Cập nhật lúc 00:55 ngày 21/04/2025
Cập nhật lúc 00:55 ngày 21/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,760 VND
Tặng thêm cho bạn +412,576 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,576 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,336 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 58s
Tỷ giá GYD to VND hôm nay là 124 VND. Giá Dollar Guyana giảm 0.00266% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 GYD giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Dollar Guyana so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 21-04-2025 00:55 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 00:55, T2, 21/04/2025
123 VND/GYD0.00266% /24h
Giá GYD hiện tại
Giá GYD mở cửa
124 VND/GYD
Giá GYD thấp nhất
124 VND/GYD
Giá GYD cao nhất
124 VND/GYD
Giá GYD đóng cửa
124 VND/GYD
Biến động giá GYD hôm nay
0.00266% /1 ngày
0 VND
0.62% /7 ngày
+1 VND
0.12% /1 tháng
0 VND
0.12% /3 tháng
0 VND
0.12% /1 năm
0 VND
Biểu đồ tỷ giá GYD/VND
GYD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Dollar Guyana, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng GYD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của GYD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Dollar Guyana
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.005 USD | -0.00% |
| Euro | 0.004 EUR | -0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.004 GBP | -0.00% |
| Yên Nhật | 0.665 JPY | -0.00% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | -0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.00% |
| Đô La Úc | 0.007 AUD | -0.00% |
| Đô La Singapore | 0.006 SGD | -0.00% |
| Baht Thái | 0.157 THB | -0.00% |
| Đô La Canada | 0.007 CAD | -0.00% |
GYD VND
VND GYD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 GYD USD
0.005 USD
1 GYD EUR
0.004 EUR
1 GYD GBP
0.004 GBP
1 GYD JPY
0.690 JPY
1 GYD SEN
0.001 SEN
1 GYD MAN
0.000 MAN
1 GYD AUD
0.008 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.005
-0.00%
EUR
Euro
0.004
-0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.004
-0.00%
JPY
Yên Nhật
0.690
-0.00%
SEN
Sen Nhật
0.001
-0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.00%
AUD
Đô La Úc
0.008
-0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.006
-0.00%
THB
Baht Thái
0.161
-0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Dollar Guyana
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Hợp tác Guyana (Co-operative Republic of Guyana) |
Loại hình quốc gia |
Nước cộng hòa có hệ thống chính trị dân chủ |
Vị trí địa lý |
Nằm ở phía Bắc lục địa Nam Mỹ, giáp với:
|
Lãnh thổ |
Diện tích khoảng 214,970 km2, phần lớn lãnh thổ là rừng nhiệt đới, đồi núi và sông ngòi. |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung, Cộng đồng các nước Caribe, Tổ chức các Quốc gia châu Mỹ |
Mức độ phát triển |
GDP đạt 17 tỷ USD (năm 2023), tăng trưởng 33% so với năm 2022, trở thành nước có mức tăng trưởng nhanh nhất thế giới trong nhiều năm gần đây. |
Nền kinh tế của Guyana chủ yếu dựa vào xuất khẩu tài nguyên như vàng, bauxite, gỗ và nông sản. Sau khi phát hiện trữ lượng dầu lớn ngoài khơi vào năm 2015, Guyana đã trở thành một trong những quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất khu vực Mỹ Latinh và Caribe.
Với tiềm năng khai thác dầu, nền kinh tế của Guyana đang dần chuyển từ phụ thuộc vào nông nghiệp và khai khoáng sang nền kinh tế công nghiệp hóa hơn. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn đang đối mặt với thách thức về cơ sở hạ tầng, mức sống thấp và sự phụ thuộc vào tài nguyên thô. Điều này đòi hỏi sự quản lý kinh tế bền vững và cải cách để đảm bảo phát triển lâu dài.
Guyana tích cực tham gia các tổ chức khu vực và quốc tế, ủng hộ sáng kiến đa phương, hợp tác quốc tế, đặc biệt là trong vấn đề về phát triển bền vững và biến đổi khí hậu. Tuy nhiên, đất nước này đang phải đối mặt với thách thức về tranh chấp lãnh thổ với Venezuela liên quan đến vùng Essequibo, khiến Guyana phải duy trì một lập trường ngoại giao cẩn trọng để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của mình.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Dollar Guyana |
Tiếng Anh |
Dollar Guyana |
Tiếng Việt |
Đô la Guyana |
Ký hiệu tiền Mỹ |
G$, GY$ |
Mã ISO 4217 |
GYD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Guyana (Bank of Guyana) |
Mệnh giá tiền xu |
1, 5, 10 Đô la Guyana |
Mệnh giá tiền giấy |
20, 50, 100, 500, 1,000, 2,000, 5,000 Đô la Guyana |
Mệnh giá không còn lưu hành |
1, 2, 10, 25, 50 cent |
Đơn vị chia nhỏ |
100 cent |
Sau khi giành độc lập vào năm 1966, Guyana quyết định phát hành đồng tiền riêng. Năm 1967, đồng Đô la Guyana chính thức ra đời, thay thế cho hệ thống tiền tệ cũ, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền kinh tế của quốc gia sau độc lập.
Ban đầu, đồng GYD được phát hành với nhiều mệnh giá tiền giấy và tiền xu; tuy nhiên, do lạm phát nên mệnh giá tiền xu và một số mệnh giá nhỏ của tiền giấy đã bị loại bỏ khỏi lưu thông.
Trước khi sử dụng đồng tiền riêng, Guyana sử dụng đơn vị tiền tệ chính là Đô la Tây Ấn Anh. Đồng tiền này được sử dụng rộng rãi từ đầu thế kỷ 20 cho đến khi các nước Caribe dần chuyển sang sử dụng tiền tệ quốc gia riêng.
Đồng GYD được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Guyana. Đây là cơ quan duy nhất có thẩm quyền phát hành, đảm bảo cung cấp lượng tiền tệ phù hợp với nhu cầu của nền kinh tế và kiểm soát lượng cung tiền nhằm giữ ổn định giá trị nội tệ.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 GYD = 0.00476 USD |
Năm phát hành: 1966 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Thác Kaieteur Mặt sau: Hợp tác xã nông nghiệp ở Guyana và hình ảnh thu hoạch lúa |
![]() |
![]() |
|
5 GYD = 0.0238 USD |
Năm phát hành: 1965 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Thác Kaieteur Mặt sau: Người đàn ông cắt mía và cần cẩu |
![]() |
![]() |
|
10 GYD = 0.0476 USD |
Năm phát hành: 1966 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Thác Kaieteur Mặt sau: Hình ảnh khai thác bauxite và nhà máy nhôm |
![]() |
![]() |
|
20 GYD = 0.0952 USD |
Năm phát hành: 1966 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Thác Kaieteur Mặt sau: Xưởng đóng tàu và tàu Malali |
![]() |
![]() |
|
100 GYD = 0.48 USD |
Năm phát hành: 1989 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Bản đồ và quốc huy Guyana Mặt sau: Thánh đường |
![]() |
![]() |
|
500 GYD = 2.38 USD |
Năm phát hành: 1992 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Quốc huy và bản đồ Guyana Mặt sau: Hình ảnh tòa Quốc hội nhìn từ Georgetown |
![]() |
![]() |
|
1000 GYD = 4.76 USD |
Năm phát hành: 1996 Kích thước: 155 x 65cm Mặt trước: Quốc huy và bản đồ Guyana Mặt sau: Tòa Ngân hàng Trung ương Guyana |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
20 GYD = 0.0952 USD |
Năm phát hành: 1996 Kích thước: 153 x 64mm Mặt trước: Thác Kaieteur Mặt sau: Tàu phà Malali cập cảng |
![]() |
![]() |
|
100 GYD = 0.48 USD |
Năm phát hành: 2005 Kích thước: 156 x 65mm Mặt trước: Bản đồ Guyana Mặt sau: Nhà thờ St.George |
![]() |
![]() |
|
500 GYD = 2.38 USD |
Năm phát hành: 2024 Mặt trước: Bản đồ Guyana Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội |
![]() |
![]() |
|
1000 GYD = 4.76 USD |
Năm phát hành: 2024 Mặt trước: Bản đồ Guyana Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Guyana |
![]() |
![]() |
|
5000 GYD = 23.79 USD |
Năm phát hành: 2024 Mặt trước: Bản đồ Guyana Mặt sau: Rừng nhiệt đới Guyanese |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.01 GYD = 0.0000476 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 16mm Mặt trước: Mệnh giá “1 cent” Mặt sau: Quốc hoa Victoria Regia của Guyana |
![]() |
![]() |
|
0.05 GYD = 0.000238 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 19.5mm Mặt trước: Mệnh giá tiền “5 cent” Mặt sau: Quốc hoa Victoria Regia của Guyana |
![]() |
![]() |
|
0.1 GYD = 0.000476 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 18mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Mệnh giá tiền “10 cent” |
![]() |
![]() |
|
0.25 GYD = 0.00119 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 21.85mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Mệnh giá tiền “25 cent” |
![]() |
![]() |
|
0.5 GYD = 0.00238 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 25.9mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Mệnh giá “50 cent” |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 GYD = 0.00476 USD |
Năm phát hành: 1996 Đường kính: 17mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Hình ảnh bàn tay gom lúa |
![]() |
![]() |
|
5 GYD = 0.0238 USD |
Năm phát hành: 1996 Đường kính: 20.5mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Cây mía |
![]() |
![]() |
|
10 GYD = 0.0476 USD |
Năm phát hành: 1996 Đường kính: 23mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Cảnh khai thác vàng |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
5 GYD = 0.0238 USD |
Năm phát hành: 1976 – Kỷ niệm 10 năm Ngày Độc lập của Guyana Đường kính: 42mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Chân dung người sáng lập Liên đoàn Lao động Hubert Nathaniel Critchlow |
![]() |
![]() |
|
50 GYD = 0.24 USD |
Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm Chuyến thăm Hoàng gia năm 1994 Đường kính: 38.61mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Cặp đôi hoàng gia nắm tay nhau trên du thuyền |
![]() |
![]() |
|
1000 GYD = 4.76 USD |
Năm phát hành: 2005 – Kỷ niệm 40 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Guyana Đường kính: 38.61mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương |
![]() |
![]() |
|
2,000 GYD = 9.52 USD |
Năm phát hành: 1999 Đường kính: 38.61mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Mặt trời mọc trên lục địa Nam Mỹ |
![]() |
![]() |
|
10,000 GYD = NaN USD |
Năm phát hành: 2020 – Kỷ niệm 50 năm thành lập Cộng hòa Hợp tác Guyana Đường kính: 38mm Mặt trước: Quốc huy Guyana Mặt sau: Logo kỷ niệm 50 năm |
![]() |
![]() |
Ngân hàng Guyana áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Guyana. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Trước khi Guyana trải qua cuộc khủng hoảng kinh tế, đồng Đô la Guyana có tỷ giá tương đối ổn định so với đồng Đô la Mỹ. Trong những năm 1960 và 1980, tỷ giá USD/GYD dao động quanh mức 1 USD = 2 GYD nhờ sự kiểm soát tiền tệ chặt chẽ của chính phủ Guyana.
Trong thập niên 1980s, Guyana đã trải qua giai đoạn lạm phát cao và khủng hoảng kinh tế khiến đồng GYD mất giá nhanh chóng. Tỷ giá USD/GYD bắt đầu tăng đáng kể từ mức 1 USD – 2 GYD vào đầu thập niên lên tới 1 USD = 10 GYD vào cuối thập niên 1980.
Sang đến thập niên 1990s, đây là giai đoạn Guyana tiếp tục phải đối mặt với nhiều khó khăn kinh tế, tỷ giá USD/GYD lúc này tăng nhanh, lên đến 1 USD = 125 GYD. Đến cuối thập niên, tỷ giá ổn định hơn nhờ các cải cách kinh tế và kiểm soát tốt của Ngân hàng Trung ương Guyana, dao động ở mức 1 USD = 145 GYD.
Đến thập niên 2010s, mặc dù nền kinh tế có sự tăng trưởng nhờ khai thác dầu mỏ và vàng nhưng đồng GYD vẫn tiếp tục chịu áp lực mất giá do phụ thuộc vào nhập khẩu và thiếu đa dạng trong sản xuất nội địa. Tỷ giá USD/GYD đạt mốc 1 USD = 200 – 210 GYD trong phần lớn thập niên.
Từ những năm 2020 đến 2024, tỷ giá Đô la Guyana so với Đô la Mỹ tương đối ổn định nhờ dòng tiền đầu tư nước ngoài và phát triển ngành khai thác dầu mỏ. Trong giai đoạn này, tỷ giá USD/GYD trong khoảng 1 USD = 210 – 215 GYD.
Tỷ giá GYD/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Guyana với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Guyana hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá GYD/VND = (GYD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dollar Guyana hôm nay, ngày 20/04/2025 là:
Tỷ giá Dollar Guyana chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 GYD = 122.56 VND và giá bán ra là 1 GYD = 124.27 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
<bảng giá theo các đơn vị của đồng đó, dùng giá bán ra>
Mệnh giá GYD |
Giá bán ra (VND) |
1 GYD |
124.27 VND |
5 GYD |
621.36 VND |
10 GYD |
1,242.73 VND |
20 GYD |
2,485.46 VND |
50 GYD |
6,213.64 VND |
100 GYD |
12,427.28 VND |
500 GYD |
62,136.38 VND |
1,000 GYD |
124,272.76 VND |
2,000 GYD |
248,545.52 VND |
5,000 GYD |
621,363.81 VND |
Bảng so sánh tỷ giá GYD/VND hôm nay 20/04/2025
1 GYD/VND = 124.27 VND |
1 USD/VND = 26,120 VND |
1 EUR/VND = 30,310.8 VND |
2 GYD/VND = 245.12 VND |
2 USD/VND = 51,520 VND |
2 EUR/VND = 58,052.84 VND |
5 GYD/VND = 612.8 VND |
5 USD/VND = 128,800 VND |
5 EUR/VND = 145,132.1 VND |
10 GYD/VND = 1,225.6 VND |
10 USD/VND = 257,600 VND |
10 EUR/VND = 290,264.2 VND |
20 GYD/VND = 2,451.2 VND |
20 USD/VND = 515,200 VND |
20 EUR/VND = 580,528.4 VND |
50 GYD/VND = 6,128 VND |
50 USD/VND = 1,288,000 VND |
50 EUR/VND = 1,451,321 VND |
100 GYD/VND = 12,256 VND |
100 USD/VND = 2,576,000 VND |
100 EUR/VND = 2,902,642 VND |
200 GYD/VND = 24,511.99 VND |
200 USD/VND = 5,152,000 VND |
200 EUR/VND = 5,805,284 VND |
500 GYD/VND = 61,279.98 VND |
500 USD/VND = 12,880,000 VND |
500 EUR/VND = 14,513,210 VND |
1,000 GYD/VND = 122,559.97 VND |
1,000 USD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 EUR/VND = 29,026,420 VND |
2,000 GYD/VND = 245,119.93 VND |
2,000 USD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 EUR/VND = 58,052,840 VND |
5,000 GYD/VND = 612,799.84 VND |
5,000 USD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 EUR/VND = 145,132,100 VND |
10,000 GYD/VND = 1,225,599.67 VND |
10,000 USD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 290,264,200 VND |
20,000 GYD/VND = 2,451,199.34 VND |
20,000 USD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 580,528,400 VND |
50,000 GYD/VND = 6,127,998.35 VND |
50,000 USD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,451,321,000 VND |
100,000 GYD/VND = 12,255,996.7 VND |
100,000 USD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,902,642,000 VND |
200,000 GYD/VND = 24,511,993.4 VND |
200,000 USD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,805,284,000 VND |
500,000 GYD/VND = 61,279,983.5 VND |
500,000 USD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,513,210,000 VND |
1,000,000 GYD/VND = 122,559,967 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 29,026,420,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Guyana
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá GYD tăng (đồng Dollar Guyana mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá GYD giảm (đồng Dollar Guyana tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Guyana. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá GYD tăng (đồng Dollar Guyana mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dollar Guyana sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dollar Guyana. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dollar Guyana để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá GYD giảm (đồng Dollar Guyana tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Guyana. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Guyana thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Dollar Guyana (GYD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi GYD sang VND hoặc VND sang GYD, bạn cần biết tỷ giá GYD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GYD khác với tỷ giá đổi Dollar Guyana sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Guyana du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Guyana để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dollar Guyana sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dollar Guyana cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dollar Guyana. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dollar Guyana.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá GYD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dollar Guyana GYD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dollar Guyana (GYD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dollar Guyana (GYD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 00:55 21/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất