Chuyển đổi VND sang DZD | |
---|---|
VND | DZD |
0.0053 DZD | |
5.3293 DZD | |
53.2927 DZD | |
532.9272 DZD | |
2,664.6359 DZD | |
5,329.2718 DZD | |
10,658.5435 DZD | |
26,646.3589 DZD | |
53,292.7177 DZD | |
106,585.4355 DZD | |
266,463.5887 DZD | |
532,927.1775 DZD | |
1,065,854.3549 DZD | |
2,664,635.8873 DZD | |
5,329,271.7745 DZD |
Algeria, hay Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria, là một quốc gia thuộc khu vực Maghreb, Bắc Phi. Quốc gia này giáp với Tunisia ở phía đông bắc, Libya ở phía đông, Niger ở phía đông nam, Mali, Mauritania và Tây Sahara ở phía tây nam, và Maroc ở phía tây, với bờ biển Địa Trung Hải ở phía bắc. Thủ đô của Algeria là Algiers, nằm ở phía bắc trên bờ biển Địa Trung Hải.
Algeria có diện tích 2,381,741 km², là quốc gia lớn nhất châu Phi và lớn thứ mười thế giới. Khí hậu của Algeria bán khô cằn, với sa mạc Sahara chiếm phần lớn lãnh thổ, ngoại trừ vùng phía bắc có núi non và đất đai màu mỡ, nơi tập trung phần lớn dân cư. Algeria có dân số 44 triệu người, đứng thứ 10 tại châu Phi và thứ 32 trên thế giới. Ngôn ngữ chính thức của Algeria là tiếng Ả Rập và Tamazight, trong khi tiếng Pháp vẫn được sử dụng trong truyền thông và giáo dục. Đạo Hồi dòng Sunni là tôn giáo chính thức của 99% dân số.
Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới tháng 6/2024, Algeria đã gia nhập nhóm các quốc gia thu nhập trung bình cao, sánh vai với các cường quốc mới nổi như Trung Quốc, Brazil và Thổ Nhĩ Kỳ. Tuy nhiên, nền kinh tế vẫn phụ thuộc nhiều vào dầu mỏ và khí đốt, chiếm 60% ngân sách và 87.7% xuất khẩu.
Gần đây, chính phủ đã ngừng tư nhân hóa và hạn chế nhập khẩu, nhưng vẫn đang cố gắng đa dạng hóa nền kinh tế và thu hút đầu tư ngoài ngành năng lượng. Tuy nhiên, vấn đề thất nghiệp, đặc biệt là trong giới trẻ, vẫn chưa được giải quyết triệt để.
Algeria có quỹ dự trữ ngoại tệ lớn (173 tỷ USD) và mức nợ nước ngoài thấp (2% GDP). Sonatrach, công ty dầu khí quốc gia, đóng vai trò chủ đạo trong ngành dầu mỏ và khí đốt. Algeria là thành viên của OPEC từ năm 1969 và sở hữu trữ lượng khí đốt tự nhiên đứng thứ 10 thế giới.
Dinar Algeria (DZD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Algeria, được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Algeria. Ký hiệu DA thường được dùng trong các giao dịch hàng ngày.
Tên gọi |
Dinar Algérie |
Mã ISO 4217 |
DZD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Algérie |
Khu vực sử dụng |
Algérie |
Tên gọi thường sử dụng của đồng DZD là “dinar Algeria”.
Ký hiệu của Dinar Algérie (DZD) là DA.
Một Dinars được chia thành 100 cent.
Việc phát hành và quản lý tiền tệ của Algeria được thực hiện bởi Ngân hàng Trung ương Algeria (Banque d’Algérie), cơ quan chính thức chịu trách nhiệm về chính sách tiền tệ và lưu hành đồng dinar Algeria (DZD). Ngân hàng Trung ương Algeria được thành lập vào năm 1962, ngay sau khi Algeria giành được độc lập, và đã đóng vai trò trung tâm trong việc điều tiết và quản lý hệ thống tài chính của đất nước.
Ngân hàng Trung ương Algeria chịu trách nhiệm:
Việc phát hành tiền tệ ở Algeria bao gồm tiền giấy và tiền xu với nhiều mệnh giá khác nhau. Các tờ tiền giấy có mệnh giá cao hơn thường được sử dụng phổ biến trong giao dịch hàng ngày, trong khi tiền xu được sử dụng ít hơn, đặc biệt là centimes, do giá trị thấp.
Lịch sử hình thành đồng dinar Algeria gắn liền với quá trình độc lập của Algeria từ Pháp. Trước khi có đồng dinar, Algeria sử dụng franc Algeria (đồng tiền thuộc địa Pháp) làm đơn vị tiền tệ chính. Sau khi Algeria giành độc lập vào năm 1962, quốc gia này quyết định tạo ra một đồng tiền riêng để thể hiện chủ quyền tài chính.
Năm 1964, Algeria chính thức phát hành đồng dinar Algeria (DZD), thay thế cho đồng franc Algeria. Tỷ giá ban đầu được quy định ở mức 1 dinar tương đương 1 franc Pháp. Ban đầu, dinar được chia thành 100 cent, nhưng do lạm phát và sự mất giá của đồng tiền, centimes dần trở nên không còn giá trị và ít được sử dụng.
Trong quá trình phát triển, giá trị của dinar gắn chặt với tình hình kinh tế, đặc biệt là thị trường dầu mỏ và khí đốt, nguồn thu nhập chính của Algeria. Đồng dinar đã trải qua nhiều thăng trầm do những biến động về giá dầu trên thế giới và các chính sách kinh tế trong nước. Việc mất giá dần của dinar trong những thập kỷ gần đây đã khiến các mệnh giá cent hầu như không còn được sử dụng trong lưu thông.
Ngân hàng Trung ương Algeria áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để quản lý tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên sự điều chỉnh của thị trường ngoại hối, với sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương khi cần thiết để ổn định tỷ giá. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định tài chính, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và cải thiện cán cân thanh toán.
Sau khi Algeria giành độc lập vào năm 1962, đồng dinar Algeria (DZD) được giới thiệu vào năm 1964, thay thế đồng franc Algeria. Ban đầu, tỷ giá của dinar được cố định so với đồng franc Pháp. Chính sách tỷ giá cố định này phản ánh sự ổn định trong giai đoạn đầu xây dựng nền tảng kinh tế độc lập.
Từ đầu những năm 1990, chính phủ Algeria đã chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết. Dinar Algeria không còn được cố định so với đồng tiền nước ngoài mà thay vào đó, tỷ giá được điều chỉnh dựa trên cung cầu của thị trường ngoại hối. Ngân hàng Trung ương Algeria can thiệp vào thị trường để ổn định tỷ giá khi cần thiết.
Trong những năm gần đây, tỷ giá dinar đã chứng kiến sự biến động do các yếu tố toàn cầu như giá dầu và tình hình kinh tế quốc tế. Ngân hàng Trung ương Algeria tiếp tục điều chỉnh chính sách tỷ giá để đối phó với các biến động kinh tế và giữ vững sự ổn định tài chính.
Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết hiện nay cho phép dinar phản ánh chính xác hơn tình hình kinh tế và giúp Algeria đối phó với các cú sốc kinh tế toàn cầu.
Tỷ giá DZDVND là tỷ giá giữa đồng Dinar Algérie với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dinar Algérie hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá DZD/VND = (DZD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dinar Algérie hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Dinar Algérie chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 DZD = 183.99 VND và giá bán ra là 1 DZD = 187.7 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá DZD |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
1.88 VND |
2 cent |
3.75 VND |
5 cent |
9.38 VND |
10 cent |
18.77 VND |
20 cent |
37.54 VND |
25 cent |
46.92 VND |
50 cent |
93.85 VND |
1 Dinar |
187.7 VND |
2 Dinar |
375.4 VND |
5 Dinar |
938.49 VND |
10 Dinar |
1,876.98 VND |
20 Dinar |
3,753.95 VND |
50 Dinar |
FX from=DZD to=VND amount=50 type=sell] VND |
100 Dinar |
18,769.77 VND |
200 Dinar |
37,539.54 VND |
500 Dinar |
93,848.86 VND |
1000 Dinar |
187,697.72 VND |
2000 Dinar |
375,395.44 VND |
Bảng so sánh tỷ giá DZD/VND hôm nay 28/01/2025
1 DZD/VND = 187.7 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 DZD/VND = 367.98 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 DZD/VND = 919.94 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 DZD/VND = 1,839.88 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 DZD/VND = 3,679.77 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 DZD/VND = 9,199.41 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 DZD/VND = 18,398.83 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 DZD/VND = 36,797.66 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 DZD/VND = 91,994.14 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 DZD/VND = 183,988.28 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 DZD/VND = 367,976.56 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 DZD/VND = 919,941.4 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 DZD/VND = 1,839,882.8 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 DZD/VND = 3,679,765.6 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 DZD/VND = 9,199,414 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 DZD/VND = 18,398,828 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 DZD/VND = 36,797,656 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 DZD/VND = 91,994,140 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 DZD/VND = 183,988,280 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá DZD/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 DZD = VND |
2014 |
269.8 VND |
2015 |
243.1 VND |
2016 |
212.2 VND |
2017 |
206.8 VND |
2018 |
197.6 VND |
2019 |
196.2 VND |
2020 |
194.64 VND |
2021 |
174.6 VND |
2022 |
164.4 VND |
2023 |
171.05 VND |
2024 |
187.7 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá DZD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá DZD tăng (đồng Dinar Algérie mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá DZD giảm (đồng Dinar Algérie tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá DZD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá DZD tăng (đồng Dinar Algérie mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dinar Algérie sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dinar Algérie. |
Tỷ giá DZD giảm (đồng Dinar Algérie tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar Algérie. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar Algérie thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Dinar Algérie (DZD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi DZD sang VND hoặc VND sang DZD, bạn cần biết tỷ giá DZD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang DZD khác với tỷ giá đổi Dinar Algérie sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Algérie du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Algérie để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dinar Algérie sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dinar Algérie cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dinar Algérie . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dinar Algérie .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá DZD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dinar Algérie (DZD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dinar Algérie (DZD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dinar Algérie (DZD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |