng 1 peso và 16 reales bằng 1 escudo.
  • Sol Bolivia: Từ 1827 đến 1864, thay thế real Tây Ban Nha với tỷ lệ ngang bằng. 16 soles bằng 1 escudo Bolivia và 8 soles bằng 1 boliviano.
  • Boliviano đầu tiên: 1864 đến 1963, chia thành 100 centécimos (sau này là centavos).
  • Peso boliviano: 1963 đến 1987, với tỷ lệ 1 peso boliviano bằng 1,000 bolivianos đầu tiên.
  • Boliviano thứ hai: Giới thiệu năm 1987 và vẫn đang được sử dụng đến ngày nay, với tỷ lệ 1 boliviano bằng 1,000,000 pesos bolivianos.

Mệnh giá tiền Bolivian Bolivia

Tại Bolivia hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 10 centavos, 20 centavos, 50 centavos, 1 Bs, 2 BS, 5 Bs
  • Tiền giấy: 10 Bs, 20 Bs, 50 Bs, 100 Bs, 200 Bs

Tiền giấy 

Tờ 10 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2018
  • Kích thước: 140 × 70mm
  • Mặt trước: Caverna de Umajalanta ở Torotoro ở trung tâm. Chân dung của José Santos Vargas, Apiaguaiki Túpa và Eustaquio Méndez ở bên phải.
  • Mặt sau: Isla del Pescado với loài chim picaflor khổng lồ và cây xương rồng Puya Raimondi ở trung tâm
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 10 BOB = 36,906.37 VND

Tờ 20 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2018
  • Kích thước: 140 × 69mm
  • Mặt trước: Chân dung Genoveva Rios, Tomás Katari, Pedro Ignacio Muiba
  • Mặt sau: Caiman Negro, Vịnh Laguna, Arbol Toborochi
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 20 BOB = 73,812.73 VND

Tờ 50 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 140 × 70mm
  • Mặt trước: José Manuel Baca (“Cañoto”), Bruno Racua và Pablo Zárate Willka ở bên phải; Pháo đài Inkallajta ở trung tâm
  • Mặt sau: Cây hồng hạc Andean và cây diêm mạch hoàng gia trước núi Nevado Sajama
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 50 BOB = 184,531.84 VND

Tờ 100 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 140 × 70mm
  • Mặt trước: Chân dung Juana Azurduy de Padilla, Alejo Calatayud và Antonio José de Sucre ở bên phải; Casa de Moneda ở trung tâm
  • Mặt sau: Vẹt đuôi dài cổ xanh và hoa Patujú trước thác nước Arco Iris
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 100 BOB = 369,063.67 VND

Tờ 200 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 140 × 70mm
  • Mặt trước: Chân dung Tupak Katari, Bartolina Sisa và Simón Bolívar ở bên phải; Casa de la Libertad ở trung tâm
  • Mặt sau: Hoa Kantuta và Mèo núi Andes trước Tiwanaku
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 200 BOB = 738,127.34 VND

Tiền xu 

Đồng 10 centavos Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2010
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 0.1 BOB = 369.06 VND

Đồng 20 centavos Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2010
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 0.2 BOB = 738.13 VND

Đồng 50 centavos Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2010
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 0.5 BOB = 1,845.32 VND

Đồng 1 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2010
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 1 BOB = 3,690.64 VND

Đồng 2 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2010
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 2 BOB = 7,381.27 VND

Đồng 5 Bolivian Bolivia (BOB)

  • Năm phát hành: 2017
  • Chất liệu: Lõi đồng nhôm, trong vòng thép không gỉ
  • Mặt trước: Quốc huy Bolivia
  • Mặt sau: Mệnh giá
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 5 BOB = 18,453.18 VND

Chế độ tỷ giá hối đoái Bolivian Bolivia

Tỷ giá cố định

Bolivia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định cho đồng boliviano (Bs). Từ tháng 11 năm 2011 đến nay, tỷ giá hối đoái giữa boliviano và đô la Mỹ đã được duy trì ổn định ở mức 6.86 Bs cho mua và 6.96 Bs cho bán.

Chế độ này cho phép Ngân hàng Trung ương Bolivia thực hiện các điều chỉnh nhỏ không được công bố trước để duy trì sự ổn định của tỷ giá. Điều này giúp kiểm soát lạm phát và duy trì sự ổn định kinh tế trong nước.

Lịch sử tỷ giá Bolivian Bolivia

  • Trước năm 1987: Bolivia sử dụng đồng peso boliviano, nhưng do lạm phát cao, đồng tiền này mất giá nghiêm trọng.
  • Năm 1987: Bolivia giới thiệu đồng boliviano mới (BOB), thay thế đồng peso boliviano với tỷ lệ 1 BOB = 1,000,000 pesos bolivianos.
  • Từ năm 2011 đến nay: Tỷ giá hối đoái giữa boliviano và đô la Mỹ đã được duy trì ổn định ở mức 6.86 Bs cho mua và 6.96 Bs cho bán.

Tỷ giá Bolivian Bolivia hôm nay

Tỷ giá BOB/VND hôm nay 12/01/2025

Tỷ giá BOB/VND là tỷ giá giữa đồng Bolivian Bolivia với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Bolivian Bolivia mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Bolivian Bolivia từ khách hàng. Giá Bolivian Bolivia mua vào hôm nay 12/01/2025 là 1 BOB = 3,638.65 VND.
  • Giá Bolivian Bolivia bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BOB cho khách hàng. Giá Bolivian Bolivia bán ra hôm nay 12/01/2025 là 1 BOB = 3,690.64 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bolivian Bolivia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BOB/VND = (BOB/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Bolivian Bolivia tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bolivian Bolivia hôm nay, ngày 12/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BOB = 3,638.65 VND
  • Giá bán ra: 1 BOB = 3,690.64 VND

Tỷ giá Bolivian Bolivia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Bolivian Bolivia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BOB = 3,638.65 VND và giá bán ra là 1 BOB = 3,690.64 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BOB/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Bolivano

VND

10

36,906.37 VND

20

73,812.73 VND

50

184,531.84 VND

100

369,063.67 VND

200

738,127.34 VND

So sánh tỷ giá Bolivian Bolivia với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá BOB/VND hôm nay 12/01/2025

BOB/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BOB/VND = 3,690.64 VND

1 USD/VND = 25,558 VND

1 EUR/VND = 26,860.55 VND

2 BOB/VND = 7,277.3 VND

2 USD/VND = 50,396 VND

2 EUR/VND = 51,442.98 VND

5 BOB/VND = 18,193.26 VND

5 USD/VND = 125,990 VND

5 EUR/VND = 128,607.45 VND

10 BOB/VND = 36,386.52 VND

10 USD/VND = 251,980 VND

10 EUR/VND = 257,214.9 VND

20 BOB/VND = 72,773.03 VND

20 USD/VND = 503,960 VND

20 EUR/VND = 514,429.8 VND

50 BOB/VND = 181,932.59 VND

50 USD/VND = 1,259,900 VND

50 EUR/VND = 1,286,074.5 VND

100 BOB/VND = 363,865.17 VND

100 USD/VND = 2,519,800 VND

100 EUR/VND = 2,572,149 VND

200 BOB/VND = 727,730.34 VND

200 USD/VND = 5,039,600 VND

200 EUR/VND = 5,144,298 VND

500 BOB/VND = 1,819,325.85 VND

500 USD/VND = 12,599,000 VND

500 EUR/VND = 12,860,745 VND

1,000 BOB/VND = 3,638,651.7 VND

1,000 USD/VND = 25,198,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,721,490 VND

2,000 BOB/VND = 7,277,303.4 VND

2,000 USD/VND = 50,396,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,442,980 VND

5,000 BOB/VND = 18,193,258.5 VND

5,000 USD/VND = 125,990,000 VND

5,000 EUR/VND = 128,607,450 VND

10,000 BOB/VND = 36,386,517 VND

10,000 USD/VND = 251,980,000 VND

10,000 EUR/VND = 257,214,900 VND

20,000 BOB/VND = 72,773,034 VND

20,000 USD/VND = 503,960,000 VND

20,000 EUR/VND = 514,429,800 VND

50,000 BOB/VND = 181,932,585 VND

50,000 USD/VND = 1,259,900,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,286,074,500 VND

100,000 BOB/VND = 363,865,170 VND

100,000 USD/VND = 2,519,800,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,572,149,000 VND

200,000 BOB/VND = 727,730,340 VND

200,000 USD/VND = 5,039,600,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,144,298,000 VND

500,000 BOB/VND = 1,819,325,850 VND

500,000 USD/VND = 12,599,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,860,745,000 VND

1,000,000 BOB/VND = 3,638,651,700 VND

1,000,000 USD/VND = 25,198,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,721,490,000 VND

Giá trị của đồng tiền Bolivia

Tác động của đồng BOB đến kinh tế Bolivia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BOB/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Bolivia.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá BOB/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BOB tăng (đồng Bolivian Bolivia mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bolivian Bolivia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bolivian Bolivia.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bolivian Bolivia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá BOB giảm (đồng Bolivian Bolivia tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bolivian Bolivia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Bolivia

Giá trị của đồng Bolivian Bolivia (BOB) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Bolivian Bolivia. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Bolivia có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BOB. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Bolivia: Chính phủ Bolivia cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BOB, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Bolivian Bolivia quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Bolivia có thể can thiệp bằng cách bán Bolivian Bolivia để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Bolivia.
  • Lãi suất ngân hàng của Bolivia: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Bolivia có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Bolivian Bolivia. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Bolivian Bolivia có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Bolivian Bolivia giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Bolivian Bolivia. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Bolivian Bolivia. 

Quy đổi tiền Bolivia sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Bolivia sang tiền Việt

Để đổi BOB sang VND hoặc VND sang BOB, bạn cần biết tỷ giá BOB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BOB x Tỷ giá BOB/VND 
  • Số tiền BOB = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BOB

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BOB khác với tỷ giá đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bolivia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bolivia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Bolivian Bolivia sang tiền Việt

Chuyển đổi Bolivian Bolivia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bolivian Bolivia cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bolivian Bolivia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bolivian Bolivia. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Bolivian Bolivia sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BOB/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Bolivia sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Bolivian Bolivia an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Bolivian Bolivia sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BOB/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BOB/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Bolivian Bolivia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Bolivian Bolivia BOB sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Bolivian Bolivia (BOB/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BOB
Mua vào 1 BOB = 3,638.65 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết