logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ | 1 CHF = VND Hôm Nay, Đổi CHF Sang VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ
Việt Nam Đồng (CHF sang VND)

Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá CHF/VND cao nhất

29,493 VND

Giá CHF/VND thấp nhất

29,457 VND

Giá CHF/VND mở cửa

29,464 VND

Biểu đồ giá CHF/VND trực tuyến

Tỷ giá CHF to VND hôm nay là 29,457 VND. Giá Franc Thuỵ Sĩ giảm 0.14484% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 CHF giảm 41 VND. Biểu đồ tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:08 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 13:08, T4, 26/03/2025

28,541 VND/CHF0.14484% /24h

Giá CHF hiện tại

Giá CHF mở cửa

29,464 VND/CHF

Giá CHF thấp nhất

29,457 VND/CHF

Giá CHF cao nhất

29,493 VND/CHF

Giá CHF đóng cửa

29,457 VND/CHF

Biến động giá CHF hôm nay

0.14484% /1 ngày

-41 VND

0.47% /7 ngày

-136 VND

1.88% /1 tháng

+526 VND

4.7% /3 tháng

+1,282 VND

5.75% /1 năm

+1,553 VND

Biểu đồ tỷ giá CHF/VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá CHF mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Franc Thuỵ Sĩ

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay tại Việt Nam (26/03/2025)

Tỷ giá flag Franc Thuỵ Sĩ (CHF) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagFranc Thuỵ Sĩ (CHF) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF

Ngân hàng Mua flagFranc Thuỵ Sĩ (CHF) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF

Ngân hàng Bán flagFranc Thuỵ Sĩ (CHF) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF

Ngân hàng Bán flagFranc Thuỵ Sĩ (CHF) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF

Chuyển đổi tỷ giá CHF thời gian thực

CHF VND

CHFVND
1 CHF28,541 VND
2 CHF57,083 VND
3 CHF85,624 VND
4 CHF114,165 VND
5 CHF142,707 VND
10 CHF285,413 VND
20 CHF570,826 VND

VND CHF

VNDCHF
1 VND0.000034 CHF
1,000 VND0.033948 CHF
10,000 VND0.339483 CHF
20,000 VND0.678966 CHF
50,000 VND1.7 CHF
100,000 VND3.39 CHF
1,000,000 VND33.95 CHF

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 CHF USD

1.123 USD

1 CHF EUR

1.050 EUR

1 CHF GBP

0.876 GBP

1 CHF JPY

171.977 JPY

1 CHF SEN

0.172 SEN

1 CHF MAN

0.017 MAN

1 CHF AUD

1.795 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Franc Thuỵ Sĩ

Giới thiệu về Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên đầy đủ: Liên bang Thụy Sĩ, là nước cộng hòa liên bang tại châu Âu có tổng diện tích 41,285 km², gồm có 26 bang. Đất nước này nằm tại Tây – Trung Âu, không giáp biển, giáp ranh với Ý, Pháp, Đức và Áo cùng Liechtenstein.

Thụy Sĩ là 1 trong những quốc gia phát triển nhất trên thế giới, có của cải bình quân cao nhất (2010) và GDP PPP bình quân cao thứ 8 theo IMF (2011).

Tổng quan về tiền Thụy Sĩ

Franc Thụy Sĩ (ký hiệu: CHF, mã ISO: 4217) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ và Liechtenstein. Được biết đến với sự ổn định và giá trị cao, CHF thường được coi là một “thiên đường an toàn” trong thế giới tài chính đầy biến động.

Danh Mục

Chi Tiết

Tên gọi

Franc Thụy Sĩ

Tiếng Anh

Swiss Franc

Tiếng Việt

Tiền Thụy Sĩ, đồng CHF, đô Thụy Sĩ

Mã ISO 4217

CHF

Ký hiệu tiền Thụy Sĩ

– Ký hiệu chính thức: CHF

– Ký hiệu khác: Fr., SFr.

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (Swiss National Bank – SNB)

Khu vực sử dụng

Thụy Sĩ, Liechtenstein, Campione d’Italia (Ý), Büsingen am Hochrhein (không chính thức)

Tên gọi khác của tiền Thụy Sĩ

– Stutz (1 CHF coin)

– 2-Fränkler (2 CHF coin)

– 5-Liiber (5 CHF coin) (tiếng Đức Thụy Sĩ)

– balle(s) (≥1 CHF)

– thune (=5 CHF) (tiếng Pháp)

Số nhiều của Franc Thụy Sĩ

– Franken (tiếng Đức)

– francs (tiếng Pháp)

– franchi (tiếng Ý)

– francs (Tiếng Romansh)

Đơn vị tiền Thụy Sĩ

1 franc được chia thành 100 rappen (tiếng Đức), centimes (tiếng Pháp), centesimi (tiếng Ý), và rap (tiếng Romansh)

Lịch sử tiền Thụy Sĩ (CHF)

Năm 1848: Hiến pháp Thụy Sĩ quy định chỉ chính phủ liên bang mới có quyền phát hành tiền tệ.

Năm 1850: Đạo luật Đúc tiền Liên bang chính thức giới thiệu đồng franc Thụy Sĩ làm đơn vị tiền tệ thống nhất của quốc gia.

Các đơn vị tiền tệ trước đây

– Trước năm 1798: Khoảng 75 đơn vị phát hành tiền tệ ở Thụy Sĩ với khoảng 860 loại tiền khác nhau.

– Năm 1798: Cộng hòa Helvetic giới thiệu đồng franc, dựa trên mô hình của đồng livre của Bern, nhưng vẫn có nhiều loại tiền địa phương khác nhau.

Các sự kiện nổi bật về tiền Thụy Sĩ

Năm 1820: Hệ thống tiền tệ ở Thụy Sĩ rất phức tạp với khoảng 8,000 đồng tiền khác nhau lưu hành.

– Năm 1848-1850: Thụy Sĩ chuyển đổi sang sử dụng đồng franc làm đơn vị tiền tệ thống nhất.

Mệnh giá Franc Thụy Sĩ

Mệnh giá tiền giấy Thụy Sĩ

10, 20, 50, 100, 200 và 1,000 franc – Được in bởi Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ.

Hình ảnh tiền giấy Thụy Sĩ

Tiền Franc Thuỵ Sĩ

Mệnh giá tiền xu Thụy Sĩ

5, 10, 20 rappen và ½, 1, 2, 5 franc – Do Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ đúc.

Hình ảnh tiền xu Thụy Sĩ

Tiền xu thuỵ sĩ

Lợi thế của Franc Thụy Sĩ (CHF)

– Franc Thụy Sĩ là một trong những đồng tiền ổn định nhất trên thế giới, thường được coi là “nơi trú ẩn an toàn” trong thời kỳ bất ổn kinh tế.

Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá CHF

– Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu, lãi suất của Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ, và sự biến động của các đồng tiền lớn khác trên thế giới.

Vai trò của Franc Thụy Sĩ trong quốc tế

– Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu và là một trong những đồng tiền được sử dụng phổ biến trong giao dịch tài chính quốc tế.

Đặc điểm nổi bật của Franc Thụy Sĩ

– Tiền giấy Thụy Sĩ nổi tiếng với thiết kế sáng tạo và an toàn cao, thường được xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng về tiền giấy đẹp nhất thế giới.

– Tiền xu Thụy Sĩ được làm từ hợp kim chất lượng cao, với thiết kế biểu tượng quốc gia trên mỗi đồng xu.

Tiền Thụy Sĩ đổi ra tiền Việt Nam

CHF to VND hôm nay tương đương với 29,456.57 VND (Theo tỷ giá CHF/VND tại Vietcombank – 26/03/2025)

CHF là gì?

CHF là viết tắt của Confoederatio Helvetica Franc, trong đó “Confoederatio Helvetica” là tên Latin của Liên bang Thụy Sĩ. Đồng tiền này được chia thành 100 rappen và có cả dạng tiền giấy và tiền xu.

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ hôm nay

Tỷ giá CHF hôm nay phản ánh giá trị của đồng Franc Thụy Sĩ khi được quy đổi sang các loại tiền tệ khác như Đô la Mỹ (USD) hoặc Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này không ngừng biến động, bị chi phối bởi các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu, cũng như sự biến đổi trong cung cầu trên thị trường ngoại hối.

  • Giá Franc Thụy Sĩ mua vào: Đây là mức tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng áp dụng khi mua lại CHF từ khách hàng. Đây thường là giá mà người bán CHF nhận được khi đổi sang tiền tệ khác.
  • Giá Franc Thụy Sĩ bán ra: Đây là mức tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng áp dụng khi bán CHF cho khách hàng. Đây là số tiền mà khách hàng phải chi trả để sở hữu CHF.

Tỷ giá CHF/USD hôm nay 26/03/2025

Tỷ giá CHF/USD hôm nay thể hiện giá trị của 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) khi được chuyển đổi sang Đô la Mỹ (USD). Tỷ giá này biến động liên tục dựa trên các yếu tố kinh tế toàn cầu như lãi suất, chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương, và tình hình tài chính quốc tế.

Ví dụ: Tỷ giá mua vào cho Franc Thuỵ Sĩ hôm nay là 1 CHF = 1.12 USD, và tỷ giá bán ra là 1 CHF = 1.14 USD. Điều này có nghĩa là nếu bạn bán 1 CHF cho ngân hàng, bạn sẽ nhận được 1.12 USD. Ngược lại, nếu bạn muốn mua 1 CHF, bạn sẽ cần trả 1.14 USD.

Tỷ giá CHF/VND hôm nay 26/03/2025

Tỷ giá CHF/VND hôm nay cho biết giá trị của 1 Franc Thụy Sĩ khi quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này phụ thuộc vào tỷ giá giữa CHF và USD, cũng như tỷ giá giữa USD và VND.

Công thức tính tỷ giá CHF/VND dựa trên USD

Tỷ giá CHF/VND = (Tỷ giá CHF/USD) x (Tỷ giá USD/VND)

Ví dụ: Nếu 1 CHF = 1.14 USD và 1 USD = 25,780 VND, thì 1 CHF sẽ tương đương với 1.14 x 25,780 = 29,456.57 VND. Điều này có nghĩa là nếu bạn đổi 1 CHF, bạn sẽ nhận được 29,456.57 VND.

Tỷ giá CHF/VND hôm nay tại ngân hàng

  • Giá Franc Thụy Sĩ mua vào hôm nay 26/03/2025 là 1 CHF = 28,087 VND – 28,879 VND
  • Giá Franc Thụy Sĩ bán ra hôm nay 26/03/2025 là 1 CHF = 29,358 VND – 30,492 VND
  • Tỷ giá Franc Thụy Sĩ hải quan hôm nay là 1 CHF = 28,253.82 VND

Dưới đây là bảng tỷ giá Franc Thụy Sĩ tại 34 ngân hàng tại Việt Nam

Tên Ngân Hàng

Mua Franc Thụy Sĩ tiền mặt (CHF/VND)

Mua Franc Thụy Sĩ chuyển khoản (CHF/VND)

Bán Franc Thụy Sĩ tiền mặt (CHF/VND)

Bán Franc Thụy Sĩ chuyển khoản (CHF/VND)

ABBank

28,421

30,492

ACB

28,567

29,425

Agribank

28,451

28,565

29,463

Bảo Việt

28,607

29,414

BIDV

28,645

28,673

29,480

Đông Á

Eximbank

28,567

28,624

29,469

GPBank

28,540

HDBank

28,554

28,647

29,416

HSBC

28,551

28,551

29,479

29,479

Indovina

28,055

29,843

Kiên Long

28,558

29,468

MSB

28,688

28,688

29,377

29,377

MB

28,555

28,655

29,548

29,548

Nam Á

28,290

28,560

29,476

NCB

28,531

28,661

29,377

29,477

OCB

29,402

PGBank

28,590

29,440

PublicBank

28,286

28,572

29,505

29,505

Sacombank

28,596

28,626

29,516

29,466

Saigonbank

28,545

SeABank

28,614

28,684

29,394

29,294

SHB

Techcombank

28,381

28,748

29,399

TPB

29,495

UOB

28,087

28,377

29,623

VIB

28,544

29,647

VietABank

28,546

28,726

29,445

VietBank

28,624

29,419

VietCapitalBank

28,296

28,554

29,538

Vietcombank

28,290.8

28,576.56

29,492.93

VietinBank

28,666

29,466

VPBank

28,685

28,735

29,358

VRB

28,628

28,657

29,466

Tóm tắt tình hình tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) hôm nay ( 26/03/2025)

Ngân hàng mua Franc Thụy Sĩ (CHF):

  • Mua tiền mặt:
    • Ngân hàng UOB có giá mua tiền mặt Franc Thụy Sĩ thấp nhất: 1 CHF = 28,087 VND
    • Ngân hàng MSB có giá mua tiền mặt Franc Thụy Sĩ cao nhất: 1 CHF = 28,688 VND
  • Mua chuyển khoản:
    • Ngân hàng Indovina có giá mua chuyển khoản Franc Thụy Sĩ thấp nhất: 1 CHF = 28,055 VND
    • Ngân hàng LPBank có giá mua chuyển khoản Franc Thụy Sĩ cao nhất: 1 CHF = 28,879 VND

Ngân hàng bán Franc Thụy Sĩ (CHF):

  • Bán tiền mặt:
    • Ngân hàng VPBank có giá bán tiền mặt Franc Thụy Sĩ thấp nhất: 1 CHF = 29,358 VND
    • Ngân hàng ABBank có giá bán tiền mặt Franc Thụy Sĩ cao nhất: 1 CHF = 30,492 VND
  • Bán chuyển khoản:
    • Ngân hàng LPBank có giá bán chuyển khoản Franc Thụy Sĩ thấp nhất: 1 CHF = 29,271 VND
    • Ngân hàng VIB có giá bán chuyển khoản Franc Thụy Sĩ cao nhất: 1 CHF = 29,647 VND

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ chợ đen hôm nay

Tỷ giá chợ đen chỉ mang tính tham khảo và không được pháp luật công nhận: 1 CHF = 27,970.47 VND đến 28,867.44 VND cho giá mua vào và bán ra. 

Quy đổi tiền Franc Thụy Sĩ (CHF) sang tiền Việt (VND)

Khi muốn chuyển đổi từ tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt Nam, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau:

1. Công cụ online chuyển đổi Franc Thụy Sĩ sang tiền Việt

Khám phá 3 công cụ chuyển đổi CHF to VND trực tuyến phổ biến và hữu ích sau đây

Quy đổi CHF sang VND tại Website ONUS

ONUS là một nền tảng giao dịch tiền điện tử và ngoại hối uy tín, cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ trực quan và dễ sử dụng.

Bước 1: Truy cập trang web ONUS.

Bước 2: Tìm kiếm và chọn cặp tiền tệ CHF/VND.

Bước 3: Kiểm tra tỷ giá CHF/VND được cập nhật theo thời gian thực.

Bước 4: Nhập số tiền CHF bạn muốn chuyển đổi vào ô tương ứng. Công cụ sẽ tự động tính toán và hiển thị số tiền VND tương đương.

Bước 5: Nếu muốn thực hiện giao dịch, hãy mở tài khoản ONUS và làm theo hướng dẫn.

Bước 6: Có thể xem biểu đồ tỷ giá CHF/VND để theo dõi biến động giá trong thời gian qua.

Quy đổi CHF sang VND bằng công cụ tìm kiếm Google

Google không chỉ là công cụ tìm kiếm thông tin mà còn là một “trợ lý ảo” đa năng. Bạn có thể chuyển đổi tiền tệ ngay trên trang kết quả tìm kiếm của Google một cách nhanh chóng.

  • Chỉ cần nhập từ khóa như “CHF to VND”, “1 CHF bằng bao nhiêu VND” hoặc “đổi Franc Thụy Sĩ sang tiền Việt” vào thanh tìm kiếm.
  • Google sẽ hiển thị ngay kết quả chuyển đổi dựa trên tỷ giá hiện tại, cùng với một máy tính nhỏ để bạn có thể nhập số tiền cụ thể và xem kết quả tương ứng.

Quy đổi CHF sang VND bằng website của các ngân hàng

Các ngân hàng lớn tại Việt Nam như Vietcombank, Techcombank, BIDV, VPBank đều cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ ngay trên trang web của họ.

  • Truy cập vào trang web của ngân hàng bạn chọn.
  • Tìm kiếm mục “Chuyển đổi ngoại tệ”, “Tính tỷ giá” hoặc tương tự.
  • Chọn cặp tiền tệ CHF/VND.
  • Nhập số tiền CHF bạn muốn chuyển đổi và xem kết quả VND tương ứng.

2. Công thức đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt

Để đổi CHF sang VND hoặc VND sang CHF hãy sử dụng 2 công thức sau: 

Quy đổi tiền Franc Thụy Sĩ sang tiền Việt (CHF to VND)

Nếu bạn muốn mua VND, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND bán ra. Nếu bạn muốn bán VND, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND mua vào.

Số tiền VND = Số tiền CHF x Tỷ giá CHF/VND

Ví dụ: Bạn muốn bán 40 CHF sang VND, và tỷ giá mua vào hiện tại là 1 CHF = 28,541.3 VND

  • Số tiền VND = 40 CHF x 28,541.3 VND/CHF = 1,141,652 VND

Bảng Tỷ giá CHF/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Franc

VND

10

294,565.7 VND

20

589,131.4 VND

50

1,472,828.5 VND

100

2,945,657 VND

200

5,891,314 VND

1000

29,456,570 VND

Quy đổi tiền Việt sang tiền Franc Thụy Sĩ (VND to CHF)

Nếu bạn muốn mua CHF, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND bán ra. Nếu bạn muốn bán CHF, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND mua vào.

Số tiền CHF = Số tiền VND / Tỷ giá VND/CHF

Ví dụ: Bạn có 8,000,000 VND và muốn đổi sang CHF, tỷ giá bán ra hiện tại là 1 CHF = 29,456.57 VND.

  • Số tiền CHF = 8,000,000 VND / 29,456.57 VND/CHF = 271.59 CHF.

Bảng quy đổi tỷ giá VND/CHF hôm nay theo công thức

Mệnh giá VND Giá mua vào (CHF) Giá bán ra (CHF)
100,000 VND 3.5 3.39
200,000 VND 7.01 6.79
300,000 VND 10.51 10.18
400,000 VND 14.01 13.58
500,000 VND 17.52 16.97
600,000 VND 21.02 20.37
700,000 VND 24.53 23.76
800,000 VND 28.03 27.16
900,000 VND 31.53 30.55
1,000,000 VND 35.04 33.95

Hướng dẫn đổi tiền Franc Thụy Sĩ (CHF) sang tiền Việt (VND)

Khi tìm kiếm địa điểm đổi tiền uy tín, ngân hàng là lựa chọn hàng đầu. Tuy nhiên, bạn cũng có thể kiểm tra tỷ giá ở các tổ chức tài chính khác để có mức giá tốt nhất.  dưới đây là 4 bước đổi tiền CHF sang VND dễ dàng: 

  1. Tìm hiểu tỷ giá:
  • Tỷ giá biến động: Tỷ giá CHF/VND thay đổi liên tục, bạn cần kiểm tra tỷ giá hiện tại trước khi đổi tiền.
  • Nguồn thông tin:
    • Ngân hàng: Liên hệ ngân hàng hoặc kiểm tra website/ứng dụng của họ.
    • Sàn giao dịch ngoại tệ: So sánh tỷ giá từ các sàn khác nhau để tìm ưu đãi tốt nhất.
    • Công cụ chuyển đổi trực tuyến: Sử dụng các trang web cung cấp tính năng chuyển đổi tiền tệ.
  1. Lựa chọn địa điểm đổi tiền:
  • Ngân hàng:
    • Ưu điểm: An toàn, đáng tin cậy, thủ tục rõ ràng.
    • Hạn chế:: Tỷ giá có thể không cạnh tranh, cần giấy tờ tùy thân.
  • Sàn giao dịch ngoại tệ:
    • Ưu điểm: Tỷ giá thường tốt hơn ngân hàng, có thể đổi tiền mặt hoặc chuyển khoản.
    • Hạn chế: Cần tìm hiểu kỹ về uy tín của sàn, có thể có phí dịch vụ.
  • Cửa hàng vàng bạc đá quý:
    • Ưu điểm: Đổi tiền nhanh chóng, tiện lợi.
    • Hạn chế:: Tỷ giá có thể không tốt, cần cẩn trọng về chất lượng tiền.
  1. Chuẩn bị:
  • Giấy tờ tùy thân: Mang theo CMND hoặc hộ chiếu khi đổi tiền tại ngân hàng.
  • Tiền mặt: Đảm bảo bạn có đủ tiền CHF để đổi số tiền VND mong muốn.
  • Thông tin liên hệ: Ghi lại số điện thoại và địa chỉ của địa điểm đổi tiền để liên hệ khi cần.
  1. So sánh và lựa chọn:
  • So sánh tỷ giá: Kiểm tra tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau trước khi quyết định.
  • Tính toán chi phí: Cân nhắc các khoản phí dịch vụ (nếu có) để tính toán tổng chi phí.
  • Lựa chọn địa điểm uy tín: Đảm bảo đổi tiền tại nơi đáng tin cậy để tránh rủi ro.

Địa điểm đổi Franc Thuỵ Sĩ sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Franc Thuỵ Sĩ (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Ngân hàng:

  • Vietcombank: Ngân hàng lớn, uy tín, mạng lưới chi nhánh rộng khắp.
  • Vietinbank: Lựa chọn phổ biến, thường có tỷ giá cạnh tranh.
  • BIDV: Ngân hàng lớn khác với nhiều chi nhánh, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh.
  • Techcombank: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam cũng là một lựa chọn tốt với dịch vụ đổi ngoại tệ nhanh chóng và tiện lợi.
  • VPBank: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng có nhiều chi nhánh và cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với tỷ giá hấp dẫn.
  • HSBC: Ngân hàng quốc tế có mặt tại Việt Nam, có thể là lựa chọn tốt nếu bạn có tài khoản HSBC.

Cửa hàng vàng bạc, đá quý:

  • Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC: Hệ thống lớn, uy tín, dịch vụ chuyên nghiệp.
  • Tiệm Vàng Quốc Trinh (27 Hà Trung): Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
  • Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung: Tỷ giá cạnh tranh, có giấy phép mua bán ngoại tệ.
  • Vàng Hà Trung Nhật Quang (57 Hà Trung): Uy tín lâu năm, được nhiều người lựa chọn.
  • Vàng Bạc Toàn Thủy (455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân): Tỷ giá cao, phục vụ tốt, nổi tiếng ở khu vực Thanh Xuân.
  • Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải (39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân): Chất lượng dịch vụ tốt, kiểm định nghiêm ngặt.

Sàn giao dịch ngoại tệ:

  • Eximbank: Cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ trực tuyến và tại quầy.
  • ACB: Ngân hàng TMCP Á Châu cũng có dịch vụ đổi ngoại tệ trực tuyến và tại quầy.

Tỷ Giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Ngân hàng:

  • Eximbank 59 (135 Đồng Khởi, Quận 1): Uy tín, nhiều dịch vụ, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

Cửa hàng vàng bạc, đá quý:

  • Minh Thư (22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1): Uy tín, tỷ giá hợp lý, có giấy phép.
  • Tiệm Vàng Kim Mai (84C Cống Quỳnh, Quận 1): Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp giao dịch lớn.
  • Tiệm Vàng Kim Châu (784 Điện Biên Phủ, Quận 10): Chuyên nghiệp, dịch vụ tốt.
  • Trung Tâm Kim Hoàn (222 Lê Thánh Tôn, Quận 1): Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
Lưu ý quan trọng khi đổi CHF sang VND hoặc ngược lại:
  • Tỷ giá biến động: Tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian thực, nên liên hệ trước để biết tỷ giá chính xác.
  • So sánh: So sánh tỷ giá giữa các địa điểm trước khi quyết định.
  • Giấy tờ: Mang theo CMND hoặc hộ chiếu khi giao dịch tại ngân hàng.
  • An toàn: Chọn nơi uy tín, kiểm tra kỹ tiền sau khi đổi, và cẩn thận khi mang theo số tiền lớn.
  • Phí dịch vụ: Một số ngân hàng hoặc sàn giao dịch có thể tính phí dịch vụ, hãy hỏi rõ trước khi thực hiện giao dịch.
  • Ưu tiên ngân hàng nếu bạn muốn sự an toàn và minh bạch.
  • Cân nhắc thị trường ngoại tệ nếu bạn muốn tìm tỷ giá tốt hơn.
  • Chuẩn bị kỹ trước khi đi đổi tiền để đảm bảo giao dịch thuận lợi và an toàn.

Lịch Sử Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)

Lịch sử của đồng Franc Thụy Sĩ là câu chuyện về sự chuyển đổi từ một đồng tiền dựa trên vàng sang một tài sản trú ẩn an toàn, phản ánh sự phát triển của Thụy Sĩ từ một quốc gia nhỏ bé thành một cường quốc tài chính toàn cầu.

1. Giai đoạn hình thành đồng tiền Thụy Sĩ

  • Trước 1798: Thụy Sĩ có hệ thống tiền tệ phức tạp với hàng trăm đơn vị phát hành và hàng ngàn loại tiền khác nhau.
  • 1798: Cộng hòa Helvetic giới thiệu đồng franc, nhưng sự đa dạng tiền tệ vẫn tồn tại.
  • 1848: Hiến pháp mới trao quyền phát hành tiền tệ cho chính phủ liên bang.
  • 1850: Đồng franc Thụy Sĩ chính thức ra đời, thống nhất hệ thống tiền tệ quốc gia.

2. Neo giá trị đồng Franc Thuỵ Sĩ vào vàng và liên minh tiền tệ

  • 1850: Franc Thụy Sĩ ngang giá với franc Pháp, dựa trên tiêu chuẩn vàng và bạc.
  • 1865: Thụy Sĩ tham gia Liên minh Tiền tệ Latinh, củng cố chế độ bản vị vàng.
  • 1920s: Liên minh tan rã, nhưng Thụy Sĩ duy trì bản vị vàng đến năm 1936.
  • 1936: CHF mất giá trong Đại Suy Thoái, đánh dấu sự kết thúc của thời kỳ bản vị vàng.
  • 1945: Thụy Sĩ tham gia hệ thống Bretton Woods, neo giá trị CHF vào đô la Mỹ.
  • 1970: Hệ thống Bretton Woods sụp đổ, CHF thả nổi và dần trở thành “vàng kỹ thuật số”.
  • 2000: Bỏ yêu cầu dự trữ vàng tối thiểu, CHF chính thức tách khỏi vàng.

3. Lịch sử tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ trong 10 năm từ 2014 – 2024

Năm

Tỷ giá trung bình 1 CHF = VND

2014

22,000 VND

2015

24,000 VND

2016

25,000 VND

2017

26,000 VND

2018

27,000 VND

2019

27,500 VND

2020

28,500 VND

2021

27,000 VND

2022

29,000 VND

2023

28,900 VND

2024

29,456.57 VND

Đánh giá tỷ giá CHF qua các thời kỳ

  • 1850: 1 CHF = 4.5g bạc nguyên chất hoặc 0.29032g vàng nguyên chất.
  • 1865 – 1927: Thụy Sĩ tham gia Liên minh Tiền tệ Latinh, 1 USD = 5.1826 CHF.
  • 1936: CHF mất giá trong cuộc Đại suy thoái.
  • 1945 – 1970: Thụy Sĩ tham gia hệ thống Bretton Woods, tỷ giá hối đoái cố định với đô la Mỹ.
  • 2014 – 2024: Tỷ giá CHF so với VND biến động từ 22,000 VND đến 29,456.57 VND.
  • 2024: Xuất hiện đề xuất đưa Bitcoin vào dự trữ của Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ.

So sánh tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá CHF với các đồng tiền khác hôm nay 26/03/2025

 

CHF to VND

USD to VND

EUR to VND

JPY to VND

GBP to VND

CNY to VND

Giá bán ra

29,456.57 VND

25,780 VND

28,390.37 VND

174.75 VND

33,641.76 VND

3,580.4 VND

Giá mua vào

28,541.3 VND

25,420 VND

27,186.81 VND

165.96 VND

32,596.45 VND

3,469.15 VND

  • So sánh với các đồng tiền khác: CHF thường mạnh hơn so với hầu hết các đồng tiền chính.

Vai trò của CHF trong hệ thống tiền tệ dự trữ

  • Tài sản trú ẩn: Mặc dù không phải là một trong những đồng tiền dự trữ chính của IMF, CHF vẫn được coi là một tài sản trú ẩn an toàn nhờ vào sự ổn định chính trị và chính sách tài chính cẩn trọng của Thụy Sĩ. Sự ổn định này thu hút các nhà đầu tư trong thời kỳ bất ổn kinh tế.

  • Chính sách ổn định: Thụy Sĩ có chính sách lạm phát thấp và sự ổn định chính trị cao, không tham gia vào các cuộc xung đột vũ trang kể từ năm 1815. Chính sách bảo mật thông tin nghiêm ngặt của các ngân hàng Thụy Sĩ cũng góp phần làm tăng độ tin cậy của đồng CHF.

Tác động của CHF đến nền kinh tế Thụy Sĩ

  • Xuất khẩu: Sự tăng giá của CHF có thể làm cho hàng hóa và dịch vụ của Thụy Sĩ trở nên đắt đỏ hơn trên thị trường quốc tế, làm giảm sức cạnh tranh và ảnh hưởng đến ngành xuất khẩu. Điều này có thể dẫn đến giảm lợi nhuận cho các ngành công nghiệp phụ thuộc vào xuất khẩu như máy móc và dược phẩm.

  • Lạm phát và giảm phát: Giá trị cao của CHF có thể làm giảm lạm phát bằng cách giảm chi phí nhập khẩu. Tuy nhiên, nếu đồng tiền quá mạnh, nó có thể gây ra giảm phát, tạo ra thách thức cho chính sách kinh tế và tăng cường sự cần thiết phải điều chỉnh chính sách tiền tệ.

  • Ngành du lịch: Chi phí du lịch cao do đồng CHF mạnh có thể làm giảm lượng khách du lịch đến Thụy Sĩ, từ đó ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch và các ngành liên quan như dịch vụ khách sạn và nhà hàng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng Franc Thuỵ Sĩ (CHF)

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Tình trạng kinh tế toàn cầu và quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị CHF. Suy thoái ở các đối tác thương mại chính có thể làm giảm giá trị CHF do giảm nhu cầu xuất khẩu.

  • Chính sách tiền tệ của Thụy Sĩ: Chính phủ và Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để điều chỉnh giá trị CHF nhằm duy trì sự ổn định và lợi thế cạnh tranh. Các quyết định về lãi suất và chính sách tài chính có thể ảnh hưởng đến giá trị đồng tiền này.

  • Giá vàng thế giới: Giá vàng có tác động lớn đến chính sách tiền tệ toàn cầu. Sự tăng giá vàng có thể làm CHF tăng giá, và Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có thể can thiệp để điều chỉnh tỷ giá nhằm duy trì sức cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu.

  • Lãi suất ngân hàng hiện nay: Sự thay đổi trong lãi suất của Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị CHF. Lãi suất cao thường làm đồng CHF tăng giá do sự hấp dẫn của lợi suất cao đối với nhà đầu tư.

  • Tình hình tài chính toàn cầu: Các sự kiện tài chính và kinh tế toàn cầu, như sự biến động trên thị trường crypto, có thể có tác động gián tiếp đến giá trị CHF. Sự thay đổi trong giá Bitcoin và dòng tiền vào thị trường tiền điện tử có thể ảnh hưởng đến tỷ giá CHF thông qua các yếu tố kinh tế toàn cầu.

Mệnh giá Franc Thuỵ Sĩ

Hiện tại, Thụy Sĩ phát hành tiền dưới 2 hình thức tiền xu và tiền giấy, lưu hành với các mệnh giá như sau:

  • Tiền kim loại (tiền xu): 5, 10, 20 rappen và ½, 1, 2, 5 franc do Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ đúc.
  • Tiền giấy: 10, 20, 50, 100, 200 và 1,000 franc được in bởi Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ.

Tiền giấy 

10 Franc Thuỵ Sĩ

  • Màu sắc: Vàng
  • Kích thước: 70 × 123mm 
  • Năm phát hành: 2017

20 Franc Thuỵ Sĩ

  • Màu sắc: Đỏ
  • Kích thước: 70 × 130mm 
  • Năm phát hành: 2017

50 Franc Thuỵ Sĩ

  • Màu sắc: Xanh lá
  • Kích thước: 70 × 137mm 
  • Năm phát hành: 2016

100 Franc Thuỵ Sĩ

  • Màu sắc: Xanh da trời
  • Kích thước: 70 × 144mm 
  • Năm phát hành: 2019

200 Franc Thuỵ Sĩ

  • Màu sắc: Nâu
  • Kích thước: 70 × 151mm 
  • Năm phát hành: 2018 

1,000 Franc Thuỵ Sĩ 

  • Màu sắc: Tím
  • Kích thước: 70 × 158mm 
  • Năm phát hành: 2019 

Tiền xu (2007)

5 rappen Thuỵ Sĩ 

  • Hợp kim: Đồng 92% – nhôm 6% – niken 2% 
  • Đường kính: 17.15 mm
  • Trọng lượng: 1.80 g
  • Độ dày: 1.25 mm
  • Cạnh đồng xu: Nhẵn

10 rappen Thuỵ Sĩ 

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25%
  • Đường kính: 19.15 mm
  • Trọng lượng: 3 g
  • Độ dày: 1.45 mm 
  • Cạnh đồng xu: Nhẵn

20 rappen Thuỵ Sĩ 

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25% 
  • Đường kính: 21.05 mm
  • Trọng lượng: 4 g
  • Độ dày: 1.65 mm
  • Cạnh đồng xu: Nhẵn

1/2 Franc Thuỵ Sĩ

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25% 
  • Đường kính: 18.20 mm
  • Trọng lượng: 2.20 g
  • Độ dày: 1.25 mm
  • Cạnh đồng xu: Phay

1 Franc Thuỵ Sĩ

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25%
  • Đường kính: 23.20 mm
  • Trọng lượng: 4.40 g
  • Độ dày: 1.55 mm
  • Cạnh đồng xu: Phay

2 Franc Thuỵ Sĩ

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25%
  • Đường kính: 27.40 mm
  • Trọng lượng: 8.80 g
  • Độ dày: 2.15 mm
  • Cạnh đồng xu: Phay

5 Franc Thuỵ Sĩ

  • Hợp kim: Đồng 75% – niken 25%
  • Đường kính: 31.45 mm
  • Trọng lượng: 13.2 g
  • Độ dày: 2.35 mm 
  • Cạnh đồng xu: Chữ “DOMINUS PROVIDEBIT” + 13 ngôi sao

Câu hỏi thường gặp

CHF là viết tắt của từ gì?

CHF là viết tắt của Confoederatio Helvetica franc với Confoederatio Helvetica là tên Latinh của Liên đoàn Thụy Sĩ. Đồng franc Thụy Sĩ (CHF) thứ 7 trong số các loại tiền tệ có khối lượng giao dịch lớn trên thế giới và được nhà giao dịch trên thị trường tiền tệ gọi là swissie.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết