logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 4,000 Euro sang VND hôm nay 4,000 EUR = 103,428,880 VND

Tỷ giá 4,000 EUR to VND - Giá 4,000 Euro (EUR/VND)

108,270,040
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 00:24 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
EUR
Mua vào 1 EUR = 25,857.22 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá EUR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 4,000 EUR/VND hôm nay

Tỷ giá 4,000 EUR/VND hôm nay là 108,270,040 VND dựa trên tỷ giá EUR to VND hiện tại là 27,067.51 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 00:24 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá EUR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá EUR/VND cho biết giá trị đổi 4,000 EUR sang VND hôm nay là 108,270,040 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 36.9447 EUR. Tham khảo bảng quy đổi giá Euro sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi EUR to VND và VND sang EUR.
Chuyển đổi EUR sang VND
EUR
VND
27,068 VND
135,338 VND
270,675 VND
541,350 VND
1,353,376 VND
2,706,751 VND
4,060,126 VND
5,413,502 VND
6,766,878 VND
13,533,755 VND
18,947,257 VND
27,067,510 VND
40,601,265 VND
54,135,020 VND
81,202,530 VND
4,000 EUR
108,270,040 VND
135,337,550 VND
162,405,060 VND
243,607,590 VND
270,675,100 VND
297,742,610 VND
324,810,120 VND
406,012,650 VND
1,218,037,950 VND
1,353,375,500 VND
5,413,502,000 VND
5,684,177,100 VND
Chuyển đổi VND sang EUR
VND
EUR
0.0369 EUR
0.0739 EUR
0.1847 EUR
0.3694 EUR
1.8472 EUR
2.2167 EUR
3.6945 EUR
4.4334 EUR
5.5417 EUR
7.3889 EUR
9.2362 EUR
18.4723 EUR
29.5557 EUR
36.9447 EUR
73.8893 EUR
184.7233 EUR
369.4466 EUR
554.1699 EUR
738.8932 EUR
1,847.2331 EUR
2,216.6797 EUR
3,694.4662 EUR
7,388.9323 EUR
18,472.3308 EUR
36,944.6617 EUR
73,889.3234 EUR
184,723.3085 EUR
Giới thiệu về giá 4,000 Euro

Euro (€; mã ISO: EUR), còn gọi là “Âu kim” hay “Đồng tiền chung châu Âu,” là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Đồng Euro là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (EU) và 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Giới thiệu về tiền Euro (EUR) chi tiết (cập nhật mới nhất 2025)

Thông Tin

Chi Tiết về đồng Euro 2025

Tỷ giá Euro (Cập nhật từ Vietcombank – 28/01/2025)

  • Giá mua vào 1 EUR = 25,857.22 VND 
  • Giá bán ra 1 EUR = 27,067.51 VND

Tên gọi chính thức

Euro

Thứ hạng

Đồng Euro xếp hạng 2 trong 10 đồng tiền giao dịch nhiều nhất thế giới

Ký hiệu đồng euro

Ký hiệu tiền tệ quốc tế (ISO)

EUR

Đơn vị nhỏ hơn

1 Euro = 100 Cent

Hình ảnh đồng tiền Euro

Đồng tiền kim loại euro

Ngày chính thức sử dụng

1 tháng 1 năm 1999

Ngày phát hành rộng rãi

1 tháng 1 năm 2002

Sử dụng chính thức (20)

Áo, Bỉ, Croatia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovenia, Tây Ban Nha, Malta, Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia

Sử dụng không chính thức (6)

Vatican, San Marino, Monaco, Andorra, Kosovo, Montenegro

Tiền Euro thường dùng

Tiền giấy: €5, €10, €20, €50, €100 

Tiền kim loại: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, €1, €2

Tiền Euro ít dùng

€200, €500, 1 và 2 cent (áp dụng ở Phần Lan và Hà Lan)

Lịch sử hình thành của đồng Euro

Euro là kết quả của một quá trình dài xây dựng và hợp nhất kinh tế trong Liên minh châu Âu. Kể từ thập kỷ 1970, sau sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods, các nhà lãnh đạo châu Âu đã nhận ra sự cần thiết của một đồng tiền chung để tăng cường ổn định kinh tế và thương mại.

  • 1970: Kế hoạch Werner ra đời, đề xuất thành lập Liên minh Kinh tế và Tiền tệ châu Âu với một đồng tiền chung.
  • 1979: Hệ thống Tiền tệ châu Âu (EMS) được thành lập, nhằm ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.
  • 1992: Hiệp ước Maastricht được ký kết, đặt nền móng pháp lý cho Liên minh Kinh tế và Tiền tệ châu Âu, chính thức mở đường cho sự ra đời của đồng Euro.
  • 1/1/1999: Euro chính thức trở thành đơn vị tiền tệ của 11 quốc gia thành viên EU. Tỷ giá hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được cố định.
  • 1/1/2002: Tiền giấy và tiền xu Euro được lưu hành và thay thế hoàn toàn tiền tệ cũ.

Tỷ giá Euro hôm nay tăng 1 đồng vào 28/01/2025 

Bạn cần thông tin về tỷ giá Euro mới nhất? ONUS cung cấp cho bạn bức tranh toàn cảnh về tỷ giá Euro hôm nay từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm ngân hàng, thị trường quốc tế và chợ đen dưới đây.

Tỷ giá Euro hôm nay là gì?

Tỷ giá Euro (EUR) hôm nay thể hiện giá trị của 1 Euro hiện tại khi quy đổi sang các đơn vị tiền tệ khác như USD, VND… Nói cách khác, tỷ giá cho biết bạn cần bao nhiêu USD, VND… để đổi được 1 Euro: 

1 Euro = 27,067.51 VND 

10 Euro = 270,675.1 VND 

100 Euro = 2,706,751 VND 

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam (EUR to VND)

Tỷ giá Euro to VND tại 5 ngân hàng lớn tại Việt Nam biến động liên tục. Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất lúc 28/01/2025 00:00:07 tại ONUS:

Ngân hàng

Mua vào (EUR/VND)

Bán ra (EUR/VND)

Vietcombank

25,598.65 27,067.51

VietinBank

25,705 26,890

Sacombank

25,791 26,818

Agribank

25,691 26,878

Techcombank

25,581 26,887

Tỷ giá Euro chợ đen (EUR to VND)

Tỷ giá Euro chợ đen thường có sự chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng.

Giá mua Euro chợ đen (1 EUR/VND)

Giá bán Euro chợ đen (1 EUR/VND)

26,230 VND/EUR (tăng 1 đồng)

26,366 VND/EUR (tăng 8 đồng)

Bảng tỷ giá Euro hôm nay ( 28/01/2025) so với các đồng tiền giao dịch nhiều nhất thế giới

So sánh EUR dựa trên

Tỷ giá mua vào (EUR)

Tỷ giá bán ra (EUR)

Tỷ giá USD

USD

1 USD = 0.96 EUR

0.93 EUR

Tỷ giá Yên Nhật

JPY

1 JPY = 0.00606 EUR

0.00611 EUR

Tỷ giá Bảng Anh

GBP

1 GBP = 1.18 EUR

1.17 EUR

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ

CHF

1 CHF = 1.05 EUR

1.04 EUR

Tỷ giá Đô la Canada

CAD

1 CAD = 0.67 EUR

0.66 EUR

Tỷ giá Đô la Úc

AUD

1 AUD = 0.6 EUR

0.6 EUR

Tỷ giá Nhân dân tệ 

CNY

1 CNY = 0.13 EUR

0.13 EUR

Nhìn chung, đồng Euro thể hiện sức mạnh ổn định so với hầu hết các đồng tiền lớn khác, ngoại trừ Bảng Anh và Fanc Thuỵ Sĩ. Điều này cho thấy nền kinh tế của khu vực đồng Euro đang hoạt động tương đối tốt và đồng Euro là một đồng tiền được tin cậy trên thị trường quốc tế.

Công thức tính tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt (EUR to VND)

Để tính tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt và ngược lại ta có thể áp dụng 3 công thức sau:

Công thức quy đổi EUR to VND hôm nay dựa vào USD

Để tính tỷ giá EUR/VND, bạn có thể sử dụng công thức sau, với USD là đồng tiền trung gian:

Tỷ giá EUR/VND = (EUR/USD) x (USD/VND)

Trong đó:

  • EUR/USD: Tỷ giá giữa đồng Euro và đồng Đô la Mỹ.
  • USD/VND: Tỷ giá giữa đồng Đô la Mỹ và đồng Việt Nam.

Ví dụ: Tỷ giá EUR/USD hôm nay là 1.07 (1 Euro đổi được 1.07 USD)

  • Tỷ giá USD/VND là 25,300 (1 USD đổi được 25,300 VND)

Áp dụng công thức: Tỷ giá EUR/VND = 1.07 x 25,300 = 27,067.51  VND → Vậy, 1 Euro sẽ đổi được khoảng 27,067.51 VND.

Công thức quy đổi đồng Euro sang Việt Nam Đồng (EUR to VND) 

Để đổi từ Euro (EUR) sang tiền Việt (VND), bạn có thể sử dụng công thức sau:

Số tiền VND = Số tiền EUR x Tỷ giá EUR/VND

  • Ví dụ: Nếu bạn có 450 Euro và tỷ giá EUR/VND hiện tại là 27,067.51 VND, thì số tiền VND bạn nhận được sẽ là: 450 EUR x 27,067.51 VND/EUR = 12,180,379.5 VND.

Công thức quy đổi tiền Việt Nam sang Euro (VND to EUR)

Để đổi từ tiền Việt (VND) sang Euro (EUR), bạn có thể sử dụng công thức sau:

Số tiền EUR = Số tiền VND / Tỷ giá EUR/VND

Trong đó, tỷ giá EUR/VND là giá trị quy đổi của 1 Euro sang VND tại thời điểm bạn thực hiện giao dịch. Tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nơi bạn đổi tiền (ngân hàng, tiệm vàng,…).

  • Ví dụ: Nếu bạn có 2,000,000 VND và tỷ giá EUR/VND hiện tại là 25,857.22 VND, thì số tiền Euro bạn nhận được sẽ là: 2,000,000 VND / 25,857.22 VND/EUR = 77.35 EUR.

Công cụ quy đổi tiền Euro (EUR) sang tiền Việt (VND)

Ngoài việc áp dụng công thức quy đổi tiền EUR to VNS. Bạn có thể quy đổi tiền Euro sang tiền Việt nhanh chóng bằng hai cách sau:

Quy đổi EUR sang VND bằng công cụ tìm kiếm Google

  • Mở trình duyệt web và truy cập Google.
  • Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “EUR to VND”, “1 EUR to VND”, hoặc bất kỳ mệnh giá Euro cụ thể nào bạn muốn quy đổi sang VND.
  • Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá cập nhật nhất và kết quả quy đổi tương ứng. (Tuy nhiên cần lưu ý tỷ giá quy đổi bằng công cụ tìm kiếm Google chỉ mang tính chất tham khảo vì không lấy thông tin từ ngân hàng Việt Nam)

Quy đổi EUR sang VND bằng website ONUS 

  • Truy cập trang web ONUS: Tỷ giá Hối đoái
  • Chọn đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi (EUR sang VND).
  • Nhập số lượng Euro bạn muốn quy đổi. Ví dụ: 7 EUR 
  • Hệ thống sẽ tự động tính toán và hiển thị số tiền tương ứng bằng VND.

Quy đổi tỷ giá EUR/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành tại ONUS

Tỷ giá EUR/VND biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động. Dưới đây là tỷ giá EUR/VND theo các mệnh giá tiền euro hiện nay, được ONUS cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank vào lúc 28/01/2025 00:00:07.

Mệnh giá Euro

Giá Euro mua vào (VND)

Giá Euro bán ra (VND)

1 EUR

25,857.22 VND

27,067.51 VND

2 EUR

51,714.44 VND

54,135.02 VND

5 EUR

129,286.1 VND

135,337.55 VND

10 EUR

258,572.2 VND

270,675.1 VND

20 EUR

517,144.4 VND

541,350.2 VND

50 EUR

1,292,861 VND

1,353,375.5 VND

100 EUR

2,585,722 VND

2,706,751 VND

200 EUR

5,171,444 VND

5,413,502 VND

500 EUR

12,928,610 VND

13,533,755 VND

Đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu uy tín?

Việc đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam Đồng (VND) là một nhu cầu phổ biến đối với nhiều người, đặc biệt là những người đi du lịch, du học, hoặc làm việc ở châu Âu. Để đảm bảo an toàn và nhận được tỷ giá hợp lý, bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín. Dưới đây là một số gợi ý về các địa điểm đổi tiền Euro sang VND uy tín tại Việt Nam.

1. Chuyển đổi Euro sang VND tại ngân hàng

Để đảm bảo tính hợp pháp và an toàn, bạn nên thực hiện đổi tiền Euro sang VND tại các ngân hàng thương mại được Nhà nước cấp phép. 

Quy trình đổi tiền EUR to VND tại ngân hàng

  1. Mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/Hộ chiếu).
  2. Điền thông tin vào mẫu đơn đổi tiền do ngân hàng cung cấp.
  3. Nộp đơn và chờ nhân viên kiểm tra và thực hiện giao dịch.
  4. Nhận tiền Việt Nam Đồng (VND) theo tỷ giá niêm yết của ngân hàng.

Bảng tổng hợp tỷ giá Euro (EUR = VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam ( 28/01/2025)

Nguồn tổng hợp từ tỷ giá ngân hàng tại Việt Nam vào 1 phút trước, ngày 28/01/2025 – Giờ Việt Nam (UTC +7).

Ngân Hàng

Mua Euro (EUR/VND)

Bán Euro (EUR/VND)

Tiền mặt 

Chuyển khoản 

Tiền mặt 

Chuyển khoản 

ABBank

25,542

25,644

26,845

26,930

ACB

25,831

25,934

26,851

26,851

Agribank

25,691

25,794

26,878

Bảo Việt

25,527

25,800

26,504

BIDV

25,878

25,920

27,135

CBBank

25,733

25,836

26,675

Đông Á

25,780

25,890

26,580

26,580

Eximbank

25,657

25,734

26,704

GPBank

25,664

25,922

26,711

HDBank

25,737

25,912

26,888

Hong Leong

25,427

25,627

26,746

HSBC

25,665

25,718

26,660

26,660

Indovina

25,604

25,882

26,661

Kiên Long

25,688

25,788

26,858

Liên Việt

MSB

25,725

25,725

26,867

26,967

MB

25,624

25,674

27,154

27,156

Nam Á

25,794

25,989

26,747

NCB

25,531

25,641

26,835

26,935

OCB

25,880

26,030

27,192

26,492

OceanBank

25,998

26,028

26,906

PGBank

25,893

26,673

PublicBank

25,492

25,750

26,879

26,879

PVcomBank

25,312

25,568

26,643

Sacombank

25,791

25,891

26,818

26,773

Saigonbank

25,617

25,726

26,790

SCB

25,470

25,550

27,110

27,010

SeABank

25,925

25,945

27,025

27,025

SHB

26,372

26,372

27,422

Techcombank

25,581

25,837

26,887

TPB

26,807

26,933

28,182

UOB

25,334

25,596

26,773

VIB

25,997

26,097

26,956

26,856

VietABank

25,935

26,085

26,781

VietBank

25,737

25,814

26,607

VietCapitalBank

25,532

25,789

26,930

Vietcombank

25,598.65

25,857.22

27,067.51

VietinBank

25,705

26,890

VPBank

25,740

25,790

26,926

VRB

25,762

25,803

27,014

Tóm tắt tình hình tỷ giá Euro (EUR to VND) hôm nay ( 28/01/2025)

Loại giao dịch Mức giá Ngân hàng Tỷ giá
Ngân hàng mua Euro (EUR) bằng tiền mặt
Thấp nhất PVcomBank
1 EUR = 25,312 VND
Cao nhất TPB
1 EUR = 26,807 VND
Ngân hàng mua Euro (EUR) bằng chuyển khoản
Thấp nhất SCB
1 EUR = 25,550 VND
Cao nhất TPB
1 EUR = 26,933 VND
Ngân hàng bán Euro (EUR) bằng tiền mặt
Thấp nhất Đông Á
1 EUR = 26,580 VND
Cao nhất TPB
1 EUR = 28,182 VND
Ngân hàng bán Euro (EUR) bằng chuyển khoản
Thấp nhất OCB
1 EUR = 26,492 VND
Cao nhất MB
1 EUR = MB VND

Bạn cũng có thể đổi EUR to VND từ chi nhánh hoặc văn phòng giao dịch của các ngân hàng theo danh sách và số điện thoại hỗ trợ:

  • Ngân hàng Agribank | Hotline: 1900.55.8818
  • Ngân hàng Vietcombank | Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
  • Ngân hàng HSBC | Hotline: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
  • Ngân hàng BIDV | Hotline: 1900.9247
  • Ngân hàng Maritime Bank | Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
  • Ngân hàng MBBank | Hotline: 1900.54.54.26
  • Ngân hàng ACB | Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
  • Ngân hàng VIB | Hotline: 1800.8180
  • Ngân hàng VietinBank | Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
  • Ngân hàng Techcombank | Hotline: 1800.588.822
  • Ngân hàng MB bank | Hotline: 1900.54.54.26

2. Đổi Euro tại các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ

Đổi tiền Euro sang VND tại tiệm vàng thường được ưa chuộng vì tỷ giá hấp dẫn và thủ tục nhanh gọn. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và tránh rủi ro pháp lý, bạn cần lưu ý những điểm sau:

  • Chỉ giao dịch tại tiệm vàng được cấp phép: Các tiệm vàng hợp pháp sẽ có bảng hiệu ghi rõ tên tổ chức tín dụng ủy quyền.
  • Kiểm tra tỷ giá niêm yết công khai.
  • Tiệm vàng phải trang bị đầy đủ các phương tiện làm việc: điện thoại, máy fax, két sắt, bảng thông báo tỷ giá, bảng hiệu,…

Một số tiệm vàng uy tín cho phép đổi Euro với mạng lưới rộng khắp Việt Nam

  • SJC: Hệ thống cửa hàng vàng bạc đá quý SJC có nhiều chi nhánh tại các thành phố lớn, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ uy tín.
  • PNJ: Hệ thống cửa hàng PNJ cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền Euro với tỷ giá hợp lý và đảm bảo chất lượng.
  • DOJI: DOJI là một trong những tập đoàn lớn về vàng bạc đá quý và cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền ngoại tệ uy tín. 

Các địa chỉ đổi Euro uy tín khác tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Đổi Euro (EUR) sang Việt Nam Đồng (VND) tại Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân

024 2233 9999

Đổi Euro (EUR) sang Việt Nam Đồng (VND) tại Hồ Chí Minh

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

3. Đổi Euro tại các sân bay

Bạn cũng có thể đổi tiền Euro sang VND tại các quầy giao dịch trong sân bay quốc tế, mặc dù tỷ giá ở đây có thể cao hơn. Dưới đây là các địa điểm đổi tiền trong các sân bay lớn:

Sân bay Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

  • Quầy 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18
  • Quầy 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)
  • Quầy 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến)
  • Quầy 4: Sảnh Quốc tế (Lối ra)

Sân bay Nội Bài (Hà Nội)

  • Nhà ga T1 (Nội địa): 2 quầy thu đổi ngoại tệ của VietinBank và ACB.
  • Nhà ga T2 (Quốc tế): Cánh Tây có quầy BIDV và MSB; cánh Đông có quầy VietinBank.

Khi đổi tiền tại sân bay, hãy lưu ý các quầy có niêm yết tỷ giá công khai và dịch vụ có giấy phép hoạt động rõ ràng.

4. Đổi Euro tại các khách sạn lớn

Một số khách sạn lớn tại các thành phố du lịch như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng cũng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ cho khách hàng. Tuy nhiên, tỷ giá ở đây có thể cao hơn so với các ngân hàng và đơn vị được cấp phép khác.

Lưu ý khi đổi tiền tại các địa điểm uy tín:

  • Kiểm tra tỷ giá: Nên kiểm tra tỷ giá của nhiều nơi trước khi quyết định đổi tiền.
  • Chuẩn bị giấy tờ: Luôn mang theo giấy tờ tùy thân khi đổi tiền tại ngân hàng và các đơn vị được cấp phép.
  • Kiểm tra kỹ tiền nhận được: Đảm bảo rằng tiền bạn nhận được không bị rách, nát hoặc có dấu hiệu bị giả mạo.

Việc đổi tiền Euro sang VND ở các địa điểm uy tín sẽ giúp bạn an tâm và tránh được những rủi ro không đáng có. Hãy luôn lựa chọn những đơn vị có uy tín và được cấp phép để đảm bảo an toàn cho giao dịch của mình.

Lịch sử tỷ giá EUR/VND trong 10 năm qua

Biểu Đồ tỷ giá Euro (EUR) so với Việt Nam Đồng (VND) 10 năm qua
Biểu Đồ tỷ giá Euro (EUR) so với Việt Nam Đồng (VND) 10 năm qua

Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử giá EUR/VND từ năm 2015 đến năm 2025:

Năm

Giá cao nhất (EUR/VND)

Ngày cao nhất

Giá trung bình (EUR/VND)

Giá thấp nhất (EUR/VND)

Ngày thấp nhất

2015

26,084

25/08/2015

24,316

22,438

15/03/2015

2016

25,799

03/05/2016

24,749

23,657

20/12/2016

2017

27,351

08/09/2017

25,664

23,707

03/01/2017

2018

28,412

01/02/2018

27,092

26,078

12/11/2018

2019

26,754

13/01/2019

26,014

25,291

01/10/2019

2020

28,339

18/12/2020

26,432

25,067

19/02/2020

2021

28,488

06/01/2021

27,134

25,418

25/11/2021

2022

26,026

13/01/2022

24,643

22,780

27/09/2022

2023

27,062

27/12/2023

25,792

24,710

05/01/2023

2024

28,730

26/08/2024

27,074

26,159

13/02/2024

2025

27,291

01/01/2025

26,894

26,874

03/01/2025

Đánh giá chi tiết về giá EUR/VND từ 2015 đến 2025

Giá EUR to VND cao nhất

  • Tổng quan: Giá cao nhất của EUR/VND đã dao động từ 25,799 VND vào năm 2016 đến cao nhất là 28,730 VND vào năm 2024.
  • Xu hướng: Có xu hướng tăng dần theo thời gian, với một số năm đạt mức cao đột biến như năm 2018 (28,412 VND); 2021 (28,488 VND) và 2024 (28,730).
  • Nguyên nhân: Giá cao nhất thường bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như sự biến động của thị trường ngoại hối toàn cầu, chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB), tình hình kinh tế và chính trị của khu vực đồng Euro, cũng như các sự kiện quốc tế khác.

Giá  EUR to VND thấp nhất

  • Tổng quan: Giá thấp nhất của EUR/VND đã dao động từ 22,438 VND vào năm 2015 đến 26,159 VND vào năm 2024.
  • Xu hướng: Tăng dần theo thời gian, mặc dù có một số năm giảm mạnh như năm 2015 (22,438 VND) và 2022 (22,780 VND).
  • Nguyên nhân: Giá thấp nhất thường phản ánh sự suy yếu của đồng Euro do các yếu tố như khủng hoảng kinh tế, biến động chính trị trong khu vực đồng Euro, và các quyết định chính sách tiền tệ của ECB.

Giá EUR to VND trung bình

  • Tổng quan: Giá trung bình hàng năm dao động từ 24,316 VND vào năm 2015 đến 27,134 VND vào năm 2021.
  • Xu hướng: Có xu hướng tăng dần theo thời gian, phản ánh sự gia tăng chung của đồng Euro so với VND.
  • Nguyên nhân: Giá trung bình bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế ổn định hoặc không ổn định trong khu vực đồng Euro, lạm phát, tỷ lệ lãi suất, và sự biến động của thị trường tài chính quốc tế.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá EUR/VND

Dưới đây là bảng tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND (Euro/Việt Nam Đồng):

Yếu tố

Ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND

Lãi suất ngân hàng của ECB

– Tăng lãi suất: Tỷ giá EUR/VND tăng.

– Giảm lãi suất: Tỷ giá EUR/VND giảm.

Lãi suất của SBV

– Tăng lãi suất: Tỷ giá EUR/VND giảm.

– Giảm lãi suất: Tỷ giá EUR/VND tăng.

Tăng trưởng kinh tế

Eurozone tăng trưởng mạnh: EUR/VND tăng.

– Việt Nam tăng trưởng mạnh: EUR/VND giảm.

Cán cân thương mại

– Việt Nam xuất khẩu nhiều hơn: EUR/VND giảm.

– Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn: EUR/VND tăng.

Lạm phát

– Lạm phát ở Eurozone cao hơn: EUR/VND giảm.

– Lạm phát ở Việt Nam cao hơn: EUR/VND tăng.

Tâm lý nhà đầu tư

– Lạc quan về Eurozone: EUR/VND tăng.

– Bi quan về Eurozone: EUR/VND giảm.

Sự kiện chính trị và địa chính trị

– Bất ổn ở Eurozone: EUR/VND giảm.

– Bất ổn ở Việt Nam: EUR/VND tăng.

Can thiệp của ngân hàng trung ương

– Can thiệp tăng mua EUR: EUR/VND tăng.

– Can thiệp tăng bán EUR: EUR/VND giảm.

Biến động của đồng USD

– USD tăng giá mạnh: EUR/VND có thể giảm.

– USD giảm giá: EUR/VND có thể tăng.

Giá dầu, giá vàng thế giới và hàng hóa

– Giá dầu tăng: Có thể làm EUR/VND giảm do chi phí cao hơn cho Eurozone.

Chính sách thương mại và đầu tư

– Chính sách thuận lợi: EUR/VND tăng do dòng vốn đầu tư tăng.

– Chính sách hạn chế: EUR/VND giảm.

Lịch sử tỷ giá EUR so với USD trong 25 năm

Tỷ giá hối đoái của đồng Euro có nhiều biến động theo từng năm, ảnh hưởng đến nền kinh tế và giao dịch thương mại của các quốc gia sử dụng đồng tiền này. Dưới đây là bảng dữ liệu lịch sử hàng năm của EUR/USD:

Thời gian

1 EUR=

Giá 1 EUR trung bình

1.178995 USD

Ngày 31/12, 1999

1.066116 USD

Ngày 31/12, 2000

0.923498 USD

Ngày 31/12, 2001

0.895969 USD

Ngày 31/12, 2002

0.942468 USD

Ngày 31/12, 2003

1.134134 USD

Ngày 31/12, 2004

1.244143 USD

Ngày 31/12, 2005

1.246376 USD

Ngày 31/12, 2006

1.256316 USD

Ngày 31/12, 2007

1.370412 USD

Ngày 31/12, 2008

1.471366 USD

Ngày 31/12, 2009

1.39448 USD

Ngày 31/12, 2010

1.327386 USD

Ngày 31/12, 2011

1.392705 USD

Ngày 31/12, 2012

1.285697 USD

Ngày 31/12, 2013

1.328464 USD

Ngày 31/12, 2014

1.329165 USD

Ngày 31/12, 2015

1.109729 USD

Ngày 31/12, 2016

1.10656 USD

Ngày 31/12, 2017

1.130051 USD

Ngày 31/12, 2018

1.181011 USD

Ngày 31/12, 2019

1.120129 USD

Ngày 31/12, 2020

1.142203 USD

Ngày 31/12, 2021

1.18318 USD

Ngày 31/12, 2022

1.053783 USD

Ngày 31/12, 2023

1.082245 USD

Ngày 31/12, 2024

1.082211 USD

Ngày 28/01/2025

1.07 USD

Biểu đồ giá EUR to USD từ năm 2000 đến năm 2025

Biểu Đồ tỷ giá Euro (EUR) so với Đô la Mỹ (USD) 25 năm qua
Biểu Đồ tỷ giá Euro (EUR) so với Đô la Mỹ (USD) 25 năm qua (2000 – 2025)

Lịch sử tỷ giá EUR/USD phản ánh sự biến động của giá trị đồng Euro so với đồng Đô la Mỹ qua thời gian. Tỷ giá này chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và tâm lý thị trường của cả hai khu vực.

Những giai đoạn đáng chú ý trong lịch sử tỷ giá EUR/USD:

  • 2002-2008: Giai đoạn đầu sau khi Euro được đưa vào lưu thông, tỷ giá biến động mạnh. Thời điểm này, tỷ giá euro cao nhất trong lịch sử đã đạt mức 1.6038 vào năm 2008. 
  • 2008-2014: Khủng hoảng tài chính toàn cầu và khủng hoảng nợ công châu Âu khiến Euro suy yếu so với USD.
  • 2015-2020: Euro phục hồi dần và ổn định trở lại.
  • 2021-nay: Tỷ giá tiếp tục biến động do nhiều yếu tố như đại dịch COVID-19, xung đột Nga-Ukraine và các chính sách tiền tệ khác nhau của Ngân hàng Trung ương châu Âu và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.

Các tác động kinh tế của đồng Euro

  • Tăng cường thương mại và cộng tác kinh tế: Khi đưa đồng Euro vào lưu hành, người ta hy vọng thương mại và cộng tác kinh tế giữa các thành viên trong vùng Euro sẽ vững mạnh hơn do các rủi ro về tỷ giá hối đoái không còn tồn tại. Điều này được dự đoán sẽ mang lại lợi thế cho người dân trong vùng Euro và giảm lạm phát.
  • Lo ngại về một đồng tiền chung: Một số nhà kinh tế học lo ngại về nguy hiểm của một đồng tiền chung cho một vùng kinh tế không đồng nhất và rộng lớn như vùng Euro. Ngân hàng Trung ương châu Âu và Ủy ban châu Âu cần phải kiềm chế các nước thành viên giữ kỷ luật trong ngân sách quốc gia để đảm bảo giá trị của đồng Euro.
  • Tác động về lạm phát: Nhiều người tiêu dùng nhận định rằng hàng hóa và dịch vụ đã tăng giá khi đồng Euro được đưa vào sử dụng. Tuy nhiên, theo các thống kê chính thức, giá tăng không đáng kể và lạm phát đã giảm sau khi đưa đồng Euro vào lưu hành.
  • Euro Trong Hệ Thống Tiền Tệ Toàn Cầu: Theo một bản nghiên cứu của Ngân hàng Trung ương châu Âu, tỷ lệ của đồng Euro trong dự trữ ngoại tệ toàn cầu đã tăng từ 13% (2001) lên 18,7% (2003), trong khi tỷ lệ của đồng Đô la Mỹ giảm từ 68,3% xuống 64,5% trong cùng thời gian. Đồng Euro ngày càng quan trọng hơn trong hệ thống tiền tệ toàn cầu và đóng vai trò quan trọng thứ nhì chỉ sau đồng Đô la Mỹ.

Dự Đoán Giá Đồng Euro (EUR) 2025: Lạm phát giảm, tăng trưởng GDP ổn định

Đồng Euro (EUR) đang trải qua giai đoạn lạm phát giảm mạnh, từ mức 7% vào tháng 4/2023 xuống còn 2,4% vào tháng 4/2024. Đây là mức thấp nhất trong gần ba năm, chủ yếu nhờ giảm giá năng lượng và chi phí dịch vụ. Mặc dù giá thực phẩm tăng nhẹ, lãi suất cơ bản không bao gồm năng lượng và thực phẩm cũng giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 2/2022.

Ủy ban châu Âu dự báo lạm phát sẽ tiếp tục giảm xuống 2,1% vào năm 2025. Đồng thời, tăng trưởng GDP của EU được dự đoán là 1% vào năm 2024 và 1,6% vào năm 2025, trong khi Khu vực đồng Euro dự kiến tăng trưởng lần lượt là 0,8% và 1,4%.

Dự đoán giá Euro:

  • Xu hướng giảm lạm phát: Lạm phát giảm có thể làm giảm áp lực lên Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) trong việc tăng lãi suất, từ đó có thể làm giảm giá trị của đồng Euro so với các đồng tiền khác.
  • Tăng trưởng GDP ổn định: Mức tăng trưởng GDP ổn định của EU và Eurozone có thể hỗ trợ giá trị của đồng Euro.
  • Các yếu tố khác: Tỷ giá EUR/USD cũng sẽ phụ thuộc vào các yếu tố khác như chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), tình hình kinh tế toàn cầu và các sự kiện địa chính trị.
  • Đồng euro đã tránh được việc giảm xuống ngang giá với đồng USD: Tình hình kinh tế Eurozone khả quan hơn dự đoán đã giúp đồng euro phục hồi từ mức thấp nhất trong tháng 4/2024, đạt khoảng 1,0708 USD/euro.
  • Sự phân kỳ giữa hiệu suất kinh tế của Eurozone và Mỹ đang thu hẹp: Điều này hỗ trợ cho đồng euro và giúp ECB an tâm hơn về triển vọng kinh tế.
  • Đồng euro đã tăng 0,5% trong năm nay: Sự mất giá của các đồng tiền khác như NDT và đồng yen cũng góp phần giúp đồng euro có bức tranh ít tiêu cực hơn.

Dự đoán giá chi tiết từ các chuyên gia:

  • Neil Mehta, Giám đốc danh mục đầu tư tại BlueBay Asset Management:
    • Mặc dù không phải là kịch bản chính, nhưng ông Mehta nhận thấy rủi ro đồng euro giảm giá đang tăng lên, với bước đi đầu tiên có thể là mức 1,05 USD/euro.
    • Thị trường ngoại hối là nơi thể hiện rõ nhất sự phân kỳ về lãi suất, trong đó đồng USD nổi lên là đồng tiền chiến thắng, có khả năng ngang giá với đồng euro.
  • Athanasios Vamvakidis, Trưởng bộ phận nghiên cứu ngoại hối G10 toàn cầu tại BofA:
    • Nếu thị trường loại bỏ khả năng Fed cắt giảm lãi suất trong năm nay và đẩy việc cắt giảm sang năm sau, trong khi định hướng của ECB vẫn giữ nguyên lãi suất ở mức hiện tại, thì việc hai đồng tiền ngang giá hoàn toàn có thể xảy ra.
  • Các nhà phân tích khác:
    • Một số nhà phân tích cho rằng nếu ECB cắt giảm lãi suất ba lần và Fed không có lần cắt giảm nào trong năm nay, khiến khoảng cách lãi suất lên tới 213 điểm cơ bản, có thể đẩy đồng euro quay trở lại mức ngang bằng với đồng USD.
    • Tuy nhiên, cũng có những dự báo lạc quan hơn, cho rằng EUR/USD có thể tăng lên mức 1.1449 vào cuối năm 2025 và thậm chí đạt 1.296 trước năm 2027 nếu kịch bản lạc quan xảy ra.

Hình ảnh tiền Euro 

Tiền Giấy Euro hiện tại

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá khác nhau, mỗi mệnh giá mang một màu sắc và thiết kế độc đáo, thể hiện các phong cách kiến trúc châu Âu từ các thời kỳ khác nhau trong lịch sử nghệ thuật. Thiết kế tiền giấy Euro mang ý nghĩa biểu tượng, mặt trước của mỗi tờ tiền có hình ảnh của cửa sổ hoặc cổng vào, ngụ ý sự chào đón, còn mặt sau là hình ảnh của một chiếc cầu, tượng trưng cho sự kết nối.

Đặc Điểm Chung của đồng tiền giấy Euro 

  • Ký hiệu:
  • Đơn vị nhỏ hơn: Cent (1 Euro = 100 cent)
  • Thiết kế: Mặt trước có hình cửa sổ hoặc cổng vào, mặt sau là chiếc cầu.
  • Chi tiết chung: Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), bản đồ châu Âu, tên “Euro” bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm và 12 ngôi sao của EU.
  • Người thiết kế: Robert Kalina, sau một cuộc thi thiết kế trong toàn EU.

Mệnh Giá và Thiết Kế chi tiết của từng đồng Euro 

Mệnh giá

Kích thước

Màu sắc

Kiến trúc

Thời kỳ lịch sử

Vị trí mã nhà in

€5

120 × 62 mm

Xám

Kiểu Cổ điển

Trước thế kỷ thứ V

Trên cùng bên phải

€10

127 × 67 mm

Đỏ

Kiểu Lãng mạn

Thế kỷ XI–XII

Trên cùng bên phải

€20

133 × 72 mm

Xanh da trời

Kiểu Gô tích

Thế kỷ XIII–XIV

Trên cùng bên phải

€50

140 × 77 mm

Da cam

Thời kỳ Phục Hưng

Thế kỷ XV–XVI

Trên cùng bên phải

€100

147 × 77 mm

Xanh lá cây

Barock và Rococo

Thế kỷ XVII–XVIII

Trên cùng bên phải

€200

153 × 77 mm

Nâu

Kiến trúc Thép và Kính

Thế kỷ XIX–XX

Trên cùng bên phải

€500

160 × 82 mm

Tía

Kiến trúc Hiện đại

Thế kỷ XX–XXI

Ngôi sao ở hướng 9 giờ

Các Yếu Tố Bảo Mật

Khác với tiền kim loại Euro, các tờ tiền giấy Euro không có mặt đặc trưng cho từng quốc gia mà thay vào đó, thông tin về quốc gia phát hành được mã hóa trong số xê-ri trên mặt sau của tờ tiền.

  • Số xê-ri: Bao gồm một mẫu tự đầu tiên đại diện cho Ngân hàng Trung ương Quốc gia chịu trách nhiệm in tờ tiền, tiếp theo là 11 con số. Mẫu tự đầu tiên chỉ định quốc gia và con số kiểm định cuối cùng giúp xác định tính xác thực của tờ tiền.
  • Con số kiểm định: Được xác định bằng cách cộng tất cả các con số của dãy số lại cho đến khi chỉ còn một con số duy nhất.
Quy Ước Kiểm Tra Tiền Giả

Để đảm bảo tính xác thực của tờ tiền Euro, ngoài việc kiểm tra con số kiểm định, người dùng còn cần sử dụng các phương pháp khác như kiểm tra chất lượng giấy, mực in và các yếu tố bảo mật đặc trưng như dải bảo mật, hình chìm, mực đổi màu…

Tiền Kim Loại Euro hiện nay

Bên cạnh việc phát hành bằng giấy, đồng Euro còn có phiên bản tiền xu kim loại. Tiền xu kim loại Euro tương tự như các đồng tiền kim loại của nhiều nước khác trên thế giới về chất liệu và thiết kế, với mặt trước và mặt sau in hình ảnh đặc trưng của mỗi quốc gia phát hành, phản ánh tính chất là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu. Người dân có thể sử dụng tiền xu kim loại Euro để thanh toán trong toàn bộ khu vực đồng Euro.

Đồng tiền kim loại euro

Đặc Điểm Chung của tiền xu Euro

  • Ký hiệu:
  • Tên gọi: Cent (1 Euro = 100 cent)
  • Thiết kế: Mặt trước giống nhau ở tất cả các quốc gia, mặt sau có thiết kế đặc trưng của từng quốc gia phát hành.
  • Người thiết kế: Luc Luycx từ Bỉ đã thiết kế mặt chung của tiền kim loại Euro.

Mệnh Giá và Thiết Kế của tiền xu Euro

Mệnh giá

Thành phần

Đường kính (mm)

Trọng lượng (g)

Màu sắc

1 Cent

Thép mạ đồng đỏ

16,25

2,3

Đỏ

2 Cent

Thép mạ đồng đỏ

18,75

3

Đỏ

5 Cent

Thép mạ đồng đỏ

21,25

3,9

Đỏ

10 Cent

CuZn5Al5Sn1

19,75

4,1

Vàng

20 Cent

CuZn5Al5Sn1

22,25

5,7

Vàng

50 Cent

CuZn5Al5Sn1

24,25

7,8

Vàng

1 Euro

Lưỡng kim

23,25

7,5

Hai màu (bạc/vàng)

2 Euro

Lưỡng kim

25,75

8,5

Hai màu (bạc/vàng)

Đặc Điểm Nổi Bật
  • Chuyển đổi màu sắc: Khi chuyển từ nhóm mệnh giá nhỏ (1, 2 và 5 Cent) sang nhóm mệnh giá 10, 20 và 50 Cent, màu sắc của đồng tiền thay đổi từ đỏ sang vàng.
  • Khối lượng: Đồng 10 Cent có đường kính (19,75 mm) nhỏ hơn đồng 5 Cent (21,25 mm) nhưng lại có trọng lượng (5,7 gam) lớn hơn đồng 5 Cent (3,9 gam).
  • Đồng tiền lưỡng kim: Ở nhóm mệnh giá lớn (1 và 2 Euro), sử dụng đồng tiền lưỡng kim với cả đường kính và trọng lượng đồng 1 Euro (23,25 mm, 7,5 gam) đều nhỏ hơn đồng 50 Cent (24,25 mm, 7,8 gam).
Các Yếu Tố Bảo Mật

Để đảm bảo tính xác thực và an toàn cho tiền kim loại Euro, các đồng tiền được trang bị các yếu tố bảo mật đặc biệt:

  • Cạnh tiền: Mỗi mệnh giá có cạnh tiền khác nhau (trơn, có răng cưa, hoặc có các rãnh đặc trưng).
  • Chất liệu: Sử dụng hợp kim khác nhau cho từng mệnh giá để chống làm giả.
  • Thiết kế: Các chi tiết tinh xảo và phức tạp trên cả hai mặt của đồng tiền.

Đơn Vị Tiền Euro Sử Dụng Ở Hy Lạp

Một đồng Euro dạng kim loại được chia thành 100 cent. Tại Hy Lạp, đơn vị cent được gọi là “lepto” ở dạng số ít và “lepta” ở dạng số nhiều.

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 4,000 Euro sang VND hôm nay
4,000 EUR = 103,428,880 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
EUR
Mua vào 1 EUR = 25,857.22 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết