logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ giá quy đổi Ngultrum Bhutan sang Việt Nam Đồng. Đổi BTN to VND

Tỷ giá Ngultrum Bhutan
Việt Nam Đồng (BTN sang VND)

Cập nhật lúc 23:21 ngày 29/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 1 USD sang VND 25,400 VND

Tặng thêm cho bạn +412,540 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +2,540 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+437,940 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s

Biểu đồ giá BTN/VND trực tuyến

Tỷ giá BTN to VND hôm nay là 301 VND. Giá Ngultrum Bhutan giảm 0.02027% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BTN giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Ngultrum Bhutan so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 29-03-2025 23:21 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 23:21, T7, 29/03/2025

297 VND/BTN0.02027% /24h

Giá BTN hiện tại

Giá BTN mở cửa

301 VND/BTN

Giá BTN thấp nhất

301 VND/BTN

Giá BTN cao nhất

301 VND/BTN

Giá BTN đóng cửa

301 VND/BTN

Biến động giá BTN hôm nay

0.02027% /1 ngày

0 VND

0.53% /7 ngày

+2 VND

1.35% /1 tháng

+4 VND

1.35% /3 tháng

+4 VND

1.35% /1 năm

+4 VND

Biểu đồ tỷ giá BTN/VND

Chuyển đổi tỷ giá BTN thời gian thực

BTN VND

BTNVND
1 BTN297 VND
2 BTN594 VND
3 BTN891 VND
4 BTN1,188 VND
5 BTN1,485 VND
10 BTN2,969 VND
20 BTN5,939 VND

VND BTN

VNDBTN
1 VND0.003321 BTN
1,000 VND3.32 BTN
10,000 VND33.21 BTN
20,000 VND66.41 BTN
50,000 VND166.03 BTN
100,000 VND332.05 BTN
1,000,000 VND3,320.53 BTN

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 BTN USD

0.012 USD

1 BTN EUR

0.011 EUR

1 BTN GBP

0.009 GBP

1 BTN JPY

1.800 JPY

1 BTN SEN

0.002 SEN

1 BTN MAN

0.000 MAN

1 BTN AUD

0.019 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Ngultrum Bhutan

Giới thiệu về Bhutan

Bhutan, chính thức là Vương quốc Bhutan, là một quốc gia không giáp biển nằm ở Nam Á, nằm trong dãy Himalaya phía Đông, giữa Trung Quốc ở phía Bắc và Ấn Độ ở phía Nam. Với dân số hơn 727,145 người và diện tích 38,394 km², Bhutan xếp thứ 133 về diện tích và thứ 160 về dân số trên thế giới.

Bhutan là một quốc gia quân chủ lập hiến với một vị vua (Druk Gyalpo) là người đứng đầu nhà nước và một thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Je Khenpo là người đứng đầu tôn giáo nhà nước, Phật giáo Vajrayana.

Kinh tế của Bhutan

Kinh tế Bhutan chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp, du lịch và việc xuất khẩu điện thủy điện sang Ấn Độ. Nông nghiệp là nguồn sinh kế chính của 55.4% dân số, chủ yếu là canh tác tự cung tự cấp và chăn nuôi. Ngành thủ công của Bhutan, bao gồm dệt và sản xuất nghệ thuật tôn giáo, còn nhỏ. Địa hình núi non và thiếu kết nối với biển làm cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng trở nên khó khăn.

Bhutan không có đường sắt, nhưng Ấn Độ dự định kết nối Bhutan với mạng lưới đường sắt của mình theo thỏa thuận ký kết năm 2005. Năm 2008, Bhutan và Ấn Độ ký thỏa thuận “thương mại tự do”, cho phép hàng hóa của Bhutan qua Ấn Độ không bị thuế. Bhutan từng có quan hệ thương mại với Khu tự trị Tây Tạng của Trung Quốc cho đến năm 1960.

Bhutan có khả năng sinh học vượt trội so với mức trung bình toàn cầu, với 5,0 ha toàn cầu biocapacity trên đầu người vào năm 2016, và duy trì một dự trữ biocapacity. Ngành công nghiệp của Bhutan còn ở giai đoạn sơ khai, nhưng một số ngành công nghiệp lớn như xi măng, thép và hợp kim sắt đã được phát triển. Nước này cũng chứng kiến sự tăng trưởng trong lĩnh vực công nghệ, đặc biệt là công nghệ xanh và thương mại điện tử.

Tổng quan về Ngultrum Bhutan

Ngultrum (tiếng Dzongkha: དངུལ་ཀྲམ; IPA: [ŋýˈʈɑ́m], ký hiệu: Nu., mã quốc tế: BTN) là đơn vị tiền tệ của Bhutan. Tên gọi bao gồm “ngul” (bạc) và “trum” (tiền kim loại). Một ngultrum được chia thành 100 chhetrum (tiếng Dzongkha: ཕྱེད་ཏམ; IPA: [t͡ɕʰɛ́ˈʈɑ́m]). Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan chịu trách nhiệm in và đúc tiền. Đồng ngultrum hiện được cố định ngang giá với đồng rupi Ấn Độ.

Tên gọi

Ngultrum Bhutan

Mã ISO 4217

BTN

Đơn vị quản lý

Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan

Khu vực sử dụng

Bhutan

Tên gọi tiền Bhutan

Tên gọi thường sử dụng của đồng BTN là “Ngultrum “.

Ký hiệu tiền Bhutan

Ký hiệu của Ngultrum Bhutan (BTN) là Nu.

Đơn vị tiền tệ tiền Bhutan

Một Ngultrums được chia thành 100 chhetrum.

Phát hành và quản lý tiền Bhutan

Ngultrum được quản lý và phát hành bởi Cục Quản lý Tiền tệ Hoàng gia Bhutan, cơ quan ngân hàng trung ương của quốc gia này. Tỷ giá của Ngultrum được cố định ngang giá với đồng rupee Ấn Độ, và đồng rupee cũng được chấp nhận như một phương tiện thanh toán hợp pháp tại Bhutan.

Các mệnh giá của Ngultrum Bhutan

Các mệnh giá tiền Bhutan đang được lưu hành hiện nay bao gồm:

  • Tiền kim loại (ít dùng): Ch.5, Ch.10, Ch.20, Ch.25, Ch.50, Nu.1, Nu.3
  • Tiền giấy: Nu.1, Nu.5, Nu.10, Nu.20, Nu.50, Nu.100, Nu.500, Nu.1000 

Tiền giấy Bhutan

  • Tờ 1 Ngultrum Bhutan (Tờ 1 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 120 × 60 mm, lấy màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình bánh xe Dharma ở giữa hai con rồng, mặt sau có hình cung điện Simtokha Dzong.

Tờ 1 Ngultrum Bhutan (Tờ 1 BTN)

  • Tờ 2 Ngultrum Bhutan (Tờ 2 BTN): Phát hành năm 1986, có kích thước 120 × 70 mm, lấy màu nâu làm chủ đạo, mặt trước có hình biểu tượng hoàng gia giữa những con rồng đối, mặt sau có hình cung điện Simtokha Dzong.

Tờ 2 Ngultrum Bhutan (Tờ 2 BTN)

  • Tờ 5 Ngultrum Bhutan (Tờ 5 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 125 × 60 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình Luân xa Pháp nằm giữa hai con Bja Tshering, mặt sau có hình tu viện Taktsang.

Tờ 5 Ngultrum Bhutan (Tờ 5 BTN)

  • Tờ 10 Ngultrum Bhutan (Tờ 10 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 125 × 65 mm, lấy màu xanh lá và vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Singye Wangchuck và viên ngọc Norbu Rimpochhe, mặt sau có hình tu viện Rinpung Dzong.

Tờ 10 Ngultrum Bhutan (Tờ 10 BTN)

  • Tờ 20 Ngultrum Bhutan (Tờ 20 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 130 × 65 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Khesar Namgyel Wangchuck, mặt sau có hình cung điện Punakha Dzong.

Tờ 20 Ngultrum Bhutan (Tờ 20 BTN)

  • Tờ 50 Ngultrum Bhutan (Tờ 50 BTN): Phát hành năm 2008, có kích thước 145 × 70 mm, lấy màu vàng và đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Khesar Namgyel Wangchuck, mặt sau có hình Tongsa Dzong.

Tờ 50 Ngultrum Bhutan (Tờ 50 BTN)

  • Tờ 100 Ngultrum Bhutan (Tờ 100 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 145 × 70 mm, lấy màu xanh lá và đen làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung vua Jigme Singye Wangchuck, mặt sau có hình cung điện Tashichho Dzong.

Tờ 100 Ngultrum Bhutan (Tờ 100 BTN)

  • Tờ 1000 Ngultrum Bhutan (Tờ 1000 BTN): Phát hành năm 2008, có kích thước 165 × 70 mm, lấy màu vàng và đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình vua Jigme Khesar Namgyel Wangchuck với Vương miện Quạ, mặt sau có hình cung điện Tashichho Dzong.

Tờ 1000 Ngultrum Bhutan (Tờ 1000 BTN)

Tiền xu Bhutan

  • Đồng 5 Chhertum Bhutan (Đồng 0.05 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng, mặt trước có hình các biểu tượng trong hình tròn, mặt sau là hình các biểu tượng trong hình tròn.

Đồng 5 Chhertum Bhutan (Đồng 0.05 BTN)

  • Đồng 10 Chhertum Bhutan (Đồng 0.1 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng, mặt trước có hình vỏ ốc xà cừ, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.

Đồng 10 Chhertum Bhutan (Đồng 0.1 BTN)

Đồng 25 Chhertum Bhutan (Đồng 0.25 BTN)

  • Đồng 50 Chhertum Bhutan (Đồng 0.5 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình bình bảo vật, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.

Đồng 50 Chhertum Bhutan (Đồng 0.5 BTN)

  • Đồng 1 Ngultrum Bhutan (Đồng 1 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình bánh xe Pháp Luân được thiết kế tinh xảo trên hoa sen, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.

Đồng 1 Ngultrum Bhutan (Đồng 1 BTN)

  • Đồng 3 Ngultrum Bhutan (Đồng 3 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình vua Jigme Singye Wangchuck đội vương miện Quạ, mặt sau là hình bánh xe Pháp Luân và chiếc lọng quyền lực.

Đồng 3 Ngultrum Bhutan (Đồng 3 BTN)

Các phiên bản đặc biệt/kỷ niệm của tiền Bhutan

  • Đồng 25 Ngultrum Bhutan (Đồng 25 BTN) – FAO: Phát hành năm 1974, làm từ chất liệu đồng-nhôm-niken, mặt trước có hình biểu tượng F.A.O. – Food for All, mặt sau là hình quốc huy.

Đồng 25 Ngultrum Bhutan (Đồng 25 BTN) - FAO

Đồng 50 Ngultrum Bhutan (Đồng 50 BTN) - United Nations

  • Đồng 50 Ngultrum Bhutan (Đồng 50 BTN) – St Paul’s Walden Bury: Phát hành năm 1997, làm từ chất liệu bạc, mặt trước có hình quốc huy , mặt sau là hình nhà gia đinh của Queen Mother.

Đồng 50 Ngultrum Bhutan (Đồng 50 BTN) - St Paul's Walden Bury

Chế độ tỷ giá hối đoái Ngultrum Bhutan

Tỷ giá BTN cố định 

Ngân hàng Quốc gia Bhutan áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, do mối quan hệ thương mại, vay nợ và đầu tư giữa Bhutan và Ấn Độ. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Ngultrum Bhutan

1. Thời kỳ trước năm 1929

Trước khi Ngultrum được phát hành chính thức, Bhutan sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau trong giao dịch, bao gồm các đồng tiền của Ấn Độ và Trung Quốc.

2. Năm 1929

Ngultrum Bhutan được phát hành chính thức. Khi đó, đồng tiền này được thiết lập với tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ. Tỷ giá cố định này giúp Bhutan duy trì ổn định trong các giao dịch quốc tế và quản lý nền kinh tế nhỏ của đất nước.

3. Những năm 1960

Bhutan duy trì chính sách tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, phản ánh sự phụ thuộc mạnh mẽ của nền kinh tế Bhutan vào thương mại và hỗ trợ tài chính từ Ấn Độ.

4. Năm 2000 đến nay

Tỷ giá của Ngultrum tiếp tục được giữ cố định với đồng rupee Ấn Độ, một chính sách đã giúp Bhutan duy trì sự ổn định kinh tế và tài chính. Chính sách tỷ giá cố định này hỗ trợ cho việc kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện cán cân thanh toán của Bhutan.

Tỷ giá Ngultrum Bhutan hôm nay

Tỷ giá BTN/VND hôm nay 29/03/2025

Tỷ giá BTNVND là tỷ giá giữa đồng Ngultrum Bhutan với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Ngultrum Bhutan mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Ngultrum Bhutan từ khách hàng. Giá Ngultrum Bhutan mua vào hôm nay 29/03/2025 là 1 BTN = 296.95 VND.
  • Giá Ngultrum Bhutan bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BTN cho khách hàng. Giá Ngultrum Bhutan bán ra hôm nay 29/03/2025 là 1 BTN = 301.16 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Ngultrum Bhutan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BTN/VND = (BTN/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Ngultrum Bhutan tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Ngultrum Bhutan hôm nay, ngày 29/03/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 BTN = 296.95 VND
  • Giá bán ra: 1 BTN = 301.16 VND

Tỷ giá Ngultrum Bhutan chợ đen hôm nay

Tỷ giá Ngultrum Bhutan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BTN = 296.95 VND và giá bán ra là 1 BTN = 301.16 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá BTN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá BTN

Giá bán ra (VND)

5 Chhertum

15.06 VND

10 Chhertum

30.12 VND

25 Chhertum

75.29 VND

50 Chhertum

150.58 VND

1 Ngultrum

301.16 VND

2 Ngultrum

602.32 VND

3 Ngultrum

903.48 VND

5 Ngultrum

1,505.8 VND

10 Ngultrum

3,011.6 VND

20 Ngultrum

6,023.19 VND

25 Ngultrum

7,528.99 VND

50 Ngultrum

15,057.98 VND

100 Ngultrum

30,115.95 VND

1000 Ngultrum

301,159.53 VND

So sánh tỷ giá Ngultrum Bhutan với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá BTN/VND hôm nay 29/03/2025

BTN/VND

USD/VND

EUR/VND

1 BTN/VND = 301.16 VND

1 USD/VND = 25,760 VND

1 EUR/VND = 28,362.95 VND

2 BTN/VND = 593.9 VND

2 USD/VND = 50,800 VND

2 EUR/VND = 54,321.04 VND

5 BTN/VND = 1,484.75 VND

5 USD/VND = 127,000 VND

5 EUR/VND = 135,802.6 VND

10 BTN/VND = 2,969.51 VND

10 USD/VND = 254,000 VND

10 EUR/VND = 271,605.2 VND

20 BTN/VND = 5,939.02 VND

20 USD/VND = 508,000 VND

20 EUR/VND = 543,210.4 VND

50 BTN/VND = 14,847.54 VND

50 USD/VND = 1,270,000 VND

50 EUR/VND = 1,358,026 VND

100 BTN/VND = 29,695.08 VND

100 USD/VND = 2,540,000 VND

100 EUR/VND = 2,716,052 VND

200 BTN/VND = 59,390.15 VND

200 USD/VND = 5,080,000 VND

200 EUR/VND = 5,432,104 VND

500 BTN/VND = 148,475.38 VND

500 USD/VND = 12,700,000 VND

500 EUR/VND = 13,580,260 VND

1,000 BTN/VND = 296,950.77 VND

1,000 USD/VND = 25,400,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,160,520 VND

2,000 BTN/VND = 593,901.54 VND

2,000 USD/VND = 50,800,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,321,040 VND

5,000 BTN/VND = 1,484,753.85 VND

5,000  USD/VND = 127,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 135,802,600 VND

10,000 BTN/VND = 2,969,507.7 VND

10,000 USD/VND = 254,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 271,605,200 VND

20,000 BTN/VND = 5,939,015.4 VND

20,000  USD/VND = 508,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 543,210,400 VND

50,000 BTN/VND = 14,847,538.5 VND

50,000 USD/VND = 1,270,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,358,026,000 VND

100,000 BTN/VND = 29,695,077 VND

100,000 USD/VND = 2,540,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,716,052,000 VND

200,000 BTN/VND = 59,390,154 VND

200,000 USD/VND = 5,080,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,432,104,000 VND

500,000 BTN/VND = 148,475,385 VND

500,000 USD/VND = 12,700,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,580,260,000 VND

1,000,000 BTN/VND = 296,950,770 VND

1,000,000  USD/VND = 25,400,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,160,520,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Bhutan  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BTN/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 BTN = VND

2014

340.55 VND

2015

338.50 VND

2016

343.13 VND

2017

335.06 VND

2018

355.66 VND

2019

334.67 VND

2020

324.68 VND

2021

315.90 VND

2022

306.95 VND

2023

285.45 VND

2024

( 29/03/2025)

301.16 VND

Giá trị của Ngultrum Bhutan

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BTN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Bhutan.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá BTN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ngultrum Bhutan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ngultrum Bhutan.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Ngultrum Bhutan để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Bhutan

Giá trị của đồng Ngultrum Bhutan (BTN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Ngultrum Bhutan. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Bhutan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BTN. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Bhutan: Chính phủ Bhutan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BTN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Ngultrum Bhutan quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Bhutan có thể can thiệp bằng cách bán Ngultrum Bhutan để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Bhutan.
  • Lãi suất ngân hàng của Bhutan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Bhutan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Ngultrum Bhutan. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Ngultrum Bhutan có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Ngultrum Bhutan giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Ngultrum Bhutan. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Ngultrum Bhutan.

Quy đổi tiền Bhutan sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Bhutan sang tiền Việt

Để đổi BTN sang VND hoặc VND sang BTN, bạn cần biết tỷ giá BTN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền BTN x Tỷ giá BTN/VND 
  • Số tiền BTN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BTN

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BTN khác với tỷ giá đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bhutan  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bhutan  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Ngultrum Bhutan sang tiền Việt

Chuyển đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Ngultrum Bhutan cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Ngultrum Bhutan . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Ngultrum Bhutan . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Ngultrum Bhutan sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BTN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Bhutan sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Ngultrum Bhutan an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Ngultrum Bhutan sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi BTN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BTN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Ngultrum Bhutan sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Ngultrum Bhutan (BTN) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết