Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025
Giá CHF/VND cao nhất
29,493 VND
Giá CHF/VND thấp nhất
29,457 VND
Giá CHF/VND mở cửa
29,464 VND
Tỷ giá CHF to VND hôm nay là 29,457 VND. Giá Franc Thuỵ Sĩ giảm 0.14484% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 CHF giảm 41 VND. Biểu đồ tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:08 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 13:08, T4, 26/03/2025
28,541 VND/CHF0.14484% /24h
Giá CHF hiện tại
Giá CHF mở cửa
29,464 VND/CHF
Giá CHF thấp nhất
29,457 VND/CHF
Giá CHF cao nhất
29,493 VND/CHF
Giá CHF đóng cửa
29,457 VND/CHF
Biến động giá CHF hôm nay
0.14484% /1 ngày
-41 VND
0.47% /7 ngày
-136 VND
1.88% /1 tháng
+526 VND
4.7% /3 tháng
+1,282 VND
5.75% /1 năm
+1,553 VND
Biểu đồ tỷ giá CHF/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá CHF mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Franc Thuỵ Sĩ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF
Ngân hàng Mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF
Ngân hàng Bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF
Ngân hàng Bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/CHF
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/CHF
CHF Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Franc Thuỵ Sĩ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng CHF so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của CHF trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Franc Thuỵ Sĩ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 1.143 USD | -0.09% |
| Euro | 1.038 EUR | -0.12% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.876 GBP | 0.10% |
| Yên Nhật | 168.564 JPY | 0.06% |
| Sen Nhật | 0.169 SEN | 0.06% |
| Man Nhật | 0.017 MAN | 0.06% |
| Đô La Úc | 1.795 AUD | 0.31% |
| Đô La Singapore | 1.513 SGD | 0.03% |
| Baht Thái | 38.231 THB | 0.06% |
| Đô La Canada | 1.616 CAD | 0.29% |
CHF VND
VND CHF
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 CHF USD
1.123 USD
1 CHF EUR
1.050 EUR
1 CHF GBP
0.876 GBP
1 CHF JPY
171.977 JPY
1 CHF SEN
0.172 SEN
1 CHF MAN
0.017 MAN
1 CHF AUD
1.795 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
1.123
-0.09%
EUR
Euro
1.050
-0.12%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.876
0.10%
JPY
Yên Nhật
171.977
0.05%
SEN
Sen Nhật
0.172
0.05%
MAN
Man Nhật
0.017
0.05%
AUD
Đô La Úc
1.795
0.31%
SGD
Đô La Singapore
1.516
0.03%
THB
Baht Thái
38.615
0.06%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Franc Thuỵ Sĩ
Thụy Sĩ, tên đầy đủ: Liên bang Thụy Sĩ, là nước cộng hòa liên bang tại châu Âu có tổng diện tích 41,285 km², gồm có 26 bang. Đất nước này nằm tại Tây – Trung Âu, không giáp biển, giáp ranh với Ý, Pháp, Đức và Áo cùng Liechtenstein.
Thụy Sĩ là 1 trong những quốc gia phát triển nhất trên thế giới, có của cải bình quân cao nhất (2010) và GDP PPP bình quân cao thứ 8 theo IMF (2011).
Franc Thụy Sĩ (ký hiệu: CHF, mã ISO: 4217) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ và Liechtenstein. Được biết đến với sự ổn định và giá trị cao, CHF thường được coi là một “thiên đường an toàn” trong thế giới tài chính đầy biến động.
Danh Mục |
Chi Tiết |
Tên gọi |
Franc Thụy Sĩ |
Tiếng Anh |
Swiss Franc |
Tiếng Việt |
Tiền Thụy Sĩ, đồng CHF, đô Thụy Sĩ |
Mã ISO 4217 |
CHF |
Ký hiệu tiền Thụy Sĩ |
– Ký hiệu chính thức: CHF – Ký hiệu khác: Fr., SFr. |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (Swiss National Bank – SNB) |
Khu vực sử dụng |
Thụy Sĩ, Liechtenstein, Campione d’Italia (Ý), Büsingen am Hochrhein (không chính thức) |
Tên gọi khác của tiền Thụy Sĩ |
– Stutz (1 CHF coin) – 2-Fränkler (2 CHF coin) – 5-Liiber (5 CHF coin) (tiếng Đức Thụy Sĩ) – balle(s) (≥1 CHF) – thune (=5 CHF) (tiếng Pháp) |
Số nhiều của Franc Thụy Sĩ |
– Franken (tiếng Đức) – francs (tiếng Pháp) – franchi (tiếng Ý) – francs (Tiếng Romansh) |
Đơn vị tiền Thụy Sĩ |
1 franc được chia thành 100 rappen (tiếng Đức), centimes (tiếng Pháp), centesimi (tiếng Ý), và rap (tiếng Romansh) |
Lịch sử tiền Thụy Sĩ (CHF) |
– Năm 1848: Hiến pháp Thụy Sĩ quy định chỉ chính phủ liên bang mới có quyền phát hành tiền tệ. – Năm 1850: Đạo luật Đúc tiền Liên bang chính thức giới thiệu đồng franc Thụy Sĩ làm đơn vị tiền tệ thống nhất của quốc gia. |
Các đơn vị tiền tệ trước đây |
– Trước năm 1798: Khoảng 75 đơn vị phát hành tiền tệ ở Thụy Sĩ với khoảng 860 loại tiền khác nhau. – Năm 1798: Cộng hòa Helvetic giới thiệu đồng franc, dựa trên mô hình của đồng livre của Bern, nhưng vẫn có nhiều loại tiền địa phương khác nhau. |
Các sự kiện nổi bật về tiền Thụy Sĩ |
– Năm 1820: Hệ thống tiền tệ ở Thụy Sĩ rất phức tạp với khoảng 8,000 đồng tiền khác nhau lưu hành. – Năm 1848-1850: Thụy Sĩ chuyển đổi sang sử dụng đồng franc làm đơn vị tiền tệ thống nhất. |
Mệnh giá Franc Thụy Sĩ |
|
Mệnh giá tiền giấy Thụy Sĩ |
10, 20, 50, 100, 200 và 1,000 franc – Được in bởi Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ. |
Hình ảnh tiền giấy Thụy Sĩ |
![]() |
Mệnh giá tiền xu Thụy Sĩ |
5, 10, 20 rappen và ½, 1, 2, 5 franc – Do Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ đúc. |
Hình ảnh tiền xu Thụy Sĩ |
![]() |
Lợi thế của Franc Thụy Sĩ (CHF) |
– Franc Thụy Sĩ là một trong những đồng tiền ổn định nhất trên thế giới, thường được coi là “nơi trú ẩn an toàn” trong thời kỳ bất ổn kinh tế. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá CHF |
– Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu, lãi suất của Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ, và sự biến động của các đồng tiền lớn khác trên thế giới. |
Vai trò của Franc Thụy Sĩ trong quốc tế |
– Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu và là một trong những đồng tiền được sử dụng phổ biến trong giao dịch tài chính quốc tế. |
Đặc điểm nổi bật của Franc Thụy Sĩ |
– Tiền giấy Thụy Sĩ nổi tiếng với thiết kế sáng tạo và an toàn cao, thường được xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng về tiền giấy đẹp nhất thế giới. – Tiền xu Thụy Sĩ được làm từ hợp kim chất lượng cao, với thiết kế biểu tượng quốc gia trên mỗi đồng xu. |
Tiền Thụy Sĩ đổi ra tiền Việt Nam |
CHF to VND hôm nay tương đương với 29,456.57 VND (Theo tỷ giá CHF/VND tại Vietcombank – 26/03/2025) |
CHF là viết tắt của Confoederatio Helvetica Franc, trong đó “Confoederatio Helvetica” là tên Latin của Liên bang Thụy Sĩ. Đồng tiền này được chia thành 100 rappen và có cả dạng tiền giấy và tiền xu.
Tỷ giá CHF hôm nay phản ánh giá trị của đồng Franc Thụy Sĩ khi được quy đổi sang các loại tiền tệ khác như Đô la Mỹ (USD) hoặc Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này không ngừng biến động, bị chi phối bởi các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu, cũng như sự biến đổi trong cung cầu trên thị trường ngoại hối.
Tỷ giá CHF/USD hôm nay thể hiện giá trị của 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) khi được chuyển đổi sang Đô la Mỹ (USD). Tỷ giá này biến động liên tục dựa trên các yếu tố kinh tế toàn cầu như lãi suất, chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương, và tình hình tài chính quốc tế.
Ví dụ: Tỷ giá mua vào cho Franc Thuỵ Sĩ hôm nay là 1 CHF = 1.12 USD, và tỷ giá bán ra là 1 CHF = 1.14 USD. Điều này có nghĩa là nếu bạn bán 1 CHF cho ngân hàng, bạn sẽ nhận được 1.12 USD. Ngược lại, nếu bạn muốn mua 1 CHF, bạn sẽ cần trả 1.14 USD.
Tỷ giá CHF/VND hôm nay cho biết giá trị của 1 Franc Thụy Sĩ khi quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này phụ thuộc vào tỷ giá giữa CHF và USD, cũng như tỷ giá giữa USD và VND.
Công thức tính tỷ giá CHF/VND dựa trên USD
Tỷ giá CHF/VND = (Tỷ giá CHF/USD) x (Tỷ giá USD/VND) |
Ví dụ: Nếu 1 CHF = 1.14 USD và 1 USD = 25,780 VND, thì 1 CHF sẽ tương đương với 1.14 x 25,780 = 29,456.57 VND. Điều này có nghĩa là nếu bạn đổi 1 CHF, bạn sẽ nhận được 29,456.57 VND.
Tên Ngân Hàng |
Mua Franc Thụy Sĩ tiền mặt (CHF/VND) |
Mua Franc Thụy Sĩ chuyển khoản (CHF/VND) |
Bán Franc Thụy Sĩ tiền mặt (CHF/VND) |
Bán Franc Thụy Sĩ chuyển khoản (CHF/VND) |
ABBank |
– |
28,421 |
30,492 |
– |
ACB |
– |
28,567 |
– |
29,425 |
Agribank |
28,451 |
28,565 |
29,463 |
– |
Bảo Việt |
– |
28,607 |
– |
29,414 |
BIDV |
28,645 |
28,673 |
29,480 |
– |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
28,567 |
28,624 |
29,469 |
– |
GPBank |
– |
28,540 |
– |
– |
HDBank |
28,554 |
28,647 |
29,416 |
– |
HSBC |
28,551 |
28,551 |
29,479 |
29,479 |
Indovina |
– |
28,055 |
29,843 |
– |
Kiên Long |
– |
28,558 |
29,468 |
– |
MSB |
28,688 |
28,688 |
29,377 |
29,377 |
MB |
28,555 |
28,655 |
29,548 |
29,548 |
Nam Á |
28,290 |
28,560 |
29,476 |
– |
NCB |
28,531 |
28,661 |
29,377 |
29,477 |
OCB |
– |
– |
– |
29,402 |
PGBank |
– |
28,590 |
29,440 |
– |
PublicBank |
28,286 |
28,572 |
29,505 |
29,505 |
Sacombank |
28,596 |
28,626 |
29,516 |
29,466 |
Saigonbank |
– |
28,545 |
– |
– |
SeABank |
28,614 |
28,684 |
29,394 |
29,294 |
SHB |
– |
– |
– |
– |
Techcombank |
28,381 |
28,748 |
29,399 |
– |
TPB |
– |
– |
– |
29,495 |
UOB |
28,087 |
28,377 |
29,623 |
– |
VIB |
– |
28,544 |
– |
29,647 |
VietABank |
28,546 |
28,726 |
29,445 |
– |
VietBank |
– |
28,624 |
– |
29,419 |
VietCapitalBank |
28,296 |
28,554 |
29,538 |
– |
Vietcombank |
28,290.8 |
28,576.56 |
29,492.93 |
– |
VietinBank |
28,666 |
– |
29,466 |
– |
VPBank |
28,685 |
28,735 |
29,358 |
– |
VRB |
28,628 |
28,657 |
29,466 |
– |
Tỷ giá chợ đen chỉ mang tính tham khảo và không được pháp luật công nhận: 1 CHF = 27,970.47 VND đến 28,867.44 VND cho giá mua vào và bán ra.
Khi muốn chuyển đổi từ tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt Nam, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau:
Khám phá 3 công cụ chuyển đổi CHF to VND trực tuyến phổ biến và hữu ích sau đây
ONUS là một nền tảng giao dịch tiền điện tử và ngoại hối uy tín, cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ trực quan và dễ sử dụng.
Bước 1: Truy cập trang web ONUS.
Bước 2: Tìm kiếm và chọn cặp tiền tệ CHF/VND.
Bước 3: Kiểm tra tỷ giá CHF/VND được cập nhật theo thời gian thực.
Bước 4: Nhập số tiền CHF bạn muốn chuyển đổi vào ô tương ứng. Công cụ sẽ tự động tính toán và hiển thị số tiền VND tương đương.
Bước 5: Nếu muốn thực hiện giao dịch, hãy mở tài khoản ONUS và làm theo hướng dẫn.
Bước 6: Có thể xem biểu đồ tỷ giá CHF/VND để theo dõi biến động giá trong thời gian qua.
Google không chỉ là công cụ tìm kiếm thông tin mà còn là một “trợ lý ảo” đa năng. Bạn có thể chuyển đổi tiền tệ ngay trên trang kết quả tìm kiếm của Google một cách nhanh chóng.
Các ngân hàng lớn tại Việt Nam như Vietcombank, Techcombank, BIDV, VPBank đều cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ ngay trên trang web của họ.
Để đổi CHF sang VND hoặc VND sang CHF hãy sử dụng 2 công thức sau:
Nếu bạn muốn mua VND, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND bán ra. Nếu bạn muốn bán VND, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND mua vào.
Số tiền VND = Số tiền CHF x Tỷ giá CHF/VND |
Ví dụ: Bạn muốn bán 40 CHF sang VND, và tỷ giá mua vào hiện tại là 1 CHF = 28,541.3 VND
Mệnh giá Franc |
VND |
10 |
294,565.7 VND |
20 |
589,131.4 VND |
50 |
1,472,828.5 VND |
100 |
2,945,657 VND |
200 |
5,891,314 VND |
1000 |
29,456,570 VND |
Nếu bạn muốn mua CHF, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND bán ra. Nếu bạn muốn bán CHF, hãy sử dụng tỷ giá CHF/VND mua vào.
Số tiền CHF = Số tiền VND / Tỷ giá VND/CHF |
Ví dụ: Bạn có 8,000,000 VND và muốn đổi sang CHF, tỷ giá bán ra hiện tại là 1 CHF = 29,456.57 VND.
Mệnh giá VND | Giá mua vào (CHF) | Giá bán ra (CHF) |
---|---|---|
100,000 VND | 3.5 | 3.39 |
200,000 VND | 7.01 | 6.79 |
300,000 VND | 10.51 | 10.18 |
400,000 VND | 14.01 | 13.58 |
500,000 VND | 17.52 | 16.97 |
600,000 VND | 21.02 | 20.37 |
700,000 VND | 24.53 | 23.76 |
800,000 VND | 28.03 | 27.16 |
900,000 VND | 31.53 | 30.55 |
1,000,000 VND | 35.04 | 33.95 |
Khi tìm kiếm địa điểm đổi tiền uy tín, ngân hàng là lựa chọn hàng đầu. Tuy nhiên, bạn cũng có thể kiểm tra tỷ giá ở các tổ chức tài chính khác để có mức giá tốt nhất. dưới đây là 4 bước đổi tiền CHF sang VND dễ dàng:
Bạn đang tìm nơi đổi Franc Thuỵ Sĩ (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Ngân hàng:
Cửa hàng vàng bạc, đá quý:
Sàn giao dịch ngoại tệ:
Ngân hàng:
Cửa hàng vàng bạc, đá quý:
Lịch sử của đồng Franc Thụy Sĩ là câu chuyện về sự chuyển đổi từ một đồng tiền dựa trên vàng sang một tài sản trú ẩn an toàn, phản ánh sự phát triển của Thụy Sĩ từ một quốc gia nhỏ bé thành một cường quốc tài chính toàn cầu.
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 CHF = VND |
2014 |
22,000 VND |
2015 |
24,000 VND |
2016 |
25,000 VND |
2017 |
26,000 VND |
2018 |
27,000 VND |
2019 |
27,500 VND |
2020 |
28,500 VND |
2021 |
27,000 VND |
2022 |
29,000 VND |
2023 |
28,900 VND |
2024 |
29,456.57 VND |
Bảng so sánh tỷ giá CHF với các đồng tiền khác hôm nay 26/03/2025
CHF to VND |
||||||
Giá bán ra |
29,456.57 VND |
25,780 VND |
28,390.37 VND |
174.75 VND |
33,641.76 VND |
3,580.4 VND |
Giá mua vào |
28,541.3 VND |
25,420 VND |
27,186.81 VND |
165.96 VND |
32,596.45 VND |
3,469.15 VND |
Tài sản trú ẩn: Mặc dù không phải là một trong những đồng tiền dự trữ chính của IMF, CHF vẫn được coi là một tài sản trú ẩn an toàn nhờ vào sự ổn định chính trị và chính sách tài chính cẩn trọng của Thụy Sĩ. Sự ổn định này thu hút các nhà đầu tư trong thời kỳ bất ổn kinh tế.
Chính sách ổn định: Thụy Sĩ có chính sách lạm phát thấp và sự ổn định chính trị cao, không tham gia vào các cuộc xung đột vũ trang kể từ năm 1815. Chính sách bảo mật thông tin nghiêm ngặt của các ngân hàng Thụy Sĩ cũng góp phần làm tăng độ tin cậy của đồng CHF.
Xuất khẩu: Sự tăng giá của CHF có thể làm cho hàng hóa và dịch vụ của Thụy Sĩ trở nên đắt đỏ hơn trên thị trường quốc tế, làm giảm sức cạnh tranh và ảnh hưởng đến ngành xuất khẩu. Điều này có thể dẫn đến giảm lợi nhuận cho các ngành công nghiệp phụ thuộc vào xuất khẩu như máy móc và dược phẩm.
Lạm phát và giảm phát: Giá trị cao của CHF có thể làm giảm lạm phát bằng cách giảm chi phí nhập khẩu. Tuy nhiên, nếu đồng tiền quá mạnh, nó có thể gây ra giảm phát, tạo ra thách thức cho chính sách kinh tế và tăng cường sự cần thiết phải điều chỉnh chính sách tiền tệ.
Ngành du lịch: Chi phí du lịch cao do đồng CHF mạnh có thể làm giảm lượng khách du lịch đến Thụy Sĩ, từ đó ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch và các ngành liên quan như dịch vụ khách sạn và nhà hàng.
Tình hình kinh tế toàn cầu: Tình trạng kinh tế toàn cầu và quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị CHF. Suy thoái ở các đối tác thương mại chính có thể làm giảm giá trị CHF do giảm nhu cầu xuất khẩu.
Chính sách tiền tệ của Thụy Sĩ: Chính phủ và Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để điều chỉnh giá trị CHF nhằm duy trì sự ổn định và lợi thế cạnh tranh. Các quyết định về lãi suất và chính sách tài chính có thể ảnh hưởng đến giá trị đồng tiền này.
Giá vàng thế giới: Giá vàng có tác động lớn đến chính sách tiền tệ toàn cầu. Sự tăng giá vàng có thể làm CHF tăng giá, và Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có thể can thiệp để điều chỉnh tỷ giá nhằm duy trì sức cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu.
Lãi suất ngân hàng hiện nay: Sự thay đổi trong lãi suất của Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị CHF. Lãi suất cao thường làm đồng CHF tăng giá do sự hấp dẫn của lợi suất cao đối với nhà đầu tư.
Tình hình tài chính toàn cầu: Các sự kiện tài chính và kinh tế toàn cầu, như sự biến động trên thị trường crypto, có thể có tác động gián tiếp đến giá trị CHF. Sự thay đổi trong giá Bitcoin và dòng tiền vào thị trường tiền điện tử có thể ảnh hưởng đến tỷ giá CHF thông qua các yếu tố kinh tế toàn cầu.
Hiện tại, Thụy Sĩ phát hành tiền dưới 2 hình thức tiền xu và tiền giấy, lưu hành với các mệnh giá như sau:
Câu hỏi thường gặp
CHF là viết tắt của Confoederatio Helvetica franc với Confoederatio Helvetica là tên Latinh của Liên đoàn Thụy Sĩ. Đồng franc Thụy Sĩ (CHF) thứ 7 trong số các loại tiền tệ có khối lượng giao dịch lớn trên thế giới và được nhà giao dịch trên thị trường tiền tệ gọi là swissie.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 13:08 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất