Giới thiệu về Guyana
Đặc điểm
|
Mô tả
|
Tên gọi chính thức
|
Cộng hòa Hợp tác Guyana (Co-operative Republic of Guyana)
|
Loại hình quốc gia
|
Nước cộng hòa có hệ thống chính trị dân chủ
|
Vị trí địa lý
|
Nằm ở phía Bắc lục địa Nam Mỹ, giáp với:
- Phía Bắc: Biển Caribe và Đại Tây Dương.
- Phía Đông: Suriname.
- Phía Tây: Venezuela.
- Phía Nam, Tây Nam: Brazil.
|
Lãnh thổ
|
Diện tích khoảng 214,970 km2, phần lớn lãnh thổ là rừng nhiệt đới, đồi núi và sông ngòi.
|
Thành viên tổ chức quốc tế
|
Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung, Cộng đồng các nước Caribe, Tổ chức các Quốc gia châu Mỹ
|
Mức độ phát triển
|
GDP đạt 17 tỷ USD (năm 2023), tăng trưởng 33% so với năm 2022, trở thành nước có mức tăng trưởng nhanh nhất thế giới trong nhiều năm gần đây.
|
Quy mô nền kinh tế
Nền kinh tế của Guyana chủ yếu dựa vào xuất khẩu tài nguyên như vàng, bauxite, gỗ và nông sản. Sau khi phát hiện trữ lượng dầu lớn ngoài khơi vào năm 2015, Guyana đã trở thành một trong những quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất khu vực Mỹ Latinh và Caribe.
Với tiềm năng khai thác dầu, nền kinh tế của Guyana đang dần chuyển từ phụ thuộc vào nông nghiệp và khai khoáng sang nền kinh tế công nghiệp hóa hơn. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn đang đối mặt với thách thức về cơ sở hạ tầng, mức sống thấp và sự phụ thuộc vào tài nguyên thô. Điều này đòi hỏi sự quản lý kinh tế bền vững và cải cách để đảm bảo phát triển lâu dài.
Vị thế quốc tế
Guyana tích cực tham gia các tổ chức khu vực và quốc tế, ủng hộ sáng kiến đa phương, hợp tác quốc tế, đặc biệt là trong vấn đề về phát triển bền vững và biến đổi khí hậu. Tuy nhiên, đất nước này đang phải đối mặt với thách thức về tranh chấp lãnh thổ với Venezuela liên quan đến vùng Essequibo, khiến Guyana phải duy trì một lập trường ngoại giao cẩn trọng để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của mình.
Tổng quan về tiền Guyana
Mục
|
Thông Tin Chi Tiết
|
Tên gọi
|
Dollar Guyana
|
Tiếng Anh
|
Dollar Guyana
|
Tiếng Việt
|
Đô la Guyana
|
Ký hiệu tiền Mỹ
|
G$, GY$
|
Mã ISO 4217
|
GYD
|
Phát hành bởi
|
Ngân hàng Trung ương Guyana (Bank of Guyana)
|
Mệnh giá tiền xu
|
1, 5, 10 Đô la Guyana
|
Mệnh giá tiền giấy
|
20, 50, 100, 500, 1,000, 2,000, 5,000 Đô la Guyana
|
Mệnh giá không còn lưu hành
|
1, 2, 10, 25, 50 cent
|
Đơn vị chia nhỏ
|
100 cent
|
Lịch sử tiền Guyana (GYD)
Đồng tiền chính thức
Sau khi giành độc lập vào năm 1966, Guyana quyết định phát hành đồng tiền riêng. Năm 1967, đồng Đô la Guyana chính thức ra đời, thay thế cho hệ thống tiền tệ cũ, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền kinh tế của quốc gia sau độc lập.
Ban đầu, đồng GYD được phát hành với nhiều mệnh giá tiền giấy và tiền xu; tuy nhiên, do lạm phát nên mệnh giá tiền xu và một số mệnh giá nhỏ của tiền giấy đã bị loại bỏ khỏi lưu thông.
Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Guyana
Trước khi sử dụng đồng tiền riêng, Guyana sử dụng đơn vị tiền tệ chính là Đô la Tây Ấn Anh. Đồng tiền này được sử dụng rộng rãi từ đầu thế kỷ 20 cho đến khi các nước Caribe dần chuyển sang sử dụng tiền tệ quốc gia riêng.
Phát hành và quản lý
Đồng GYD được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Guyana. Đây là cơ quan duy nhất có thẩm quyền phát hành, đảm bảo cung cấp lượng tiền tệ phù hợp với nhu cầu của nền kinh tế và kiểm soát lượng cung tiền nhằm giữ ổn định giá trị nội tệ.
Hình ảnh các mệnh giá tiền Dollar Guyana đang lưu thông
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
- Tiền xu: 1, 5, 10 Đô la Guyana
- Tiền giấy: 20, 50, 100, 500, 1,000, 2,000, 5,000 Đô la Guyana
Tiền giấy
Series đầu tiên (1966 – 1992)
Mệnh giá
|
Giá trị quy đổi sang USD
|
Mô tả
|
Thiết kế mặt trước
|
Thiết kế mặt sau
|
1 Đô la Guyana
(1 GYD)
|
1 GYD = 0.00479 USD
|
Năm phát hành: 1966
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Thác Kaieteur
Mặt sau: Hợp tác xã nông nghiệp ở Guyana và hình ảnh thu hoạch lúa
|
|
|
5 Đô la Guyana
(5 GYD)
|
5 GYD = 0.024 USD
|
Năm phát hành: 1965
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Thác Kaieteur
Mặt sau: Người đàn ông cắt mía và cần cẩu
|
|
|
10 Đô la Guyana
(10 GYD)
|
10 GYD = 0.0479 USD
|
Năm phát hành: 1966
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Thác Kaieteur
Mặt sau: Hình ảnh khai thác bauxite và nhà máy nhôm
|
|
|
20 Đô la Guyana
(20 GYD)
|
20 GYD = 0.0958 USD
|
Năm phát hành: 1966
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Thác Kaieteur
Mặt sau: Xưởng đóng tàu và tàu Malali
|
|
|
100 Đô la Guyana
(100 GYD)
|
100 GYD = 0.48 USD
|
Năm phát hành: 1989
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Bản đồ và quốc huy Guyana
Mặt sau: Thánh đường
|
|
|
500 Đô la Guyana
(500 GYD)
|
500 GYD = 2.4 USD
|
Năm phát hành: 1992
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Quốc huy và bản đồ Guyana
Mặt sau: Hình ảnh tòa Quốc hội nhìn từ Georgetown
|
|
|
1,000 Đô la Guyana
(1,000 GYD)
|
1000 GYD = 4.79 USD
|
Năm phát hành: 1996
Kích thước: 155 x 65cm
Mặt trước: Quốc huy và bản đồ Guyana
Mặt sau: Tòa Ngân hàng Trung ương Guyana
|
|
|
Series mới nhất (1992 – nay)
Mệnh giá
|
Giá trị quy đổi sang USD
|
Mô tả
|
Thiết kế mặt trước
|
Thiết kế mặt sau
|
20 Đô la Guyana
(20 GYD)
|
20 GYD = 0.0958 USD
|
Năm phát hành: 1996
Kích thước: 153 x 64mm
Mặt trước: Thác Kaieteur
Mặt sau: Tàu phà Malali cập cảng
|
|
|
100 Đô la Guyana
(100 GYD)
|
100 GYD = 0.48 USD
|
Năm phát hành: 2005
Kích thước: 156 x 65mm
Mặt trước: Bản đồ Guyana
Mặt sau: Nhà thờ St.George
|
|
|
500 Đô la Guyana
(500 GYD)
|
500 GYD = 2.4 USD
|
Năm phát hành: 2024
Mặt trước: Bản đồ Guyana
Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội
|
|
|
1000 Đô la Guyana
(1000 GYD)
|
1000 GYD = 4.79 USD
|
Năm phát hành: 2024
Mặt trước: Bản đồ Guyana
Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Guyana
|
|
|
5000 Đô la Guyana
(5000 GYD)
|
5000 GYD = 23.95 USD
|
Năm phát hành: 2024
Mặt trước: Bản đồ Guyana
Mặt sau: Rừng nhiệt đới Guyanese
|
|
|
Tiền xu
Series đầu tiên (1966 – 1970)
Mệnh giá
|
Giá trị quy đổi sang USD
|
Mô tả
|
Thiết kế mặt trước
|
Thiết kế mặt sau
|
1 cent
(0.01 GYD)
|
0.01 GYD = 0.0000479 USD
|
Năm phát hành: 1967
Đường kính: 16mm
Mặt trước: Mệnh giá “1 cent”
Mặt sau: Quốc hoa Victoria Regia của Guyana
|
|
|
5 cent
(0.05 GYD)
|
0.05 GYD = 0.00024 USD
|
Năm phát hành: 1967
Đường kính: 19.5mm
Mặt trước: Mệnh giá tiền “5 cent”
Mặt sau: Quốc hoa Victoria Regia của Guyana
|
|
|
10 cent
(0.1 GYD)
|
0.1 GYD = 0.000479 USD
|
Năm phát hành: 1967
Đường kính: 18mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Mệnh giá tiền “10 cent”
|
|
|
25 cent
(0.25 GYD)
|
0.25 GYD = 0.0012 USD
|
Năm phát hành: 1967
Đường kính: 21.85mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Mệnh giá tiền “25 cent”
|
|
|
50 cent
(0.5 GYD)
|
0.5 GYD = 0.0024 USD
|
Năm phát hành: 1967
Đường kính: 25.9mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Mệnh giá “50 cent”
|
|
|
Series mới nhất (1970 – nay)
Mệnh giá
|
Giá trị quy đổi sang USD
|
Mô tả
|
Thiết kế mặt trước
|
Thiết kế mặt sau
|
1 Đô la Guyana
(1 GYD)
|
1 GYD = 0.00479 USD
|
Năm phát hành: 1996
Đường kính: 17mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Hình ảnh bàn tay gom lúa
|
|
|
5 Đô la Guyana
(5 GYD)
|
5 GYD = 0.024 USD
|
Năm phát hành: 1996
Đường kính: 20.5mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Cây mía
|
|
|
10 Đô la Guyana
(10 GYD)
|
10 GYD = 0.0479 USD
|
Năm phát hành: 1996
Đường kính: 23mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Cảnh khai thác vàng
|
|
|
Các phiên bản đặc biệt của tiền Guyana
Mệnh giá
|
Giá trị quy đổi sang USD
|
Mô tả
|
Thiết kế mặt trước
|
Thiết kế mặt sau
|
5 Đô la Guyana
(5 GYD)
|
5 GYD = 0.024 USD
|
Năm phát hành: 1976 – Kỷ niệm 10 năm Ngày Độc lập của Guyana
Đường kính: 42mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Chân dung người sáng lập Liên đoàn Lao động Hubert Nathaniel Critchlow
|
|
|
50 Đô la Guyana
(50 GYD)
|
50 GYD = 0.24 USD
|
Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm Chuyến thăm Hoàng gia năm 1994
Đường kính: 38.61mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Cặp đôi hoàng gia nắm tay nhau trên du thuyền
|
|
|
1,000 Đô la Guyana
(1000 GYD)
|
1000 GYD = 4.79 USD
|
Năm phát hành: 2005 – Kỷ niệm 40 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Guyana
Đường kính: 38.61mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương
|
|
|
2,000 Đô la Guyana
(10 GYD)
|
2,000 GYD = 9.58 USD
|
Năm phát hành: 1999
Đường kính: 38.61mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Mặt trời mọc trên lục địa Nam Mỹ
|
|
|
10,000 Đô la Guyana
(10,000 GYD)
|
10,000 GYD = NaN USD
|
Năm phát hành: 2020 – Kỷ niệm 50 năm thành lập Cộng hòa Hợp tác Guyana
Đường kính: 38mm
Mặt trước: Quốc huy Guyana
Mặt sau: Logo kỷ niệm 50 năm
|
|
|
Chế độ tỷ giá hối đoái Dollar Guyana
Tỷ giá thả nổi
Ngân hàng Guyana áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Guyana. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Lịch sử tỷ giá Dollar Guyana
Trước khi Guyana trải qua cuộc khủng hoảng kinh tế, đồng Đô la Guyana có tỷ giá tương đối ổn định so với đồng Đô la Mỹ. Trong những năm 1960 và 1980, tỷ giá USD/GYD dao động quanh mức 1 USD = 2 GYD nhờ sự kiểm soát tiền tệ chặt chẽ của chính phủ Guyana.
Trong thập niên 1980s, Guyana đã trải qua giai đoạn lạm phát cao và khủng hoảng kinh tế khiến đồng GYD mất giá nhanh chóng. Tỷ giá USD/GYD bắt đầu tăng đáng kể từ mức 1 USD – 2 GYD vào đầu thập niên lên tới 1 USD = 10 GYD vào cuối thập niên 1980.
Sang đến thập niên 1990s, đây là giai đoạn Guyana tiếp tục phải đối mặt với nhiều khó khăn kinh tế, tỷ giá USD/GYD lúc này tăng nhanh, lên đến 1 USD = 125 GYD. Đến cuối thập niên, tỷ giá ổn định hơn nhờ các cải cách kinh tế và kiểm soát tốt của Ngân hàng Trung ương Guyana, dao động ở mức 1 USD = 145 GYD.
Đến thập niên 2010s, mặc dù nền kinh tế có sự tăng trưởng nhờ khai thác dầu mỏ và vàng nhưng đồng GYD vẫn tiếp tục chịu áp lực mất giá do phụ thuộc vào nhập khẩu và thiếu đa dạng trong sản xuất nội địa. Tỷ giá USD/GYD đạt mốc 1 USD = 200 – 210 GYD trong phần lớn thập niên.
Từ những năm 2020 đến 2024, tỷ giá Đô la Guyana so với Đô la Mỹ tương đối ổn định nhờ dòng tiền đầu tư nước ngoài và phát triển ngành khai thác dầu mỏ. Trong giai đoạn này, tỷ giá USD/GYD trong khoảng 1 USD = 210 – 215 GYD.
Tỷ giá Dollar Guyana hôm nay
Tỷ giá GYD/VND hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá GYD/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Guyana với Việt Nam Đồng.
- Giá Dollar Guyana mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Dollar Guyana từ khách hàng. Giá Dollar Guyana mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 GYD = 118.79 VND.
- Giá Dollar Guyana bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán GYD cho khách hàng. Giá Dollar Guyana bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 GYD = 121.19 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Guyana hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá GYD/VND = (GYD/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Dollar Guyana tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dollar Guyana hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
- Giá mua vào: 1 GYD = 118.79 VND
- Giá bán ra: 1 GYD = 121.19 VND
Tỷ giá Dollar Guyana chợ đen hôm nay
Tỷ giá Dollar Guyana chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 GYD = 118.79 VND và giá bán ra là 1 GYD = 121.19 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá GYD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
<bảng giá theo các đơn vị của đồng đó, dùng giá bán ra>
Mệnh giá GYD
|
Giá bán ra (VND)
|
1 GYD
|
121.19 VND
|
5 GYD
|
605.94 VND
|
10 GYD
|
1,211.87 VND
|
20 GYD
|
2,423.75 VND
|
50 GYD
|
6,059.37 VND
|
100 GYD
|
12,118.75 VND
|
500 GYD
|
60,593.74 VND
|
1,000 GYD
|
121,187.48 VND
|
2,000 GYD
|
242,374.97 VND
|
5,000 GYD
|
605,937.42 VND
|
So sánh tỷ giá Dollar Guyana với đồng tiền mạnh nhất thế giới
Bảng so sánh tỷ giá GYD/VND hôm nay 28/01/2025
GYD/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 GYD/VND = 121.19 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 GYD/VND = 237.58 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 GYD/VND = 593.96 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 GYD/VND = 1,187.92 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 GYD/VND = 2,375.85 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 GYD/VND = 5,939.62 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 GYD/VND = 11,879.25 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 GYD/VND = 23,758.49 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 GYD/VND = 59,396.24 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 GYD/VND = 118,792.47 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 GYD/VND = 237,584.95 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 GYD/VND = 593,962.37 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 GYD/VND = 1,187,924.74 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 GYD/VND = 2,375,849.48 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 GYD/VND = 5,939,623.7 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 GYD/VND = 11,879,247.4 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 GYD/VND = 23,758,494.8 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 GYD/VND = 59,396,237 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 GYD/VND = 118,792,474 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Giá trị của đồng tiền Guyana
Tác động của đồng GYD đến kinh tế Guyana
- Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá GYD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá GYD tăng (đồng Dollar Guyana mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá GYD giảm (đồng Dollar Guyana tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Guyana.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
- Tỷ giá GYD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá GYD tăng (đồng Dollar Guyana mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dollar Guyana sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dollar Guyana.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dollar Guyana để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá GYD giảm (đồng Dollar Guyana tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Guyana.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Guyana thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Guyana
Giá trị của đồng Dollar Guyana (GYD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Dollar Guyana. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Guyana có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng GYD.
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Guyana: Chính phủ Guyana cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng GYD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Dollar Guyana quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Guyana có thể can thiệp bằng cách bán Dollar Guyana để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Guyana.
- Lãi suất ngân hàng của Guyana: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Guyana có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Dollar Guyana. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Dollar Guyana có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Dollar Guyana giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Dollar Guyana. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Dollar Guyana.
Quy đổi tiền Guyana sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Guyana sang tiền Việt
Để đổi GYD sang VND hoặc VND sang GYD, bạn cần biết tỷ giá GYD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền GYD x Tỷ giá GYD/VND
- Số tiền GYD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/GYD
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GYD khác với tỷ giá đổi Dollar Guyana sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Guyana du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Guyana để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Dollar Guyana sang tiền Việt
Chuyển đổi Dollar Guyana sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dollar Guyana cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dollar Guyana. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dollar Guyana.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Dollar Guyana sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá GYD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Guyana sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Dollar Guyana an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Dollar Guyana sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi GYD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá GYD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Dollar Guyana sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Dollar Guyana GYD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dollar Guyana (GYD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Dollar Guyana (GYD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|