Cập nhật lúc 08:10 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 08:10 ngày 30/03/2025
Giá EUR/VND cao nhất
28,363 VND
Giá EUR/VND thấp nhất
28,363 VND
Giá EUR/VND mở cửa
28,363 VND
Tỷ giá EUR to VND hôm nay là 28,363 VND. Giá Euro tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 EUR tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Euro so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 08:10 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 08:10, CN, 30/03/2025
27,161 VND/EUR0% /24h
Giá EUR hiện tại
Giá EUR mở cửa
28,363 VND/EUR
Giá EUR thấp nhất
28,363 VND/EUR
Giá EUR cao nhất
28,363 VND/EUR
Giá EUR đóng cửa
28,363 VND/EUR
Biến động giá EUR hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.42% /7 ngày
-113 VND
3.78% /1 tháng
+990 VND
5.04% /3 tháng
+1,303 VND
3.06% /1 năm
+806 VND
Biểu đồ tỷ giá EUR/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá EUR mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Euro
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Euro (EUR) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Euro (EUR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Mua Euro (EUR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Bán Euro (EUR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
Ngân hàng Bán Euro (EUR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/EUR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/EUR
EUR Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Euro, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng EUR so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của EUR trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Euro
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 1.101 USD | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.844 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 163.306 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.163 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.016 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.735 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.461 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 36.775 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.562 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.963 CHF | 0.00% |
EUR VND
VND EUR
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 EUR USD
1.069 USD
1 EUR GBP
0.834 GBP
1 EUR JPY
164.659 JPY
1 EUR SEN
0.165 SEN
1 EUR MAN
0.016 MAN
1 EUR AUD
1.715 AUD
1 EUR SGD
1.447 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
1.069
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.834
0.00%
JPY
Yên Nhật
164.659
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.165
0.00%
MAN
Man Nhật
0.016
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.715
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.447
0.00%
THB
Baht Thái
36.711
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.544
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 20 Euro
Một số thông tin cơ bản về tờ 20 Euro bao gồm:
Nhà phát hành |
Euro zone |
Ngân hàng phát hành |
Ngân hàng Trung ương Châu Âu |
Loại tiền |
Tiền giấy tiêu chuẩn |
Năm lưu hành |
2014 - 2019 |
Giá trị |
Quy đổi 20 EUR = 22 USD |
Chất liệu |
Giấy cotton sợi bông |
Kích thước |
133 x 72 mm |
Hình dáng |
Hình chữ nhật |
Kỹ thuật in |
In lụa, In nổi (Letterpress), In khắc (Intaglio) |
Chữ viết xuất hiện trên mặt tiền |
Mặt trước: BCE ECB ЕЦБ EZB EKP ΕΚΤ EKB BĊE EBC 2015 20 EURO ΕΥΡΩ ЕВРО Mặt sau: € 20 EURO ΕΥΡΩ ЕВРО |
Đồng Euro ra đời vào năm 1999 dưới dạng tiền tệ điện tử và chính thức trở thành tiền giấy, tiền xu vào năm 2000 khi 12 quốc gia thành viên EU chuyển từ tiền tệ quốc gia sang đồng tiền chung. Trong đó, tờ 20 Euro là một phần trong dải tiền tệ, có giá trị trung bình, phù hợp thanh toán dịch vụ, mua sắm tại các cửa hàng từ lớn đến nhỏ lẻ.
Tờ 20 Euro đã trải qua hai lần phát hành chính với mục tiêu đáp ứng nhu cầu giao dịch hàng ngày, thuận tiện cho cả người dân và doanh nghiệp. Đồng thời, sự ra đời của đồng tiền chung cũng thể hiện sự liên kết văn hóa và tài chính giữa các quốc gia EU.
Trong quá trình giao dịch quốc tế, tờ 20 Euro thường sử dụng như một đơn vị tiền tệ đáng tin cậy và ổn định, được chấp nhận rộng rãi ở nhiều quốc gia ngoài khối EU. Vai trò của chúng không chỉ giới hạn ở việc giao dịch mà còn giúp duy trì sự ổn định và an ninh tài chính trong khu vực châu Âu.
Thiết kế của tờ 20 Euro thường chú trọng vào các chi tiết mang tính biểu tượng, nhằm thể hiện sự đoàn kết, cởi mở và hợp tác giữa các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu. Các đặc điểm nổi bật của tờ tiền 20 Euro series đầu tiên bao gồm:
Thiết kế đồng 20 Euro trong series đầu tiên
Tờ tiền 20 Euro được phát hành vào năm 2014 - 2019 thuộc bộ tiền giấy Euro thế hệ thứ hai, được gọi chung là series Europa. So với phiên bản đầu tiên, tờ tiền này có một số cải tiến và thay đổi quan trọng trong thiết kế, đồng thời tập trung vào nâng cao tính bảo mật và cập nhật các chi tiết trong hình ảnh biểu trưng trên mặt trước/sau của tờ tiền. Cụ thể:
Đồng 20 Euro phiên bản Europa mang theo nhiều cải tiến thiết kế vượt trội
Đồng 20 Euro phiên bản Europa được trang bị nhiều tính năng bảo mật tiên tiến để ngăn chặn việc làm giả. Dưới đây là các thiết kế vượt trội trên tờ tiền này:
Nhìn chung, cả hai đồng 20 Euro ở phiên bản đầu tiên và Europa đều có các tính năng bảo mật cơ bản như dây bảo hiểm, hình chìm, mực in đổi màu, chi tiết nhỏ, in nổi và dải hologram. Tuy nhiên, series Europa phát hành năm 2014 có thêm nhiều cải tiến đặc biệt như cửa số chân dung trong suốt, nâng cấp yếu tố bảo mật trong dải hologram cùng với sự thay đổi về màu sắc và hình ảnh nhằm tăng cường tính bảo mật vượt trội, đồng thời vẫn giữ nguyên được biểu tượng văn hóa đặc trưng của châu Âu.
Mỗi tờ 20 Euro đều có độ hiếm phụ thuộc vào một số yếu tố như tình trạng tờ tiền, năm phát hành, số series đặc biệt và các yếu tố bất thường trong quá trình in. Giá trị của một đồng tiền mang tính sưu tầm có thể dao động từ vài chục cho đến vài trăm Euro, tùy thuộc vào các yếu tố dưới đây:
Mã quốc gia: Mỗi tờ 20 Euro đều có một mã chữ cái đầu tiên trong số seri để xác định quốc gia phát hành. Ví dụ, mã “X” là của Đức, “V” là của Tây Ban Nha và “Y” là của Hy Lạp. Điều này giúp theo dõi nguồn gốc và tính lưu thông của tờ tiền trong khu vực châu Âu.
Hỗ trợ người khiếm thính: Kỹ thuật in nổi trên tờ 20 Euro giúp người khiếm thị dễ dàng phân biệt các mệnh giá tiền thông qua cảm giác khi chạm vào bề mặt tờ tiền. Đây là yếu tố mang tính nhân văn nhằm đảm bảo tính công bằng và thuận tiện cho tất cả mọi người.
Tỷ giá 20 EUR/VND là tỷ giá giữa đồng Euro với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 20 Euro hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá EUR/VND = (EUR/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 20 Euro hôm nay, ngày 30/03/2025 là:
Tỷ giá Euro chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 20 EUR = 543,210.4 VND và giá bán ra là 20 EUR = 567,259 VND.
Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử giá EUR/VND từ năm 2015 đến năm 2024:
Năm |
Cao Nhất (EUR/VND) |
Trung Bình (EUR/VND) |
Thấp Nhất (EUR/VND) |
2015 |
26,084 |
24,316 |
22,438 |
2016 |
25,799 |
24,749 |
23,657 |
2017 |
27,351 |
25,664 |
23,707 |
2018 |
28,412 |
27,092 |
26,078 |
2019 |
26,754 |
26,014 |
25,291 |
2020 |
28,339 |
26,432 |
25,067 |
2021 |
28,488 |
27,134 |
25,418 |
2022 |
26,026 |
24,643 |
22,780 |
2023 |
27,062 |
25,792 |
24,710 |
2024 |
28,487 |
27,074 |
26,159 |
Bảng so sánh tỷ giá EUR/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
20 EUR/VND = 567,259 VND |
|
20 USD/VND = 515,200 VND |
|
20 JPY/VND = 3,473.6 VND |
|
20 GBP/VND = 672,414 VND |
|
20 CNY/VND = 71,553 VND |
|
20 CAD/VND = 363,215 VND |
|
20 RUB/VND = 6,378.4 VND |
|
20 KWD/VND = 1,721,511.8 VND |
Châu Âu là một lục địa nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và phần lớn ở Đông bán cầu. Với diện tích khoảng 10,18 triệu km2, châu Âu chiếm 2% diện tích bề mặt Trái đất. Dân số châu Âu vào năm 2021 là khoảng 745 triệu người, chiếm 10% dân số thế giới.
Về mặt kinh tế, Liên minh châu Âu (EU) là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới. EU là một thực thể chính trị siêu quốc gia, đại diện cho phần lớn châu Âu hiện nay. Nhiều nước thành viên EU đã áp dụng đồng tiền chung euro và tham gia thị trường chung châu Âu cũng như liên minh hải quan.
Về mặt văn hóa và lịch sử, châu Âu đã có ảnh hưởng to lớn đến nền văn minh phương Tây. Châu lục này từng đóng vai trò chủ đạo trong các sự kiện toàn cầu qua nhiều thế kỷ, bao gồm thời kỳ khám phá, thực dân hóa, cách mạng công nghiệp và hai cuộc thế chiến.
Euro là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Đồng Euro là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (EU), bao gồm Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia và Croatia. Ngoài ra, đồng Euro cũng được sử dụng tại 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Trên thị trường ngoại hối, đồng EUR chỉ đứng sau Dollar Mỹ trong số các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất. Đồng tiền này cực kỳ được các nhà đầu tư ưa chuộng bởi tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường.
(€; mã ISO: EUR), còn gọi là “Âu kim” hay “Đồng tiền chung châu Âu,”
Tên gọi chính thức |
Euro |
Cách gọi khác |
Âu kim, Đồng tiền chung châu Âu. |
Ký hiệu |
|
Mã ISO |
EUR |
Thứ hạng trên thị trường tiền tệ |
Hạng 2 |
Lạm phát (tháng 6/2024) |
2,5% – Công bố bởi Cơ quan Thống kê châu Âu (Eurostat) |
Được neo vào |
BAM, BGN, CVE, KMF, XPF, XOF, XAF, LTL |
Quốc gia sử dụng |
|
Đơn vị nhỏ hơn |
1 Euro = 100 Cent |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Trung ương châu Âu |
Mệnh giá tiền giấy hiện hành |
|
Mệnh giá tiền xu hiện hành |
|
Quy đổi EUR sang VND (theo tỷ giá Euro Vietcombank) |
1 EUR = 28,362.95 VN |
Euro là kết quả của một quá trình dài xây dựng và hợp nhất kinh tế trong Liên minh châu Âu. Kể từ thập kỷ 1970, sau sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods, các nhà lãnh đạo châu Âu đã nhận ra sự cần thiết của một đồng tiền chung để tăng cường ổn định kinh tế và thương mại.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá EUR tăng (đồng Euro mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong khối các nước châu Âu. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong khối các nước châu Âu. |
Tỷ giá EUR giảm (đồng Euro tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát châu Âu. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá EUR tăng (đồng Euro mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Euro sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Euro. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Euro để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá EUR giảm (đồng Euro tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Euro. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Euro thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường khối châu Âu. |
Giá trị của đồng Euro (EUR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi 20 EUR sang VND hoặc VND sang EUR, bạn cần biết tỷ giá 20 EUR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang EUR khác với tỷ giá đổi Euro sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến châu Âu du lịch thì nên đổi tiền Việt sang châu Âu để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi EUR sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “EUR to VND”, “VND to EUR”, “1 EUR to VND”, “đổi Euro”, “đổi từ Euro sang VND”, “đổi EUR sang VND”, “đổi Euro sang Việt Nam”, “tỷ giá Euro”, “tỷ giá Euro hôm nay”, “giá Euro ngày hôm nay”, “tiền châu Âu đổi sang tiền Việt”, “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: EUR to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: EUR).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 100 EUR)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang EUR, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Euro trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến châu Âu tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số EUR cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi EUR. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Euro.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi 20 Euro sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 20 Euro (EUR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 20 Euro (EUR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 20 EUR/VND và ngược lại:
Tại ngân hàng:
Tại sân bay hoặc cửa khẩu:
Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:
Đổi 20 EUR to VND trực tuyến:
Chi phí để đi châu Âu từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn. Trung bình, bạn có thể cần khoảng AU$250 mỗi ngày cho các chi phí cơ bản như ăn uống, đi lại, chỗ ở.
Trước khi khám phá châu Âu, hai thủ tục hành chính không thể bỏ qua là xin visa và làm hộ chiếu. Phí visa châu Âu thường dao động từ 80 Euro (khoảng 2,269,036 VND) đến 120 Euro (khoảng 3,403,554 VND).
Chi phí cấp hộ chiếu Việt Nam hiện tại là 200.000 đồng. Mức phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo thời điểm và quy định của Lãnh sự quán.
Du khách Việt Nam hiện có nhiều lựa chọn hãng hàng không để bay thẳng đến châu Âu như Turkish Airlines, Singapore Airlines, Malaysia Airlines, Vietnam Airlines và Jet Airways.
Tuy nhiên, giá vé máy bay thường khá cao, dao động từ 600 - 1,200 Euro (tức khoảng 15 - 30 triệu VND) cho một cặp vé khứ hồi. Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể săn vé rẻ trước 3 - 4 tháng hoặc chọn các chuyến bay nối chuyến, thường có giá mềm hơn.
Tùy vào quốc gia bạn lựa chọn du học, cũng như các khóa học và nhu cầu sinh hoạt, chi phí bạn cần bỏ ra có thể sẽ khác nhau.
Để tính toán chi phí cho một chuyến du lịch, bạn có thể tham khảo các chi phí cơ bản sau:
Như vậy, trung bình bạn nên dự trù khoảng 3000 EUR (khoảng 85,088,850 VND) cho tổng chuyến đi châu Âu 9 ngày 8 đêm, số tiền này đã bao gồm mọi chi phí từ thủ tục, ăn uống, chỗ ở và di chuyển đi lại.
Xuất khẩu lao động sang châu Âu có thể là một cơ hội tuyệt vời, nên bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng về tài chính. Một số thông tin và chi phí cơ bản mà bạn cần nắm được là:
Chi phí xuất khẩu lao động
Mức lương
Lưu ý: Đây chỉ là mức lương khởi điểm. Ngoài ra, người lao động còn được đóng bảo hiểm, chăm sóc y tế - an sinh xã hội, lương tăng ca theo quy định các nước châu Âu.
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 08:10 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất