logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 1 Đô La Canada sang VND hôm nay 1 CAD = 17,562 VND

Tỷ giá Đô La Canada
Việt Nam Đồng (CAD sang VND)

Cập nhật lúc 17:33 ngày 31/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá CAD/VND cao nhất

18,162 VND

Giá CAD/VND thấp nhất

18,125 VND

Giá CAD/VND mở cửa

18,161 VND

Biểu đồ giá CAD/VND trực tuyến

Tỷ giá CAD to VND hôm nay là 18,125 VND. Giá Đô La Canada giảm 0.1968% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 CAD giảm 35 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô La Canada so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 31-03-2025 17:33 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 17:33, T2, 31/03/2025

17,562 VND/CAD0.1968% /24h

Giá CAD hiện tại

Giá CAD mở cửa

18,161 VND/CAD

Giá CAD thấp nhất

18,125 VND/CAD

Giá CAD cao nhất

18,162 VND/CAD

Giá CAD đóng cửa

18,125 VND/CAD

Biến động giá CAD hôm nay

0.1968% /1 ngày

-35 VND

0.25% /7 ngày

-43 VND

0.81% /1 tháng

+142 VND

2.06% /3 tháng

+354 VND

2.78% /1 năm

-502 VND

Biểu đồ tỷ giá CAD/VND

Tỷ giá Đô La Canada (CAD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá CAD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 31/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Đô La Canada

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Đô La Canada (CAD) hôm nay tại Việt Nam (31/03/2025)

Tỷ giá flag Đô La Canada (CAD) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagĐô La Canada (CAD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD

Ngân hàng Mua flagĐô La Canada (CAD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD

Ngân hàng Bán flagĐô La Canada (CAD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD

Ngân hàng Bán flagĐô La Canada (CAD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CAD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CAD

Chuyển đổi tỷ giá CAD thời gian thực

CAD VND

CADVND
1 CAD17,562 VND
2 CAD35,124 VND
3 CAD52,685 VND
4 CAD70,247 VND
5 CAD87,809 VND
10 CAD175,618 VND
20 CAD351,236 VND

VND CAD

VNDCAD
1 VND0.000055 CAD
1,000 VND0.055172 CAD
10,000 VND0.551723 CAD
20,000 VND1.1 CAD
50,000 VND2.76 CAD
100,000 VND5.52 CAD
1,000,000 VND55.17 CAD

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 CAD USD

0.692 USD

1 CAD EUR

0.644 EUR

1 CAD GBP

0.538 GBP

1 CAD JPY

104.828 JPY

1 CAD SEN

0.105 SEN

1 CAD MAN

0.010 MAN

1 CAD AUD

1.111 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 1 Đô La Canada

Tờ 1 Đô la Canada

Lịch sử phát hành tờ 1 Đô la Canada

Tờ 1 đô la Canada lần đầu tiên được phát hành vào năm 1870 dưới dạng ngân phiếu, khi Canada sử dụng đồng tiền của Anh. Đến năm 1935, Ngân hàng Canada phát hành tờ 1 đô la chính thức với hình ảnh của Vua George V. Vào năm 1989, Canada bắt đầu sử dụng tiền polymer cho tờ 1 đô la, giúp cải thiện tính bảo mật và chống gian lận. Năm 2011, tất cả các tờ tiền mệnh giá thấp, bao gồm tờ 1 đô la, được chuyển sang chất liệu polymer với thiết kế cải tiến. Tuy nhiên, tờ 1 đô la giấy và polymer đã không còn được lưu hành trong giao dịch hàng ngày kể từ khi đồng xu 1 đô la (loonie) ra mắt vào năm 1987 và thay thế hoàn toàn tờ tiền này.

Hình ảnh tờ 1 Đô la Canada qua các thời kỳ

Tờ 1 Đô la Canada 1870

Có kích thước 185 x 75 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình một con cú, một con chim bồ câu và một cherub đang cầm một chiếc caduceus, mặt sau là hình hoạ tiết kèm giá trị.

Tờ 1 Đô la Canada 1870

Tờ 1 Đô la Canada 1878 Old

Có kích thước 183 x 80 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ bá tước Dufferin, mặt sau là hình con dấu lớn của Canada.

Tờ 1 Đô la Canada 1878 Old

Tờ 1 Đô la Canada 1878

Có kích thước 183 x 80 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình nữ bá tước Dufferin, mặt sau là hình con dấu lớn của Canada.

Tờ 1 Đô la Canada 1878

Tờ 1 Đô la Canada 1897

Có kích thước 189 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình Ishbel Maria Hamilton-Gordon, thợ xẻ gỗ và ổ gỗ và John Hamilton-Gordon, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.

Tờ 1 Đô la Canada 1897

Tờ 1 Đô la Canada 1898

Có kích thước 189 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình Ishbel Maria Hamilton-Gordon, thợ xẻ gỗ và ổ gỗ và John Hamilton-Gordon, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.

Tờ 1 Đô la Canada 1898

Tờ 1 Đô la Canada 1911

Có kích thước 185 x 85 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Bá tước  và Nữ bá tước xứ Grey, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.

Tờ 1 Đô la Canada 1911

Tờ 1 Đô la Canada 1917

Có kích thước 182 x 84 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Patricia Ramsey, mặt sau là hình toà nhà Quốc hội.

Tờ 1 Đô la Canada 1917

Tờ 1 Đô la Canada 1923

Có kích thước 182 x 86 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của vua George V, mặt sau là hình thư viện Quốc hội.

Tờ 1 Đô la Canada 1923

Tờ 1 Đô la Canada 1935

Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George V và con dấu chính thức của Ngân hàng Canada, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.

Tờ 1 Đô la Canada 1935

Tờ 1 Đô la Canada 1935 Pháp

Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George V và con dấu chính thức của Ngân hàng Canada, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.

Tờ 1 Đô la Canada 1935 Pháp

Tờ 1 Đô la Canada 1937

Có kích thước 152 x 73 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Vua George VI, mặt sau là hình một cô gái ngồi với dụng cụ trên đùi, một cây ngô đồng và một bó lúa mì.

Tờ 1 Đô la Canada 1937

Tờ 1 Đô la Canada 1954

Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình một thảo nguyên đầy mây với con đường "Trans-Canada" huyền thoại.

Tờ 1 Đô la Canada 1954

Tờ 1 Đô la Canada 1954 Old

Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình một thảo nguyên đầy mây với con đường "Trans-Canada" huyền thoại.

Tờ 1 Đô la Canada 1954 Old

Tờ 1 Đô la Canada 1973

Có kích thước 152 x 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình minh hoạ Quy hiệu của Canada và chân dung của Elizabeth II, mặt sau là hình đồi Nghị viện và thành phố Ottawa với chiếc thuyền kéo.

Tờ 1 Đô la Canada 1973

Tính năng bảo mật của tờ 1 Đô la Canada

Tờ 1 đô la Canada (1 CAD) được trang bị nhiều tính năng bảo mật để ngăn chặn việc giả mạo. Dưới đây là các tính năng chính:

  1. Chất Liệu và Kích Thước:
    • Tờ tiền được làm từ giấy chất lượng cao, có kích thước 152 × 70 mm, giúp tăng cường tính bền vững và độ khó khi làm giả.
  2. Công Nghệ In:
    • Sử dụng kỹ thuật in intaglio và lithography, tạo ra các chi tiết tinh xảo và độ sâu trong thiết kế.
  3. In Màu Đặc Biệt:
    • Áp dụng công nghệ in màu "rainbow printing" với các sắc thái đa dạng, khó có thể sao chép chính xác.
  4. Số Serial:
    • Mỗi tờ tiền có một số serial độc nhất, bao gồm bảy chữ số với tiền tố 2 hoặc 3 chữ cái. Số trên bên trái được in bằng màu đỏ và số bên phải bằng màu xanh.
  5. Hình Ảnh Bảo Mật:
    • Hình ảnh "Coat of Arms of Canada" và chân dung của Nữ hoàng Elizabeth II được thiết kế tỉ mỉ, giúp nhận diện dễ dàng và giảm thiểu khả năng làm giả.
  6. Dấu Hiệu UV:
    • Có các chỉ dấu hoạt động dưới tia cực tím, như các điểm fluorescent màu xanh, để hỗ trợ việc xác minh tính xác thực.
  7. Chữ Viết và Ký Hiệu:
    • Các chữ viết và ký hiệu được in với độ chính xác cao, bao gồm thông tin bằng tiếng Anh và tiếng Pháp, như "BANK OF CANADA - BANQUE DU CANADA".
  8. Quy Định Về Thay Thế:
    • Có các quy tắc đặc biệt cho các tờ tiền được phát hành để thay thế các tờ bị hỏng hoặc bị phá hủy trước khi đưa vào lưu thông, với ký hiệu đặc biệt trên số serial.

Tóm lại, tờ 1 đô la Canada có nhiều tính năng bảo mật giúp đảm bảo rằng nó khó có thể bị giả mạo và duy trì tính hợp pháp của nó trong lưu thông.

Tỷ giá 1 Đô la Canada hôm nay

Tỷ giá 1 CAD/VND hôm nay 31/03/2025

Tỷ giá 1 CAD/VND là tỷ giá giữa đồng Đô Canada với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Đô Canada mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Đô Canada từ khách hàng. Giá Đô Canada mua vào hôm nay 31/03/2025 là 1 CAD = 17,561.81 VND.
  • Giá Đô Canada bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán CAD cho khách hàng. Giá Đô Canada bán ra hôm nay 31/03/2025 là 1 CAD = 18,125.03 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Đô Canada hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá CAD/VND = (CAD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá 1 Đô la Canada tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 1 Đô Canada hôm nay, ngày 31/03/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 CAD = 17,561.81 VND
  • Giá bán ra: 1 CAD = 18,125.03 VND

Tỷ giá 1 Đô la Canada chợ đen hôm nay

Tỷ giá Đô Canada chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 CAD = 17,561.81 VND và giá bán ra là 1 CAD = 18,125.03 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

So sánh tỷ giá Đô Canada với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá CAD/VND hôm nay 31/03/2025

Tỷ giá

Giá bán ra

CAD/VND

1 CAD/VND = 18,125.03 VND

USD/VND

1 USD/VND = 25,740 VND

EUR/VND

1 EUR/VND = 28,459.01 VND

JPY/VND

1 JPY/VND = 176.4 VND

GBP/VND

1 GBP/VND = 33,659.34 VND

CAD/VND

1 CAD/VND = 18,125.03 VND

RUB/VND

1 RUB/VND = 315.11 VND

KWD/VND

1 KWD/VND = 86,064.19 VND

Giới thiệu về Canada

Canada là quốc gia nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ, có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới. Quốc gia này giáp với Hoa Kỳ và đảo Greenland thuộc Vương quốc Đan Mạch. Biên giới chung về phía nam – tây bắc giữa Canada và Mỹ là đường biên giới dài nhất thế giới.

Đây là một quốc gia quân chủ lập hiến với Quốc vương Charles III là nguyên thủ quốc gia. Quốc gia song ngữ chính thức (tiếng Anh và Pháp) tại cấp liên bang này là thành viên của Khối thịnh vượng chung Anh, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

Canada có nền kinh tế toàn cầu hóa cao độ, phát triển thuộc nhóm đầu thế giới, chủ yếu dựa vào nguồn tài nguyên tự nhiên phong phú và hệ thống thương mại phát triển cao. Ngành công nghiệp dịch vụ chi phối phần lớn kinh tế Canada, bên cạnh đó là xuất khẩu năng lượng và nông sản.

Tổng quan về tiền Canada

Đô la Canada là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Canada. Đồng tiền này là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ sự ổn định ngay cả trong khoảng thời gian kinh tế suy thoái.

Mã ISO 4217

CAD

Ngân hàng trung ương

Ngân hàng Canada

Tiếng Anh

Canadian Dollar

Tiếng Việt

Dollar Canada, tiền Canada, đô la Canada, Dola Canada 

Tiếng Pháp

Dollar Canadien

Sử dụng tại

Canada

Lạm phát (tháng 4/2024)

2,7% 

Thứ hạng

Canada Đô La (CAD) là loại tiền tệ được trao đổi phổ biến thứ 7 trên thế giới

Ký hiệu

$ hoặc C$

Đơn vị tiền Canada nhỏ hơn Dollar Canada (CAD)

 1/100

Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp)

1 CAD = 100 Cent

 Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp)

¢

Tên gọi khác

Loonie, buck (tiếng Anh)

Huard, piastre (phát âm piasse phổ biến trong cách sử dụng) (tiếng Pháp)

Tiền xu Canada (Coins)

Các mệnh giá tiền Canada Thường dùng

¢1 (Penny), ¢5 (Nickel), ¢10 (Dime), ¢25 (Twenty-five Cent Piece), 1 Đô la Loonie và 2 Đô la Toonie.

 Ít dùng

50¢

Nơi đúc tiền

Xưởng đúc Canada hoàng gia

Tiền giấy Canada (Banknotes)

Thường dùng

C$5, C$10, C$20, C$50

Ít dùng

C$100

Nơi in tiền

Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc.

Hình ảnh tiền Canada

Tỷ giá CAD (Cập nhật từ Vietcombank – 19/08/2024)

1 CAD = 18,571.43 VND

Giá trị của đồng tiền Canada

Giá trị của đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua nhiều biến động trong suốt lịch sử, đặc biệt là mối quan hệ mật thiết với chế độ bản vị vàng.

Mối quan hệ của đồng tiền Canada với chế độ bản vị vàng

Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng đô la Canada trong một thời gian dài, nhưng cũng tạo ra những thách thức khi nền kinh tế toàn cầu gặp khó khăn.

  • Năm 1841, Canada đã tuyên bố rằng đồng pound Canada tương đương với 1/10 eagle vàng của Mỹ (10 đô la Mỹ) và có giá trị bằng 5 s. (5 shilling) theo đơn vị tiền tệ địa phương. 
  • 1853, một đạo luật của Quốc hội Canada đã đưa bản vị vàng vào sử dụng dựa trên cả đồng vàng sovereign của Anh và đồng vàng eagle của Mỹ. 
  • 1854 – 1914: Từ khi Đạo luật Tiền tệ được ban hành vào 1/8/1854 đến lúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất bùng nổ năm 1914, giá trị của đồng đô la Canada được cố định theo vàng.
  • 1914 – 1926: Khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất bắt đầu, Canada đã rời khỏi chế độ bản vị vàng và không quay lại chế độ này cho đến 1/7/1926.
  • 1926 – 1933: Canada trở lại áp dụng chế độ bản vị vàng năm 1926, sau đó loại hoàn toàn bỏ chế độ này năm 1933 do tác động của Đại khủng hoảng kinh tế và Chiến tranh thế giới thứ 2.

Lịch sử Tỷ giá Đô la Canada (CAD)

Từ đồng tiền địa phương đến tiền tệ chính thức

Đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua một hành trình dài và thú vị kể từ khi những đồng đô la đầu tiên được phát hành vào năm 1858. Trước đó, Canada sử dụng nhiều loại tiền tệ địa phương khác nhau, bao gồm Bảng Canada, Đô la New Brunswick, Đô la British Columbia, Đô la đảo Hoàng tử Edward, Đô la Nova Scotia và Đô la Newfoundland.

Năm 1871, chính phủ Canada đã chính thức công nhận Đô la Canada (ký hiệu: C$) là đồng tiền tệ duy nhất của đất nước thông qua Đạo luật Tiền tệ. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử tiền tệ Canada, thống nhất và củng cố nền kinh tế đất nước.

Sự phát triển của Ngân hàng Trung ương và chính sách tỷ giá hối đoái

Trong thế kỷ 20, Canada đã thành lập Ngân hàng Trung ương (Ngân hàng Canada) vào năm 1935, chịu trách nhiệm quản lý và phát hành tiền tệ. Ngân hàng Canada áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, điều chỉnh tỷ giá hối đoái dựa trên một rổ tiền tệ của các đối tác thương mại quan trọng. Mục tiêu của chính sách này là duy trì sự ổn định của đồng CAD, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường dự trữ ngoại hối.

Các cột mốc quan trọng trong lịch sử tỷ giá Đô la Canada

  • 1858: Đồng đô la Canada được neo giá với đô la Mỹ theo tiêu chuẩn vàng: 1 CAD = 1 USD = 23,22 grain (1,505 g) vàng.
  • Thế chiến II: Tỷ giá CAD/USD được cố định ở mức 1.1 CAD = 1 USD.
  • 1946: Tỷ giá CAD/USD trở về ngang giá (1 CAD = 1 USD).
  • 1949: Đồng bảng Anh mất giá khiến CAD cũng mất giá và trở lại mức 1.1 CAD = 1 USD.
  • 1950: Đồng đô la Canada được thả nổi.
  • 1962-1970: CAD trở lại tỷ giá hối đoái cố định, neo ở mức 1 CAD = 0.925 USD.
  • 1970 đến nay: Giá trị của đồng đô la Canada được thả nổi hoàn toàn.

Vai trò của đồng Canada trên thị trường tiền tệ dự trữ 

Đô là Canada là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu trên thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Trong nền kinh tế của Châu Mỹ, đồng đô la Canada đóng vai trò tương tự như đồng đô la Úc (AUD) ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Đây là đồng tiền dự trữ khu vực cho hoạt động ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và hệ thống tài chính của các quốc gia Caribe thuộc Anh, Pháp và Hà Lan kể từ những năm 1950. Đồng đô la Canada cũng được nhiều ngân hàng trung ương ở Trung và Nam Mỹ nắm giữ.

Tác động của đồng CAD đến kinh tế Canada

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá CAD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô Canada mất giá)

- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

- Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

- Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô Canada tăng giá)

- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

- Góp phần kiểm soát lạm phát Canada.

- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

- Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá CAD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô Canada mất giá)

- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô Canada sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

- Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô Canada.

- Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô Canada để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô Canada tăng giá)

- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô Canada.

- Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô Canada thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

- Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị Đô Canada

Giá trị của đồng Đô Canada (CAD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Đô Canada. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Canada có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng CAD. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Canada: Chính phủ Canada cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng CAD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Đô Canada quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Canada có thể can thiệp bằng cách bán Đô Canada để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Canada.
  • Lãi suất ngân hàng của Canada: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Canada có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Đô Canada. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Đô Canada có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Đô Canada giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Đô Canada. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Đô Canada. 

Quy đổi 1 Đô Canada sang tiền Việt

Công thức đổi 1 Đô Canada sang tiền Việt

Để đổi 1 CAD sang VND hoặc VND sang CAD, bạn cần biết tỷ giá 1 CAD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền CAD x Tỷ giá CAD/VND 
  • Số tiền CAD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/CAD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang CAD khác với tỷ giá đổi Đô Canada sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Canada du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Canada để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi 1 Đô Canada sang tiền Việt

Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi CAD to VND:

Sử dụng Google quy đổi Đô Canada (CAD/VND)

  • Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
  • Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “CAD to VND”, “VND to CAD”, “1 CAD to VND”, “1 Đô Canada bằng bao nhiêu tiền Việt”, “đổi Đô Canada sang VND”, “CAD VND”, “tỷ giá CAD/VND”, “tiền Canada đổi sang tiền Việt”, “1 Đô Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi CAD sang VND”, “1 CAD bằng bao nhiêu tiền Việt”, “tỷ giá CAD/vnd”, “đổi tiền Canada sang Việt” hoặc các cụm từ tương tự.
  • Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.

Sử dụng website ONUS để quy đổi Đô Canada (CAD to VND)

  • Bước 1: Truy cập trang: CAD to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
  • Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (“CAD” hoặc “VND”).
  • Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.(ví dụ 100 CAD)
  • Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng loại tiền tệ kia theo tỷ giá hiện tại.

Những lưu ý khi đổi 1 Đô Canada sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Đô Canada an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Đô Canada sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi 1 CAD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá 1 CAD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Sử dụng thẻ thanh toán quốc tế và giữ lại biên lai: Nếu có thể, hãy mang theo thẻ thanh toán quốc tế (Visa, Mastercard,…) để thanh toán trực tiếp hoặc rút tiền mặt khi cần. Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
  • Đổi một ít tiền mặt trước: Đổi một ít tiền mặt trước khi đến Canada để bạn có thể sử dụng ngay cho các chi phí nhỏ như taxi, đồ ăn nhẹ,…

Địa điểm đổi 1 Đô Canada sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Đô Canada trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Canada tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.

Đổi 1 Đô Canada Sang tiền Việt và ngược lại tại Việt Nam

Bạn có nhiều lựa chọn để đổi 1 CAD tại Việt Nam, bao gồm:

  • Ngân hàng: Đây là lựa chọn an toàn nhất, đặc biệt nếu bạn không rõ cách phân biệt tiền thật giả. Hãy mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ liên quan đến mục đích chuyến đi (visa, vé máy bay, xác nhận đặt phòng khách sạn,…).
  • Sân bay: Các quầy thu đổi ngoại tệ tại sân bay cung cấp dịch vụ đổi tiền tiện lợi, nhưng tỷ giá thường không hấp dẫn.
  • Tiệm vàng/Trung tâm quy đổi ngoại tệ: Đây là lựa chọn tốt để có tỷ giá ưu đãi hơn, tuy nhiên hãy đảm bảo chọn những nơi được cấp phép để tránh rủi ro.

Nếu bạn đang tìm nơi đổi 1 Đô Canada sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất thì hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá 1 Đô Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá 1 Đô Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Đổi 1 Đô Canada (CAD) ở đâu tại Canada?

  • Ngân hàng: Các ngân hàng lớn như Ngân hàng Hoàng gia Canada (RBC), Ngân hàng Toronto-Dominion (TD) và Ngân hàng Montreal (BMO) cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá hợp lý và an toàn.
  • Sân bay: Các quầy đổi tiền tại sân bay cũng là một lựa chọn tiện lợi, mặc dù tỷ giá có thể không tốt bằng ngân hàng.
  • Máy ATM: Bạn có thể sử dụng thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng quốc tế để rút tiền mặt từ các máy ATM tại Canada. Đây thường là cách tiện lợi và có tỷ giá tốt.
  • Quầy đổi tiền tư nhân: Có một số quầy đổi tiền tư nhân tại các khu vực du lịch, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra tỷ giá trước khi giao dịch.

Các bước đổi tiền 1 CAD to VND chi tiết (Cập nhật liên tục)

Bước 1: Chuẩn bị:

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá 1 CAD/VND hiện tại tại các ngân hàng, trang web uy tín như ONUS. So sánh tỷ giá giữa các nơi để tìm được tỷ giá tốt nhất.
  • Chuẩn bị giấy tờ tùy thân: Bạn cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để thực hiện giao dịch đổi tiền.

Bước 2: Chọn nơi đổi 1 CAD/VND và ngược lại:

Tại ngân hàng:

  • Chọn ngân hàng: Lựa chọn ngân hàng uy tín có tỷ giá tốt và phí giao dịch hợp lý.
  • Điền thông tin: Điền đầy đủ thông tin vào giấy tờ yêu cầu của ngân hàng (họ tên, số điện thoại, số tiền muốn đổi, mục đích đổi tiền,…).
  • Xuất trình giấy tờ: Xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để xác minh danh tính.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng theo tỷ giá hiện tại.

Tại sân bay hoặc cửa khẩu:

  • Tìm quầy đổi tiền: Các sân bay quốc tế và cửa khẩu thường có quầy đổi tiền của các ngân hàng hoặc công ty dịch vụ tài chính.
  • Xuất trình giấy tờ: Cung cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu và điền thông tin theo yêu cầu.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng.

Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:

  • Chọn địa chỉ uy tín: Tìm hiểu kỹ về tiệm vàng hoặc đại lý đổi tiền trước khi giao dịch để đảm bảo an toàn và tỷ giá hợp lý.
  • Thỏa thuận tỷ giá: Thương lượng tỷ giá với nhân viên trước khi đổi tiền.
  • Kiểm tra tiền: Kiểm tra kỹ số tiền VND nhận được trước khi rời khỏi quầy.

Đổi 1 CAD to VND trực tuyến:

  • Chọn dịch vụ uy tín: Sử dụng các dịch vụ chuyển tiền trực tuyến uy tín để đổi tiền CAD sang VND với tỷ giá tốt và phí giao dịch thấp.
  • Tạo tài khoản: Đăng ký tài khoản và xác minh danh tính theo yêu cầu của dịch vụ.
  • Chuyển tiền: Chuyển số tiền CAD bạn muốn đổi vào tài khoản của dịch vụ.
  • Nhận tiền VND: Số tiền VND tương ứng sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của bạn tại Việt Nam.

Cần bao nhiêu tiền để đi Canada?

Du lịch Canada

  • Chi phí hàng ngày: Trung bình, bạn nên dự tính khoảng 236 CAD/ngày/người để chi trả cho các chi phí ăn uống, vận chuyển địa phương và tham quan.
  • Chi phí vé máy bay: Vé máy bay khứ hồi đến Canada từ các Việt Nam khoảng 971 CAD tùy thuộc vào mùa và tình trạng vé.
  • Chi phí lưu trú: Chi phí lưu trú có thể dao động từ các khách sạn bình dân đến các khách sạn cao cấp. Trung bình, chi phí khách sạn là khoảng 256 CAD mỗi đêm.

Như vậy, chuyến du lịch 1 tuần cho 1 người thường tốn khoảng 1,651 CAD (29,924,424.53 VND). 

Xuất khẩu lao động Canada

Chi phí để xuất khẩu lao động sang Canada có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại công việc, công ty môi giới và các yêu cầu cụ thể của chương trình lao động. Dưới đây là một số chi phí chính bạn cần xem xét:

  • Phí dịch vụ môi giới: Các công ty môi giới thường thu phí dịch vụ từ 2,700 đến 6,750 CAD để giúp bạn tìm việc và hoàn tất các thủ tục cần thiết.
  • Chi phí visa và giấy phép lao động: Dao động từ 200 đến 675 CAD tùy thuộc vào loại visa và thời gian xử lý.
  • Chi phí vé máy bay: Vé máy bay một chiều từ Việt Nam đến Canada thường dao động từ 675 đến 2,025 CAD tùy thuộc vào thời điểm và hãng hàng không.
  • Chi phí sinh hoạt ban đầu: Bạn cần chuẩn bị một khoản tiền để trang trải chi phí sinh hoạt trong những tháng đầu tiên tại Canada, bao gồm tiền thuê nhà, ăn uống, và các chi phí khác. Khoản này có thể dao động từ 1,350 đến 4,050 CAD.
  • Chi phí đào tạo và chứng chỉ: Một số công việc yêu cầu bạn phải có chứng chỉ hoặc hoàn thành các khóa đào tạo trước khi bắt đầu làm việc. Chi phí này có thể dao động từ 675 đến 2,700 CAD tùy thuộc vào loại công việc.

Tổng cộng, bạn có thể cần chuẩn bị từ 5,600 đến 16,200 CAD (101,500,168 - 293,625,486 VND VND) để xuất khẩu lao động sang Canada.

Câu hỏi thường gặp

1 Đô Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo cập nhật mới nhất 31/03/2025 1 Đô Canada tương đương 18,125.03 VND.


Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết