Cập nhật lúc 17:33 ngày 31/03/2025
Cập nhật lúc 17:33 ngày 31/03/2025
Giá CAD/VND cao nhất
18,162 VND
Giá CAD/VND thấp nhất
18,125 VND
Giá CAD/VND mở cửa
18,161 VND
Tỷ giá CAD to VND hôm nay là 18,125 VND. Giá Đô La Canada giảm 0.1968% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 CAD giảm 35 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô La Canada so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 31-03-2025 17:33 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 17:33, T2, 31/03/2025
17,562 VND/CAD0.1968% /24h
Giá CAD hiện tại
Giá CAD mở cửa
18,161 VND/CAD
Giá CAD thấp nhất
18,125 VND/CAD
Giá CAD cao nhất
18,162 VND/CAD
Giá CAD đóng cửa
18,125 VND/CAD
Biến động giá CAD hôm nay
0.1968% /1 ngày
-35 VND
0.25% /7 ngày
-43 VND
0.81% /1 tháng
+142 VND
2.06% /3 tháng
+354 VND
2.78% /1 năm
-502 VND
Biểu đồ tỷ giá CAD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá CAD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 31/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô La Canada
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô La Canada (CAD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô La Canada (CAD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD
Ngân hàng Mua Đô La Canada (CAD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD
Ngân hàng Bán Đô La Canada (CAD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD
Ngân hàng Bán Đô La Canada (CAD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD
CAD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô La Canada, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng CAD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của CAD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô La Canada
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.704 USD | 0.12% |
| Euro | 0.637 EUR | 0.54% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.538 GBP | 0.31% |
| Yên Nhật | 102.75 JPY | 1.74% |
| Sen Nhật | 0.103 SEN | 1.74% |
| Man Nhật | 0.01 MAN | 1.74% |
| Đô La Úc | 1.111 AUD | -0.01% |
| Đô La Singapore | 0.934 SGD | 0.15% |
| Baht Thái | 23.533 THB | 0.06% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.613 CHF | 0.49% |
CAD VND
VND CAD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 CAD USD
0.692 USD
1 CAD EUR
0.644 EUR
1 CAD GBP
0.538 GBP
1 CAD JPY
104.828 JPY
1 CAD SEN
0.105 SEN
1 CAD MAN
0.010 MAN
1 CAD AUD
1.111 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.692
0.12%
EUR
Euro
0.644
0.54%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.538
0.31%
JPY
Yên Nhật
104.828
1.74%
SEN
Sen Nhật
0.105
1.74%
MAN
Man Nhật
0.010
1.74%
AUD
Đô La Úc
1.111
-0.01%
SGD
Đô La Singapore
0.936
0.15%
THB
Baht Thái
23.769
0.06%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Đô La Canada
Tờ 1 đô la Canada lần đầu tiên được phát hành vào năm 1870 dưới dạng ngân phiếu, khi Canada sử dụng đồng tiền của Anh. Đến năm 1935, Ngân hàng Canada phát hành tờ 1 đô la chính thức với hình ảnh của Vua George V. Vào năm 1989, Canada bắt đầu sử dụng tiền polymer cho tờ 1 đô la, giúp cải thiện tính bảo mật và chống gian lận. Năm 2011, tất cả các tờ tiền mệnh giá thấp, bao gồm tờ 1 đô la, được chuyển sang chất liệu polymer với thiết kế cải tiến. Tuy nhiên, tờ 1 đô la giấy và polymer đã không còn được lưu hành trong giao dịch hàng ngày kể từ khi đồng xu 1 đô la (loonie) ra mắt vào năm 1987 và thay thế hoàn toàn tờ tiền này.
Có kích thước 185 x 75 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình một con cú, một con chim bồ câu và một cherub đang cầm một chiếc caduceus, mặt sau là hình hoạ tiết kèm giá trị.
Có kích thước 183 x 80 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ bá tước Dufferin, mặt sau là hình con dấu lớn của Canada.
Có kích thước 183 x 80 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ bá tước Dufferin, mặt sau là hình con dấu lớn của Canada.
Có kích thước 189 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình Ishbel Maria Hamilton-Gordon, thợ xẻ gỗ và ổ gỗ và John Hamilton-Gordon, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.
Có kích thước 189 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình Ishbel Maria Hamilton-Gordon, thợ xẻ gỗ và ổ gỗ và John Hamilton-Gordon, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.
Có kích thước 185 x 85 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Bá tước và Nữ bá tước xứ Grey, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.
Có kích thước 182 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Patricia Ramsey, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.
Có kích thước 182 x 86 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của vua George V, mặt sau là hình thư viện Quốc hội.
Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George V và con dấu chính thức của Ngân hàng Canada, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.
Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George V và con dấu chính thức của Ngân hàng Canada, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.
Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George VI, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.
Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình một thảo nguyên đầy mây với con đường "Trans-Canada" huyền thoại.
Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình một thảo nguyên đầy mây với con đường "Trans-Canada" huyền thoại.
Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình minh hoạ Quy hiệu của Canada và chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình đồi Nghị viện và thành phố Ottawa với chiếc thuyền kéo.
Tờ 1 đô la Canada (1 CAD) được trang bị nhiều tính năng bảo mật để ngăn chặn việc giả mạo. Dưới đây là các tính năng chính:
Tóm lại, tờ 1 đô la Canada có nhiều tính năng bảo mật giúp đảm bảo rằng nó khó có thể bị giả mạo và duy trì tính hợp pháp của nó trong lưu thông.
Tỷ giá 1 CAD/VND là tỷ giá giữa đồng Đô Canada với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Đô Canada hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá CAD/VND = (CAD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 1 Đô Canada hôm nay, ngày 31/03/2025 là:
Tỷ giá Đô Canada chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 CAD = 17,561.81 VND và giá bán ra là 1 CAD = 18,125.03 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Bảng so sánh tỷ giá CAD/VND hôm nay 31/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 CAD/VND = 18,125.03 VND |
|
1 USD/VND = 25,740 VND |
|
1 EUR/VND = 28,459.01 VND |
|
1 JPY/VND = 176.4 VND |
|
1 GBP/VND = 33,659.34 VND |
|
1 CAD/VND = 18,125.03 VND |
|
1 RUB/VND = 315.11 VND |
|
1 KWD/VND = 86,064.19 VND |
Canada là quốc gia nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ, có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới. Quốc gia này giáp với Hoa Kỳ và đảo Greenland thuộc Vương quốc Đan Mạch. Biên giới chung về phía nam – tây bắc giữa Canada và Mỹ là đường biên giới dài nhất thế giới.
Đây là một quốc gia quân chủ lập hiến với Quốc vương Charles III là nguyên thủ quốc gia. Quốc gia song ngữ chính thức (tiếng Anh và Pháp) tại cấp liên bang này là thành viên của Khối thịnh vượng chung Anh, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Canada có nền kinh tế toàn cầu hóa cao độ, phát triển thuộc nhóm đầu thế giới, chủ yếu dựa vào nguồn tài nguyên tự nhiên phong phú và hệ thống thương mại phát triển cao. Ngành công nghiệp dịch vụ chi phối phần lớn kinh tế Canada, bên cạnh đó là xuất khẩu năng lượng và nông sản.
Đô la Canada là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Canada. Đồng tiền này là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ sự ổn định ngay cả trong khoảng thời gian kinh tế suy thoái.
Mã ISO 4217 |
CAD |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Canada |
Tiếng Anh |
Canadian Dollar |
Tiếng Việt |
Dollar Canada, tiền Canada, đô la Canada, Dola Canada |
Tiếng Pháp |
Dollar Canadien |
Sử dụng tại |
Canada |
Lạm phát (tháng 4/2024) |
2,7% |
Thứ hạng |
Canada Đô La (CAD) là loại tiền tệ được trao đổi phổ biến thứ 7 trên thế giới |
Ký hiệu |
$ hoặc C$ |
Đơn vị tiền Canada nhỏ hơn Dollar Canada (CAD) |
|
1/100 |
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) 1 CAD = 100 Cent |
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) |
¢ |
Tên gọi khác |
Loonie, buck (tiếng Anh) Huard, piastre (phát âm piasse phổ biến trong cách sử dụng) (tiếng Pháp) |
Tiền xu Canada (Coins) |
|
Các mệnh giá tiền Canada Thường dùng |
¢1 (Penny), ¢5 (Nickel), ¢10 (Dime), ¢25 (Twenty-five Cent Piece), 1 Đô la Loonie và 2 Đô la Toonie. |
Ít dùng |
50¢ |
Nơi đúc tiền |
Xưởng đúc Canada hoàng gia |
Tiền giấy Canada (Banknotes) |
|
Thường dùng |
C$5, C$10, C$20, C$50 |
Ít dùng |
C$100 |
Nơi in tiền |
Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc. |
Hình ảnh tiền Canada |
|
Tỷ giá CAD (Cập nhật từ Vietcombank – 19/08/2024) |
1 CAD = 18,571.43 VND |
Giá trị của đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua nhiều biến động trong suốt lịch sử, đặc biệt là mối quan hệ mật thiết với chế độ bản vị vàng.
Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng đô la Canada trong một thời gian dài, nhưng cũng tạo ra những thách thức khi nền kinh tế toàn cầu gặp khó khăn.
Từ đồng tiền địa phương đến tiền tệ chính thức
Đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua một hành trình dài và thú vị kể từ khi những đồng đô la đầu tiên được phát hành vào năm 1858. Trước đó, Canada sử dụng nhiều loại tiền tệ địa phương khác nhau, bao gồm Bảng Canada, Đô la New Brunswick, Đô la British Columbia, Đô la đảo Hoàng tử Edward, Đô la Nova Scotia và Đô la Newfoundland.
Năm 1871, chính phủ Canada đã chính thức công nhận Đô la Canada (ký hiệu: C$) là đồng tiền tệ duy nhất của đất nước thông qua Đạo luật Tiền tệ. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử tiền tệ Canada, thống nhất và củng cố nền kinh tế đất nước.
Sự phát triển của Ngân hàng Trung ương và chính sách tỷ giá hối đoái
Trong thế kỷ 20, Canada đã thành lập Ngân hàng Trung ương (Ngân hàng Canada) vào năm 1935, chịu trách nhiệm quản lý và phát hành tiền tệ. Ngân hàng Canada áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, điều chỉnh tỷ giá hối đoái dựa trên một rổ tiền tệ của các đối tác thương mại quan trọng. Mục tiêu của chính sách này là duy trì sự ổn định của đồng CAD, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường dự trữ ngoại hối.
Các cột mốc quan trọng trong lịch sử tỷ giá Đô la Canada
Đô là Canada là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu trên thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Trong nền kinh tế của Châu Mỹ, đồng đô la Canada đóng vai trò tương tự như đồng đô la Úc (AUD) ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Đây là đồng tiền dự trữ khu vực cho hoạt động ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và hệ thống tài chính của các quốc gia Caribe thuộc Anh, Pháp và Hà Lan kể từ những năm 1950. Đồng đô la Canada cũng được nhiều ngân hàng trung ương ở Trung và Nam Mỹ nắm giữ.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô Canada mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô Canada tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát Canada. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô Canada mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô Canada sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô Canada. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô Canada để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô Canada tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô Canada. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô Canada thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Đô Canada (CAD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi 1 CAD sang VND hoặc VND sang CAD, bạn cần biết tỷ giá 1 CAD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang CAD khác với tỷ giá đổi Đô Canada sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Canada du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Canada để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi CAD to VND:
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Đô Canada trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Canada tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Bạn có nhiều lựa chọn để đổi 1 CAD tại Việt Nam, bao gồm:
Nếu bạn đang tìm nơi đổi 1 Đô Canada sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất thì hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 1 Đô Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 1 Đô Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 CAD/VND và ngược lại:
Tại ngân hàng:
Tại sân bay hoặc cửa khẩu:
Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:
Đổi 1 CAD to VND trực tuyến:
Như vậy, chuyến du lịch 1 tuần cho 1 người thường tốn khoảng 1,651 CAD (29,924,424.53 VND).
Chi phí để xuất khẩu lao động sang Canada có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại công việc, công ty môi giới và các yêu cầu cụ thể của chương trình lao động. Dưới đây là một số chi phí chính bạn cần xem xét:
Tổng cộng, bạn có thể cần chuẩn bị từ 5,600 đến 16,200 CAD (101,500,168 - 293,625,486 VND VND) để xuất khẩu lao động sang Canada.
Câu hỏi thường gặp
Theo cập nhật mới nhất 31/03/2025 1 Đô Canada tương đương 18,125.03 VND.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 17:33 31/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất