Chuyển đổi VND sang GMD | |
---|---|
VND | GMD |
0.0029 GMD | |
2.8593 GMD | |
28.5932 GMD | |
285.9321 GMD | |
1,429.6607 GMD | |
2,859.3215 GMD | |
5,718.643 GMD | |
14,296.6075 GMD | |
28,593.215 GMD | |
57,186.4299 GMD | |
142,966.0748 GMD | |
285,932.1497 GMD | |
571,864.2993 GMD | |
1,429,660.7484 GMD | |
2,859,321.4967 GMD |
Đặc điểm | Mô tả |
Tên gọi chính thức | Republic of The Gambia (Cộng hòa Gambia) |
Loại hình quốc gia | Gambia là một nước cộng hòa tổng thống với hệ thống chính trị đa đảng |
Vị trí địa lý | Gambia nằm ở Tây Phi và có diện tích nhỏ nhất trong lục địa châu Phi, được bao quanh bởi Senegal ngoại trừ mặt phía Tây giáp Đại Tây Dương |
Lãnh thổ | Gambia có diện tích khoảng 11,300 km², với sông Gambia chảy qua trung tâm đất nước. Lãnh thổ của quốc gia này chủ yếu nằm dọc theo sông Gambia, với vùng đồng bằng ngập nước bao quanh bởi các đồi thấp |
Thành viên tổ chức quốc tế | Gambia là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi (AU), Cộng đồng Kinh tế Tây Phi (ECOWAS) và gia nhập lại Khối Thịnh vượng chung (Commonwealth of Nations) vào năm 2018 |
Mức độ phát triển | Gambia là một nền kinh tế thu nhập thấp, phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất đậu phộng, đánh bắt cá và du lịch |
Gambia có một nền kinh tế quy mô nhỏ, phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp, du lịch và viện trợ quốc tế. Các ngành nông nghiệp chiếm phần lớn hoạt động kinh tế, bao gồm trồng đậu phộng, ngô, sắn và ngư nghiệp. Ngành du lịch cũng đóng góp lớn vào GDP, đặc biệt là nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên của các bãi biển và khu bảo tồn động vật hoang dã của đất nước. Tuy nhiên, Gambia vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về kinh tế do tình trạng nghèo đói cao và phụ thuộc vào viện trợ quốc tế.
Ngành xuất khẩu của Gambia chủ yếu bao gồm các sản phẩm từ đậu phộng, cá và hạt điều. Các đối tác thương mại lớn nhất của Gambia là Trung Quốc và Ấn Độ, nơi tiếp nhận phần lớn hàng hóa xuất khẩu của quốc gia này. Tuy nhiên, Gambia cũng phải nhập khẩu rất nhiều sản phẩm, đặc biệt là thực phẩm, vải vóc và thiết bị máy móc, khiến cho cán cân thương mại luôn ở mức thâm hụt.
Gambia là thành viên sáng lập của Cộng đồng Kinh tế các quốc gia Tây Phi và đã có đóng góp đáng kể vào các nỗ lực hòa bình và ổn định trong khu vực. Năm 2017, Gambia đã gia nhập lại Khối Thịnh vượng chung sau khi rút khỏi tổ chức này vào năm 2013 dưới thời cựu Tổng thống Yahya Jammeh. Điều này cho thấy mong muốn của Gambia trong việc tái khẳng định cam kết đối với các giá trị dân chủ và tôn trọng nhân quyền trên trường quốc tế.
Bên cạnh đó, chính quyền Gambia đã thành lập Ủy ban Sự thật, Hòa giải và Bồi thường (TRRC) để điều tra các vi phạm nhân quyền trong thời kỳ trước và kết quả của các cuộc điều tra này đã đặt nền tảng cho việc thực hiện các cải cách pháp lý và chính sách nhằm bảo đảm tôn trọng nhân quyền và pháp quyền tại Gambia. Những nỗ lực này đã giúp cải thiện hình ảnh quốc gia trong mắt cộng đồng quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực nhân quyền và cải cách dân chủ.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Dalasi Gambia |
Tiếng Anh |
Gambian Dalasi |
Tiếng Việt |
Dalasi Gambia |
Ký hiệu tiền Mỹ |
D |
Mã ISO 4217 |
GMD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Gambia |
Mệnh giá tiền xu |
1 butut, 5 bututs, 10 bututs, 25 bututs, 50 bututs, 1 dalasi |
Mệnh giá tiền giấy |
5 dalasis, 10 dalasis, 20 dalasis, 25 dalasis, 50 dalasis, 100 dalasis, 200 dalasis |
Đơn vị chia nhỏ |
1 dalasi = 100 bututs |
Cách chia khác |
5 dalasis = 1 pound |
Hình ảnh tiền Xu |
|
Hình ảnh tiền giấy |
Dalasi là đồng tiền chính thức của Gambia, được chính thức đưa vào sử dụng vào năm 1971, thay thế đồng bảng Gambia và bảng Tây Phi. Việc thay đổi này được thực hiện để tạo ra một hệ thống tiền tệ thống nhất và phù hợp hơn với bối cảnh kinh tế của quốc gia này sau khi giành độc lập.
Trước khi có đồng dalasi, Gambia sử dụng bảng Gambia và bảng Tây Phi.
Trong thời kỳ thuộc địa, từ giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20, các phương thức thanh toán bao gồm vỏ sò cowrie, thanh đồng hoặc thậm chí là các đồng tiền bạc của Pháp (5 franc).
Cho đến năm 1913, các loại tiền này vẫn phổ biến cho đến khi Gambia bắt đầu sử dụng đồng bảng của Anh và các đồng xu có giá trị nhỏ hơn như one-penny, half-penny và một số đồng xu khác được phát hành.
Sau khi Gambia giành độc lập vào năm 1965, quốc gia này đã thiết lập Hội đồng Tiền tệ Gambia vào năm 1966 để kiểm soát và quản lý đồng tiền của mình.
Đến năm 1971, đồng dalasi được giới thiệu như đồng tiền quốc gia chính thức.
Vào ngày 15 tháng 4 năm 2015, Ngân hàng Trung ương Gambia phát hành loạt tiền giấy mới bao gồm mệnh giá 20 dalasis và 200 dalasis, để thay thế các đồng tiền có mệnh giá thấp hơn và tăng tính tiện dụng trong giao dịch.
Đồng dalasi được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Gambia. Ngân hàng này cũng chịu trách nhiệm giám sát các chính sách tiền tệ nhằm bảo đảm giá trị và sự ổn định của đồng tiền trong bối cảnh các yếu tố kinh tế trong nước và quốc tế có nhiều biến động. Ngân hàng Trung ương thực hiện các chính sách như điều chỉnh lãi suất, quản lý dự trữ ngoại hối và can thiệp vào thị trường để duy trì sự ổn định của đồng dalasi.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
5 GMD = 0.0692 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 127 × 63 mm Mặt trước: Chim bói cá khổng lồ; Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Gia súc; Người nông dân với những con bò |
|||
10 GMD = 0.14 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 127 × 63 mm Mặt trước: Chim bồ câu; Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Phà Kinta Kinteh |
|||
20 GMD = 0.28 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 127 × 63 mm Mặt trước: Chim; Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Những người đàn ông đang làm việc trên máy xay |
|||
25 GMD = 0.35 USD |
Năm phát hành: 2006 Kích thước: 144 × 75 mm Mặt trước: Chim ăn ong Carmine ở giữa, người đàn ông bên phải Mặt sau: Tòa nhà chính phủ, Banjul |
|||
50 GMD = 0.69 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 133 × 70 mm Mặt trước: Chim đại bàng, Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Vòng tròn đá Wassu |
|||
100 GMD = 1.38 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 133 × 76 mm Mặt trước: Sếu đầu đen, Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Những người đàn ông đang câu cá trên chiếc thuyền nhỏ |
|||
200 GMD = 2.77 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 140 × 76 mm Mặt trước: Chim bụi, Quốc huy của Gambia ở giữa bên phải Mặt sau: Đàn ông trồng lúa trên đồng ruộng |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 butut = 0.000138 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 17.5 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: Đậu phộng và mệnh giá đồng xu |
|||
5 bututs = 0.000692 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 20.4 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: Thuyền buồm và mệnh giá đồng xu |
|||
10 bututs = 0.00138 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 26 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: Gà gô hai cựa và mệnh giá đồng xu |
|||
25 bututs = 0.00346 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 24 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: Cây cọ dầu và mệnh giá đồng xu |
|||
50 bututs = 0.00692 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 28.5 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: bò nhà Châu Phi và mệnh giá đồng xu |
|||
1 GMD = 0.0138 USD |
Năm phát hành: 1998 Kích thước: 28 mm Mặt trước: Quốc huy của Gambia Mặt sau: cá sấu mõm thon và mệnh giá đồng xu |
Gambia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có điều tiết cho đồng Dalasi (GMD). Điều này có nghĩa là tỷ giá của Dalasi so với các đồng tiền khác được xác định chủ yếu bởi thị trường ngoại hối, nhưng Ngân hàng Trung ương Gambia có thể can thiệp khi cần thiết để duy trì sự ổn định của đồng tiền, kiểm soát lạm phát và bảo vệ giá trị mua của Dalasi.
Các chính sách tiền tệ như điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc và điều tiết dự trữ ngoại hối được sử dụng để ổn định thị trường và ngăn ngừa những biến động quá mức trong tỷ giá.
Đồng Dalasi được giới thiệu vào năm 1971, thay thế đồng bảng Gambia với tỷ lệ chuyển đổi là 1 bảng = 5 Dalasi. Tỷ giá hối đoái của Dalasi đã trải qua nhiều biến động trong lịch sử, chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố kinh tế như tăng trưởng GDP, lạm phát và sự biến động của thị trường ngoại hối. Trong năm 2021, tỷ giá hối đoái của Dalasi so với đô la Mỹ là khoảng 48 GMD/USD, tương đương với khoảng 0.02 USD cho mỗi Dalasi.
Ngân hàng Trung ương Gambia đã đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý tỷ giá hối đoái, đảm bảo rằng Dalasi duy trì tính ổn định trước những biến động của thị trường thế giới và các yếu tố nội địa. Đồng Dalasi hiện được thả nổi với khả năng điều tiết từ phía Ngân hàng Trung ương, tùy thuộc vào tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường.
Tỷ giá GMD/VND là tỷ giá giữa đồng Dalasi Gambia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dalasi Gambia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá GMD/VND = (GMD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dalasi Gambia hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Dalasi Gambia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 GMD = 342.99 VND và giá bán ra là 1 GMD = 349.9 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá GMD |
Giá bán ra (VND) |
1 butut |
3.5 VND |
5 bututs |
17.5 VND |
10 bututs |
34.99 VND |
25 bututs |
87.48 VND |
50 bututs |
174.95 VND |
1 GMD |
349.9 VND |
5 GMD |
1,749.51 VND |
10 GMD |
3,499.02 VND |
20 GMD |
6,998.03 VND |
25 GMD |
8,747.54 VND |
50 GMD |
17,495.08 VND |
100 GMD |
34,990.17 VND |
200 GMD |
69,980.34 VND |
Bảng so sánh tỷ giá GMD/VND hôm nay 28/01/2025
1 GMD/VND = 349.9 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 GMD/VND = 685.97 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 GMD/VND = 1,714.93 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 GMD/VND = 3,429.87 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 GMD/VND = 6,859.73 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 GMD/VND = 17,149.33 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 GMD/VND = 34,298.66 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 GMD/VND = 68,597.32 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 GMD/VND = 171,493.31 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 GMD/VND = 342,986.62 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 GMD/VND = 685,973.24 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 GMD/VND = 1,714,933.1 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 GMD/VND = 3,429,866.2 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 GMD/VND = 6,859,732.4 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 GMD/VND = 17,149,331 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 GMD/VND = 34,298,662 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 GMD/VND = 68,597,324 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 GMD/VND = 171,493,310 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 GMD/VND = 342,986,620 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá GMD tăng (đồng Dalasi Gambia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá GMD giảm (đồng Dalasi Gambia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Gambia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá GMD tăng (đồng Dalasi Gambia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dalasi Gambia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dalasi Gambia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dalasi Gambia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá GMD giảm (đồng Dalasi Gambia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dalasi Gambia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dalasi Gambia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Dalasi Gambia (GMD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi GMD sang VND hoặc VND sang GMD, bạn cần biết tỷ giá GMD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GMD khác với tỷ giá đổi Dalasi Gambia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Gambia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Gambia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dalasi Gambia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dalasi Gambia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dalasi Gambia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dalasi Gambia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá GMD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dalasi Gambia GMD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dalasi Gambia (GMD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dalasi Gambia (GMD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |