Giới thiệu về Canada
Canada, quốc gia rộng lớn thứ hai thế giới, nằm ở Bắc Mỹ, giáp với Hoa Kỳ và Greenland. Là một quốc gia quân chủ lập hiến song ngữ (Anh-Pháp), Canada là thành viên của Khối thịnh vượng chung và NATO. Sở hữu nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới, Canada dựa vào tài nguyên thiên nhiên phong phú, thương mại quốc tế và ngành dịch vụ. Năng lượng và nông sản cũng là những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của quốc gia này.
Tổng quan về tiền đô Canada
Đô la Canada là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Canada. Đồng tiền này là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ sự ổn định ngay cả trong khoảng thời gian kinh tế suy thoái.
Đồng Tiền Đô la Canada
|
Mã ISO 4217
|
CAD
|
Ngân hàng trung ương
|
Ngân hàng Canada
|
Tiếng Anh
|
Canadian Dollar
|
Tiếng Việt
|
Dollar Canada, tiền Canada, đô la Canada, Dola Canada
|
Thứ hạng
|
Canada Đô La (CAD) là loại tiền tệ được trao đổi phổ biến thứ 7 trên thế giới
|
Ký hiệu
|
$ hoặc C$
|
Đơn vị tiền Canada nhỏ hơn Dollar Canada (CAD)
|
1/100
|
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp)
1 CAD = 100 Cent
|
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp)
|
¢
|
Tiền kim loại Canada (Coins)
|
Thường dùng
|
¢1 (Penny), ¢5 (Nickel), ¢10 (Dime), ¢25 (Twenty-five Cent Piece), 1 Đô la Loonie và 2 Đô la Toonie.
|
Ít dùng
|
50¢
|
Nơi đúc tiền
|
Xưởng đúc Canada hoàng gia
|
Tiền giấy Canada (Banknotes)
|
Thường dùng
|
C$5, C$10, C$20, C$50
|
Ít dùng
|
C$100
|
Nơi in tiền
|
Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc.
|
Hình ảnh tiền Canada
|
|
Tỷ giá CAD (Cập nhật từ Vietcombank – 28/01/2025)
|
1 CAD = 17,802.82 VND
|
Tỷ giá Đô la Canada (CAD to VND) hôm nay
Tỷ giá CAD/VND hôm nay thể hiện giá trị của 1 CAD quy đổi sang VND. Nếu tỷ giá CAD/VND hiện tại là 1 CAD = 17,802.82 VND, thì khi bạn đổi 1,000 CAD tại ngân hàng, bạn sẽ nhận được 17,802,820 VND. Giá trị này càng cao thì đồng đô la Canada càng mạnh so với đồng Việt Nam Đồng.
Tỷ giá CAD to VND hôm nay bao nhiêu?
Giá đô la Canada to VND hôm nay tại hải quan là 17,204.57 VND
Giá đô la Canada hôm nay được các ngân hàng Vietcombank niêm yết như sau:
- Mua vào: 1 CAD = 17,207.85 VND
- Bán ra: 1 CAD = 17,802.82 VND
Trong đó:
- Giá CAD mua vào: Đây là tỷ giá mà ngân hàng sẽ mua CAD từ bạn.
- Giá CAD bán ra: Đây là tỷ giá mà ngân hàng sẽ bán CAD cho bạn.
Tỷ giá Đô la Canada (CAD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam hôm nay ( 28/01/2025)
Tên Ngân Hàng
|
Mua Đô Canada |
Bán Đô Canada
|
Tiền mặt (CAD/VND)
|
Chuyển khoản (CAD/VND)
|
Tiền mặt (CAD/VND)
|
Chuyển khoản (CAD/VND)
|
ABBank |
17,011 |
17,131 |
17,847 |
|
ACB |
17,106 |
17,209 |
17,817 |
|
Agribank |
17,197 |
17,266 |
17,773 |
|
Bảo Việt |
– |
17,206 |
– |
|
BIDV |
17,275 |
17,299 |
17,822 |
|
CBBank |
– |
17,234 |
– |
|
Đông Á |
17,240 |
17,350 |
17,750 |
|
Eximbank |
17,122 |
17,173 |
17,812 |
|
GPBank |
– |
17,301 |
– |
|
HDBank |
17,063 |
17,228 |
17,860 |
|
Hong Leong |
– |
17,204 |
17,761 |
|
HSBC |
17,048 |
17,206 |
17,765 |
|
Indovina |
– |
17,229 |
17,972 |
|
Kiên Long |
17,067 |
17,167 |
17,867 |
|
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
17,212 |
17,212 |
17,841 |
|
MB |
17,070 |
17,170 |
17,932 |
|
Nam Á |
16,930 |
17,130 |
17,833 |
|
NCB |
17,113 |
17,213 |
17,867 |
|
OCB |
17,109 |
17,209 |
18,520 |
|
OceanBank |
– |
17,327 |
– |
|
PGBank |
– |
17,289 |
17,801 |
|
PublicBank |
17,032 |
17,204 |
17,809 |
|
PVcomBank |
16,727 |
16,827 |
17,837 |
|
Sacombank |
17,110 |
17,210 |
17,798 |
|
Saigonbank |
17,072 |
17,173 |
17,942 |
|
SCB |
17,040 |
17,140 |
17,970 |
|
SeABank |
17,187 |
17,237 |
17,907 |
|
SHB |
17,697 |
17,817 |
18,477 |
|
Techcombank |
16,997 |
17,268 |
17,901 |
|
TPB |
17,755 |
17,909 |
18,662 |
|
UOB |
16,910 |
17,084 |
17,869 |
|
VIB |
17,381 |
17,511 |
18,063 |
|
VietABank |
17,173 |
17,303 |
17,750 |
|
VietBank |
17,184 |
17,236 |
– |
|
VietCapitalBank |
17,046 |
17,208 |
17,810 |
|
Vietcombank |
17,035.77 |
17,207.85 |
17,802.82 |
|
VietinBank |
|
|
|
|
VPBank |
17,196 |
17,196 |
17,887 |
|
VRB |
17,277 |
17,301 |
17,824 |
|
Tổng hợp ngân hàng mua và bán Đô La Canada (CAD to VND) cao nhất và thấp nhất hôm nay ( 28/01/2025)
Mua vào CAD cao nhất:
- Tiền mặt: 17,755 VND/CAD ( TPB)
- Chuyển khoản: 17,909 VND/CAD ( TPB)
Mua vào CAD thấp nhất:
- Tiền mặt: 16,727 VND/CAD ( PVcomBank)
- Chuyển khoản: 16,827 VND/CAD ( PVcomBank)
Bán ra CAD cao nhất:
- Tiền mặt: 18,662 VND/CAD ( TPB)
- Chuyển khoản: NCB: 17,967 VND/CAD
Bán ra CAD thấp nhất:
- Tiền mặt: 17,750 VND/CAD ( Đông Á)
- Chuyển khoản: 17,711 VND/CAD ( Bảo Việt)
Tỷ giá Đô la Canada trên thị trường chợ đen
Tỷ giá Đô la Canada trên thị trường chợ đen có thể thay đổi theo từng điểm giao dịch, nhưng thường không chênh lệch quá nhiều so với tỷ giá ngân hàng. 1 CAD = 17,035.77 VND và giá bán ra là 1 CAD = 17,624.79 VND
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen là bất hợp pháp và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Hướng dẫn quy đổi tiền Canada sang tiền Việt (CAD to VND)
Cách 1: Sử dụng công cụ chuyển đổi CAD to VND trực tuyến
- ONUS: Truy cập trang web ONUS để xem tỷ giá CAD/VND cập nhật và sử dụng công cụ chuyển đổi tích hợp để tính toán số tiền VND tương ứng.
- Google: Tìm kiếm trên Google với từ khóa “tỷ giá CAD/VND” hoặc “quy đổi CAD sang VND” để xem kết quả từ các nguồn khác nhau. Lưu ý kiểm tra độ tin cậy của nguồn thông tin.
Cách 2: Đổi tiền Canada sang tiền Việt (CAD to VND) tại ngân hàng
Đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để thực hiện giao dịch đổi tiền. Đây là cách an toàn và đáng tin cậy nhất, đặc biệt khi bạn cần đổi số tiền lớn.
Cách 3: Áp dụng công thức tính tỷ giá Canada sang Việt Nam đồng (CAD to VND)
Bạn có thể tự tính tỷ giá CAD/VND thông qua đồng tiền trung gian USD bằng công thức sau:
Tỷ giá CAD/VND = Tỷ giá CAD/USD x Tỷ giá USD/VND
|
- Giả sử tỷ giá CAD/USD = 0.75, Tỷ giá USD/VND = 24.000 => Tỷ giá CAD/VND = 0.75 x 24.000 = 18.000 VND
Các nguồn thông tin tỷ giá CAD uy tín
Để cập nhật tỷ giá CAD/VND chính xác và đáng tin cậy, bạn có thể tham khảo các nguồn sau:
- ONUS: Cung cấp thông tin tỷ giá Đô la Canada và các đồng ngoại tệ khác được quy đổi sang VND kèm biểu đồ trực quan, bảng so sánh và công cụ quy đổi từ biểu giá tham khảo của các ngân hàng uy tín như Vietcombank hoàn toàn miễn phí.
- Website của các ngân hàng thương mại: Vietcombank, VietinBank, BIDV, Techcombank,…
- Website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Các trang web tài chính uy tín: Bloomberg, Reuters, Investing.com,…
- Ứng dụng di động của các ngân hàng và trang web tài chính.
Lời khuyên khi quy đổi tiền Canada
- Luôn so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc các nguồn thông tin khác nhau trước khi thực hiện giao dịch để có được mức giá tốt nhất.
- Tuyệt đối tránh giao dịch trên thị trường chợ đen để tránh rủi ro pháp lý và tài chính.
- Theo dõi tin tức kinh tế và chính trị để dự đoán xu hướng biến động của tỷ giá CAD.
Tỷ giá CAD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá CAD |
Giá bán ra (VND) |
0.01 CAD |
178.03 VND |
0.05 CAD |
890.14 VND |
0.1 CAD |
1,780.28 VND |
0.25 CAD |
4,450.71 VND |
0.5 CAD |
8,901.41 VND |
1 CAD |
17,802.82 VND |
2 CAD |
35,605.64 VND |
5 CAD |
89,014.1 VND |
10 CAD |
178,028.2 VND |
20 CAD |
356,056.4 VND |
50 CAD |
890,141 VND |
100 CAD |
1,780,282 VND |
So sánh tỷ giá Đô La Canada với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá CAD/VND hôm nay 28/01/2025
CAD to VND
|
USD to VND
|
EUR to VND
|
1 CAD/VND = 17,802.82 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 CAD/VND = 34,415.7 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 CAD/VND = 86,039.25 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 CAD/VND = 172,078.5 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 CAD/VND = 344,157 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 CAD/VND = 860,392.5 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 CAD/VND = 1,720,785 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 CAD/VND = 3,441,570 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 CAD/VND = 8,603,925 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 CAD/VND = 17,207,850 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 CAD/VND = 34,415,700 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 CAD/VND = 86,039,250 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 CAD/VND = 172,078,500 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 CAD/VND = 344,157,000 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 CAD/VND = 860,392,500 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 CAD/VND = 1,720,785,000 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 CAD/VND = 3,441,570,000 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 CAD/VND = 8,603,925,000 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 CAD/VND = 17,207,850,000 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Canada trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện tỷ giá Đô La Canada trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 CAD = VND
|
2014
|
18,000 VND
|
2015
|
17,500 VND
|
2016
|
18,500 VND
|
2017
|
18,000 VND
|
2018
|
18,000 VND
|
2019
|
18,200 VND
|
2020
|
17,800 VND
|
2021
|
18,300 VND
|
2022
|
18,400 VND
|
2023
|
18,500 VND
|
2024
|
17,802.82 VND
|
Biểu đồ và xu hướng tỷ giá CAD/VND năm 2024
Biểu đồ tỷ giá CAD/VND từ tháng 9/2023 đến tháng 5/2024 cho thấy sự biến động đáng kể, với xu hướng tăng rõ rệt từ đầu năm 2024. Tỷ giá đã đạt mức cao nhất là 18,622 VND vào ngày 23/04/2024, cho thấy đồng CAD đã mạnh lên so với VND trong giai đoạn này.
Giá trị của đồng tiền Canada
Giá trị của đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua nhiều biến động trong suốt lịch sử, đặc biệt là mối quan hệ mật thiết với chế độ bản vị vàng.
Mối quan hệ của đồng tiền Canada với chế độ bản vị vàng
Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng đô la Canada trong một thời gian dài, nhưng cũng tạo ra những thách thức khi nền kinh tế toàn cầu gặp khó khăn.
- Năm 1841, Canada đã tuyên bố rằng đồng pound Canada tương đương với 1/10 eagle vàng của Mỹ (10 đô la Mỹ) và có giá trị bằng 5 s. (5 shilling) theo đơn vị tiền tệ địa phương.
- 1853, một đạo luật của Quốc hội Canada đã đưa bản vị vàng vào sử dụng dựa trên cả đồng vàng sovereign của Anh và đồng vàng eagle của Mỹ.
- 1854 – 1914: Từ khi Đạo luật Tiền tệ được ban hành vào 1/8/1854 đến lúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất bùng nổ năm 1914, giá trị của đồng đô la Canada được cố định theo vàng.
- 1914 – 1926: Khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất bắt đầu, Canada đã rời khỏi chế độ bản vị vàng và không quay lại chế độ này cho đến 1/7/1926.
- 1926 – 1933: Canada trở lại áp dụng chế độ bản vị vàng năm 1926, sau đó loại hoàn toàn bỏ chế độ này năm 1933 do tác động của Đại khủng hoảng kinh tế và Chiến tranh thế giới thứ 2.
Lịch sử Tỷ giá Đô la Canada (CAD)
Từ đồng tiền địa phương đến tiền tệ chính thức
Đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua một hành trình dài và thú vị kể từ khi những đồng đô la đầu tiên được phát hành vào năm 1858. Trước đó, Canada sử dụng nhiều loại tiền tệ địa phương khác nhau, bao gồm Bảng Canada, Đô la New Brunswick, Đô la British Columbia, Đô la đảo Hoàng tử Edward, Đô la Nova Scotia và Đô la Newfoundland.
Năm 1871, chính phủ Canada đã chính thức công nhận Đô la Canada (ký hiệu: C$) là đồng tiền tệ duy nhất của đất nước thông qua Đạo luật Tiền tệ. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử tiền tệ Canada, thống nhất và củng cố nền kinh tế đất nước.
Sự phát triển của Ngân hàng Trung ương và chính sách tỷ giá hối đoái
Trong thế kỷ 20, Canada đã thành lập Ngân hàng Trung ương (Ngân hàng Canada) vào năm 1935, chịu trách nhiệm quản lý và phát hành tiền tệ. Ngân hàng Canada áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, điều chỉnh tỷ giá hối đoái dựa trên một rổ tiền tệ của các đối tác thương mại quan trọng. Mục tiêu của chính sách này là duy trì sự ổn định của đồng CAD, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường dự trữ ngoại hối.
Các cột mốc quan trọng trong lịch sử tỷ giá Đô la Canada
- 1858: Đồng đô la Canada được neo giá với đô la Mỹ theo tiêu chuẩn vàng: 1 CAD = 1 USD = 23,22 grain (1,505 g) vàng.
- Thế chiến II: Tỷ giá CAD/USD được cố định ở mức 1.1 CAD = 1 USD.
- 1946: Tỷ giá CAD/USD trở về ngang giá (1 CAD = 1 USD).
- 1949: Đồng bảng Anh mất giá khiến CAD cũng mất giá và trở lại mức 1.1 CAD = 1 USD.
- 1950: Đồng đô la Canada được thả nổi.
- 1962-1970: CAD trở lại tỷ giá hối đoái cố định, neo ở mức 1 CAD = 0.925 USD.
- 1970 đến nay: Giá trị của đồng đô la Canada được thả nổi hoàn toàn.
Lịch sử tỷ giá Đô la Canada (CAD) so với Đô la Mỹ (USD)
Ngày
|
1 CAD = … USD
|
31/12/1990
|
0.857188
|
31/12/1991
|
0.872637
|
31/12/1992
|
0.828136
|
31/12/1993
|
0.775451
|
31/12/1994
|
0.732021
|
31/12/1995
|
0.728802
|
31/12/1996
|
0.733274
|
31/12/1997
|
0.722222
|
31/12/1998
|
0.674779
|
31/12/1999
|
0.673156
|
31/12/2000
|
0.673519
|
31/12/2001
|
0.646223
|
31/12/2002
|
0.636723
|
31/12/2003
|
0.718459
|
31/12/2004
|
0.770234
|
31/12/2005
|
0.826569
|
31/12/2006
|
0.881772
|
31/12/2007
|
0.935147
|
31/12/2008
|
0.944173
|
31/12/2009
|
0.880059
|
31/12/2010
|
0.970701
|
31/12/2011
|
1.011464
|
31/12/2012
|
1.000230
|
31/12/2013
|
0.971164
|
31/12/2014
|
0.905912
|
31/12/2015
|
0.782992
|
31/12/2016
|
0.755107
|
31/12/2017
|
0.771282
|
31/12/2018
|
0.771588
|
31/12/2019
|
0.753598
|
31/12/2020
|
0.746520
|
31/12/2021
|
0.797833
|
31/12/2022
|
0.769193
|
31/12/2023
|
0.740708
|
07/08/2024
|
0.734702
|
Dựa trên bảng dữ liệu lịch sử tỷ giá CAD/USD, có thể đưa ra những nhận xét sau:
- Biến động lớn trong dài hạn: Tỷ giá CAD/USD đã trải qua những biến động đáng kể trong hơn 3 thập kỷ qua. Từ mức cao nhất là 1.011464 USD vào năm 2011, đồng CAD đã giảm xuống mức thấp nhất là 0.636723 USD vào năm 2002, cho thấy sự biến động mạnh mẽ của đồng tiền này so với USD.
- Xu hướng giảm trong những năm đầu: Từ năm 1990 đến 2002, tỷ giá CAD/USD có xu hướng giảm, phản ánh sự suy yếu của đồng CAD so với USD trong giai đoạn này.
- Sự phục hồi và ổn định: Từ năm 2003, tỷ giá CAD/USD bắt đầu phục hồi và tăng trưởng ổn định, đạt đỉnh vào năm 2011. Giai đoạn này cho thấy sự tăng cường sức mạnh của đồng CAD nhờ vào nền kinh tế Canada phát triển và giá cả hàng hóa tăng cao.
- Biến động gần đây: Từ năm 2012 đến nay, tỷ giá CAD/USD có xu hướng giảm nhẹ và biến động trong một biên độ hẹp hơn. Điều này phản ánh sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp, bao gồm cả biến động giá dầu, chính sách tiền tệ của cả hai quốc gia và sự không chắc chắn toàn cầu.
- Tỷ giá hiện tại: Tỷ giá CAD/USD vào ngày 7 tháng 8 năm 2024 là 0.734702, cho thấy đồng CAD đang yếu hơn so với USD.
Vai trò của đồng Canada trên thị trường tiền tệ dự trữ
Đô là Canada là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu trên thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Trong nền kinh tế của Châu Mỹ, đồng đô la Canada đóng vai trò tương tự như đồng đô la Úc (AUD) ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Đây là đồng tiền dự trữ khu vực cho hoạt động ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và hệ thống tài chính của các quốc gia Caribe thuộc Anh, Pháp và Hà Lan kể từ những năm 1950. Đồng đô la Canada cũng được nhiều ngân hàng trung ương ở Trung và Nam Mỹ nắm giữ.
Tác động của đồng CAD đến kinh tế Canada
- Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá CAD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô La Canada mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô La Canada tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Canada.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
- Tỷ giá CAD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô La Canada mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô La Canada sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô La Canada.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô La Canada để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô La Canada tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô La Canada.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô La Canada thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố chủ chốt ảnh hưởng đến giá trị đồng Đô la Canada (CAD)
Giá trị của đồng Đô la Canada (CAD) không đứng yên mà chịu sự tác động của nhiều yếu tố kinh tế và tài chính phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chủ chốt có thể gây biến động lên tỷ giá CAD:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế thế giới, đặc biệt là tại các đối tác thương mại lớn của Canada, có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá trị đồng CAD. Ví dụ, một cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu có thể làm giảm nhu cầu đối với hàng hóa xuất khẩu của Canada, từ đó gây áp lực giảm giá lên đồng CAD.
- Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Canada: Các quyết định về lãi suất của Ngân hàng Trung ương Canada có tác động trực tiếp đến giá trị đồng nội tệ. Việc tăng lãi suất thường làm tăng sức hấp dẫn của đồng CAD đối với các nhà đầu tư nước ngoài, do đó có thể đẩy giá trị đồng tiền này lên. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất ở mức thấp có thể khiến đồng CAD mất giá.
- Giá vàng XAU: Canada là một trong những quốc gia sản xuất vàng lớn trên thế giới. Do đó, biến động giá vàng có thể tác động đến giá trị đồng CAD. Khi giá vàng tăng, đồng CAD thường cũng tăng giá, và ngược lại.
- Giá dầu thô: Canada là một trong những nhà sản xuất và xuất khẩu dầu lớn. Do đó, giá dầu thô thế giới cũng có thể có tác động đáng kể đến giá trị đồng CAD. Khi giá dầu tăng, đồng CAD thường cũng tăng giá, và ngược lại.
- Tỷ giá USD hôm nay: Do mối quan hệ thương mại chặt chẽ giữa Canada và Hoa Kỳ, tỷ giá USD/CAD có sự tương quan nghịch đáng kể. Khi đồng đô la Mỹ mạnh lên, đồng CAD thường có xu hướng yếu đi, và ngược lại.
- Tình hình kinh tế và chính trị trong nước: Các yếu tố như tăng trưởng GDP, lạm phát, cán cân thương mại, nợ công và các sự kiện chính trị quan trọng trong nước cũng có thể ảnh hưởng đến giá trị đồng CAD.
- Tâm lý thị trường: Tâm lý và kỳ vọng của các nhà đầu tư về tương lai của nền kinh tế Canada và đồng CAD cũng có thể tác động đến giá trị của đồng tiền này.
- Giá Bitcoin: Mặc dù chưa có thống kê chính thức về mối tương quan giữa giá Bitcoin và giá trị đồng CAD, nhưng sự phổ biến ngày càng tăng của Bitcoin và dòng tiền đổ vào thị trường tiền điện tử có thể gián tiếp tác động đến tỷ giá CAD.
Cách đổi tiền Đô La Canada sang tiền Việt
Chuyển đổi Đô La Canada sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Đô La Canada cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Đô La Canada. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Đô La Canada.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Đô La Canada sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá CAD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Canada sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Đô La Canada an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Đô La Canada sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi CAD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá CAD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Đô La Canada sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Đô La Canada CAD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Đô La Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Đô La Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|
Mệnh giá tiền Đô La Canada
Hiện nay, Đô la Canada đang lưu hành các mệnh giá phổ biến là:
- Tiền xu: 1¢ (Penny), 5¢ (Niken), 10¢ (Dime), 25¢ (Quater), $1 (Loonie), $2 (Toonie)
- Tiền giấy: C$5, C$10, C$20, C$50, C$100
Tiền giấy
Tờ 5 Đô la Canada (CAD)
- Kích cỡ: 152.4 × 69.85mm
- Mặt trước: Chân dung của Sir Wilfrid Laurier, chính khách & Thủ tướng Canada từ năm 1896 đến năm 1911 và hình ảnh Tháp Mackenzie trên đỉnh Tòa nhà Quốc hội phía Tây ở Ottawa.
- Mặt sau: Canadarm2 và Dextre, một phần của Hệ thống dịch vụ di động trên Trạm vũ trụ quốc tế (ISS).
- Năm phát hành: 2013
Tờ 10 Đô la Canada (CAD)
- Kích cỡ: 152.4 × 69.85mm
- Mặt trước: Thư viện Quốc hội ở Ottawa và Chân dung của Sir John A. MacDonald, luật sư, Thủ tướng đầu tiên của Canada từ 1867 – 1873 & 1878 – 1891.
- Mặt sau: The Canadian, một chuyến tàu chở khách xuyên lục địa và Dãy núi Rocky của Canada ở Công viên quốc gia Jasper.
- Năm phát hành: 2013
Tờ 20 Đô la Canada (CAD)
- Kích cỡ: 152.4 × 69.85mm
- Mặt trước: Nữ hoàng Elizabeth II ( 1952-2022 )
- Mặt sau: Đài tưởng niệm Quốc gia Vimy, một tượng đài tưởng nhớ các binh sĩ Canada đã hy sinh trong Thế chiến thứ nhất
- Năm phát hành: 2012
Tờ 50 Đô la Canada (CAD)
- Kích cỡ: 152.4 × 69.85mm
- Mặt trước: William Lyon Mackenzie King, Thủ tướng thứ 10 của Canada
- Mặt sau: Tàu Cảnh sát biển Canada Amundsen, một tàu phá băng nghiên cứu và chân dung của Nữ hoàng Elizabeth II.
- Năm phát hành: 2012
Tờ 100 Đô la Canada (CAD)
- Kích cỡ: 152.4 × 69.85mm
- Mặt trước: Chân dung của Sir Robert Laird Borden, chính khách và Thủ tướng Canada từ năm 1911 đến năm 1920.
- Mặt sau: Chủ đề về đổi mới y tế
- Năm phát hành: 2011
Tiền xu
1 cent Canada (Penny)
- Chất liệu: Thép mạ đồng
- Mặt trước: Nữ hoàng Elizabeth II
- Mặt sau: Cành cây thích
- Năm phát hành: 2006
5 cent Canada (Niken)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Mặt trước: Vua Charles III
- Mặt sau: Hải ly
- Năm phát hành: 2023
10 cent Canada (Dime)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Mặt trước: Vua Charles III
- Mặt sau: Tàu buồm
- Năm phát hành: 2023
25 cent Canada (Quater)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Mặt trước: Vua Charles III
- Mặt sau: Tuần lộc
- Năm phát hành: 2023
1 Đô la Canada (Loonie)
- Chất liệu: Thép mạ đồng thau
- Mặt trước: Vua Charles III
- Mặt sau: Chim lặn
- Năm phát hành: 2023
2 Đô la Canada (Toonie)
- Chất liệu: Trung tâm bằng đồng thau mạ nhôm, trong vòng thép mạ niken
- Mặt trước: Vua Charles III
- Mặt sau: Gấu Bắc Cực
- Năm phát hành: 2023