Chuyển đổi EUR sang VND | |
---|---|
EUR | VND |
27,068 VND | |
135,338 VND | |
270,675 VND | |
541,350 VND | |
1,353,376 VND | |
2,706,751 VND | |
4,060,126 VND | |
5,413,502 VND | |
6,766,878 VND | |
13,533,755 VND | |
18,947,257 VND | |
27,067,510 VND | |
40,601,265 VND | |
54,135,020 VND | |
81,202,530 VND | |
108,270,040 VND | |
135,337,550 VND | |
162,405,060 VND | |
243,607,590 VND | |
270,675,100 VND | |
297,742,610 VND | |
324,810,120 VND | |
406,012,650 VND | |
1,218,037,950 VND | |
1,353,375,500 VND | |
5,413,502,000 VND | |
5,684,177,100 VND |
Chuyển đổi VND sang EUR | |
---|---|
VND | EUR |
0.0369 EUR | |
0.0739 EUR | |
0.1847 EUR | |
0.3694 EUR | |
1.8472 EUR | |
2.2167 EUR | |
3.6945 EUR | |
4.4334 EUR | |
5.5417 EUR | |
7.3889 EUR | |
9.2362 EUR | |
18.4723 EUR | |
29.5557 EUR | |
36.9447 EUR | |
73.8893 EUR | |
184.7233 EUR | |
369.4466 EUR | |
554.1699 EUR | |
738.8932 EUR | |
1,847.2331 EUR | |
2,216.6797 EUR | |
3,694.4662 EUR | |
7,388.9323 EUR | |
18,472.3308 EUR | |
36,944.6617 EUR | |
73,889.3234 EUR | |
184,723.3085 EUR |
Euro (€; mã ISO: EUR), còn gọi là “Âu kim” hay “Đồng tiền chung châu Âu,” là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Đồng Euro là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (EU) và 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Thông Tin |
Chi Tiết về đồng Euro 2025 |
Tỷ giá Euro (Cập nhật từ Vietcombank – 27/01/2025) |
|
Tên gọi chính thức |
Euro |
Thứ hạng |
Đồng Euro xếp hạng 2 trong 10 đồng tiền giao dịch nhiều nhất thế giới |
Ký hiệu đồng euro |
€ |
Ký hiệu tiền tệ quốc tế (ISO) |
EUR |
Đơn vị nhỏ hơn |
1 Euro = 100 Cent |
Hình ảnh đồng tiền Euro |
|
Ngày chính thức sử dụng |
1 tháng 1 năm 1999 |
Ngày phát hành rộng rãi |
1 tháng 1 năm 2002 |
Sử dụng chính thức (20) |
Áo, Bỉ, Croatia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovenia, Tây Ban Nha, Malta, Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia |
Sử dụng không chính thức (6) |
Vatican, San Marino, Monaco, Andorra, Kosovo, Montenegro |
Tiền Euro thường dùng |
Tiền giấy: €5, €10, €20, €50, €100 Tiền kim loại: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, €1, €2 |
Tiền Euro ít dùng |
€200, €500, 1 và 2 cent (áp dụng ở Phần Lan và Hà Lan) |
Euro là kết quả của một quá trình dài xây dựng và hợp nhất kinh tế trong Liên minh châu Âu. Kể từ thập kỷ 1970, sau sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods, các nhà lãnh đạo châu Âu đã nhận ra sự cần thiết của một đồng tiền chung để tăng cường ổn định kinh tế và thương mại.
Bạn cần thông tin về tỷ giá Euro mới nhất? ONUS cung cấp cho bạn bức tranh toàn cảnh về tỷ giá Euro hôm nay từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm ngân hàng, thị trường quốc tế và chợ đen dưới đây.
Tỷ giá Euro (EUR) hôm nay thể hiện giá trị của 1 Euro hiện tại khi quy đổi sang các đơn vị tiền tệ khác như USD, VND… Nói cách khác, tỷ giá cho biết bạn cần bao nhiêu USD, VND… để đổi được 1 Euro:
1 Euro = 27,067.51 VND
10 Euro = 270,675.1 VND
100 Euro = 2,706,751 VND
Tỷ giá Euro to VND tại 5 ngân hàng lớn tại Việt Nam biến động liên tục. Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất lúc 27/01/2025 19:00:07 tại ONUS:
Ngân hàng |
Mua vào (EUR/VND) |
Bán ra (EUR/VND) |
Vietcombank |
25,598.65 | 27,067.51 |
VietinBank |
25,705 | 26,890 |
Sacombank |
25,791 | 26,818 |
Agribank |
25,691 | 26,878 |
Techcombank |
25,581 | 26,887 |
Tỷ giá Euro chợ đen thường có sự chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng.
Giá mua Euro chợ đen (1 EUR/VND) |
Giá bán Euro chợ đen (1 EUR/VND) |
26,230 VND/EUR (tăng 1 đồng) |
26,366 VND/EUR (tăng 8 đồng) |
So sánh EUR dựa trên |
Mã |
Tỷ giá mua vào (EUR) |
Tỷ giá bán ra (EUR) |
USD |
1 USD = 0.96 EUR |
0.93 EUR |
|
JPY |
1 JPY = 0.00606 EUR |
0.00611 EUR |
|
GBP |
1 GBP = 1.18 EUR |
1.17 EUR |
|
CHF |
1 CHF = 1.05 EUR |
1.04 EUR |
|
CAD |
1 CAD = 0.67 EUR |
0.66 EUR |
|
AUD |
1 AUD = 0.6 EUR |
0.6 EUR |
|
CNY |
1 CNY = 0.13 EUR |
0.13 EUR |
Nhìn chung, đồng Euro thể hiện sức mạnh ổn định so với hầu hết các đồng tiền lớn khác, ngoại trừ Bảng Anh và Fanc Thuỵ Sĩ. Điều này cho thấy nền kinh tế của khu vực đồng Euro đang hoạt động tương đối tốt và đồng Euro là một đồng tiền được tin cậy trên thị trường quốc tế.
Để tính tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt và ngược lại ta có thể áp dụng 3 công thức sau:
Để tính tỷ giá EUR/VND, bạn có thể sử dụng công thức sau, với USD là đồng tiền trung gian:
Tỷ giá EUR/VND = (EUR/USD) x (USD/VND) |
Trong đó:
Ví dụ: Tỷ giá EUR/USD hôm nay là 1.07 (1 Euro đổi được 1.07 USD)
Áp dụng công thức: Tỷ giá EUR/VND = 1.07 x 25,300 = 27,067.51 VND → Vậy, 1 Euro sẽ đổi được khoảng 27,067.51 VND.
Để đổi từ Euro (EUR) sang tiền Việt (VND), bạn có thể sử dụng công thức sau:
Số tiền VND = Số tiền EUR x Tỷ giá EUR/VND |
Để đổi từ tiền Việt (VND) sang Euro (EUR), bạn có thể sử dụng công thức sau:
Số tiền EUR = Số tiền VND / Tỷ giá EUR/VND |
Trong đó, tỷ giá EUR/VND là giá trị quy đổi của 1 Euro sang VND tại thời điểm bạn thực hiện giao dịch. Tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nơi bạn đổi tiền (ngân hàng, tiệm vàng,…).
Ngoài việc áp dụng công thức quy đổi tiền EUR to VNS. Bạn có thể quy đổi tiền Euro sang tiền Việt nhanh chóng bằng hai cách sau:
Tỷ giá EUR/VND biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động. Dưới đây là tỷ giá EUR/VND theo các mệnh giá tiền euro hiện nay, được ONUS cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank vào lúc 27/01/2025 19:00:07.
Mệnh giá Euro |
Giá Euro mua vào (VND) |
Giá Euro bán ra (VND) |
1 EUR |
25,857.22 VND |
27,067.51 VND |
51,714.44 VND |
54,135.02 VND |
|
129,286.1 VND |
135,337.55 VND |
|
10 EUR |
258,572.2 VND |
270,675.1 VND |
517,144.4 VND |
541,350.2 VND |
|
1,292,861 VND |
1,353,375.5 VND |
|
100 EUR |
2,585,722 VND |
2,706,751 VND |
5,171,444 VND |
5,413,502 VND |
|
12,928,610 VND |
13,533,755 VND |
Việc đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam Đồng (VND) là một nhu cầu phổ biến đối với nhiều người, đặc biệt là những người đi du lịch, du học, hoặc làm việc ở châu Âu. Để đảm bảo an toàn và nhận được tỷ giá hợp lý, bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín. Dưới đây là một số gợi ý về các địa điểm đổi tiền Euro sang VND uy tín tại Việt Nam.
Để đảm bảo tính hợp pháp và an toàn, bạn nên thực hiện đổi tiền Euro sang VND tại các ngân hàng thương mại được Nhà nước cấp phép.
Nguồn tổng hợp từ tỷ giá ngân hàng tại Việt Nam vào 1 phút trước, ngày 27/01/2025 – Giờ Việt Nam (UTC +7).
Ngân Hàng |
Mua Euro (EUR/VND) |
Bán Euro (EUR/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
25,542 |
25,644 |
26,845 |
26,930 |
ACB |
25,831 |
25,934 |
26,851 |
26,851 |
Agribank |
25,691 |
25,794 |
26,878 |
– |
Bảo Việt |
25,527 |
25,800 |
– |
26,504 |
BIDV |
25,878 |
25,920 |
27,135 |
– |
CBBank |
25,733 |
25,836 |
– |
26,675 |
Đông Á |
25,780 |
25,890 |
26,580 |
26,580 |
Eximbank |
25,657 |
25,734 |
26,704 |
– |
GPBank |
25,664 |
25,922 |
26,711 |
– |
HDBank |
25,737 |
25,912 |
26,888 |
– |
Hong Leong |
25,427 |
25,627 |
26,746 |
– |
HSBC |
25,665 |
25,718 |
26,660 |
26,660 |
Indovina |
25,604 |
25,882 |
26,661 |
– |
Kiên Long |
25,688 |
25,788 |
26,858 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
25,725 |
25,725 |
26,867 |
26,967 |
MB |
25,624 |
25,674 |
27,154 |
27,156 |
Nam Á |
25,794 |
25,989 |
26,747 |
– |
NCB |
25,531 |
25,641 |
26,835 |
26,935 |
OCB |
25,880 |
26,030 |
27,192 |
26,492 |
OceanBank |
25,998 |
26,028 |
26,906 |
– |
PGBank |
– |
25,893 |
26,673 |
– |
PublicBank |
25,492 |
25,750 |
26,879 |
26,879 |
PVcomBank |
25,312 |
25,568 |
26,643 |
– |
Sacombank |
25,791 |
25,891 |
26,818 |
26,773 |
Saigonbank |
25,617 |
25,726 |
26,790 |
– |
SCB |
25,470 |
25,550 |
27,110 |
27,010 |
SeABank |
25,925 |
25,945 |
27,025 |
27,025 |
SHB |
26,372 |
26,372 |
27,422 |
– |
Techcombank |
25,581 |
25,837 |
26,887 |
– |
TPB |
26,807 |
26,933 |
28,182 |
– |
UOB |
25,334 |
25,596 |
26,773 |
– |
VIB |
25,997 |
26,097 |
26,956 |
26,856 |
VietABank |
25,935 |
26,085 |
26,781 |
– |
VietBank |
25,737 |
25,814 |
– |
26,607 |
VietCapitalBank |
25,532 |
25,789 |
26,930 |
– |
Vietcombank |
25,598.65 |
25,857.22 |
27,067.51 |
– |
VietinBank |
25,705 |
– |
26,890 |
– |
VPBank |
25,740 |
25,790 |
26,926 |
– |
VRB |
25,762 |
25,803 |
27,014 |
– |
Loại giao dịch | Mức giá | Ngân hàng | Tỷ giá |
Ngân hàng mua Euro (EUR) bằng tiền mặt
|
Thấp nhất | PVcomBank |
1 EUR = 25,312 VND
|
Cao nhất | TPB |
1 EUR = 26,807 VND
|
|
Ngân hàng mua Euro (EUR) bằng chuyển khoản
|
Thấp nhất | SCB |
1 EUR = 25,550 VND
|
Cao nhất | TPB |
1 EUR = 26,933 VND
|
|
Ngân hàng bán Euro (EUR) bằng tiền mặt
|
Thấp nhất | Đông Á |
1 EUR = 26,580 VND
|
Cao nhất | TPB |
1 EUR = 28,182 VND
|
|
Ngân hàng bán Euro (EUR) bằng chuyển khoản
|
Thấp nhất | OCB |
1 EUR = 26,492 VND
|
Cao nhất | MB |
1 EUR = MB VND
|
Bạn cũng có thể đổi EUR to VND từ chi nhánh hoặc văn phòng giao dịch của các ngân hàng theo danh sách và số điện thoại hỗ trợ:
Đổi tiền Euro sang VND tại tiệm vàng thường được ưa chuộng vì tỷ giá hấp dẫn và thủ tục nhanh gọn. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và tránh rủi ro pháp lý, bạn cần lưu ý những điểm sau:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Đổi Euro (EUR) sang Việt Nam Đồng (VND) tại Hà Nội |
|||
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
024 2233 9999 |
|
Đổi Euro (EUR) sang Việt Nam Đồng (VND) tại Hồ Chí Minh |
|||
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bạn cũng có thể đổi tiền Euro sang VND tại các quầy giao dịch trong sân bay quốc tế, mặc dù tỷ giá ở đây có thể cao hơn. Dưới đây là các địa điểm đổi tiền trong các sân bay lớn:
Sân bay Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
Sân bay Nội Bài (Hà Nội)
Khi đổi tiền tại sân bay, hãy lưu ý các quầy có niêm yết tỷ giá công khai và dịch vụ có giấy phép hoạt động rõ ràng.
Một số khách sạn lớn tại các thành phố du lịch như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng cũng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ cho khách hàng. Tuy nhiên, tỷ giá ở đây có thể cao hơn so với các ngân hàng và đơn vị được cấp phép khác.
Lưu ý khi đổi tiền tại các địa điểm uy tín:
Việc đổi tiền Euro sang VND ở các địa điểm uy tín sẽ giúp bạn an tâm và tránh được những rủi ro không đáng có. Hãy luôn lựa chọn những đơn vị có uy tín và được cấp phép để đảm bảo an toàn cho giao dịch của mình.
Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử giá EUR/VND từ năm 2015 đến năm 2025:
Năm |
Giá cao nhất (EUR/VND) |
Ngày cao nhất |
Giá trung bình (EUR/VND) |
Giá thấp nhất (EUR/VND) |
Ngày thấp nhất |
2015 |
26,084 |
25/08/2015 |
24,316 |
22,438 |
15/03/2015 |
2016 |
25,799 |
03/05/2016 |
24,749 |
23,657 |
20/12/2016 |
2017 |
27,351 |
08/09/2017 |
25,664 |
23,707 |
03/01/2017 |
2018 |
28,412 |
01/02/2018 |
27,092 |
26,078 |
12/11/2018 |
2019 |
26,754 |
13/01/2019 |
26,014 |
25,291 |
01/10/2019 |
2020 |
28,339 |
18/12/2020 |
26,432 |
25,067 |
19/02/2020 |
2021 |
28,488 |
06/01/2021 |
27,134 |
25,418 |
25/11/2021 |
2022 |
26,026 |
13/01/2022 |
24,643 |
22,780 |
27/09/2022 |
2023 |
27,062 |
27/12/2023 |
25,792 |
24,710 |
05/01/2023 |
2024 |
28,730 |
26/08/2024 |
27,074 |
26,159 |
13/02/2024 |
2025 |
27,291 |
01/01/2025 |
26,894 |
26,874 |
03/01/2025 |
Dưới đây là bảng tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND (Euro/Việt Nam Đồng):
Yếu tố |
Ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND |
Lãi suất ngân hàng của ECB |
– Tăng lãi suất: Tỷ giá EUR/VND tăng. – Giảm lãi suất: Tỷ giá EUR/VND giảm. |
Lãi suất của SBV |
– Tăng lãi suất: Tỷ giá EUR/VND giảm. – Giảm lãi suất: Tỷ giá EUR/VND tăng. |
Tăng trưởng kinh tế |
– Eurozone tăng trưởng mạnh: EUR/VND tăng. – Việt Nam tăng trưởng mạnh: EUR/VND giảm. |
Cán cân thương mại |
– Việt Nam xuất khẩu nhiều hơn: EUR/VND giảm. – Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn: EUR/VND tăng. |
– Lạm phát ở Eurozone cao hơn: EUR/VND giảm. – Lạm phát ở Việt Nam cao hơn: EUR/VND tăng. |
|
Tâm lý nhà đầu tư |
– Lạc quan về Eurozone: EUR/VND tăng. – Bi quan về Eurozone: EUR/VND giảm. |
Sự kiện chính trị và địa chính trị |
– Bất ổn ở Eurozone: EUR/VND giảm. – Bất ổn ở Việt Nam: EUR/VND tăng. |
Can thiệp của ngân hàng trung ương |
– Can thiệp tăng mua EUR: EUR/VND tăng. – Can thiệp tăng bán EUR: EUR/VND giảm. |
Biến động của đồng USD |
– USD tăng giá mạnh: EUR/VND có thể giảm. – USD giảm giá: EUR/VND có thể tăng. |
Giá dầu, giá vàng thế giới và hàng hóa |
– Giá dầu tăng: Có thể làm EUR/VND giảm do chi phí cao hơn cho Eurozone. |
Chính sách thương mại và đầu tư |
– Chính sách thuận lợi: EUR/VND tăng do dòng vốn đầu tư tăng. – Chính sách hạn chế: EUR/VND giảm. |
Tỷ giá hối đoái của đồng Euro có nhiều biến động theo từng năm, ảnh hưởng đến nền kinh tế và giao dịch thương mại của các quốc gia sử dụng đồng tiền này. Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử hàng năm của EUR/USD:
Thời gian |
1 EUR= |
Giá 1 EUR trung bình |
1.178995 USD |
Ngày 31/12, 1999 |
1.066116 USD |
Ngày 31/12, 2000 |
0.923498 USD |
Ngày 31/12, 2001 |
0.895969 USD |
Ngày 31/12, 2002 |
0.942468 USD |
Ngày 31/12, 2003 |
1.134134 USD |
Ngày 31/12, 2004 |
1.244143 USD |
Ngày 31/12, 2005 |
1.246376 USD |
Ngày 31/12, 2006 |
1.256316 USD |
Ngày 31/12, 2007 |
1.370412 USD |
Ngày 31/12, 2008 |
1.471366 USD |
Ngày 31/12, 2009 |
1.39448 USD |
Ngày 31/12, 2010 |
1.327386 USD |
Ngày 31/12, 2011 |
1.392705 USD |
Ngày 31/12, 2012 |
1.285697 USD |
Ngày 31/12, 2013 |
1.328464 USD |
Ngày 31/12, 2014 |
1.329165 USD |
Ngày 31/12, 2015 |
1.109729 USD |
Ngày 31/12, 2016 |
1.10656 USD |
Ngày 31/12, 2017 |
1.130051 USD |
Ngày 31/12, 2018 |
1.181011 USD |
Ngày 31/12, 2019 |
1.120129 USD |
Ngày 31/12, 2020 |
1.142203 USD |
Ngày 31/12, 2021 |
1.18318 USD |
Ngày 31/12, 2022 |
1.053783 USD |
Ngày 31/12, 2023 |
1.082245 USD |
Ngày 31/12, 2024 |
1.082211 USD |
Ngày 27/01/2025 |
1.07 USD |
Lịch sử tỷ giá EUR/USD phản ánh sự biến động của giá trị đồng Euro so với đồng Đô la Mỹ qua thời gian. Tỷ giá này chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và tâm lý thị trường của cả hai khu vực.
Những giai đoạn đáng chú ý trong lịch sử tỷ giá EUR/USD:
Đồng Euro (EUR) đang trải qua giai đoạn lạm phát giảm mạnh, từ mức 7% vào tháng 4/2023 xuống còn 2,4% vào tháng 4/2024. Đây là mức thấp nhất trong gần ba năm, chủ yếu nhờ giảm giá năng lượng và chi phí dịch vụ. Mặc dù giá thực phẩm tăng nhẹ, lãi suất cơ bản không bao gồm năng lượng và thực phẩm cũng giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 2/2022.
Ủy ban châu Âu dự báo lạm phát sẽ tiếp tục giảm xuống 2,1% vào năm 2025. Đồng thời, tăng trưởng GDP của EU được dự đoán là 1% vào năm 2024 và 1,6% vào năm 2025, trong khi Khu vực đồng Euro dự kiến tăng trưởng lần lượt là 0,8% và 1,4%.
Dự đoán giá Euro:
Dự đoán giá chi tiết từ các chuyên gia:
Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá khác nhau, mỗi mệnh giá mang một màu sắc và thiết kế độc đáo, thể hiện các phong cách kiến trúc châu Âu từ các thời kỳ khác nhau trong lịch sử nghệ thuật. Thiết kế tiền giấy Euro mang ý nghĩa biểu tượng, mặt trước của mỗi tờ tiền có hình ảnh của cửa sổ hoặc cổng vào, ngụ ý sự chào đón, còn mặt sau là hình ảnh của một chiếc cầu, tượng trưng cho sự kết nối.
Mệnh giá |
Kích thước |
Màu sắc |
Kiến trúc |
Thời kỳ lịch sử |
Vị trí mã nhà in |
120 × 62 mm |
Xám |
Kiểu Cổ điển |
Trước thế kỷ thứ V |
Trên cùng bên phải |
|
127 × 67 mm |
Đỏ |
Kiểu Lãng mạn |
Thế kỷ XI–XII |
Trên cùng bên phải |
|
133 × 72 mm |
Xanh da trời |
Kiểu Gô tích |
Thế kỷ XIII–XIV |
Trên cùng bên phải |
|
140 × 77 mm |
Da cam |
Thời kỳ Phục Hưng |
Thế kỷ XV–XVI |
Trên cùng bên phải |
|
147 × 77 mm |
Xanh lá cây |
Barock và Rococo |
Thế kỷ XVII–XVIII |
Trên cùng bên phải |
|
153 × 77 mm |
Nâu |
Kiến trúc Thép và Kính |
Thế kỷ XIX–XX |
Trên cùng bên phải |
|
160 × 82 mm |
Tía |
Kiến trúc Hiện đại |
Thế kỷ XX–XXI |
Ngôi sao ở hướng 9 giờ |
Khác với tiền kim loại Euro, các tờ tiền giấy Euro không có mặt đặc trưng cho từng quốc gia mà thay vào đó, thông tin về quốc gia phát hành được mã hóa trong số xê-ri trên mặt sau của tờ tiền.
Để đảm bảo tính xác thực của tờ tiền Euro, ngoài việc kiểm tra con số kiểm định, người dùng còn cần sử dụng các phương pháp khác như kiểm tra chất lượng giấy, mực in và các yếu tố bảo mật đặc trưng như dải bảo mật, hình chìm, mực đổi màu…
Bên cạnh việc phát hành bằng giấy, đồng Euro còn có phiên bản tiền xu kim loại. Tiền xu kim loại Euro tương tự như các đồng tiền kim loại của nhiều nước khác trên thế giới về chất liệu và thiết kế, với mặt trước và mặt sau in hình ảnh đặc trưng của mỗi quốc gia phát hành, phản ánh tính chất là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu. Người dân có thể sử dụng tiền xu kim loại Euro để thanh toán trong toàn bộ khu vực đồng Euro.
Mệnh giá |
Thành phần |
Đường kính (mm) |
Trọng lượng (g) |
Màu sắc |
1 Cent |
Thép mạ đồng đỏ |
16,25 |
2,3 |
Đỏ |
2 Cent |
Thép mạ đồng đỏ |
18,75 |
3 |
Đỏ |
5 Cent |
Thép mạ đồng đỏ |
21,25 |
3,9 |
Đỏ |
10 Cent |
CuZn5Al5Sn1 |
19,75 |
4,1 |
Vàng |
20 Cent |
CuZn5Al5Sn1 |
22,25 |
5,7 |
Vàng |
50 Cent |
CuZn5Al5Sn1 |
24,25 |
7,8 |
Vàng |
1 Euro |
Lưỡng kim |
23,25 |
7,5 |
Hai màu (bạc/vàng) |
2 Euro |
Lưỡng kim |
25,75 |
8,5 |
Hai màu (bạc/vàng) |
Để đảm bảo tính xác thực và an toàn cho tiền kim loại Euro, các đồng tiền được trang bị các yếu tố bảo mật đặc biệt:
Một đồng Euro dạng kim loại được chia thành 100 cent. Tại Hy Lạp, đơn vị cent được gọi là “lepto” ở dạng số ít và “lepta” ở dạng số nhiều.