Cập nhật lúc 23:21 ngày 29/03/2025
Cập nhật lúc 23:21 ngày 29/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,400 VND
Tặng thêm cho bạn +412,540 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,540 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,940 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá BTN to VND hôm nay là 301 VND. Giá Ngultrum Bhutan giảm 0.02027% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BTN giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Ngultrum Bhutan so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 29-03-2025 23:21 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 23:21, T7, 29/03/2025
297 VND/BTN0.02027% /24h
Giá BTN hiện tại
Giá BTN mở cửa
301 VND/BTN
Giá BTN thấp nhất
301 VND/BTN
Giá BTN cao nhất
301 VND/BTN
Giá BTN đóng cửa
301 VND/BTN
Biến động giá BTN hôm nay
0.02027% /1 ngày
0 VND
0.53% /7 ngày
+2 VND
1.35% /1 tháng
+4 VND
1.35% /3 tháng
+4 VND
1.35% /1 năm
+4 VND
Biểu đồ tỷ giá BTN/VND
BTN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Ngultrum Bhutan, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng BTN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của BTN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Ngultrum Bhutan
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.012 USD | -0.02% |
| Euro | 0.011 EUR | -0.02% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.009 GBP | -0.02% |
| Yên Nhật | 1.734 JPY | -0.02% |
| Sen Nhật | 0.002 SEN | -0.02% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.02% |
| Đô La Úc | 0.018 AUD | -0.02% |
| Đô La Singapore | 0.016 SGD | -0.02% |
| Baht Thái | 0.39 THB | -0.02% |
| Đô La Canada | 0.017 CAD | -0.02% |
BTN VND
VND BTN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 BTN USD
0.012 USD
1 BTN EUR
0.011 EUR
1 BTN GBP
0.009 GBP
1 BTN JPY
1.800 JPY
1 BTN SEN
0.002 SEN
1 BTN MAN
0.000 MAN
1 BTN AUD
0.019 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.012
-0.02%
EUR
Euro
0.011
-0.02%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.009
-0.02%
JPY
Yên Nhật
1.800
-0.02%
SEN
Sen Nhật
0.002
-0.02%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.02%
AUD
Đô La Úc
0.019
-0.02%
SGD
Đô La Singapore
0.016
-0.02%
THB
Baht Thái
0.401
-0.02%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Ngultrum Bhutan
Bhutan, chính thức là Vương quốc Bhutan, là một quốc gia không giáp biển nằm ở Nam Á, nằm trong dãy Himalaya phía Đông, giữa Trung Quốc ở phía Bắc và Ấn Độ ở phía Nam. Với dân số hơn 727,145 người và diện tích 38,394 km², Bhutan xếp thứ 133 về diện tích và thứ 160 về dân số trên thế giới.
Bhutan là một quốc gia quân chủ lập hiến với một vị vua (Druk Gyalpo) là người đứng đầu nhà nước và một thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Je Khenpo là người đứng đầu tôn giáo nhà nước, Phật giáo Vajrayana.
Kinh tế Bhutan chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp, du lịch và việc xuất khẩu điện thủy điện sang Ấn Độ. Nông nghiệp là nguồn sinh kế chính của 55.4% dân số, chủ yếu là canh tác tự cung tự cấp và chăn nuôi. Ngành thủ công của Bhutan, bao gồm dệt và sản xuất nghệ thuật tôn giáo, còn nhỏ. Địa hình núi non và thiếu kết nối với biển làm cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng trở nên khó khăn.
Bhutan không có đường sắt, nhưng Ấn Độ dự định kết nối Bhutan với mạng lưới đường sắt của mình theo thỏa thuận ký kết năm 2005. Năm 2008, Bhutan và Ấn Độ ký thỏa thuận “thương mại tự do”, cho phép hàng hóa của Bhutan qua Ấn Độ không bị thuế. Bhutan từng có quan hệ thương mại với Khu tự trị Tây Tạng của Trung Quốc cho đến năm 1960.
Bhutan có khả năng sinh học vượt trội so với mức trung bình toàn cầu, với 5,0 ha toàn cầu biocapacity trên đầu người vào năm 2016, và duy trì một dự trữ biocapacity. Ngành công nghiệp của Bhutan còn ở giai đoạn sơ khai, nhưng một số ngành công nghiệp lớn như xi măng, thép và hợp kim sắt đã được phát triển. Nước này cũng chứng kiến sự tăng trưởng trong lĩnh vực công nghệ, đặc biệt là công nghệ xanh và thương mại điện tử.
Ngultrum (tiếng Dzongkha: དངུལ་ཀྲམ; IPA: [ŋýˈʈɑ́m], ký hiệu: Nu., mã quốc tế: BTN) là đơn vị tiền tệ của Bhutan. Tên gọi bao gồm “ngul” (bạc) và “trum” (tiền kim loại). Một ngultrum được chia thành 100 chhetrum (tiếng Dzongkha: ཕྱེད་ཏམ; IPA: [t͡ɕʰɛ́ˈʈɑ́m]). Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan chịu trách nhiệm in và đúc tiền. Đồng ngultrum hiện được cố định ngang giá với đồng rupi Ấn Độ.
Tên gọi |
Ngultrum Bhutan |
Mã ISO 4217 |
BTN |
Đơn vị quản lý |
Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan |
Khu vực sử dụng |
Bhutan |
Tên gọi thường sử dụng của đồng BTN là “Ngultrum “.
Ký hiệu của Ngultrum Bhutan (BTN) là Nu.
Một Ngultrums được chia thành 100 chhetrum.
Ngultrum được quản lý và phát hành bởi Cục Quản lý Tiền tệ Hoàng gia Bhutan, cơ quan ngân hàng trung ương của quốc gia này. Tỷ giá của Ngultrum được cố định ngang giá với đồng rupee Ấn Độ, và đồng rupee cũng được chấp nhận như một phương tiện thanh toán hợp pháp tại Bhutan.
Các mệnh giá tiền Bhutan đang được lưu hành hiện nay bao gồm:
Ngân hàng Quốc gia Bhutan áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, do mối quan hệ thương mại, vay nợ và đầu tư giữa Bhutan và Ấn Độ. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Trước khi Ngultrum được phát hành chính thức, Bhutan sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau trong giao dịch, bao gồm các đồng tiền của Ấn Độ và Trung Quốc.
Ngultrum Bhutan được phát hành chính thức. Khi đó, đồng tiền này được thiết lập với tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ. Tỷ giá cố định này giúp Bhutan duy trì ổn định trong các giao dịch quốc tế và quản lý nền kinh tế nhỏ của đất nước.
Bhutan duy trì chính sách tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, phản ánh sự phụ thuộc mạnh mẽ của nền kinh tế Bhutan vào thương mại và hỗ trợ tài chính từ Ấn Độ.
Tỷ giá của Ngultrum tiếp tục được giữ cố định với đồng rupee Ấn Độ, một chính sách đã giúp Bhutan duy trì sự ổn định kinh tế và tài chính. Chính sách tỷ giá cố định này hỗ trợ cho việc kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện cán cân thanh toán của Bhutan.
Tỷ giá BTNVND là tỷ giá giữa đồng Ngultrum Bhutan với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Ngultrum Bhutan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BTN/VND = (BTN/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Ngultrum Bhutan hôm nay, ngày 29/03/2025 là:
Tỷ giá Ngultrum Bhutan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BTN = 296.95 VND và giá bán ra là 1 BTN = 301.16 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BTN |
Giá bán ra (VND) |
5 Chhertum |
15.06 VND |
10 Chhertum |
30.12 VND |
25 Chhertum |
75.29 VND |
50 Chhertum |
150.58 VND |
1 Ngultrum |
301.16 VND |
2 Ngultrum |
602.32 VND |
3 Ngultrum |
903.48 VND |
5 Ngultrum |
1,505.8 VND |
10 Ngultrum |
3,011.6 VND |
20 Ngultrum |
6,023.19 VND |
25 Ngultrum |
7,528.99 VND |
50 Ngultrum |
15,057.98 VND |
100 Ngultrum |
30,115.95 VND |
1000 Ngultrum |
301,159.53 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BTN/VND hôm nay 29/03/2025
1 BTN/VND = 301.16 VND |
1 USD/VND = 25,760 VND |
1 EUR/VND = 28,362.95 VND |
2 BTN/VND = 593.9 VND |
2 USD/VND = 50,800 VND |
2 EUR/VND = 54,321.04 VND |
5 BTN/VND = 1,484.75 VND |
5 USD/VND = 127,000 VND |
5 EUR/VND = 135,802.6 VND |
10 BTN/VND = 2,969.51 VND |
10 USD/VND = 254,000 VND |
10 EUR/VND = 271,605.2 VND |
20 BTN/VND = 5,939.02 VND |
20 USD/VND = 508,000 VND |
20 EUR/VND = 543,210.4 VND |
50 BTN/VND = 14,847.54 VND |
50 USD/VND = 1,270,000 VND |
50 EUR/VND = 1,358,026 VND |
100 BTN/VND = 29,695.08 VND |
100 USD/VND = 2,540,000 VND |
100 EUR/VND = 2,716,052 VND |
200 BTN/VND = 59,390.15 VND |
200 USD/VND = 5,080,000 VND |
200 EUR/VND = 5,432,104 VND |
500 BTN/VND = 148,475.38 VND |
500 USD/VND = 12,700,000 VND |
500 EUR/VND = 13,580,260 VND |
1,000 BTN/VND = 296,950.77 VND |
1,000 USD/VND = 25,400,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,160,520 VND |
2,000 BTN/VND = 593,901.54 VND |
2,000 USD/VND = 50,800,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,321,040 VND |
5,000 BTN/VND = 1,484,753.85 VND |
5,000 USD/VND = 127,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,802,600 VND |
10,000 BTN/VND = 2,969,507.7 VND |
10,000 USD/VND = 254,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,605,200 VND |
20,000 BTN/VND = 5,939,015.4 VND |
20,000 USD/VND = 508,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,210,400 VND |
50,000 BTN/VND = 14,847,538.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,270,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,358,026,000 VND |
100,000 BTN/VND = 29,695,077 VND |
100,000 USD/VND = 2,540,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,716,052,000 VND |
200,000 BTN/VND = 59,390,154 VND |
200,000 USD/VND = 5,080,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,432,104,000 VND |
500,000 BTN/VND = 148,475,385 VND |
500,000 USD/VND = 12,700,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,580,260,000 VND |
1,000,000 BTN/VND = 296,950,770 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,400,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,160,520,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BTN/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 BTN = VND |
2014 |
340.55 VND |
2015 |
338.50 VND |
2016 |
343.13 VND |
2017 |
335.06 VND |
2018 |
355.66 VND |
2019 |
334.67 VND |
2020 |
324.68 VND |
2021 |
315.90 VND |
2022 |
306.95 VND |
2023 |
285.45 VND |
2024 ( 29/03/2025) |
301.16 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BTN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá BTN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ngultrum Bhutan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ngultrum Bhutan. |
Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Ngultrum Bhutan (BTN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BTN sang VND hoặc VND sang BTN, bạn cần biết tỷ giá BTN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BTN khác với tỷ giá đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bhutan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bhutan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Ngultrum Bhutan cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Ngultrum Bhutan . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Ngultrum Bhutan .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BTN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Ngultrum Bhutan (BTN) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 23:21 29/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất