Giới thiệu về Djibouti
Djibouti là một quốc gia nhỏ nằm ở Đông Phi, có vị trí chiến lược quan trọng, giáp biển Đỏ và vịnh Aden, là cửa ngõ cho nhiều tuyến đường hàng hải quốc tế. Nằm giữa các nước láng giềng Ethiopia, Eritrea và Somalia, Djibouti được xem là điểm kết nối quan trọng cho các quốc gia không có biển trong khu vực.
Djibouti có tầm ảnh hưởng đáng kể đối với khu vực Đông Phi và các quốc gia lân cận nhờ vào vị trí địa lý chiến lược và vai trò quan trọng trong an ninh khu vực. Nằm gần các tuyến đường vận tải biển quan trọng nhất trên thế giới, Djibouti là điểm dừng chân của nhiều tàu thuyền quốc tế khi di chuyển giữa châu Âu, Trung Đông và châu Á.
Bên cạnh đó, sự hiện diện của các căn cứ quân sự từ Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản và Trung Quốc không chỉ tăng cường an ninh trong khu vực mà còn giúp Djibouti đóng vai trò như một trung tâm chiến lược trong cuộc chiến chống khủng bố và hải tặc ở vịnh Aden.
Sự kết hợp giữa lợi thế địa lý, kinh tế vận tải và sự hiện diện quân sự quốc tế đã giúp Djibouti trở thành một quốc gia nhỏ nhưng có ảnh hưởng lớn đối với an ninh và thương mại khu vực Đông Phi.
Tiềm lực kinh tế
Mặc dù có diện tích nhỏ và ít tài nguyên thiên nhiên, Djibouti đã phát triển nhanh chóng nhờ vào vị trí địa lý đặc biệt. Nền kinh tế của Djibouti chủ yếu dựa vào dịch vụ liên quan đến cảng biển và vận chuyển. Quốc gia này cung cấp các dịch vụ trung chuyển hàng hóa từ các nước không có biển như Ethiopia và đóng vai trò quan trọng trong việc điều phối thương mại quốc tế.
Tổng quan về tiền Djibouti
Tiền tệ chính thức của Djibouti là Franc Djibouti (DJF), được phát hành lần đầu vào năm 1949 sau khi Djibouti giành được độc lập tài chính từ Pháp. Việc phát hành Franc Djibouti phản ánh sự thay đổi và phát triển của Djibouti khi quốc gia này dần tách khỏi ảnh hưởng tài chính từ Pháp, đồng thời xây dựng hệ thống tiền tệ riêng.
Tên gọi
|
Franc Djibouti
|
Mã ISO 4217
|
DJF
|
Đơn vị quản lý
|
Ngân hàng Trung ương Djibouti
|
Khu vực sử dụng
|
Djibouti
|
Tên gọi tiền Djibouti
Tiền Djibouti chính thức được gọi là Franc Djibouti. Ngoài ra, một số tên gọi phổ biến khác của loại tiền này bao gồm Djiboutian Franc và đôi khi đơn giản chỉ gọi là Franc. Trong giao tiếp hàng ngày, nhiều người có thể chỉ gọi ngắn gọn là tiền Djibouti hoặc đồng Franc. Bên cạnh đó, do Djibouti từng là thuộc địa của Pháp, ở một số ngữ cảnh người ta vẫn nhắc đến tiền này với tên Franc Djiboutien (theo tiếng Pháp).
Ký hiệu tiền Djibouti
Ký hiệu chính thức của tiền Djibouti là DJF, viết tắt từ Djiboutian Franc theo chuẩn mã ISO 4217.
Đơn vị tiền Djibouti
Đơn vị tiền tệ của Djibouti là Franc Djibouti và được chia thành đơn vị nhỏ là centime. Với tỷ lệ: 1 DJF = 100 centime.
Lịch sử tiền Djibouti (DJF)
Franc Djibouti (DJF) là đồng tiền chính thức của Cộng hòa Djibouti từ năm 1949. Đồng tiền này là công cụ thanh toán chính trong các giao dịch thương mại và quốc tế của Djibouti, giúp hỗ trợ nền kinh tế của quốc gia này thông qua việc kiểm soát lạm phát và các biến động về tỷ giá hối đoái.
Đồng Franc Djibouti hiện vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế dựa vào cảng biển của quốc gia này, góp phần lớn vào GDP từ các hoạt động thương mại quốc tế
- Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Djibouti
Trước khi Franc Djibouti được ra đời, Djibouti đã sử dụng nhiều đồng tiền khác nhau, chủ yếu là Franc Pháp do sự cai trị của Pháp. Ngoài ra, rupee Ấn Độ và thaler Maria Theresa, vốn phổ biến trong khu vực vào thời kỳ đầu, cũng được sử dụng làm phương tiện thanh toán ở Djibouti.
Phát hành và quản lý
Ngân hàng Trung ương Djibouti chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ của quốc gia. Việc phát hành tiền xu và tiền giấy được thực hiện với các mệnh giá khác nhau để phục vụ nhu cầu thanh toán và giao dịch của người dân.
Franc Djibouti được cố định tỷ giá với đồng đô la Mỹ, biện pháp quản lý này đã giúp Djibouti duy trì sự ổn định tiền tệ bất chấp các biến động kinh tế toàn cầu. Ngân hàng Trung ương cũng giám sát các hoạt động kinh tế và tài chính trong nước để đảm bảo tính ổn định của đồng tiền.
Mệnh giá tiền Franc Djibouti
Hiện nay, các mệnh giá Franc Djibouti được phát hành và lưu thông trong giao dịch hàng ngày là:
- Tiền xu: 1 DJF, 2 DJF, 5 DJF, 10 DJF, 20 DJF, 50 DJF, 100 DJF, 250 DJF, 500 DJF.
- Tiền giấy: 1,000 DJF, 2,000 DJF, 5,000 DJF, 10,000 DJF.
Tiền giấy
Tờ 1,000 Francs Djibouti (1,000 DJF): Phát hành năm 2005, màu đỏ, với mặt trước là tượng bán thân của Ali Ahmed Oudoum ở phía trước bên phải, lạc đà và công nhân cầm xẻng ở giữa, mặt sau là ảnh tàu, cần cẩu và hình chụp từ trên xuống của cảng Djibouti.
Tờ 2,000 Francs Djibouti (2,000 DJF): Phát hành năm 2008, màu xanh da trời, với mặt trước là ảnh cô gái và đoàn lạc đà, mặt sau là ảnh tượng đài liệt sĩ ở góc dưới bên trái và Cung điện nhân dân ở Djibouti ở giữa.
Tờ 5,000 Francs Djibouti (5,000 DJF): Phát hành năm 2002, màu nâu-cam-tím, với mặt trước là ảnh tượng bán thân Mahamoud Harbi ở mặt trước bên phải, tòa nhà Ngân hàng Trung ương Djibouti ở phía sau ở giữa, mặt sau là ảnh ba vũ công nữ cầm dao găm ở giữa, núi ở phía sau.
Tờ 10,000 Francs Djibouti (10,000 DJF): Phát hành năm 1999, màu xanh nước biển, với mặt trước là ảnh tượng bán thân của Tổng thống Hassan Gouled Aptidon ở mặt trước bên phải, cá, cá đuối manta và san hô ở giữa, mặt sau là ảnh tòa nhà Ngân hàng Quốc gia ở Djibouti ở giữa, cây cọ ở bên trái.
Tiền xu
Đồng 1 Franc Djibouti (1 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là biểu tượng đầu của linh dương nước với mệnh giá 1 Franc.
Đồng 2 Francs Djibouti (2 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là biểu tượng đầu của linh dương nước với mệnh giá 2 Francs.
Đồng 5 Francs Djibouti (5 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là biểu tượng đầu của linh dương nước với mệnh giá 5 Francs.
Đồng 10 Francs Djibouti (10 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là thuyền buồm ở phía trước với tàu biển neo đậu trong bến cảng ở phía sau, mệnh giá 10 Francs ở trên.
Đồng 20 Francs Djibouti (20 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là một chiếc thuyền và một con tàu trên mặt nước, bến cảng Djibouti ở phía sau, mệnh giá 20 Francs ở trên.
Đồng 50 Francs Djibouti (50 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là hai con lạc đà một bướu quay mặt về bên phải, mệnh giá 50 Francs ở trên.
Đồng 100 Francs Djibouti (100 DJF): Phát hành năm 1977, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là hai con lạc đà một bướu quay mặt về bên phải, mệnh giá 100 Francs ở trên.
Đồng 250 Francs Djibouti (250 DJF): Phát hành năm 2012, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là ảnh chim francolin Djibouti hướng về bên phải, mệnh giá 250 Francs ở bên cạnh.
Đồng 500 Francs Djibouti (500 DJF): Phát hành năm 1989, với mặt trước là vòng nguyệt quế quanh quốc huy của Djibouti, mặt sau là Vòng nguyệt quế chứa bên trong là mệnh giá 500 Francs và phương châm quốc gia của Djibouti “Unity, Equality, Peace”.
Các phiên bản đặc biệt của tiền Djibouti
Đồng 100 Francs Djibouti (100 DJF): Phát hành năm 2002 kỷ niệm 25 năm ngày độc lập Djibouti, với mặt trước là quốc huy Djibouti trên lá cờ của tiểu bang, mặt sau là khẩu hiệu của Djibouti “UNITÉ, ÉGALITÉ, PAIX”, mệnh giá 100 Francs và chữ UNITÉ bên dưới.
Tờ 40 Francs Djibouti (40 DJF): Phát hành năm 2017 kỷ niệm 40 năm ngày độc lập Djibouti, với mặt trước là cá mập voi bơi bên trái ở giữa, rạn san hô ở phía sau, logo ngân hàng ở góc trên bên trái, mặt sau là ảnh tàu thuyền và cần cẩu ở giữa, ảnh chụp từ trên không của cảng Djibouti ở phía sau, logo kỷ niệm ở góc trên bên trái, phác thảo Djibouti ở góc trên bên phải.
Chế độ tỷ giá hối đoái Franc Djibouti
Tỷ giá Franc Djibouti cố định
Djibouti sử dụng chế độ tỷ giá cố định cho đồng tiền Franc Djibouti (DJF). Đồng DJF được cố định với đồng đô la Mỹ (USD) từ những năm 1970. Điều này giúp Djibouti tránh được biến động mạnh của thị trường tiền tệ quốc tế và hỗ trợ ổn định nền kinh tế, đặc biệt là trong bối cảnh quốc gia này có ít tài nguyên thiên nhiên và phụ thuộc vào thương mại và dịch vụ quốc tế.
Lịch sử tỷ giá Franc Djibouti
- Trước năm 1949: Djibouti sử dụng đồng Franc Pháp.
- Kể từ năm 1949: sau khi phát hành Franc Djibouti, nó ban đầu được neo vào USD với tỷ giá 1 USD = 214.392 DJF.
- Vào đầu thập niên 1970: đồng DJF đã được điều chỉnh lại với tỷ giá là 1 USD = 177.721 DJF và tỷ giá này đã được duy trì ổn định trong nhiều thập kỷ cho đến nay.
Tỷ giá Franc Djibouti hôm nay
Tỷ giá DJF/VND hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá DJF/VND là tỷ giá giữa đồng Franc Djibouti với Việt Nam Đồng.
- Giá Franc Djibouti mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Franc Djibouti từ khách hàng. Giá Franc Djibouti mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 DJF = 139.05 VND.
- Giá Franc Djibouti bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán DJF cho khách hàng. Giá Franc Djibouti bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 DJF = 141.86 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Franc Djibouti hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá DJF/VND = (DJF/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Franc Djibouti tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Franc Djibouti hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
- Giá mua vào: 1 DJF = 139.05 VND
- Giá bán ra: 1 DJF = 141.86 VND
Tỷ giá Franc Djibouti chợ đen hôm nay
Tỷ giá Franc Djibouti chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 DJF = 139.05 VND và giá bán ra là 1 DJF = 141.86 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá DJF/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá DJF
|
Giá bán ra (VND)
|
1 DJF
|
141.86 VND
|
2 DJF
|
283.71 VND
|
5 DJF
|
709.28 VND
|
10 DJF
|
1,418.56 VND
|
20 DJF
|
2,837.13 VND
|
50 DJF
|
7,092.82 VND
|
100 DJF
|
14,185.65 VND
|
250 DJF
|
35,464.12 VND
|
500 DJF
|
70,928.25 VND
|
1,000 DJF
|
141,856.49 VND
|
2,000 DJF
|
283,712.98 VND
|
5,000 DJF
|
709,282.46 VND
|
10,000 DJF
|
1,418,564.92 VND
|
So sánh tỷ giá Franc Djibouti với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá DJF/VND hôm nay 28/01/2025
DJF/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 DJF/VND = 141.86 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 DJF/VND = 278.11 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 DJF/VND = 695.27 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 DJF/VND = 1,390.53 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 DJF/VND = 2,781.06 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 DJF/VND = 6,952.65 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 DJF/VND = 13,905.3 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 DJF/VND = 27,810.6 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 DJF/VND = 69,526.5 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 DJF/VND = 139,053 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 DJF/VND = 278,106.01 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 DJF/VND = 695,265.01 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 DJF/VND = 1,390,530.03 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 DJF/VND = 2,781,060.06 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 DJF/VND = 6,952,650.15 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 DJF/VND = 13,905,300.3 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 DJF/VND = 27,810,600.6 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 DJF/VND = 69,526,501.5 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 DJF/VND = 139,053,003 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Giá trị của đồng tiền Djibouti
Tác động của đồng DJF đến kinh tế Djibouti
- Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá DJF/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá DJF tăng (đồng Franc Djibouti mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá DJF giảm (đồng Franc Djibouti tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Djibouti.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
- Tỷ giá DJF/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá DJF tăng (đồng Franc Djibouti mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Franc Djibouti sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Franc Djibouti.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Franc Djibouti để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá DJF giảm (đồng Franc Djibouti tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Djibouti.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Djibouti thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Djibouti
Giá trị của đồng Franc Djibouti (DJF) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Franc Djibouti. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Djibouti có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng DJF.
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Djibouti: Chính phủ Djibouti cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng DJF, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Franc Djibouti quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Djibouti có thể can thiệp bằng cách bán Franc Djibouti để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Djibouti.
- Lãi suất ngân hàng của Djibouti: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Djibouti có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Franc Djibouti. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Franc Djibouti có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Franc Djibouti giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Franc Djibouti. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Franc Djibouti.
Quy đổi tiền Djibouti sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Djibouti sang tiền Việt
Để đổi DJF sang VND hoặc VND sang DJF, bạn cần biết tỷ giá DJF/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền DJF x Tỷ giá DJF/VND
- Số tiền DJF = Số tiền VND / Tỷ giá VND/DJF
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang DJF khác với tỷ giá đổi Franc Djibouti sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Djibouti du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Djibouti để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Franc Djibouti sang tiền Việt
Chuyển đổi Franc Djibouti sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Franc Djibouti cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Franc Djibouti. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Franc Djibouti.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Franc Djibouti sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá DJF/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Djibouti sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Franc Djibouti an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Franc Djibouti sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi DJF/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá DJF/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Franc Djibouti sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Franc Djibouti DJF sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Franc Djibouti (DJF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Franc Djibouti (DJF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|