Chuyển đổi VND sang CAD | |
---|---|
VND | CAD |
0.0001 CAD | |
0.0562 CAD | |
0.2809 CAD | |
0.5617 CAD | |
1.1234 CAD | |
2.8085 CAD | |
5.6171 CAD | |
11.2342 CAD | |
28.0854 CAD | |
56.1709 CAD | |
112.3418 CAD | |
280.8544 CAD | |
561.7088 CAD |
Canada, quốc gia rộng lớn thứ hai thế giới, nằm ở Bắc Mỹ, giáp với Hoa Kỳ và Greenland. Là một quốc gia quân chủ lập hiến song ngữ (Anh-Pháp), Canada là thành viên của Khối thịnh vượng chung và NATO. Sở hữu nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới, Canada dựa vào tài nguyên thiên nhiên phong phú, thương mại quốc tế và ngành dịch vụ. Năng lượng và nông sản cũng là những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của quốc gia này.
Đô la Canada là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Canada. Đồng tiền này là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ sự ổn định ngay cả trong khoảng thời gian kinh tế suy thoái.
Đồng Tiền Đô la Canada |
|
Mã ISO 4217 |
CAD |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Canada |
Tiếng Anh |
Canadian Dollar |
Tiếng Việt |
Dollar Canada, tiền Canada, đô la Canada, Dola Canada |
Thứ hạng |
Canada Đô La (CAD) là loại tiền tệ được trao đổi phổ biến thứ 7 trên thế giới |
Ký hiệu |
$ hoặc C$ |
Đơn vị tiền Canada nhỏ hơn Dollar Canada (CAD) |
|
1/100 |
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) 1 CAD = 100 Cent |
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) |
¢ |
Tiền kim loại Canada (Coins) |
|
Thường dùng |
¢1 (Penny), ¢5 (Nickel), ¢10 (Dime), ¢25 (Twenty-five Cent Piece), 1 Đô la Loonie và 2 Đô la Toonie. |
Ít dùng |
50¢ |
Nơi đúc tiền |
Xưởng đúc Canada hoàng gia |
Tiền giấy Canada (Banknotes) |
|
Thường dùng |
C$5, C$10, C$20, C$50 |
Ít dùng |
C$100 |
Nơi in tiền |
Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc. |
Hình ảnh tiền Canada |
|
Tỷ giá CAD (Cập nhật từ Vietcombank – 27/01/2025) |
1 CAD = 17,802.82 VND |
Tỷ giá CAD/VND hôm nay thể hiện giá trị của 1 CAD quy đổi sang VND. Nếu tỷ giá CAD/VND hiện tại là 1 CAD = 17,802.82 VND, thì khi bạn đổi 1,000 CAD tại ngân hàng, bạn sẽ nhận được 17,802,820 VND. Giá trị này càng cao thì đồng đô la Canada càng mạnh so với đồng Việt Nam Đồng.
Giá đô la Canada to VND hôm nay tại hải quan là 17,204.57 VND
Giá đô la Canada hôm nay được các ngân hàng Vietcombank niêm yết như sau:
Trong đó:
Tên Ngân Hàng |
Mua Đô Canada |
Bán Đô Canada |
||
Tiền mặt (CAD/VND) |
Chuyển khoản (CAD/VND) |
Tiền mặt (CAD/VND) |
Chuyển khoản (CAD/VND) |
|
ABBank | 17,011 | 17,131 | 17,847 |
17,910
|
ACB | 17,106 | 17,209 | 17,817 |
17,817
|
Agribank | 17,197 | 17,266 | 17,773 |
–
|
Bảo Việt | – | 17,206 | – |
17,711
|
BIDV | 17,275 | 17,299 | 17,822 |
–
|
CBBank | – | 17,234 | – |
17,812
|
Đông Á | 17,240 | 17,350 | 17,750 |
17,750
|
Eximbank | 17,122 | 17,173 | 17,812 |
–
|
GPBank | – | 17,301 | – |
–
|
HDBank | 17,063 | 17,228 | 17,860 |
–
|
Hong Leong | – | 17,204 | 17,761 |
–
|
HSBC | 17,048 | 17,206 | 17,765 |
17,765
|
Indovina | – | 17,229 | 17,972 |
–
|
Kiên Long | 17,067 | 17,167 | 17,867 |
–
|
Liên Việt |
|
|||
MSB | 17,212 | 17,212 | 17,841 |
17,841
|
MB | 17,070 | 17,170 | 17,932 |
17,932
|
Nam Á | 16,930 | 17,130 | 17,833 |
–
|
NCB | 17,113 | 17,213 | 17,867 |
17,967
|
OCB | 17,109 | 17,209 | 18,520 |
17,920
|
OceanBank | – | 17,327 | – |
–
|
PGBank | – | 17,289 | 17,801 |
–
|
PublicBank | 17,032 | 17,204 | 17,809 |
17,809
|
PVcomBank | 16,727 | 16,827 | 17,837 |
–
|
Sacombank | 17,110 | 17,210 | 17,798 |
17,798
|
Saigonbank | 17,072 | 17,173 | 17,942 |
–
|
SCB | 17,040 | 17,140 | 17,970 |
17,870
|
SeABank | 17,187 | 17,237 | 17,907 |
17,807
|
SHB | 17,697 | 17,817 | 18,477 |
–
|
Techcombank | 16,997 | 17,268 | 17,901 |
–
|
TPB | 17,755 | 17,909 | 18,662 |
–
|
UOB | 16,910 | 17,084 | 17,869 |
–
|
VIB | 17,381 | 17,511 | 18,063 |
17,963
|
VietABank | 17,173 | 17,303 | 17,750 |
–
|
VietBank | 17,184 | 17,236 | – |
17,765
|
VietCapitalBank | 17,046 | 17,208 | 17,810 |
–
|
Vietcombank | 17,035.77 | 17,207.85 | 17,802.82 |
–
|
VietinBank |
|
|||
VPBank | 17,196 | 17,196 | 17,887 |
–
|
VRB | 17,277 | 17,301 | 17,824 |
–
|
Mua vào CAD cao nhất:
Mua vào CAD thấp nhất:
Bán ra CAD cao nhất:
Bán ra CAD thấp nhất:
Tỷ giá Đô la Canada trên thị trường chợ đen có thể thay đổi theo từng điểm giao dịch, nhưng thường không chênh lệch quá nhiều so với tỷ giá ngân hàng. 1 CAD = 17,035.77 VND và giá bán ra là 1 CAD = 17,624.79 VND
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen là bất hợp pháp và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để thực hiện giao dịch đổi tiền. Đây là cách an toàn và đáng tin cậy nhất, đặc biệt khi bạn cần đổi số tiền lớn.
Bạn có thể tự tính tỷ giá CAD/VND thông qua đồng tiền trung gian USD bằng công thức sau:
Tỷ giá CAD/VND = Tỷ giá CAD/USD x Tỷ giá USD/VND |
Để cập nhật tỷ giá CAD/VND chính xác và đáng tin cậy, bạn có thể tham khảo các nguồn sau:
Mệnh giá CAD | Giá bán ra (VND) |
0.01 CAD | 178.03 VND |
0.05 CAD | 890.14 VND |
0.1 CAD | 1,780.28 VND |
0.25 CAD | 4,450.71 VND |
0.5 CAD | 8,901.41 VND |
1 CAD | 17,802.82 VND |
2 CAD | 35,605.64 VND |
5 CAD | 89,014.1 VND |
10 CAD | 178,028.2 VND |
20 CAD | 356,056.4 VND |
50 CAD | 890,141 VND |
100 CAD | 1,780,282 VND |
Bảng so sánh tỷ giá CAD/VND hôm nay 27/01/2025
CAD to VND |
USD to VND |
|
1 CAD/VND = 17,802.82 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 CAD/VND = 34,415.7 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 CAD/VND = 86,039.25 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 CAD/VND = 172,078.5 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 CAD/VND = 344,157 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 CAD/VND = 860,392.5 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 CAD/VND = 1,720,785 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 CAD/VND = 3,441,570 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 CAD/VND = 8,603,925 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 CAD/VND = 17,207,850 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 CAD/VND = 34,415,700 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 CAD/VND = 86,039,250 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 CAD/VND = 172,078,500 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 CAD/VND = 344,157,000 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 CAD/VND = 860,392,500 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 CAD/VND = 1,720,785,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 CAD/VND = 3,441,570,000 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 CAD/VND = 8,603,925,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 CAD/VND = 17,207,850,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Đô La Canada trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 CAD = VND |
2014 |
18,000 VND |
2015 |
17,500 VND |
2016 |
18,500 VND |
2017 |
18,000 VND |
2018 |
18,000 VND |
2019 |
18,200 VND |
2020 |
17,800 VND |
2021 |
18,300 VND |
2022 |
18,400 VND |
2023 |
18,500 VND |
2024 |
17,802.82 VND |
Biểu đồ tỷ giá CAD/VND từ tháng 9/2023 đến tháng 5/2024 cho thấy sự biến động đáng kể, với xu hướng tăng rõ rệt từ đầu năm 2024. Tỷ giá đã đạt mức cao nhất là 18,622 VND vào ngày 23/04/2024, cho thấy đồng CAD đã mạnh lên so với VND trong giai đoạn này.
Giá trị của đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua nhiều biến động trong suốt lịch sử, đặc biệt là mối quan hệ mật thiết với chế độ bản vị vàng.
Chế độ bản vị vàng đã giúp ổn định giá trị của đồng đô la Canada trong một thời gian dài, nhưng cũng tạo ra những thách thức khi nền kinh tế toàn cầu gặp khó khăn.
Từ đồng tiền địa phương đến tiền tệ chính thức
Đồng đô la Canada (CAD) đã trải qua một hành trình dài và thú vị kể từ khi những đồng đô la đầu tiên được phát hành vào năm 1858. Trước đó, Canada sử dụng nhiều loại tiền tệ địa phương khác nhau, bao gồm Bảng Canada, Đô la New Brunswick, Đô la British Columbia, Đô la đảo Hoàng tử Edward, Đô la Nova Scotia và Đô la Newfoundland.
Năm 1871, chính phủ Canada đã chính thức công nhận Đô la Canada (ký hiệu: C$) là đồng tiền tệ duy nhất của đất nước thông qua Đạo luật Tiền tệ. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử tiền tệ Canada, thống nhất và củng cố nền kinh tế đất nước.
Sự phát triển của Ngân hàng Trung ương và chính sách tỷ giá hối đoái
Trong thế kỷ 20, Canada đã thành lập Ngân hàng Trung ương (Ngân hàng Canada) vào năm 1935, chịu trách nhiệm quản lý và phát hành tiền tệ. Ngân hàng Canada áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, điều chỉnh tỷ giá hối đoái dựa trên một rổ tiền tệ của các đối tác thương mại quan trọng. Mục tiêu của chính sách này là duy trì sự ổn định của đồng CAD, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường dự trữ ngoại hối.
Các cột mốc quan trọng trong lịch sử tỷ giá Đô la Canada
Ngày |
1 CAD = … USD |
31/12/1990 |
0.857188 |
31/12/1991 |
0.872637 |
31/12/1992 |
0.828136 |
31/12/1993 |
0.775451 |
31/12/1994 |
0.732021 |
31/12/1995 |
0.728802 |
31/12/1996 |
0.733274 |
31/12/1997 |
0.722222 |
31/12/1998 |
0.674779 |
31/12/1999 |
0.673156 |
31/12/2000 |
0.673519 |
31/12/2001 |
0.646223 |
31/12/2002 |
0.636723 |
31/12/2003 |
0.718459 |
31/12/2004 |
0.770234 |
31/12/2005 |
0.826569 |
31/12/2006 |
0.881772 |
31/12/2007 |
0.935147 |
31/12/2008 |
0.944173 |
31/12/2009 |
0.880059 |
31/12/2010 |
0.970701 |
31/12/2011 |
1.011464 |
31/12/2012 |
1.000230 |
31/12/2013 |
0.971164 |
31/12/2014 |
0.905912 |
31/12/2015 |
0.782992 |
31/12/2016 |
0.755107 |
31/12/2017 |
0.771282 |
31/12/2018 |
0.771588 |
31/12/2019 |
0.753598 |
31/12/2020 |
0.746520 |
31/12/2021 |
0.797833 |
31/12/2022 |
0.769193 |
31/12/2023 |
0.740708 |
07/08/2024 |
0.734702 |
Dựa trên bảng dữ liệu lịch sử tỷ giá CAD/USD, có thể đưa ra những nhận xét sau:
Đô là Canada là một trong 7 loại tiền tệ dự trữ hàng đầu trên thế giới theo nhận định của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Trong nền kinh tế của Châu Mỹ, đồng đô la Canada đóng vai trò tương tự như đồng đô la Úc (AUD) ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Đây là đồng tiền dự trữ khu vực cho hoạt động ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và hệ thống tài chính của các quốc gia Caribe thuộc Anh, Pháp và Hà Lan kể từ những năm 1950. Đồng đô la Canada cũng được nhiều ngân hàng trung ương ở Trung và Nam Mỹ nắm giữ.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô La Canada mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô La Canada tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Canada. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá CAD tăng (đồng Đô La Canada mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô La Canada sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô La Canada. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô La Canada để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá CAD giảm (đồng Đô La Canada tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô La Canada. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô La Canada thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Đô la Canada (CAD) không đứng yên mà chịu sự tác động của nhiều yếu tố kinh tế và tài chính phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chủ chốt có thể gây biến động lên tỷ giá CAD:
Chuyển đổi Đô La Canada sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Đô La Canada cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Đô La Canada. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Đô La Canada.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá CAD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Đô La Canada CAD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Đô La Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Đô La Canada (CAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Hiện nay, Đô la Canada đang lưu hành các mệnh giá phổ biến là: