Cập nhật lúc 06:52 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 06:52 ngày 30/03/2025
Giá GBP/VND cao nhất
33,621 VND
Giá GBP/VND thấp nhất
33,621 VND
Giá GBP/VND mở cửa
33,621 VND
Tỷ giá GBP to VND hôm nay là 33,621 VND. Giá Bảng Anh (Pound) tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 GBP tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Bảng Anh (Pound) so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 06:52 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 06:52, CN, 30/03/2025
32,576 VND/GBP0% /24h
Giá GBP hiện tại
Giá GBP mở cửa
33,621 VND/GBP
Giá GBP thấp nhất
33,621 VND/GBP
Giá GBP cao nhất
33,621 VND/GBP
Giá GBP đóng cửa
33,621 VND/GBP
Biến động giá GBP hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.09% /7 ngày
+30 VND
2.27% /1 tháng
+722 VND
6.42% /3 tháng
+1,965 VND
5.59% /1 năm
+1,724 VND
Biểu đồ tỷ giá GBP/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá GBP mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 29/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Bảng Anh (Pound)
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Bảng Anh (Pound) (GBP) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Bảng Anh (Pound) (GBP) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP
Ngân hàng Mua Bảng Anh (Pound) (GBP) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP
Ngân hàng Bán Bảng Anh (Pound) (GBP) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP
Ngân hàng Bán Bảng Anh (Pound) (GBP) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP
GBP Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Bảng Anh (Pound), là một chỉ số đo lường giá trị của đồng GBP so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của GBP trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Bảng Anh (Pound)
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 1.305 USD | 0.00% |
| Euro | 1.185 EUR | 0.00% |
| Yên Nhật | 193.578 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.194 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.019 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 2.057 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.732 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 43.592 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.851 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 1.141 CHF | 0.00% |
GBP VND
VND GBP
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 GBP USD
1.283 USD
1 GBP EUR
1.199 EUR
1 GBP JPY
197.490 JPY
1 GBP SEN
0.197 SEN
1 GBP MAN
0.020 MAN
1 GBP AUD
2.057 AUD
1 GBP SGD
1.735 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
1.283
0.00%
EUR
Euro
1.199
0.00%
JPY
Yên Nhật
197.490
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.197
0.00%
MAN
Man Nhật
0.020
0.00%
AUD
Đô La Úc
2.057
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.735
0.00%
THB
Baht Thái
44.031
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.851
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Bảng Anh (Pound)
Thông tin chung |
|
Giá trị |
1 Pound = 33,620.7 VND |
Mệnh giá |
1 Pound (1 Bảng Anh) |
Quốc gia |
Vương quốc Anh |
Hình dáng |
Thập lục giác |
Trọng lượng |
8.75g |
Đường kính |
23.03mm |
Độ dày |
2.8mm |
Chất liệu |
Hợp kim Đồng - Niken |
Bạn đang quan tâm đến giá 1 Bảng Anh hôm nay? Dưới đây là thông tin chi tiết về tỷ giá 1 GBP = VND, giúp bạn cập nhật và so sánh giá trị đồng Bảng Anh so với Việt Nam Đồng một cách chính xác nhất.
Tỷ giá 1 GBP/VND là tỷ giá giữa đồng Bảng Anh (GBP) và Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này liên tục thay đổi do ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.
Cách tính tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng
Nếu muốn tự tính toán, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Tỷ giá GBP/VND = (GBP/USD) × (USD/VND)
Trong đó:
Bằng cách nhân hai tỷ giá này, bạn sẽ có được tỷ giá GBP/VND.
Theo cập nhật mới nhất từ 40 ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank, tỷ giá 1 GBP hôm nay là:
Tên Ngân Hàng |
Mua 1 Bảng Anh tiền mặt (1 GBP/VND) |
Mua 1 Bảng Anh chuyển khoản (1 GBP/VND) |
Bán 1 Bảng Anh tiền mặt (1 GBP/VND) |
Bán 1 Bảng Anh chuyển khoản (1 GBP/VND) |
ABBank |
25,350 |
32,459 |
33,766 |
33,870 |
ACB |
– |
32,584 |
– |
33,699 |
Agribank |
32,502 |
32,633 |
33,595 |
– |
Bảo Việt |
– |
32,720 |
– |
33,517 |
BIDV |
32,695 |
32,770 |
33,631 |
– |
CBBank |
– |
32,648 |
– |
33,685 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
32,588 |
32,653 |
33,678 |
– |
GPBank |
– |
32,703 |
– |
– |
HDBank |
32,357 |
32,597 |
33,522 |
– |
Hong Leong |
32,280 |
32,580 |
33,689 |
– |
HSBC |
32,296 |
32,594 |
33,654 |
33,654 |
Indovina |
32,373 |
32,719 |
33,738 |
– |
Kiên Long |
– |
32,657 |
33,615 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
32,629 |
32,629 |
33,620 |
33,690 |
MB |
32,539 |
32,639 |
33,632 |
33,632 |
Nam Á |
32,317 |
32,642 |
33,646 |
– |
NCB |
32,620 |
32,740 |
33,557 |
33,657 |
OCB |
32,713 |
32,863 |
33,657 |
33,607 |
OceanBank |
– |
32,598 |
– |
33,731 |
PGBank |
– |
32,610 |
33,720 |
– |
PublicBank |
32,245 |
32,571 |
33,629 |
33,629 |
PVcomBank |
32,254 |
32,580 |
33,554 |
– |
Sacombank |
32,624 |
32,674 |
33,794 |
33,644 |
Saigonbank |
32,357 |
32,640 |
33,794 |
– |
SCB |
32,400 |
32,460 |
34,110 |
34,010 |
SeABank |
32,597 |
32,817 |
33,717 |
33,617 |
SHB |
32,498 |
32,548 |
33,528 |
– |
Techcombank |
32,285 |
32,668 |
33,631 |
– |
TPB |
32,547 |
32,576 |
33,888 |
33,621 |
UOB |
32,082 |
32,413 |
33,833 |
– |
VIB |
32,313 |
32,573 |
33,910 |
33,810 |
VietABank |
32,563 |
32,783 |
33,532 |
– |
VietBank |
32,588 |
32,653 |
– |
33,628 |
VietCapitalBank |
32,255 |
32,581 |
33,666 |
– |
Vietcombank |
32,250.24 |
32,576 |
33,620.7 |
– |
VietinBank |
32,421 |
– |
33,591 |
– |
VPBank |
32,513 |
32,713 |
33,491 |
– |
VRB |
32,691 |
32,766 |
33,658 |
– |
Dựa trên bảng so sánh tỷ giá GBP/VND ở trên, ONUS xin tóm tắt thông tin quan trọng để bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn ngân hàng giao dịch:
Ngân hàng mua 1 GBP cao nhất:
Ngân hàng mua 1 GBP thấp nhất:
Ngân hàng bán 1 GBP cao nhất:
Ngân hàng bán 1 GBP thấp nhất:
Lưu ý: Tỷ giá có thể thay đổi liên tục, bạn nên cập nhật thông tin mới nhất trước khi giao dịch.
Tỷ giá Bảng Anh trên thị trường chợ đen thường có sự chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng và thay đổi theo từng điểm giao dịch. Tuy nhiên, việc mua bán ngoại tệ tại thị trường chợ đen không được pháp luật Việt Nam công nhận và tiềm ẩn nhiều rủi ro. Do đó, bạn nên thực hiện giao dịch tại các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính được cấp phép để đảm bảo an toàn.
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 GBP = VND (1 GBP/VND) |
2014 |
34,000 VND |
2015 |
33,000 VND |
2016 |
30,000 VND |
2017 |
29,000 VND |
2018 |
32,000 VND |
2019 |
31,000 VND |
2020 |
29,000 VND |
2021 |
30,000 VND |
2022 |
31,000 VND |
2023 |
27,976 VND |
2024 |
33,620.7 VND |
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 Bảng Anh = USD (1 GBP/USD) |
2014 |
1.65 USD |
2015 |
1.53 USD |
2016 |
1.35 USD |
2017 |
1.29 USD |
2018 |
1.33 USD |
2019 |
1.28 USD |
2020 |
1.28 USD |
2021 |
1.38 USD |
2022 |
1.24 USD |
2023 |
1.24 USD |
2024 |
1.31 USD |
Bảng so sánh tỷ giá GBP/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 GBP/VND = 33,620.7 VND |
|
1 USD/VND = 25,760 VND |
|
1 EUR/VND = 28,362.95 VND |
|
1 JPY/VND = 173.68 VND |
|
1 CNY/VND = 3,577.65 VND |
|
1 CAD/VND = 18,160.75 VND |
|
1 AUD/VND = 16,346.53 VND |
|
1 RUB/VND = 318.92 VND |
|
1 KWD/VND = 86,075.59 VND |
Địa lý |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, thường được gọi là Anh, là một quốc gia có chủ quyền nằm ở Tây Bắc châu Âu. Với diện tích 243.610 km², Anh là quốc gia rộng thứ 78 trên thế giới. |
Thể chế chính trị |
Quân chủ lập hiến, dân chủ đại nghị kết hợp với dân chủ trực tiếp. |
Vị thế kinh tế |
|
Vai trò quốc tế |
|
Thông tin cơ bản |
|
Đặc điểm nổi bật |
|
Mệnh giá |
Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20, 50 pence, 1 và 2 pound.
Tiền giấy: 5, 10, 20, 50 pound.
|
Lịch sử đồng Bảng Anh |
|
Đồng xu 1 Bảng Anh |
|
Đồng xu 1 Bảng Anh lần đầu tiên được phát hành rộng rãi trong công chúng vào năm 1983. Kể từ đó đến nay, thiết kế của đồng xu này đã nhiều lần được thay đổi.
Trong đó, đồng xu 1 Bảng Anh phiên bản năm 2008 - 2015, 2016 - 2022 và mới đây 2023 - 2024 do Xưởng Đúc tiền Hoàng gia Anh phát hành là những phiên bản phổ biến nhất.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng xu 1 Bảng Anh Anh có một lịch sử phong phú và dưới đây là 1 vài thông tin thú vị về đồng tiền này:
Tiền Bảng Anh in hình ai là một câu hỏi có rất nhiều người thắc mắc. Hiện nay. tiền giấy Bảng Anh in hình Vua Charles III. Sự thay đổi này diễn ra sau khi Nữ hoàng Elizabeth II, người đã xuất hiện trên đồng Bảng Anh trong nhiều thập kỷ, qua đời vào tháng 9 năm 2022.
Khi Vua Charles III lên ngôi, Ngân hàng Trung ương Anh (Bank of England) đã bắt đầu quá trình thay đổi thiết kế tiền giấy. Các tờ tiền mới in hình Vua Charles III bắt đầu được đưa vào lưu thông từ giữa năm 2024.
Tuy nhiên, các tờ tiền cũ in hình Nữ hoàng Elizabeth II vẫn còn giá trị và tiếp tục lưu hành song song với tiền mới trong một thời gian, đảm bảo quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ.
Đồng Bảng Anh ban đầu áp dụng chế độ bản vị bạc. Tuy nhiên, từ năm 1717, dưới thời Isaac Newton, Anh Quốc đã chuyển sang bản vị vàng một cách không chính thức. Chế độ này được chính thức áp dụng sau chiến tranh Napoleon và kéo dài đến tận sau Thế chiến I.
Mặc dù bản vị vàng giúp Anh Quốc khôi phục nền tài chính sau Thế chiến I, nhưng nó cũng góp phần vào việc Anh phải từ bỏ chế độ này vào năm 1931 do tác động của Đại khủng hoảng. Sự kiện này khiến Bảng Anh mất giá 25%.
Tỷ giá GBP/VND ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế Anh, đặc biệt là trong các lĩnh vực sau:
Tỷ giá GBP |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tăng (GBP mất giá) |
* Xuất khẩu tăng do giá rẻ hơn. * |
* Chi phí nhập khẩu tăng, áp lực lạm phát. |
Giảm (GBP tăng giá) |
* Chi phí nhập khẩu giảm. |
* Xuất khẩu giảm do giá cao hơn. |
Tỷ giá GBP |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tăng (GBP mất giá) |
* Thu hút vốn đầu tư trực tiếp. |
* Rủi ro biến động tỷ giá, "bán tháo". |
Giảm (GBP tăng giá) |
* Ổn định, khuyến khích đầu tư gián tiếp. |
* Sức hấp dẫn đầu tư giảm. |
Để đổi 1 GBP sang VND hoặc VND sang GBP, bạn cần biết tỷ giá 1 GBP/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GBP khác với tỷ giá đổi Bảng Anh sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Anh du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Anh để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi GBP sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “GBP to VND”, “VND to GBP”, “1 GBP to VND”, “1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi Bảng Anh”, “đổi GBP sang VND”, “đổi 1 Bảng Anh sang VND”, “tỷ giá Bảng Anh”, “tỷ giá Bảng Anh hôm nay”,... hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: GBP to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: GBP).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 1 GBP)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang GBP, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Bảng Anh trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến châu Âu tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Chuyển đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bảng Anh cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bảng Anh. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bảng Anh.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi 1 Bảng Anh sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 GBP/VND và ngược lại:
Chi phí để đi Anh từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn.
Visa Anh có nhiều loại như Visa du lịch, visa thăm thân, visa công tác, visa du học,.. Chi phí sẽ dao động khoảng 115 Bảng đến hơn 500 Bảng tùy từng loại visa (khoảng 3,866,380.5 VND đến 16,810,350 VND).
Giá vé máy bay từ Việt Nam đến Anh sẽ tùy thuộc vào hãng bay, địa điểm xuất phát và điểm đến. Trung bình giá vé máy bay đến Anh rơi vào khoảng hơn 600 Bảng Anh (20,172,420 VND).
Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể săn vé rẻ trước 3 - 4 tháng hoặc chọn các chuyến bay nối chuyến, thường có giá mềm hơn.
Tùy vào trường bạn lựa chọn du học, cũng như các khóa học và nhu cầu sinh hoạt, chi phí bạn cần bỏ ra có thể sẽ khác nhau. Dưới đây là một vài chi phí cơ bản:
Để tính toán chi phí cho một chuyến du lịch, bạn có thể tham khảo các chi phí cơ bản sau:
Như vậy, trung bình bạn nên dự trù khoảng 2500 GBP - 3000 GBP (khoảng 84,051,750 VND) cho tổng chuyến đi Anh kéo dài khoảng 8 ngày 7 đêm, số tiền này đã bao gồm mọi chi phí từ thủ tục, ăn uống, chỗ ở và di chuyển đi lại.
Câu hỏi thường gặp
GBP là viết tắt của Great Britain Pound, nghĩa là Bảng Anh. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh (United Kingdom), bao gồm cả Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 06:52 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất