Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,760 VND
Tặng thêm cho bạn +412,576 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,576 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,336 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá BSD to VND hôm nay là 26,120 VND. Giá Bahamian Dollar tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BSD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Bahamian Dollar so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 21-04-2025 02:25 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 02:25, T2, 21/04/2025
25,760 VND/BSD0% /24h
Giá BSD hiện tại
Giá BSD mở cửa
26,120 VND/BSD
Giá BSD thấp nhất
26,120 VND/BSD
Giá BSD cao nhất
26,120 VND/BSD
Giá BSD đóng cửa
26,120 VND/BSD
Biến động giá BSD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.78% /7 ngày
+200 VND
1.42% /1 tháng
+360 VND
1.66% /3 tháng
+420 VND
5.31% /1 năm
+1,300 VND
Biểu đồ tỷ giá BSD/VND
BSD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Bahamian Dollar, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng BSD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của BSD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Bahamian Dollar
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 1 USD | 0.00% |
| Euro | 0.862 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.747 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 139.679 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.14 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.014 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.556 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.299 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 32.963 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.373 CAD | 0.00% |
BSD VND
VND BSD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 BSD USD
1.000 USD
1 BSD EUR
0.887 EUR
1 BSD GBP
0.760 GBP
1 BSD JPY
145.037 JPY
1 BSD SEN
0.145 SEN
1 BSD MAN
0.015 MAN
1 BSD AUD
1.584 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
1.000
0.00%
EUR
Euro
0.887
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.760
0.00%
JPY
Yên Nhật
145.037
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.145
0.00%
MAN
Man Nhật
0.015
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.584
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.325
0.00%
THB
Baht Thái
33.888
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Bahamian Dollar
Bahamas (pronounced /bəˈhɑːməz/), chính thức là Khối thịnh vượng chung Bahamas, là một quốc gia đảo nằm trong quần đảo Lucayan của Đại Tây Dương. Quốc gia quần đảo này chiếm 97% diện tích đất của quần đảo Lucayan và 88% dân số của khu vực này. Bahamas bao gồm hơn 3000 đảo, cát và đảo nhỏ trong Đại Tây Dương, nằm phía bắc Cuba và phía tây bắc của đảo Hispaniola (chia sẻ giữa Cộng hòa Dominica và Haiti) cũng như các đảo Turks và Caicos, phía đông nam bang Florida của Hoa Kỳ và phía đông của quần đảo Florida Keys. Thủ đô của Bahamas là Nassau, nằm trên đảo New Providence. Lực lượng Phòng vệ Bahamas mô tả lãnh thổ của quốc gia này bao gồm 470,000 km² (180,000 dặm vuông) không gian biển.
Bahamas là một trong những quốc gia giàu có nhất ở châu Mỹ về GDP bình quân đầu người. Đồng tiền của quốc gia này, đô la Bahamas, được giữ tỷ giá 1:1 với đô la Mỹ.
Ngành du lịch chiếm khoảng 70% GDP của Bahamas và tạo việc làm cho khoảng một nửa lực lượng lao động. Vào năm 2012, quốc gia này đón 5.8 triệu du khách, trong đó hơn 70% là khách du lịch tàu biển.
Ngành ngân hàng và dịch vụ tài chính offshore là lĩnh vực quan trọng thứ hai, đóng góp khoảng 15% GDP. Bahamas là nơi có nhiều thực thể offshore nhất trên thế giới và được xem là thiên đường thuế lớn thứ tư toàn cầu. Ước tính, Bahamas quản lý khoảng 13.7 nghìn tỷ đô la trong tài sản cá nhân và 12 nghìn tỷ đô la trong tài sản công ty, chiếm khoảng một phần tư sự tạo ra của cải toàn cầu hàng năm. Tính đến năm 2019, lĩnh vực tài chính offshore đóng góp khoảng 20% GDP.
Nền kinh tế Bahamas không có thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế lợi tức vốn, hay thuế tài sản. Chính phủ thu ngân sách từ thuế nhập khẩu, VAT, lệ phí giấy phép, thuế tài sản và thuế tem. Thuế tiền lương để tài trợ cho phúc lợi bảo hiểm xã hội gồm 3.9% do người lao động và 5.9% do người sử dụng lao động đóng. Tổng thu thuế vào năm 2010 chiếm 17.2% GDP.
Bahamian Dollar là đơn vị tiền tệ chính thức của Bahamas, được ký hiệu bằng dấu đô la ($) hoặc B$ để phân biệt với các đồng tiền đô la khác.Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas đã giới thiệu đồng tiền kỹ thuật số có tên là Sand Dollar, trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp như một sự thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.
Tên gọi |
Bahamian Dollar |
Mã ISO 4217 |
BSD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas) |
Khu vực sử dụng |
Bahamas |
Tên gọi thường sử dụng của đồng BSD là “Bahamian Dollar”.
Ký hiệu của Bahamian Dollar (BSD) là $ hoặc B$.
Một Bahamian Dollars được chia thành 100 cent.
Đồng Bahamian Dollar được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bahamas (Central Bank of The Bahamas). Ngân hàng này chịu trách nhiệm đảm bảo tính ổn định và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc gia. Các công ty in tiền như De La Rue,
Giesecke+Devrient, Oberthur Technologies, Orell Füssli, và Canadian Bank Note Company tham gia vào quá trình in ấn và phát hành tiền tệ. Chính Ngân hàng Trung ương Bahamas là cơ quan chính thức đảm nhiệm việc quản lý đồng Bahamian Dollar và duy trì tỷ giá của nó với các đồng tiền như Dollar Mỹ.
Đồng đô la Bahamas thay thế đồng bảng Anh vào năm 1966 với tỷ lệ 1 đô la = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), trước khi Bahamas giành độc lập 7 năm. Tỷ lệ này cho phép thiết lập sự tương đương với đô la Mỹ, nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ vào thời điểm đó, sau một đợt điều chỉnh nhẹ 2%. Để hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang hệ thập phân, các tờ tiền ba đô la và đồng tiền mười lăm cent đã được phát hành, vì ba đô la tương đương với một bảng và mười lăm cent tương đương với một shilling vào thời điểm chuyển giao.
Vào ngày 20 tháng 10 năm 2020, Bahamas trở thành quốc gia đầu tiên phát hành đồng tiền kỹ thuật số hợp pháp, giới thiệu Sand Dollar như một lựa chọn thay thế cho Bahamian Dollar truyền thống.
Ngân hàng Trung ương Bahamas áp dụng chính sách tỷ giá cố định để duy trì tỷ giá hối đoái của đồng Bahamian Dollar với đô la Mỹ. Chính sách này thiết lập tỷ giá cố định 1 Bahamian Dollar = 1 đô la Mỹ, nhằm đảm bảo sự ổn định của đồng tiền và tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch quốc tế. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bảo đảm tính ổn định trong các quan hệ tài chính quốc tế.
Kể từ khi đồng Bahamian Dollar được phát hành vào năm 1966, tỷ giá của nó đã được duy trì ở mức cố định với đô la Mỹ. Ngay từ khi thay thế đồng bảng Anh, tỷ giá của đồng Bahamian Dollar được thiết lập là 1 đô la Bahamas = 7 shilling (tương đương khoảng 0.98 USD vào thời điểm đó), nhờ vào tỷ giá cố định £1 = $2.8 giữa bảng Anh và đô la Mỹ.
Từ đó đến nay, đồng Bahamian Dollar tiếp tục duy trì tỷ giá cố định 1:1 với đô la Mỹ, tạo điều kiện ổn định cho nền kinh tế quốc gia. Chính sách tỷ giá cố định này đã giúp đảm bảo sự ổn định trong các giao dịch tài chính quốc tế và hỗ trợ sự phát triển kinh tế của Bahamas.
Tỷ giá BSDVND là tỷ giá giữa đồng Bahamian Dollar với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bahamian Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BSD/VND = (BSD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bahamian Dollar hôm nay, ngày 20/04/2025 là:
Tỷ giá Bahamian Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BSD = 25,760 VND và giá bán ra là 1 BSD = 26,120 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BSD |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
261.2 VND |
5 cent |
1,306 VND |
10 cent |
2,612 VND |
15 cent |
3,918 VND |
25 cent |
6,530 VND |
50 cent |
13,060 VND |
1 Dollar |
26,120 VND |
3 Dollar |
78,360 VND |
5 Dollar |
130,600 VND |
10 Dollar |
261,200 VND |
20 Dollar |
522,400 VND |
50 Dollar |
1,306,000 VND |
100 Dollar |
FX from=BSD to=VND amount=100 type=sell] VND |
Bảng so sánh tỷ giá BSD/VND hôm nay 20/04/2025
1 BSD/VND = 26,120 VND |
1 USD/VND = 26,120 VND |
1 EUR/VND = 30,310.8 VND |
2 BSD/VND = 51,520 VND |
2 USD/VND = 51,520 VND |
2 EUR/VND = 58,052.84 VND |
5 BSD/VND = 128,800 VND |
5 USD/VND = 128,800 VND |
5 EUR/VND = 145,132.1 VND |
10 BSD/VND = 257,600 VND |
10 USD/VND = 257,600 VND |
10 EUR/VND = 290,264.2 VND |
20 BSD/VND = 515,200 VND |
20 USD/VND = 515,200 VND |
20 EUR/VND = 580,528.4 VND |
50 BSD/VND = 1,288,000 VND |
50 USD/VND = 1,288,000 VND |
50 EUR/VND = 1,451,321 VND |
100 BSD/VND = 2,576,000 VND |
100 USD/VND = 2,576,000 VND |
100 EUR/VND = 2,902,642 VND |
200 BSD/VND = 5,152,000 VND |
200 USD/VND = 5,152,000 VND |
200 EUR/VND = 5,805,284 VND |
500 BSD/VND = 12,880,000 VND |
500 USD/VND = 12,880,000 VND |
500 EUR/VND = 14,513,210 VND |
1,000 BSD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 USD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 EUR/VND = 29,026,420 VND |
2,000 BSD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 USD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 EUR/VND = 58,052,840 VND |
5,000 BSD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 USD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 EUR/VND = 145,132,100 VND |
10,000 BSD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 USD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 290,264,200 VND |
20,000 BSD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 USD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 580,528,400 VND |
50,000 BSD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 USD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,451,321,000 VND |
100,000 BSD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,902,642,000 VND |
200,000 BSD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 USD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,805,284,000 VND |
500,000 BSD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,513,210,000 VND |
1,000,000 BSD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 29,026,420,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BSD/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 BSD = VND |
2014 |
21,075 VND |
2015 |
21,381.43 VND |
2016 |
22,727.27 VND |
2017 |
22,769 VND |
2018 |
22,703.51 VND |
2019 |
23,226.53 VND |
2020 |
23,172.13 VND |
2021 |
23,079.46 VND |
2022 |
22,869.93 VND |
2023 |
23,614.99 VND |
2024 ( 20/04/2025) |
26,120 VND |
Giá trị của Bahamian Dollar
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BSD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá BSD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BSD tăng (đồng Bahamian Dollar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bahamian Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bahamian Dollar. |
Tỷ giá BSD giảm (đồng Bahamian Dollar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bahamian Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Bahamian Dollar (BSD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BSD sang VND hoặc VND sang BSD, bạn cần biết tỷ giá BSD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BSD khác với tỷ giá đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bahamas du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bahamas để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Bahamian Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bahamian Dollar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bahamian Dollar . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bahamian Dollar .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BSD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Bahamian Dollar (BSD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Bahamian Dollar (BSD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 02:25 21/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất