logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 1 Bảng Anh (Pound) sang VND hôm nay 1 GBP = 32,576 VND

Tỷ giá Bảng Anh (Pound)
Việt Nam Đồng (GBP sang VND)

Cập nhật lúc 06:52 ngày 30/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá GBP/VND cao nhất

33,621 VND

Giá GBP/VND thấp nhất

33,621 VND

Giá GBP/VND mở cửa

33,621 VND

Biểu đồ giá GBP/VND trực tuyến

Tỷ giá GBP to VND hôm nay là 33,621 VND. Giá Bảng Anh (Pound) tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 GBP tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Bảng Anh (Pound) so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 06:52 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 06:52, CN, 30/03/2025

32,576 VND/GBP0% /24h

Giá GBP hiện tại

Giá GBP mở cửa

33,621 VND/GBP

Giá GBP thấp nhất

33,621 VND/GBP

Giá GBP cao nhất

33,621 VND/GBP

Giá GBP đóng cửa

33,621 VND/GBP

Biến động giá GBP hôm nay

0% /1 ngày

+0 VND

0.09% /7 ngày

+30 VND

2.27% /1 tháng

+722 VND

6.42% /3 tháng

+1,965 VND

5.59% /1 năm

+1,724 VND

Biểu đồ tỷ giá GBP/VND

Tỷ giá Bảng Anh (Pound) (GBP to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá GBP mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 29/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Bảng Anh (Pound)

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Bảng Anh (Pound) (GBP) hôm nay tại Việt Nam (29/03/2025)

Tỷ giá flag Bảng Anh (Pound) (GBP) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagBảng Anh (Pound) (GBP) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP

Ngân hàng Mua flagBảng Anh (Pound) (GBP) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP

Ngân hàng Bán flagBảng Anh (Pound) (GBP) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP

Ngân hàng Bán flagBảng Anh (Pound) (GBP) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/GBP

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/GBP

Chuyển đổi tỷ giá GBP thời gian thực

GBP VND

GBPVND
1 GBP32,576 VND
2 GBP65,152 VND
3 GBP97,728 VND
4 GBP130,304 VND
5 GBP162,880 VND
10 GBP325,760 VND
20 GBP651,520 VND

VND GBP

VNDGBP
1 VND0.00003 GBP
1,000 VND0.029744 GBP
10,000 VND0.297436 GBP
20,000 VND0.594872 GBP
50,000 VND1.49 GBP
100,000 VND2.97 GBP
1,000,000 VND29.74 GBP

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 GBP USD

1.283 USD

1 GBP EUR

1.199 EUR

1 GBP JPY

197.490 JPY

1 GBP SEN

0.197 SEN

1 GBP MAN

0.020 MAN

1 GBP AUD

2.057 AUD

1 GBP SGD

1.735 SGD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 1 Bảng Anh (Pound)

Tổng quan đồng 1 Bảng Anh

Thông tin chung

Giá trị

1 Pound = 33,620.7 VND

Mệnh giá

1 Pound (1 Bảng Anh)

Quốc gia

Vương quốc Anh

Hình dáng

Thập lục giác

Trọng lượng

8.75g

Đường kính

23.03mm

Độ dày

2.8mm

Chất liệu

Hợp kim Đồng - Niken

Giá 1 Bảng Anh (GBP) Hôm Nay: 1 GBP Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?

Bạn đang quan tâm đến giá 1 Bảng Anh hôm nay? Dưới đây là thông tin chi tiết về tỷ giá 1 GBP = VND, giúp bạn cập nhật và so sánh giá trị đồng Bảng Anh so với Việt Nam Đồng một cách chính xác nhất.

Tỷ giá 1 GBP/VND hôm nay là bao nhiêu?

Tỷ giá 1 GBP/VND là tỷ giá giữa đồng Bảng Anh (GBP) và Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này liên tục thay đổi do ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.

  • Giá Bảng Anh mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Bảng Anh từ khách hàng. Giá 1 Pound mua vào hôm nay, 30/03/2025 là: 1 GBP = 32,576 VND.
  • Giá Bảng Anh bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán GBP cho khách hàng. Giá 1 Pound bán ra hôm nay, 30/03/2025 là: 1 GBP = 33,620.7 VND.

Cách tính tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng

Nếu muốn tự tính toán, bạn có thể áp dụng công thức sau:

Tỷ giá GBP/VND = (GBP/USD) × (USD/VND)

Trong đó:

  • GBP/USD: Tỷ giá giữa Bảng Anh và Đô la Mỹ.
  • USD/VND: Tỷ giá giữa Đô la Mỹ và Việt Nam Đồng.

Bằng cách nhân hai tỷ giá này, bạn sẽ có được tỷ giá GBP/VND.

Tỷ giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ 40 ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank, tỷ giá 1 GBP hôm nay là:

Tên Ngân Hàng

Mua 1 Bảng Anh tiền mặt (1 GBP/VND)

Mua 1 Bảng Anh chuyển khoản (1 GBP/VND)

Bán 1 Bảng Anh tiền mặt (1 GBP/VND)

Bán 1 Bảng Anh chuyển khoản (1 GBP/VND)

ABBank

25,350

32,459

33,766

33,870

ACB

32,584

33,699

Agribank

32,502

32,633

33,595

Bảo Việt

32,720

33,517

BIDV

32,695

32,770

33,631

CBBank

32,648

33,685

Đông Á

Eximbank

32,588

32,653

33,678

GPBank

32,703

HDBank

32,357

32,597

33,522

Hong Leong

32,280

32,580

33,689

HSBC

32,296

32,594

33,654

33,654

Indovina

32,373

32,719

33,738

Kiên Long

32,657

33,615

Liên Việt

MSB

32,629

32,629

33,620

33,690

MB

32,539

32,639

33,632

33,632

Nam Á

32,317

32,642

33,646

NCB

32,620

32,740

33,557

33,657

OCB

32,713

32,863

33,657

33,607

OceanBank

32,598

33,731

PGBank

32,610

33,720

PublicBank

32,245

32,571

33,629

33,629

PVcomBank

32,254

32,580

33,554

Sacombank

32,624

32,674

33,794

33,644

Saigonbank

32,357

32,640

33,794

SCB

32,400

32,460

34,110

34,010

SeABank

32,597

32,817

33,717

33,617

SHB

32,498

32,548

33,528

Techcombank

32,285

32,668

33,631

TPB

32,547

32,576

33,888

33,621

UOB

32,082

32,413

33,833

VIB

32,313

32,573

33,910

33,810

VietABank

32,563

32,783

33,532

VietBank

32,588

32,653

33,628

VietCapitalBank

32,255

32,581

33,666

Vietcombank

32,250.24

32,576

33,620.7

VietinBank

32,421

33,591

VPBank

32,513

32,713

33,491

VRB

32,691

32,766

33,658

Tóm tắt tỷ giá mua bán 1 Bảng Anh (GBP) tại 40 ngân hàng sáng ngày 30/03/2025

Dựa trên bảng so sánh tỷ giá GBP/VND ở trên, ONUS xin tóm tắt thông tin quan trọng để bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn ngân hàng giao dịch:

Ngân hàng mua 1 GBP cao nhất:

  • Tiền mặt: OCB với giá 32,713 VND/GBP.
  • Chuyển khoản: OCB với giá 32,863 VND/GBP.

Ngân hàng mua 1 GBP thấp nhất:

  • Tiền mặt: UOB với giá 32,082 VND/GBP.
  • Chuyển khoản: UOB với giá 32,413 VND/GBP.

Ngân hàng bán 1 GBP cao nhất:

  • Tiền mặt: SCB với giá 34,110 VND/GBP.
  • Chuyển khoản: SCB với giá 34,010 VND/GBP.

Ngân hàng bán 1 GBP thấp nhất:

  • Tiền mặt: VPBank với giá 33,491 VND/GBP.
  • Chuyển khoản: Bảo Việt với giá 33,517 VND/GBP.

Lưu ý: Tỷ giá có thể thay đổi liên tục, bạn nên cập nhật thông tin mới nhất trước khi giao dịch.

Tỷ giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) chợ đen hôm nay

Tỷ giá Bảng Anh trên thị trường chợ đen thường có sự chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng và thay đổi theo từng điểm giao dịch. Tuy nhiên, việc mua bán ngoại tệ tại thị trường chợ đen không được pháp luật Việt Nam công nhận và tiềm ẩn nhiều rủi ro. Do đó, bạn nên thực hiện giao dịch tại các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính được cấp phép để đảm bảo an toàn.

  • Giá mua vào 1 Pound = 32,250.24 VND 
  • Giá bán ra 1 Pound = 33,284.49 VND. 

Lịch sử tỷ giá Bảng Anh (GBP) sang Việt Nam Đồng (VND) trong 10 năm qua

Năm

Tỷ giá trung bình 1 GBP = VND 

(1 GBP/VND)

2014

34,000 VND

2015

33,000 VND

2016

30,000 VND

2017

29,000 VND

2018

32,000 VND

2019

31,000 VND

2020

29,000 VND

2021

30,000 VND

2022

31,000 VND

2023

27,976 VND

2024

33,620.7 VND

Lịch sử tỷ giá Bảng Anh (GBP) sang Đô la Mỹ (USD) trong 10 năm qua

Năm

Tỷ giá trung bình 1 Bảng Anh = USD

(1 GBP/USD)

2014

1.65 USD

2015

1.53 USD

2016

1.35 USD

2017

1.29 USD

2018

1.33 USD

2019

1.28 USD

2020

1.28 USD

2021

1.38 USD

2022

1.24 USD

2023

1.24 USD

2024

1.31 USD

So sánh tỷ giá Bảng Anh với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá GBP/VND hôm nay 30/03/2025

Tỷ giá

Giá bán ra

GBP/VND

1 GBP/VND = 33,620.7 VND

USD/VND

1 USD/VND = 25,760 VND

EUR/VND

1 EUR/VND = 28,362.95 VND

JPY/VND

1 JPY/VND = 173.68 VND

CNY/VND

1 CNY/VND = 3,577.65 VND

CAD/VND

1 CAD/VND = 18,160.75 VND

AUD/VND

1 AUD/VND = 16,346.53 VND

RUB/VND

1 RUB/VND = 318.92 VND

KWD/VND

1 KWD/VND = 86,075.59 VND

Giới thiệu về Anh

Địa lý

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, thường được gọi là Anh, là một quốc gia có chủ quyền nằm ở Tây Bắc châu Âu. Với diện tích 243.610 km², Anh là quốc gia rộng thứ 78 trên thế giới.

Thể chế chính trị

Quân chủ lập hiến, dân chủ đại nghị kết hợp với dân chủ trực tiếp.

Vị thế kinh tế

  • Nền kinh tế lớn thứ 5 thế giới theo GDP.
  • Đứng thứ 9 toàn cầu xét theo sức mua tương đương.
  • Xếp hạng 5 toàn cầu về tổng giá trị thương hiệu quốc gia.
  • Sức ảnh hưởng đáng kể về kinh tế, văn hóa, quân sự, khoa học, kỹ thuật và chính trị.
  • Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu.

Vai trò quốc tế

  • Quốc gia sáng lập Liên Hợp Quốc.
  • Thành viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
  • Thành viên của nhiều tổ chức quốc tế lớn như Thịnh vượng chung các Quốc gia, G7, G8, G20, NATO, OECD và WTO.

Tổng quan về đồng bảng Anh (GBP)

Thông tin cơ bản

  • Tên gọi: Bảng Anh, Pound Sterling, Pound.
  • Mã ISO 4217: GBP
  • Đơn vị quản lý: Ngân hàng Anh
  • Khu vực sử dụng: Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
  • Ký hiệu: £

Đặc điểm nổi bật

  • Đồng tiền lâu đời nhất thế giới còn được lưu hành, giá trị cao và ổn định.
  • Một trong những đồng tiền dự trữ ngoại hối quan trọng nhất toàn cầu. Đứng thứ 4 về khối lượng giao dịch trên thế giới.

Mệnh giá

Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20, 50 pence, 1 và 2 pound.

  • Mặt trước thường in hình chân dung quốc vương đương nhiệm.
  • Mặt sau mang các thiết kế đặc trưng cho văn hóa và lịch sử Anh.

Tiền giấy: 5, 10, 20, 50 pound.

  • Chất liệu polymer bền, sạch và khó làm giả.
  • Mặt trước in hình Vua Charles III (trước đây là Nữ hoàng Elizabeth II).
  • Mặt sau tôn vinh các nhân vật lịch sử quan trọng của Anh.
  • Tính năng bảo mật tiên tiến.

Lịch sử đồng Bảng Anh

  • Nguồn gốc từ thời Anglo-Saxon (thế kỷ VIII).
  • Chính thức ra đời dưới thời Nữ hoàng Elizabeth I (thế kỷ XVI).
  • Trải qua các giai đoạn bản vị bạc, bản vị vàng.
  • Từng gắn chặt với Đô la Mỹ và Mác Đức.
  • Tham gia Cơ chế tỷ giá châu Âu (ERM) năm 1990, rút lui năm 1992.
  • Ngân hàng Anh kiểm soát lãi suất để ổn định lạm phát từ năm 1997.

Đồng xu 1 Bảng Anh

  • Phát hành lần đầu năm 1983.
  • Thiết kế thay đổi nhiều lần, phiên bản 2023-2024 in hình Vua Charles III.
  • Nổi tiếng với tính năng bảo mật cao, đặc biệt là hình ảnh ba chiều.
  • Đồng xu 1 pound tròn cũ (1983-2017) đã ngừng lưu hành.

Lịch sử phát hành đồng xu 1 Bảng Anh

Đồng xu 1 Bảng Anh lần đầu tiên được phát hành rộng rãi trong công chúng vào năm 1983. Kể từ đó đến nay, thiết kế của đồng xu này đã nhiều lần được thay đổi. 

Trong đó, đồng xu 1 Bảng Anh phiên bản năm 2008 - 2015, 2016 - 2022 và mới đây 2023 - 2024 do Xưởng Đúc tiền Hoàng gia Anh phát hành là những phiên bản phổ biến nhất. 

1 Bảng Anh (2008 - 2015)

  • Mặt trước: Chân dung thứ 4 của Nữ hoàng Elizabeth II đang đội vương miện Girls of Great Britain and Ireland.
  • Mặt sau: Biểu tượng Khiên Hoàng gia Anh Quốc. 

1 Bảng Anh (2016 - 2022)

  • Mặt trước: Chân dung thứ 5 của Nữ hoàng Elizabeth II đang đội vương miện George IV State Diadem. Hình ảnh ba chiều bên dưới và mệnh giá được khắc nhỏ viền quanh mép đồng xu.
  • Mặt sau: Một bông hồng Anh, một cây hành tây xứ Wales, một cây kế Scotland và một cây cỏ ba lá Bắc Ireland mọc lên từ một thân cây duy nhất bên trong một chiếc vương miện, với năm phát hành được khắc nhỏ viền quanh mép đồng xu.

1 Bảng Anh (2023 - 2024) - Phiên bản mới nhất

  • Mặt trước: Bức chân dung Vua Charles Đệ Tam, hình ảnh ba chiều bên dưới và các thông tin mệnh giá, ngày được khắc nhỏ viền quanh mép đồng xu.
  • Mặt sau: Hai con ong, bên trái có biểu tượng hoàng gia và mệnh giá. 

Những sự thật thú vị về đồng 1 Bảng Anh (1 GBP)

Đồng xu 1 Bảng Anh Anh có một lịch sử phong phú và dưới đây là 1 vài thông tin thú vị về đồng tiền này:

  • Thiết kế và tính năng bảo mật: Đồng xu 1 Bảng Anh do Xưởng đúc tiền Hoàng gia Anh phát hành nổi tiếng với thiết kế sáng tạo và các tính năng bảo mật tiên tiến. Đặc biệt, đồng xu này có 1 hình ảnh 3 chiều có thể thay đổi từ ký hiệu "£" thành số "1" khi nhìn từ các góc độ khác nhau.
  • Đồng xu an toàn nhất thế giới: Đồng xu 1 Bảng Anh năm 2017 được giới thiệu là đồng xu an toàn nhất thế giới, kết hợp nhiều tính năng công nghệ cao để ngăn chặn làm giả. Một trong số đó là chữ khắc siêu nhỏ trên cả hai mặt của đồng xu và một tính năng bảo mật cao ẩn giấu trong thành phần của đồng xu, chỉ được biết đến bởi Royal Mint.
  • Lịch sử thiết kế: Thiết kế của đồng xu 1 Bảng Anh đã thay đổi nhiều lần kể từ khi được giới thiệu vào năm 1983. Đồng xu 1 Bảng Anh tròn ban đầu có các thiết kế khác nhau đại diện cho bốn quốc gia của Vương quốc Anh: Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.
  • Loại bỏ đồng xu 1 Bảng Anh cũ: Đồng xu 1 Bảng Anh tròn, lưu hành từ năm 1983 đã bị ngừng lưu hành vào năm 2017. Điều này là do việc làm giả tràn lan các thiết kế cũ. Tuy nhiên, một số doanh nghiệp và ngân hàng vẫn chấp nhận đồng xu cũ trong một số điều kiện nhất định.
  • Bảo vệ môi trường: Royal Mint tái chế kim loại từ đồng xu 1 Bảng Anh cũ để tạo ra đồng xu mới, giảm tác động đến môi trường của quá trình đúc tiền.
  • Độ phổ biến: Đồng xu 1 Bảng Anh là một trong những mệnh giá được sử dụng phổ biến nhất ở Vương quốc Anh, thường được tìm thấy trong các máy hoạt động bằng tiền xu, máy đỗ xe và xe đẩy mua sắm trên khắp đất nước.

Hình ảnh tiền Bảng Anh

Tiền Bảng Anh in hình ai là một câu hỏi có rất nhiều người thắc mắc. Hiện nay. tiền giấy Bảng Anh in hình Vua Charles III. Sự thay đổi này diễn ra sau khi Nữ hoàng Elizabeth II, người đã xuất hiện trên đồng Bảng Anh trong nhiều thập kỷ, qua đời vào tháng 9 năm 2022. 

Khi Vua Charles III lên ngôi, Ngân hàng Trung ương Anh (Bank of England) đã bắt đầu quá trình thay đổi thiết kế tiền giấy. Các tờ tiền mới in hình Vua Charles III bắt đầu được đưa vào lưu thông từ giữa năm 2024. 

Tuy nhiên, các tờ tiền cũ in hình Nữ hoàng Elizabeth II vẫn còn giá trị và tiếp tục lưu hành song song với tiền mới trong một thời gian, đảm bảo quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ.

Giá trị của đồng Bảng Anh (GBP) và các yếu tố ảnh hưởng

Lịch sử đồng Bảng Anh (GBP) cùng bản vị vàng

Đồng Bảng Anh ban đầu áp dụng chế độ bản vị bạc. Tuy nhiên, từ năm 1717, dưới thời Isaac Newton, Anh Quốc đã chuyển sang bản vị vàng một cách không chính thức. Chế độ này được chính thức áp dụng sau chiến tranh Napoleon và kéo dài đến tận sau Thế chiến I.

Mặc dù bản vị vàng giúp Anh Quốc khôi phục nền tài chính sau Thế chiến I, nhưng nó cũng góp phần vào việc Anh phải từ bỏ chế độ này vào năm 1931 do tác động của Đại khủng hoảng. Sự kiện này khiến Bảng Anh mất giá 25%.

Vai trò của đồng Bảng Anh (GBP) trong tiền tệ dự trữ toàn cầu

  • Thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20: Đồng Bảng Anh là tiền tệ dự trữ chủ yếu trên thế giới.
  • Sau Thế chiến I: Đồng USD dần thay thế Bảng Anh, nhưng GBP vẫn giữ vai trò quan trọng.
  • Hiện tại:
    • GBP là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất (sau USD, EUR, JPY).
    • Chiếm khoảng 5% dự trữ ngoại hối toàn cầu (theo IMF).
    • Đứng thứ 3 về tỷ lệ thanh toán toàn cầu (sau USD và EUR).

Tác động của đồng Bàng Anh (GBP) đến nền kinh tế Anh

Tỷ giá GBP/VND ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế Anh, đặc biệt là trong các lĩnh vực sau:

  1. Xuất nhập khẩu:

Tỷ giá GBP

Ưu điểm

Nhược điểm

Tăng (GBP mất giá)

* Xuất khẩu tăng do giá rẻ hơn. *

* Chi phí nhập khẩu tăng, áp lực lạm phát.

Giảm (GBP tăng giá)

* Chi phí nhập khẩu giảm.

* Xuất khẩu giảm do giá cao hơn.

  1. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài:

Tỷ giá GBP

Ưu điểm

Nhược điểm

Tăng (GBP mất giá)

* Thu hút vốn đầu tư trực tiếp.

* Rủi ro biến động tỷ giá, "bán tháo".

Giảm (GBP tăng giá)

* Ổn định, khuyến khích đầu tư gián tiếp.

* Sức hấp dẫn đầu tư giảm.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng Bảng Anh

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế ở các đối tác thương mại lớn có thể làm giảm giá trị GBP.
  • Chính sách tiền tệ: Chính phủ Anh can thiệp để ổn định GBP.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng tăng có thể khiến Ngân hàng Trung ương Anh can thiệp để kiềm chế sự tăng giá của GBP, hỗ trợ xuất khẩu.
  • Lãi suất: Lãi suất tăng thu hút đầu tư, GBP tăng giá.
  • Giá Bitcoin: Dòng tiền vào thị trường tiền điện tử (Ví dụ từ BTC sang VND hay GBP) biến động có thể tác động gián tiếp đến tỷ giá GBP.

Quy đổi tiền 1 Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VND)

Công thức đổi 1 Bảng Anh sang VND

Để đổi 1 GBP sang VND hoặc VND sang GBP, bạn cần biết tỷ giá 1 GBP/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền GBP x Tỷ giá GBP/VND 
  • Số tiền GBP = Số tiền VND / Tỷ giá VND/GBP

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GBP khác với tỷ giá đổi Bảng Anh sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Anh du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Anh để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi 1 Bảng Anh sang tiền Việt

Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi GBP sang VND:

Sử dụng Google quy đổi Bảng Anh (GBP/VND)

Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.

Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “GBP to VND”, “VND to GBP”, “1 GBP to VND”, “1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi Bảng Anh”, “đổi GBP sang VND”, “đổi 1 Bảng Anh sang VND”, “tỷ giá Bảng Anh”, “tỷ giá Bảng Anh hôm nay”,... hoặc các cụm từ tương tự.

Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.

Sử dụng website ONUS để quy đổi Bảng Anh (GBP to VND)

Bước 1: Truy cập trang: GBP to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ

Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: GBP).

Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 1 GBP)

Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.

Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang GBP, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác. 

Những lưu ý khi đổi 1 Bảng Anh sang VND

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Bảng Anh an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Bảng Anh sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá ngoại tệ tỷ giá GBP/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá GBP/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch.
  • Thời gian: Có thể mất thời gian chờ đợi, đặc biệt khi đổi số lượng lớn.
  • Ki-ốt sân bay: Tránh đổi tiền tại ki-ốt sân bay vì tỷ giá thường cao hơn

Địa điểm đổi 1 Bảng Anh sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Bảng Anh trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến châu Âu tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.

Những nơi được cấp phép đổi Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VND)

Chuyển đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bảng Anh cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bảng Anh. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bảng Anh. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Địa chỉ đổi Bảng Anh sang tiền Việt và ngược lại tại Việt Nam

Bạn đang tìm nơi đổi 1 Bảng Anh sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá 1 Bảng Anh (GBP/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Các bước đổi tiền 1 GBP to VND chi tiết (Cập nhật liên tục)

Bước 1: Chuẩn bị:

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá 1 GBP/VND hiện tại tại các ngân hàng, trang web uy tín như ONUS. So sánh tỷ giá giữa các nơi để tìm được tỷ giá tốt nhất.
  • Chuẩn bị giấy tờ tùy thân: Bạn cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để thực hiện giao dịch đổi tiền.

Bước 2: Chọn nơi đổi 1 GBP/VND và ngược lại:

  • Tại ngân hàng:
    • Chọn ngân hàng: Lựa chọn ngân hàng uy tín có tỷ giá tốt và phí giao dịch hợp lý.
    • Điền thông tin: Điền đầy đủ thông tin vào giấy tờ yêu cầu của ngân hàng (họ tên, số điện thoại, số tiền muốn đổi, mục đích đổi tiền,…).
    • Xuất trình giấy tờ: Xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để xác minh danh tính.
    • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng theo tỷ giá hiện tại.
  • Tại sân bay hoặc cửa khẩu:
    • Tìm quầy đổi tiền: Các sân bay quốc tế và cửa khẩu thường có quầy đổi tiền của các ngân hàng hoặc công ty dịch vụ tài chính.
    • Xuất trình giấy tờ: Cung cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu và điền thông tin theo yêu cầu.
    • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng.
  • Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:
    • Chọn địa chỉ uy tín: Tìm hiểu kỹ về tiệm vàng hoặc đại lý đổi tiền trước khi giao dịch để đảm bảo an toàn và tỷ giá hợp lý.
    • Thỏa thuận tỷ giá: Thương lượng tỷ giá với nhân viên trước khi đổi tiền.
    • Kiểm tra tiền: Kiểm tra kỹ số tiền VND nhận được trước khi rời khỏi quầy.

Cần bao nhiêu tiền để đi Anh?

Chi phí để đi Anh từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn. 

Các chi phí liên quan đến thủ tục, di chuyển

  • Visa

Visa Anh có nhiều loại như Visa du lịch, visa thăm thân, visa công tác, visa du học,.. Chi phí sẽ dao động khoảng 115 Bảng đến hơn 500 Bảng tùy từng loại visa (khoảng 3,866,380.5 VND đến 16,810,350 VND).

  • Vé máy bay

Giá vé máy bay từ Việt Nam đến Anh sẽ tùy thuộc vào hãng bay, địa điểm xuất phát và điểm đến. Trung bình giá vé máy bay đến Anh rơi vào khoảng hơn 600 Bảng Anh (20,172,420 VND).

Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể săn vé rẻ trước 3 - 4 tháng hoặc chọn các chuyến bay nối chuyến, thường có giá mềm hơn.

Du học Anh

Tùy vào trường bạn lựa chọn du học, cũng như các khóa học và nhu cầu sinh hoạt, chi phí bạn cần bỏ ra có thể sẽ khác nhau. Dưới đây là một vài chi phí cơ bản:

  • Học phí trung bình: 17,000 GBP - 22,000 GBP/năm (khoảng 571,551,900 VND đến 739,655,400 VND). 
  • Nhà ở trung bình: 7,000 GBP/năm (khoảng 235,344,900 VND).
  • Thực phẩm, hàng tiêu dùng: 200 GBP/tháng (khoảng 6,724,140 VND).
  • Đi lại: 50 - 100 GBP/tháng (khoảng 1,681,035 VND đến 3,362,070 VND).

Du lịch Anh

Để tính toán chi phí cho một chuyến du lịch, bạn có thể tham khảo các chi phí cơ bản sau:

  • Ăn uống: Khoảng 10 - 30 GBP/ngày (khoảng 336,207 VND đến 1,008,621 VND).
  • Đi lại: Vé xe bus khoảng 1.55 GBP/lượt (khoảng 67,241.4 VND). Tàu điện ngầm vé khoảng 2 - 3 GBP (khoảng 100,862.1 VND). 
  • Chỗ ở: Khoảng 20 - 30 GBP/đêm đối với các chỗ nghỉ bình dân (khoảng 1,008,621 VND). Các khách sạn hoặc căn hộ Airbnb có giá nhỉnh hơn từ 60 - 100 GBP/đêm (khoảng 2,017,242 VND đến 3,362,070 VND). 

Như vậy, trung bình bạn nên dự trù khoảng 2500 GBP - 3000 GBP (khoảng 84,051,750 VND) cho tổng chuyến đi Anh kéo dài khoảng 8 ngày 7 đêm, số tiền này đã bao gồm mọi chi phí từ thủ tục, ăn uống, chỗ ở và di chuyển đi lại.

Câu hỏi thường gặp

GBP là đồng tiền của nước nào?

GBP là viết tắt của Great Britain Pound, nghĩa là Bảng Anh. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh (United Kingdom), bao gồm cả Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết