Cập nhật lúc 07:07 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 07:07 ngày 30/03/2025
Giá EUR/VND cao nhất
28,363 VND
Giá EUR/VND thấp nhất
28,363 VND
Giá EUR/VND mở cửa
28,363 VND
Tỷ giá EUR to VND hôm nay là 28,363 VND. Giá Euro tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 EUR tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Euro so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 07:07 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 07:07, CN, 30/03/2025
27,161 VND/EUR0% /24h
Giá EUR hiện tại
Giá EUR mở cửa
28,363 VND/EUR
Giá EUR thấp nhất
28,363 VND/EUR
Giá EUR cao nhất
28,363 VND/EUR
Giá EUR đóng cửa
28,363 VND/EUR
Biến động giá EUR hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.42% /7 ngày
-113 VND
3.92% /1 tháng
+1,026 VND
5.04% /3 tháng
+1,303 VND
3.06% /1 năm
+806 VND
Biểu đồ tỷ giá EUR/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá EUR mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Euro
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Euro (EUR) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Euro (EUR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Mua Euro (EUR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Bán Euro (EUR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Bán Euro (EUR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
EUR Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Euro, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng EUR so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của EUR trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Euro
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 1.101 USD | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.844 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 163.306 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.163 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.016 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.735 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.461 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 36.775 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.562 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.963 CHF | 0.00% |
EUR VND
VND EUR
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 EUR USD
1.069 USD
1 EUR GBP
0.834 GBP
1 EUR JPY
164.659 JPY
1 EUR SEN
0.165 SEN
1 EUR MAN
0.016 MAN
1 EUR AUD
1.715 AUD
1 EUR SGD
1.447 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
1.069
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.834
0.00%
JPY
Yên Nhật
164.659
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.165
0.00%
MAN
Man Nhật
0.016
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.715
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.447
0.00%
THB
Baht Thái
36.711
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.544
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Euro
Thông tin chung |
|
Mệnh giá |
1 Euro (1 EUR) |
Quốc gia sử dụng |
20 quốc gia trong Khu vực đồng Euro và một số quốc gia không chính thức khác. |
Lịch sử hình thành đồng 1 Euro |
|
Đặc điểm chung của đồng 1 Euro |
Mỗi quốc gia trong Khu vực đồng Euro đều đúc và phát hành đồng xu riêng:
|
Hình ảnh 1 Euro (mặt trước) |
|
Tỷ giá 1 EUR to VND hiện tại được mua vào 27,160.52 VND và bán ra 28,362.95 VND.
Dưới đây là bảng giá bán 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay (30/03/2025) ONUS tổng hợp từ tỷ giá Euro trung bình của ngân hàng và các nguồn uy tín như sau:
1 EUR = 100 Cent = 28,362.95 VND
2 EUR = 56,725.9 VND
5 EUR = 141,814.75 VND
10 EUR = 283,629.5 VND
100 EUR = 2,836,295 VND
1,000 EUR = 28,362,950 VND
Giá trị của 1 Euro (EUR) hôm nay (30/03/2025) tại Việt Nam là:
Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử giá 1 EUR/VND từ năm 2015 đến năm 2024:
Năm |
Cao Nhất (1 EUR/VND) |
Trung Bình (1 EUR/VND) |
Thấp Nhất (1 EUR/VND) |
2015 |
26,084 |
24,316 |
22,438 |
2016 |
25,799 |
24,749 |
23,657 |
2017 |
27,351 |
25,664 |
23,707 |
2018 |
28,412 |
27,092 |
26,078 |
2019 |
26,754 |
26,014 |
25,291 |
2020 |
28,339 |
26,432 |
25,067 |
2021 |
28,488 |
27,134 |
25,418 |
2022 |
26,026 |
24,643 |
22,780 |
2023 |
27,062 |
25,792 |
24,710 |
2024 |
28,730 (26/8/2024) |
27,074 |
26,159 |
Bảng so sánh tỷ giá EUR/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 EUR = 27,160.52 VND |
1 EUR = 28,362.95 VND |
|
1 USD = 25,400 VND |
1 USD = 25,760 VND |
|
1 JPY = 164.95 VND |
1 JPY = 173.68 VND |
|
1 GBP = 32,576 VND |
1 GBP = 33,620.7 VND |
|
1 CNY = 3,466.48 VND |
1 CNY = 3,577.65 VND |
|
1 CAD = 17,596.44 VND |
1 CAD = 18,160.75 VND |
|
1 RUB = 288.1 VND |
1 RUB = 318.92 VND |
|
1 KWD = 82,520.56 VND |
1 KWD = 86,075.59 VND |
Giá trị của đồng Euro (EUR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 EUR/VND và ngược lại:
Bạn có thể sử dụng công thức hoặc các công cụ quy đổi 1 Euro trực tuyến một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 3 cách phổ biến để quy đổi 1 EUR sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “1 EUR to VND”, “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: EUR to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (ví dụ: EUR).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (ví dụ: 450 EUR)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang EUR, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Để đổi 1 EUR sang VND hoặc VND sang EUR, bạn cần biết tỷ giá 1 EUR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Ví dụ: Bạn muốn mua 300 Euro và biết tỷ giá bán ra của ngân hàng Vietcombank là 28,362.95 VND cho 1 Euro.
Để tính số tiền VND cần chuẩn bị, bạn chỉ cần nhân số lượng Euro muốn mua với tỷ giá bán ra:
300 EUR x 28,362.95 VND/EUR = 8,508,885 VND
Vậy, bạn cần 8,508,885 VND để mua 300 Euro tại Vietcombank.
Bạn có thể đổi Euro trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến châu Âu tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số EUR cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Dưới đây là bảng tỷ giá đồng 1 Euro (1 EUR) tại các ngân hàng vào sáng ngày 30/03/2025:
Ngân Hàng |
Mua 1 Euro (€1) |
Bán 1 Euro (€1) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
26,950 |
27,058 |
28,260 |
28,350 |
ACB |
27,178 |
27,288 |
28,221 |
28,221 |
Agribank |
27,059 |
27,168 |
28,278 |
– |
Bảo Việt |
26,906 |
27,193 |
– |
27,904 |
BIDV |
27,142 |
27,186 |
28,338 |
– |
CBBank |
27,118 |
27,227 |
– |
28,101 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
27,098 |
27,179 |
28,041 |
– |
GPBank |
27,013 |
27,281 |
28,104 |
– |
HDBank |
27,080 |
27,256 |
28,146 |
– |
Hong Leong |
26,791 |
27,041 |
28,294 |
– |
HSBC |
27,065 |
27,120 |
28,114 |
28,114 |
Indovina |
27,026 |
27,318 |
28,228 |
– |
Kiên Long |
26,989 |
27,089 |
28,159 |
– |
Liên Việt |
|
|
28,221 |
|
MSB |
27,192 |
27,192 |
28,413 |
28,571 |
MB |
27,090 |
27,240 |
28,492 |
28,492 |
Nam Á |
27,175 |
27,370 |
28,144 |
– |
NCB |
26,808 |
26,918 |
28,313 |
28,423 |
OCB |
27,241 |
27,391 |
28,566 |
27,866 |
OceanBank |
27,423 |
27,203 |
28,316 |
28,316 |
PGBank |
– |
27,140 |
28,060 |
– |
PublicBank |
26,884 |
27,156 |
28,313 |
28,313 |
PVcomBank |
26,893 |
27,165 |
28,306 |
– |
Sacombank |
27,107 |
27,207 |
28,080 |
28,035 |
Saigonbank |
27,104 |
27,250 |
28,209 |
– |
SCB |
26,920 |
27,000 |
28,570 |
28,470 |
SeABank |
27,114 |
27,134 |
28,214 |
28,214 |
SHB |
27,141 |
27,141 |
28,291 |
– |
Techcombank |
27,060 |
27,321 |
28,364 |
– |
TPB |
27,028 |
27,161 |
28,447 |
28,363 |
UOB |
26,743 |
27,019 |
28,204 |
– |
VIB |
26,972 |
27,072 |
28,266 |
28,166 |
VietABank |
27,266 |
27,416 |
28,156 |
– |
VietBank |
27,098 |
27,179 |
– |
27,991 |
VietCapitalBank |
26,894 |
27,166 |
28,368 |
– |
Vietcombank |
26,888.91 |
27,160.52 |
28,362.95 |
– |
VietinBank |
26,935 |
– |
28,225 |
– |
VPBank |
27,114 |
27,314 |
28,076 |
– |
VRB |
27,165 |
27,208 |
28,372 |
– |
Dựa trên bảng so sánh tỷ giá 1 EUR tại 40 ngân hàng lớn, dưới đây là tóm tắt những ngân hàng có tỷ giá mua vào và bán ra Euro tốt nhất:
Giao dịch |
Khung giá |
Ngân hàng |
Tỷ giá 1 EUR to VND |
Mua tiền mặt |
Thấp nhất |
UOB |
26,743 VND |
Cao nhất |
LPBank |
27,423 VND |
|
Mua chuyển khoản |
Thấp nhất |
NCB |
26,918 VND |
Cao nhất |
VietABank |
27,416 VND |
|
Bán tiền mặt |
Thấp nhất |
Eximbank |
28,041 VND |
Cao nhất |
SCB |
27,423 VND |
|
Bán chuyển khoản |
Thấp nhất |
OCB |
27,866 VND |
Cao nhất |
MSB |
28,571 VND |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi EUR. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
|
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Euro.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Chi phí để đi châu Âu từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn. Trung bình, bạn có thể cần khoảng AU$250 mỗi ngày cho các chi phí cơ bản như ăn uống, đi lại, chỗ ở.
Trước khi khám phá châu Âu, hai thủ tục hành chính không thể bỏ qua là xin visa và làm hộ chiếu. Phí visa châu Âu thường dao động từ 80 Euro (khoảng 2,269,036 VND) đến 120 Euro (khoảng 3,403,554 VND).
Chi phí cấp hộ chiếu Việt Nam hiện tại là 200.000 đồng. Mức phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo thời điểm và quy định của Lãnh sự quán.
Du khách Việt Nam hiện có nhiều lựa chọn hãng hàng không để bay thẳng đến châu Âu như Turkish Airlines, Singapore Airlines, Malaysia Airlines, Vietnam Airlines và Jet Airways.
Tuy nhiên, giá vé máy bay thường khá cao, dao động từ 600 - 1,200 Euro (tức khoảng 15 - 30 triệu VND) cho một cặp vé khứ hồi. Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể săn vé rẻ trước 3 - 4 tháng hoặc chọn các chuyến bay nối chuyến, thường có giá mềm hơn.
Tùy vào quốc gia bạn lựa chọn du học, cũng như các khóa học và nhu cầu sinh hoạt, chi phí bạn cần bỏ ra có thể sẽ khác nhau.
Để tính toán chi phí cho một chuyến du lịch, bạn có thể tham khảo các chi phí cơ bản sau:
Như vậy, trung bình bạn nên dự trù khoảng 3000 EUR (khoảng 85,088,850 VND) cho tổng chuyến đi châu Âu 9 ngày 8 đêm, số tiền này đã bao gồm mọi chi phí từ thủ tục, ăn uống, chỗ ở và di chuyển đi lại.
Xuất khẩu lao động sang châu Âu có thể là một cơ hội tuyệt vời, nên bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng về tài chính. Một số thông tin và chi phí cơ bản mà bạn cần nắm được là:
Chi phí xuất khẩu lao động
Mức lương
Lưu ý: Đây chỉ là mức lương khởi điểm. Ngoài ra, người lao động còn được đóng bảo hiểm, chăm sóc y tế - an sinh xã hội, lương tăng ca theo quy định các nước châu Âu.
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, ngày 30/03/2025, 1€ bằng 28,362.95 tiền Việt Nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 07:07 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất