logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Bahamian Dollar sang Việt Nam Đồng. Đổi BSD to VND

Tỷ giá BSD to VND - Giá Bahamian Dollar (BSD/VND)

25,300
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:54 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BSD
Mua vào 1 BSD = 24,800 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá BSD/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá BSD/VND hôm nay

Tỷ giá BSD to VND hôm nay là 25,300 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:54 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá BSD/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá BSD/VND cho biết giá trị đổi 1 BSD sang VND hôm nay là 25,300 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 39.5257 BSD. Tham khảo bảng quy đổi giá Bahamian Dollar sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi BSD sang VND và VND sang BSD.
Chuyển đổi BSD sang VND
BSD
VND
25,300 VND
50,600 VND
75,900 VND
126,500 VND
253,000 VND
506,000 VND
1,265,000 VND
2,530,000 VND
6,325,000 VND
12,650,000 VND
25,300,000 VND
50,600,000 VND
126,500,000 VND
253,000,000 VND
506,000,000 VND
Chuyển đổi VND sang BSD
VND
BSD
0 BSD
0.0395 BSD
0.3953 BSD
3.9526 BSD
19.7628 BSD
39.5257 BSD
79.0514 BSD
197.6285 BSD
395.2569 BSD
790.5138 BSD
1,976.2846 BSD
3,952.5692 BSD
7,905.1383 BSD
19,762.8458 BSD
39,525.6917 BSD
Giới thiệu về giá Bahamian Dollar

Giới thiệu về Bahamas

Bahamas (pronounced /bəˈhɑːməz/), chính thức là Khối thịnh vượng chung Bahamas, là một quốc gia đảo nằm trong quần đảo Lucayan của Đại Tây Dương. Quốc gia quần đảo này chiếm 97% diện tích đất của quần đảo Lucayan và 88% dân số của khu vực này. Bahamas bao gồm hơn 3000 đảo, cát và đảo nhỏ trong Đại Tây Dương, nằm phía bắc Cuba và phía tây bắc của đảo Hispaniola (chia sẻ giữa Cộng hòa Dominica và Haiti) cũng như các đảo Turks và Caicos, phía đông nam bang Florida của Hoa Kỳ và phía đông của quần đảo Florida Keys. Thủ đô của Bahamas là Nassau, nằm trên đảo New Providence. Lực lượng Phòng vệ Bahamas mô tả lãnh thổ của quốc gia này bao gồm 470,000 km² (180,000 dặm vuông) không gian biển.

Kinh tế của Bahamas

Bahamas là một trong những quốc gia giàu có nhất ở châu Mỹ về GDP bình quân đầu người. Đồng tiền của quốc gia này, đô la Bahamas, được giữ tỷ giá 1:1 với đô la Mỹ.

Ngành du lịch chiếm khoảng 70% GDP của Bahamas và tạo việc làm cho khoảng một nửa lực lượng lao động. Vào năm 2012, quốc gia này đón 5.8 triệu du khách, trong đó hơn 70% là khách du lịch tàu biển.

Ngành ngân hàng và dịch vụ tài chính offshore là lĩnh vực quan trọng thứ hai, đóng góp khoảng 15% GDP. Bahamas là nơi có nhiều thực thể offshore nhất trên thế giới và được xem là thiên đường thuế lớn thứ tư toàn cầu. Ước tính, Bahamas quản lý khoảng 13.7 nghìn tỷ đô la trong tài sản cá nhân và 12 nghìn tỷ đô la trong tài sản công ty, chiếm khoảng một phần tư sự tạo ra của cải toàn cầu hàng năm. Tính đến năm 2019, lĩnh vực tài chính offshore đóng góp khoảng 20% GDP.

Nền kinh tế Bahamas không có thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế lợi tức vốn, hay thuế tài sản. Chính phủ thu ngân sách từ thuế nhập khẩu, VAT, lệ phí giấy phép, thuế tài sản và thuế tem. Thuế tiền lương để tài trợ cho phúc lợi bảo hiểm xã hội gồm 3.9% do người lao động và 5.9% do người sử dụng lao động đóng. Tổng thu thuế vào năm 2010 chiếm 17.2% GDP.

Tổng quan về Bahamian Dollar

Bahamian Dollar là đơn vị tiền tệ chính thức của Bahamas, được ký hiệu bằng dấu đô la ($) hoặc B$ để phân biệt với các đồng tiền đô la khác.Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas đã giới thiệu đồng tiền kỹ thuật số có tên là Sand Dollar, trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp như một sự thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.

Tên gọi

Bahamian Dollar

Mã ISO 4217

BSD

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas)

Khu vực sử dụng

Bahamas

Tên gọi tiền Bahamas

Tên gọi thường sử dụng của đồng BSD là “Bahamian Dollar”.

Ký hiệu tiền Bahamas

Ký hiệu của Bahamian Dollar (BSD) là $ hoặc B$.

Đơn vị tiền tệ tiền Bahamas

Một Bahamian Dollars được chia thành 100 cent.

Phát hành và quản lý tiền Bahamas

Đồng Bahamian Dollar được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas). Ngân hàng này chịu trách nhiệm đảm bảo tính ổn định và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc gia. Các công ty in tiền như De La Rue,

Giesecke+Devrient, Oberthur Technologies, Orell Füssli, và Canadian Bank Note Company tham gia vào quá trình in ấn và phát hành tiền tệ. Chính Ngân hàng Trung ương Bahamas là cơ quan chính thức đảm nhiệm việc quản lý đồng Bahamian Dollar và duy trì tỷ giá của nó với các đồng tiền như Dollar Mỹ.

Lịch sử hình thành của Bahamian Dollar

Đồng đô la Bahamas thay thế đồng bảng Anh vào năm 1966 với tỷ lệ 1 đô la = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), trước khi Bahamas giành độc lập 7 năm. Tỷ lệ này cho phép thiết lập sự tương đương với đô la Mỹ, nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ vào thời điểm đó, sau một đợt điều chỉnh nhẹ 2%. Để hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang hệ thập phân, các tờ tiền ba đô la và đồng tiền mười lăm cent đã được phát hành, vì ba đô la tương đương với một bảng và mười lăm cent tương đương với một shilling vào thời điểm chuyển giao.

Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas trở thành quốc gia đầu tiên phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp, giới thiệu Sand Dollar như một lựa chọn thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.

Các mệnh giá của Bahamian Dollar

  • Tiền giấy: 50 Cent, 1, 3, 5, 10, 20, 50, 100 Dollar Bahamian.
  • Tiền xu: Đồng 1, 5, 10, 15, 25, 50 Cent, Đồng 1 Dollar Bahamian.

Tiền giấy Bahamas

  • Tờ 50 Cent Bahamian (Tờ 0.5 BSD): Phát hành năm 2019, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu xám làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình chị Sarah ngồi quay mặt về phía trước ở Chợ Nassau.

Tờ 50 Cent Bahamian (Tờ 0.5 BSD)

  • Tờ 1 Dollar Bahamian (Tờ 1 BSD): Phát hành năm 2017, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu đỏ và đen làm chủ đạo, mặt trước có hình Sir Lynden O. Pindling, mặt sau là hình chân dung Drum Major.

Tờ 1 Dollar Bahamian (Tờ 1 BSD)

  • Tờ 3 Dollar Bahamian (Tờ 3 BSD): Phát hành năm 2019, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình một chiếc thuyền buồm.

Tờ 3 Dollar Bahamian (Tờ 3 BSD)

  • Tờ 5 Dollar Bahamian (Tờ 5 BSD): Phát hành năm 2020, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình ngài Cecil Wallace-Whitfield, mặt sau là hình các vũ công Junkanoo.

Tờ 5 Dollar Bahamian (Tờ 5 BSD)

  • Tờ 10 Dollar Bahamian (Tờ 10 BSD): Phát hành năm 2022, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình ngài Stafford Sands, mặt sau là hình ngọn hải đăng Elbow Reef ở Thị trấn Hope.

Tờ 10 Dollar Bahamian (Tờ 10 BSD)

  • Tờ 20 Dollar Bahamian (Tờ 20 BSD): Phát hành năm 2018, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu hồng làm chủ đạo, mặt trước có hình ngài Milo B. Butler, mặt sau là hình tòa tháp Port Authority ở Nassau.

Tờ 20 Dollar Bahamian (Tờ 20 BSD)

  • Tờ 50 Dollar Bahamian (Tờ 50 BSD): Phát hành năm 2019, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình ngài Roland T. Symonette, mặt sau là hình tòa nhà Ngân hàng Trung ương Bahamas ở Nassau.

Tờ 50 Dollar Bahamian (Tờ 50 BSD)

  • Tờ 100 Dollar Bahamian (Tờ 100 BSD): Phát hành năm 2021, có kích thước 156 × 67 mm, lấy màu nâu làm chủ đạo, mặt trước có hình ngài Arthur Dion Hanna, mặt sau là hình cá marlin xanh Đại Tây Dương.

Tờ 100 Dollar Bahamian (Tờ 100 BSD)

Tiền xu Bahamas

Đồng 1 Cent Bahamian (Đồng 0.01 BSD)

Đồng 5 Cent Bahamian (Đồng 0.05 BSD)

Đồng 10 Cent Bahamian (Đồng 0.1 BSD)

Đồng 15 Cent Bahamian (Đồng 0.15 BSD)

Đồng 25 Cent Bahamian (Đồng 0.25 BSD)

Đồng 50 Cent Bahamian (Đồng 0.5 BSD)

Đồng 1 Dollar Bahamian (Đồng 1 BSD)

Các phiên bản đặc biệt/kỷ niệm của tiền Bahamas

  • Đồng 25 Cent Bahamian (Đồng 0.25 BSD) – Central Bank of The Bahamas: Phát hành năm 2024, làm từ chất liệu Thép mạ niken, mặt trước là hình quốc huy, mặt sau là hình du thuyền được tô màu và 2 cây cọ.

Đồng 25 Cent Bahamian (Đồng 0.25 BSD) - Central Bank of The Bahamas

  • Đồng 2 Dollar Bahamian (Đồng 2 BSD) – Catamaran Sailing: Phát hành năm 1995, làm từ chất liệu Bạc, mặt trước là hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình hai vận động viên trên chiếc catamaran.

Đồng 2 Dollar Bahamian (Đồng 2 BSD) - Catamaran Sailing

Chế độ tỷ giá hối đoái Bahamian Dollar

Tỷ giá BSD cố định 

Ngân hàng Trung ương Bahamas áp dụng chính sách tỷ giá cố định để duy trì tỷ giá hối đoái của đồng Bahamian Dollar với đô la Mỹ. Chính sách này thiết lập tỷ giá cố định 1 Bahamian Dollar = 1 đô la Mỹ, nhằm đảm bảo sự ổn định của đồng tiền và tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch quốc tế. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bảo đảm tính ổn định trong các quan hệ tài chính quốc tế.

Lịch sử tỷ giá Bahamian Dollar

Kể từ khi đồng Bahamian Dollar được phát hành vào năm 1966, tỷ giá của nó đã được duy trì ở mức cố định với đô la Mỹ. Ngay từ khi thay thế đồng bảng Anh, tỷ giá của đồng Bahamian Dollar được thiết lập là 1 đô la Bahamas = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ.

Từ đó đến nay, đồng Bahamian Dollar tiếp tục duy trì tỷ giá cố định 1:1 với đô la Mỹ, tạo điều kiện ổn định cho nền kinh tế quốc gia. Chính sách tỷ giá cố định này đã giúp đảm bảo sự ổn định trong các giao dịch tài chính quốc tế và hỗ trợ sự phát triển kinh tế của Bahamas.

Tỷ giá Bahamian Dollar hôm nay

Tỷ giá BSD/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá BSDVND là tỷ giá giữa đồng Bahamian Dollar với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Bahamian Dollar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Bahamian Dollar từ khách hàng. Giá Bahamian Dollar mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 BSD = 24,800 VND.
  • Giá Bahamian Dollar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BSD cho khách hàng. Giá Bahamian Dollar bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 BSD = 25,300 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bahamian Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BSD/VND = (BSD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Bahamian Dollar tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bahamian Dollar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BSD = 24,800 VND
  • Giá bán ra: 1 BSD = 25,300 VND

Tỷ giá Bahamian Dollar chợ đen hôm nay

Tỷ giá Bahamian Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BSD = 24,800 VND và giá bán ra là 1 BSD = 25,300 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BSD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá BSD

Giá bán ra (VND)

1 cent

253 VND

5 cent

1,265 VND

10 cent

2,530 VND

15 cent

3,795 VND

25 cent

6,325 VND

50 cent

12,650 VND

1 Dollar

25,300 VND

3 Dollar

75,900 VND

5 Dollar

126,500 VND

10 Dollar

253,000 VND

20 Dollar

506,000 VND

50 Dollar

1,265,000 VND

100  Dollar

FX from=BSD to=VND amount=100 type=sell] VND

So sánh tỷ giá Bahamian Dollar với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá BSD/VND hôm nay 28/01/2025

BSD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BSD/VND = 25,300 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 BSD/VND = 49,600 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 BSD/VND = 124,000 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 BSD/VND = 248,000 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 BSD/VND = 496,000 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 BSD/VND = 1,240,000 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 BSD/VND = 2,480,000 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 BSD/VND = 4,960,000 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 BSD/VND = 12,400,000 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 BSD/VND = 24,800,000 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 BSD/VND = 49,600,000 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 BSD/VND = 124,000,000 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 BSD/VND = 248,000,000 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 BSD/VND = 496,000,000 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 BSD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 BSD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 BSD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 BSD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 BSD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Bahamas  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BSD/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 BSD = VND

2014

21,075 VND

2015

21,381.43 VND

2016

22,727.27 VND

2017

22,769 VND

2018

22,703.51 VND

2019

23,226.53 VND

2020

23,172.13 VND

2021

23,079.46 VND

2022

22,869.93 VND

2023

23,614.99 VND

2024

( 28/01/2025)

25,300 VND

Giá trị của Bahamian Dollar

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BSD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Bahamas.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá BSD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bahamian Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bahamian Dollar.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bahamian Dollar để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Bahamas

Giá trị của đồng Bahamian Dollar (BSD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Bahamian Dollar. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Bahamas có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BSD. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Bahamas: Chính phủ Bahamas cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BSD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Bahamian Dollar quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Bahamas có thể can thiệp bằng cách bán Bahamian Dollar để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Bahamas.
  • Lãi suất ngân hàng của Bahamas: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Bahamas có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Bahamian Dollar. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Bahamian Dollar có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Bahamian Dollar giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Bahamian Dollar. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Bahamian Dollar.

Quy đổi tiền Bahamas sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Bahamas sang tiền Việt

Để đổi BSD sang VND hoặc VND sang BSD, bạn cần biết tỷ giá BSD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BSD x Tỷ giá BSD/VND 
  • Số tiền BSD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BSD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BSD khác với tỷ giá đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bahamas  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bahamas  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Bahamian Dollar sang tiền Việt

Chuyển đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bahamian Dollar cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bahamian Dollar . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bahamian Dollar . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Bahamian Dollar sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BSD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Bahamas sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Bahamian Dollar an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Bahamian Dollar sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BSD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BSD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Bahamian Dollar sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Bahamian Dollar (BSD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
BSD
Mua vào 1 BSD = 24,800 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết