Chuyển đổi BSD sang VND | |
---|---|
BSD | VND |
25,300 VND | |
50,600 VND | |
75,900 VND | |
126,500 VND | |
253,000 VND | |
506,000 VND | |
1,265,000 VND | |
2,530,000 VND | |
6,325,000 VND | |
12,650,000 VND | |
25,300,000 VND | |
50,600,000 VND | |
126,500,000 VND | |
253,000,000 VND | |
506,000,000 VND |
Chuyển đổi VND sang BSD | |
---|---|
VND | BSD |
0 BSD | |
0.0395 BSD | |
0.3953 BSD | |
3.9526 BSD | |
19.7628 BSD | |
39.5257 BSD | |
79.0514 BSD | |
197.6285 BSD | |
395.2569 BSD | |
790.5138 BSD | |
1,976.2846 BSD | |
3,952.5692 BSD | |
7,905.1383 BSD | |
19,762.8458 BSD | |
39,525.6917 BSD |
Bahamas (pronounced /bəˈhɑːməz/), chính thức là Khối thịnh vượng chung Bahamas, là một quốc gia đảo nằm trong quần đảo Lucayan của Đại Tây Dương. Quốc gia quần đảo này chiếm 97% diện tích đất của quần đảo Lucayan và 88% dân số của khu vực này. Bahamas bao gồm hơn 3000 đảo, cát và đảo nhỏ trong Đại Tây Dương, nằm phía bắc Cuba và phía tây bắc của đảo Hispaniola (chia sẻ giữa Cộng hòa Dominica và Haiti) cũng như các đảo Turks và Caicos, phía đông nam bang Florida của Hoa Kỳ và phía đông của quần đảo Florida Keys. Thủ đô của Bahamas là Nassau, nằm trên đảo New Providence. Lực lượng Phòng vệ Bahamas mô tả lãnh thổ của quốc gia này bao gồm 470,000 km² (180,000 dặm vuông) không gian biển.
Bahamas là một trong những quốc gia giàu có nhất ở châu Mỹ về GDP bình quân đầu người. Đồng tiền của quốc gia này, đô la Bahamas, được giữ tỷ giá 1:1 với đô la Mỹ.
Ngành du lịch chiếm khoảng 70% GDP của Bahamas và tạo việc làm cho khoảng một nửa lực lượng lao động. Vào năm 2012, quốc gia này đón 5.8 triệu du khách, trong đó hơn 70% là khách du lịch tàu biển.
Ngành ngân hàng và dịch vụ tài chính offshore là lĩnh vực quan trọng thứ hai, đóng góp khoảng 15% GDP. Bahamas là nơi có nhiều thực thể offshore nhất trên thế giới và được xem là thiên đường thuế lớn thứ tư toàn cầu. Ước tính, Bahamas quản lý khoảng 13.7 nghìn tỷ đô la trong tài sản cá nhân và 12 nghìn tỷ đô la trong tài sản công ty, chiếm khoảng một phần tư sự tạo ra của cải toàn cầu hàng năm. Tính đến năm 2019, lĩnh vực tài chính offshore đóng góp khoảng 20% GDP.
Nền kinh tế Bahamas không có thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế lợi tức vốn, hay thuế tài sản. Chính phủ thu ngân sách từ thuế nhập khẩu, VAT, lệ phí giấy phép, thuế tài sản và thuế tem. Thuế tiền lương để tài trợ cho phúc lợi bảo hiểm xã hội gồm 3.9% do người lao động và 5.9% do người sử dụng lao động đóng. Tổng thu thuế vào năm 2010 chiếm 17.2% GDP.
Bahamian Dollar là đơn vị tiền tệ chính thức của Bahamas, được ký hiệu bằng dấu đô la ($) hoặc B$ để phân biệt với các đồng tiền đô la khác.Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas đã giới thiệu đồng tiền kỹ thuật số có tên là Sand Dollar, trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp như một sự thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.
Tên gọi |
Bahamian Dollar |
Mã ISO 4217 |
BSD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas) |
Khu vực sử dụng |
Bahamas |
Tên gọi thường sử dụng của đồng BSD là “Bahamian Dollar”.
Ký hiệu của Bahamian Dollar (BSD) là $ hoặc B$.
Một Bahamian Dollars được chia thành 100 cent.
Đồng Bahamian Dollar được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas). Ngân hàng này chịu trách nhiệm đảm bảo tính ổn định và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc gia. Các công ty in tiền như De La Rue,
Giesecke+Devrient, Oberthur Technologies, Orell Füssli, và Canadian Bank Note Company tham gia vào quá trình in ấn và phát hành tiền tệ. Chính Ngân hàng Trung ương Bahamas là cơ quan chính thức đảm nhiệm việc quản lý đồng Bahamian Dollar và duy trì tỷ giá của nó với các đồng tiền như Dollar Mỹ.
Đồng đô la Bahamas thay thế đồng bảng Anh vào năm 1966 với tỷ lệ 1 đô la = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), trước khi Bahamas giành độc lập 7 năm. Tỷ lệ này cho phép thiết lập sự tương đương với đô la Mỹ, nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ vào thời điểm đó, sau một đợt điều chỉnh nhẹ 2%. Để hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang hệ thập phân, các tờ tiền ba đô la và đồng tiền mười lăm cent đã được phát hành, vì ba đô la tương đương với một bảng và mười lăm cent tương đương với một shilling vào thời điểm chuyển giao.
Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas trở thành quốc gia đầu tiên phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp, giới thiệu Sand Dollar như một lựa chọn thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.
Ngân hàng Trung ương Bahamas áp dụng chính sách tỷ giá cố định để duy trì tỷ giá hối đoái của đồng Bahamian Dollar với đô la Mỹ. Chính sách này thiết lập tỷ giá cố định 1 Bahamian Dollar = 1 đô la Mỹ, nhằm đảm bảo sự ổn định của đồng tiền và tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch quốc tế. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bảo đảm tính ổn định trong các quan hệ tài chính quốc tế.
Kể từ khi đồng Bahamian Dollar được phát hành vào năm 1966, tỷ giá của nó đã được duy trì ở mức cố định với đô la Mỹ. Ngay từ khi thay thế đồng bảng Anh, tỷ giá của đồng Bahamian Dollar được thiết lập là 1 đô la Bahamas = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ.
Từ đó đến nay, đồng Bahamian Dollar tiếp tục duy trì tỷ giá cố định 1:1 với đô la Mỹ, tạo điều kiện ổn định cho nền kinh tế quốc gia. Chính sách tỷ giá cố định này đã giúp đảm bảo sự ổn định trong các giao dịch tài chính quốc tế và hỗ trợ sự phát triển kinh tế của Bahamas.
Tỷ giá BSDVND là tỷ giá giữa đồng Bahamian Dollar với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bahamian Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BSD/VND = (BSD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bahamian Dollar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Bahamian Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BSD = 24,800 VND và giá bán ra là 1 BSD = 25,300 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BSD |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
253 VND |
5 cent |
1,265 VND |
10 cent |
2,530 VND |
15 cent |
3,795 VND |
25 cent |
6,325 VND |
50 cent |
12,650 VND |
1 Dollar |
25,300 VND |
3 Dollar |
75,900 VND |
5 Dollar |
126,500 VND |
10 Dollar |
253,000 VND |
20 Dollar |
506,000 VND |
50 Dollar |
1,265,000 VND |
100 Dollar |
FX from=BSD to=VND amount=100 type=sell] VND |
Bảng so sánh tỷ giá BSD/VND hôm nay 28/01/2025
1 BSD/VND = 25,300 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 BSD/VND = 49,600 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 BSD/VND = 124,000 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 BSD/VND = 248,000 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 BSD/VND = 496,000 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 BSD/VND = 1,240,000 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 BSD/VND = 2,480,000 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 BSD/VND = 4,960,000 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 BSD/VND = 12,400,000 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 BSD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 BSD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 BSD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 BSD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 BSD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 BSD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 BSD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 BSD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 BSD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 BSD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BSD/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 BSD = VND |
2014 |
21,075 VND |
2015 |
21,381.43 VND |
2016 |
22,727.27 VND |
2017 |
22,769 VND |
2018 |
22,703.51 VND |
2019 |
23,226.53 VND |
2020 |
23,172.13 VND |
2021 |
23,079.46 VND |
2022 |
22,869.93 VND |
2023 |
23,614.99 VND |
2024 ( 28/01/2025) |
25,300 VND |
Giá trị của Bahamian Dollar
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BSD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá BSD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bahamian Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bahamian Dollar. |
Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Bahamian Dollar (BSD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BSD sang VND hoặc VND sang BSD, bạn cần biết tỷ giá BSD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BSD khác với tỷ giá đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bahamas du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bahamas để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bahamian Dollar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bahamian Dollar . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bahamian Dollar .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BSD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Bahamian Dollar (BSD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |