Cập nhật lúc 12:51 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 12:51 ngày 26/03/2025
Giá HKD/VND cao nhất
3,360 VND
Giá HKD/VND thấp nhất
3,356 VND
Giá HKD/VND mở cửa
3,360 VND
Tỷ giá HKD to VND hôm nay là 3,356 VND. Giá Đô La Hồng Kông giảm 0.15477% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 HKD giảm 5 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô La Hồng Kông so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:51 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 12:51, T4, 26/03/2025
3,232 VND/HKD0.15477% /24h
Giá HKD hiện tại
Giá HKD mở cửa
3,360 VND/HKD
Giá HKD thấp nhất
3,356 VND/HKD
Giá HKD cao nhất
3,360 VND/HKD
Giá HKD đóng cửa
3,356 VND/HKD
Biến động giá HKD hôm nay
0.15477% /1 ngày
-5 VND
0.15% /7 ngày
+5 VND
0.07% /1 tháng
+2 VND
2.12% /3 tháng
+67 VND
3.69% /1 năm
+115 VND
Biểu đồ tỷ giá HKD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá HKD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô La Hồng Kông
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô La Hồng Kông (HKD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô La Hồng Kông (HKD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/HKD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/HKD
Ngân hàng Mua Đô La Hồng Kông (HKD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/HKD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/HKD
Ngân hàng Bán Đô La Hồng Kông (HKD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/HKD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/HKD
Ngân hàng Bán Đô La Hồng Kông (HKD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/HKD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/HKD
HKD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô La Hồng Kông, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng HKD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của HKD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô La Hồng Kông
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.13 USD | 0.00% |
| Euro | 0.118 EUR | -0.03% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.1 GBP | 0.19% |
| Yên Nhật | 19.203 JPY | 0.15% |
| Sen Nhật | 0.019 SEN | 0.15% |
| Man Nhật | 0.002 MAN | 0.15% |
| Đô La Úc | 0.205 AUD | 0.40% |
| Đô La Singapore | 0.172 SGD | 0.12% |
| Baht Thái | 4.355 THB | 0.15% |
| Đô La Canada | 0.184 CAD | 0.38% |
HKD VND
VND HKD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 HKD USD
0.127 USD
1 HKD EUR
0.119 EUR
1 HKD GBP
0.099 GBP
1 HKD JPY
19.475 JPY
1 HKD SEN
0.019 SEN
1 HKD MAN
0.002 MAN
1 HKD AUD
0.203 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.127
0.00%
EUR
Euro
0.119
-0.03%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.099
0.19%
JPY
Yên Nhật
19.475
0.14%
SEN
Sen Nhật
0.019
0.14%
MAN
Man Nhật
0.002
0.14%
AUD
Đô La Úc
0.203
0.40%
SGD
Đô La Singapore
0.172
0.12%
THB
Baht Thái
4.373
0.15%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Đô La Hồng Kông
Hong Kong là một Đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở phía đông nam Trung Quốc. Với diện tích 1.104 km² và dân số 7,4 triệu người, đây là một trong những vùng lãnh thổ đông dân nhất thế giới.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Vị trí |
Phía đông nam Trung Quốc |
Diện tích |
1.104 km² |
Dân số |
7,4 triệu người |
Mật độ dân số |
Một trong những vùng lãnh thổ đông dân nhất thế giới |
Lịch sử |
Thuộc địa của Đế quốc Anh (1841-1997), trao trả cho Trung Quốc năm 1997 |
Chế độ quản lý |
“Một quốc gia, hai chế độ” |
Kinh tế |
Trung tâm tài chính và thương mại quan trọng toàn cầu |
Vị thế tài chính |
Trung tâm tài chính toàn cầu lớn thứ 4 |
Thương mại |
Nhà xuất khẩu lớn thứ 9, nhà nhập khẩu lớn thứ 8 thế giới |
Tiền tệ |
Đô la Hong Kong, được giao dịch nhiều thứ 9 trên thế giới |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
Rất cao, đứng thứ 4 thế giới |
Tuổi thọ trung bình |
Một trong những nơi có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới |
Giao thông công cộng |
Tỷ lệ sử dụng vượt quá 90% |
Đồng Đô la Hồng Kông là đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông – một trong những trung tâm tài chính và thương mại hàng đầu thế giới.
Đồng đô la Hồng Kông được quản lý bởi Cục Quản lý tiền tệ Hồng Kông và được phát hành bởi 3 ngân hàng lớn là HSBC, Ngân hàng Trung Quốc (BOC), và Standard Chartered (Hồng Kông).
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi |
Đô la Hồng Kông |
Mã ISO |
HKD |
Ký hiệu |
HK$ |
Tiếng Anh |
Hong Kong dollar |
Tiếng Trung |
港元 |
Tiếng Việt |
Tiền Hồng Kong, đô la Hồng Kông, đô Hồng Kông, dollar Hong Kong |
Đơn vị quản lý |
Cục quản lý Tiền tệ Hồng Kông (Hong Kong Monetary Authority) |
Đơn vị phát hành |
HSBC, Ngân hàng Trung Quốc (BOC), Standard Chartered Hồng Kông |
Khu vực sử dụng |
Hồng Kông, Macao |
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn |
Xu (cent) 1 Đô la Hồng Kông = 100 xu |
Lịch sử tiền Hong Kong |
|
1841 |
Hồng Kông trở thành cảng tự do, sử dụng nhiều đồng tiền nước ngoài |
1863 |
Anh phát hành tiền xu phụ trợ cho Hồng Kông |
1866 |
Thành lập xưởng đúc tiền địa phương (đóng cửa sau 2 năm) |
~1860 |
Ngân hàng thuộc địa Anh phát hành tiền giấy |
1935 |
Hồng Kông rời bỏ bản vị bạc, áp dụng tỷ giá thả nổi có điều chỉnh với đồng bảng Anh |
Sau Thế chiến II |
Đô la Hồng Kông gắn với đồng bảng Anh |
1972 |
Đô la Hồng Kông gắn với đô la Mỹ |
1974-1983 |
Chế độ tiền tệ thả nổi |
1983 |
Đô la Hồng Kông chính thức gắn với đô la Mỹ ở tỷ giá 7.8 HKD = 1 USD |
1997 |
Duy trì chế độ ủy ban tiền tệ sau khi trao trả cho Trung Quốc |
Mệnh giá tiền Hồng Kông hiện hành |
|
Tiền xu |
10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD, 10 HKD |
Hình ảnh tiền xu Hong Kong |
![]() |
Tiền giấy |
10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 500 HKD, 1000 HKD |
Hình ảnh tiền giấy Hong Kong |
![]() |
Tiền Hồng Kông đổi ra tiền Việt hôm nay? |
HKD to VND = 3,355.79 VND (Tỷ giá HKD/VND bán ra tại ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 phút trước ngày 26/03/2025) |
Tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) hôm nay là giá trị quy đổi của đồng Đô la Hồng Kông so với một đồng tiền khác ví dụ như Đô la Mỹ (USD) hoặc Việt Nam Đồng (VND).
Tỷ giá HKD/USD cho biết giá trị của 1 HKD quy đổi sang bao nhiêu USD.
Để biết tỷ giá 1 Đô la Hồng Kông hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá HKD/VND = (HKD/USD) x (USD/VND) |
Trong đó:
Tỷ giá Đô la là tỷ giá giữa đồng Đô la Hồng Kông với Việt Nam Đồng. Dựa vào công thức ta có:
Giá Đô la Hồng Kông mua vào hôm nay 26/03/2025 là HKD/VND = 0.13 HKD/USD x 25,420 USD/VND = 3,232.07 VND
Giá Đô la Hồng Kông bán ra hôm nay 26/03/2025 là HKD/VND = 0.13 HKD/USD x 25,780 USD/VND = 3,355.79 VND
Tên Ngân Hàng |
Mua Đô la Hồng Kông tiền mặt (HKD/VND) |
Mua Đô la Hồng Kông chuyển khoản (HKD/VND) |
Bán Đô la Hồng Kông tiền mặt (HKD/VND) |
Bán Đô la Hồng Kông chuyển khoản (HKD/VND) |
ABBank |
– |
3,234 |
3,457 |
– |
ACB |
– |
– |
– |
3,373 |
Agribank |
3,229 |
3,242 |
3,349 |
– |
BIDV |
3,239 |
3,246 |
3,345 |
– |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
2,500 |
3,249 |
3,363 |
– |
HDBank |
3,231 |
3,241 |
3,350 |
– |
HSBC |
3,213.4 |
3,243.13 |
3,348.45 |
3,348.45 |
Indovina |
– |
3,220 |
3,367 |
– |
Kiên Long |
– |
3,213 |
3,379 |
– |
MSB |
3,233 |
3,308 |
3,468 |
3,488 |
MB |
3,225 |
3,235 |
3,386 |
3,386 |
Nam Á |
3,191 |
3,191 |
3,399 |
– |
PGBank |
– |
3,235 |
3,358 |
– |
PublicBank |
3,199 |
3,231 |
3,361 |
3,361 |
PVcomBank |
3,206 |
3,238 |
3,351 |
– |
Sacombank |
– |
3,285 |
– |
3,405 |
Saigonbank |
– |
3,252 |
– |
– |
SeABank |
2,817 |
3,117 |
3,487 |
3,477 |
SHB |
3,236 |
3,266 |
3,336 |
– |
Techcombank |
– |
3,165 |
3,367 |
– |
TPB |
– |
– |
– |
3,358 |
UOB |
3,190 |
3,223 |
3,364 |
– |
VIB |
– |
3,223 |
– |
3,432 |
VietABank |
3,123 |
3,193 |
3,450 |
– |
VietCapitalBank |
3,199 |
3,231 |
3,365 |
– |
Vietcombank |
3,202.08 |
3,234.43 |
3,358.24 |
– |
VietinBank |
3,235 |
– |
3,370 |
– |
VRB |
3,239 |
3,246 |
3,345 |
– |
Tỷ giá Đô la Hồng Kông mua vào tại chợ đen là 3,199.75 VND và giá bán ra là – VND.
Lưu ý: Tỷ giá đô la HKD/VND chợ đen chỉ mang tính chất tham khảo vì mua bán ngoại tệ tại thị trường chợ đen chưa được pháp luật chấp nhận.
Có nhiều cách để quy đổi tiền Hồng Kông (HKD) sang tiền Việt Nam Đồng (VND), bao gồm sử dụng công thức, công cụ chuyển đổi trực tuyến hoặc giao dịch tại ngân hàng/tổ chức tín dụng.
Để đổi HKD sang VND hoặc VND sang HKD, bạn cần biết tỷ giá HKD/VND tại thời điểm quy đổi. Bạn có thể tính số tiền HKD hoặc VND sau quy đổi bằng công thức:
Số tiền VND = Số tiền HKD x Tỷ giá HKD/VND |
Ví dụ: Bạn muốn bán 30 HKD sang VND, và tỷ giá mua vào hiện tại là 1 HKD = 3,232.07 VND. Vậy bạn sẽ nhận bao nhiêu tiền VND cho 30 HKD?
Mệnh giá Đô la Hong Kong |
Giá mua vào (VND) | Giá bán ra (VND) |
10 HKD |
32,320.7 VND |
33,557.9 VND |
20 HKD |
64,641.4 VND |
67,115.8 VND |
50 HKD |
161,603.5 VND |
167,789.5 VND |
100 HKD |
323,207 VND |
335,579 VND |
500 HKD |
1,616,035 VND |
1,677,895 VND |
1000 HKD |
3,232,070 VND |
3,355,790 VND |
Số tiền HKD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/HKD |
Ví dụ: Bạn có 700,000 VND và muốn đổi sang HKD, tỷ giá bán ra hiện tại là 1 HKD = 3,355.79 VND.
Số tiền HKD = 500,000 VND / 3,355.79 VND/HKD = 149 HKD
Mệnh giá VND |
Giá mua vào (HKD) | Giá bán ra (HKD) |
100,000 VND |
3.09 VND |
2.98 VND |
200,000 VND |
6.19 VND |
5.96 VND |
300,000 VND |
9.28 VND |
8.94 VND |
400,000 VND |
12.38 VND |
11.92 VND |
500,000 VND |
15.47 VND |
14.9 VND |
1,000,000 VND |
30.94 VND |
29.8 VND |
Dưới đây là một số công cụ bạn có thể sử dụng để chuyển đổi tiền Hồng Kông (HKD) sang Việt Nam Đồng (VND):
Dưới đây là bảng hướng dẫn quy đổi tiền Đô la Hồng Kông (HKD) sang Việt Nam Đồng (VND) trên trang web ONUS
Bước |
Hành động |
Giải thích |
1 |
Truy cập trang web ONUS |
Truy cập trang Tỷ Giá Ngoại Tệ |
2 |
Chọn cặp tiền tệ HKD/VND |
Ở góc trên bên phải, tìm menu thả xuống và chọn “HKD/VND” để xem tỷ giá giữa hai loại tiền. |
3 |
Kiểm tra tỷ giá |
Xem tỷ giá mua vào 1 HKD được hiển thị (ví dụ: 1 HKD = 33,557.9 VND). Lưu ý tỷ giá này cập nhật liên tục. |
4 |
Sử dụng công cụ quy đổi |
Ở bên phải trang, nhập số HKD muốn đổi vào ô có biểu tượng cờ Hồng Kông. Trang web sẽ tự động tính toán và hiển thị số VND tương ứng. |
5 |
Mở tài khoản để giao dịch (nếu cần) |
Nếu muốn tiến hành giao dịch, nhấn nút “Mở tài khoản để giao dịch” và làm theo hướng dẫn đăng ký/đăng nhập. |
6 |
Kiểm tra biểu đồ tỷ giá |
Xem biểu đồ HKD/VND ở giữa trang để theo dõi biến động tỷ giá theo thời gian, hỗ trợ quyết định giao dịch. |
7 |
Tham khảo thông tin thêm |
Cuộn xuống dưới để xem thêm thông tin về biến động tỷ giá, giải thích thuật ngữ và câu hỏi thường gặp. |
Bạn đang tìm nơi đổi Đô la Hồng Kông (HKD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Công ty ngoại hối quốc tế Travelex: Căn hộ A1, Tầng trệt, Nhà Wheelock, 20 Pedder Street, Central, Hồng Kông. (Giờ mở cửa: 09:00 – 19:30 từ Thứ Hai – Thứ Sáu và 08:00 – 20:00 Thứ 7 & Chủ Nhật)
Lịch sử tiền tệ Hồng Kông bắt đầu từ năm 1841, khi nó trở thành cảng tự do. Ban đầu, các đồng tiền nước ngoài như rupee Ấn Độ, đồng reales Tây Ban Nha/Mexico và tiền xu Trung Quốc lưu hành. Năm 1863, Anh bắt đầu phát hành tiền xu phụ trợ cho Hồng Kông. Năm 1866, một xưởng đúc tiền địa phương được thành lập nhưng đóng cửa sau 2 năm.
Những năm 1860, ngân hàng thuộc địa Anh bắt đầu phát hành tiền giấy. Năm 1935, Hồng Kông rời bỏ bản vị bạc và áp dụng tỷ giá thả nổi có điều chỉnh với đồng bảng Anh. Khái niệm đô la Hồng Kông như một đơn vị tiền tệ riêng biệt ra đời từ đây.
Sau Thế chiến II, đô la Hồng Kông được gắn với đồng bảng Anh. Năm 1972, nó được gắn với đô la Mỹ. Từ 1974-1983, Hồng Kông áp dụng chế độ tiền tệ thả nổi. Năm 1983, đô la Hồng Kông chính thức được gắn với đô la Mỹ ở tỷ giá 7.8 HKD = 1 USD, quay trở lại chế độ ủy ban tiền tệ. Chế độ này vẫn được duy trì sau khi Hồng Kông được trao trả cho Trung Quốc năm 1997.
Đồng đô la Hồng Kông có vai trò quan trọng trong nền kinh tế Hồng Kông, khu vực và thế giới. Giá trị của nó chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính phức tạp.
Đồng đô la Hong Kong (HKD) không chỉ là đơn vị tiền tệ chính của Đặc khu hành chính này mà còn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế khu vực và thế giới.
Hệ thống tỷ giá hối đoái của Hong Kong là một mô hình độc đáo, được áp dụng từ năm 1983 với việc cố định tỷ giá 7,8 HKD = 1 USD. Cơ quan Tiền tệ Hong Kong (HKMA) kiểm soát chặt chẽ tỷ giá này bằng cách điều tiết cung cầu HKD trên thị trường ngoại hối. Đồng HKD được hỗ trợ bởi một trong những kho dự trữ ngoại hối lớn nhất thế giới.
Giá trị của đồng Đô la Hồng Kông (HKD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá HKD tăng (đồng Đô la mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá HKD giảm (đồng Đô la tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Hồng Kông. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá HKD tăng (đồng Đô la mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô la sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô la. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô la để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá HKD giảm (đồng Đô la tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô la. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô la thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Bảng so sánh tỷ giá HKD/VND hôm nay so với 2 đồng tiền đứng đầu trong giao dịch ngoại hối là đô la Mỹ và Euro.
Bảng so sánh tỷ giá HKD/VND hôm nay 26/03/2025
HKD/VND |
||
1 HKD/VND = 3,355.79 VND |
1 USD/VND = 25,780 VND |
1 EUR/VND = 28,390.37 VND |
2 HKD/VND = 6,464.14 VND |
2 USD/VND = 50,840 VND |
2 EUR/VND = 54,373.62 VND |
5 HKD/VND = 16,160.35 VND |
5 USD/VND = 127,100 VND |
5 EUR/VND = 135,934.05 VND |
10 HKD/VND = 32,320.7 VND |
10 USD/VND = 254,200 VND |
10 EUR/VND = 271,868.1 VND |
20 HKD/VND = 64,641.4 VND |
20 USD/VND = 508,400 VND |
20 EUR/VND = 543,736.2 VND |
50 HKD/VND = 161,603.5 VND |
50 USD/VND = 1,271,000 VND |
50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND |
100 HKD/VND = 323,207 VND |
100 USD/VND = 2,542,000 VND |
100 EUR/VND = 2,718,681 VND |
200 HKD/VND = 646,414 VND |
200 USD/VND = 5,084,000 VND |
200 EUR/VND = 5,437,362 VND |
500 HKD/VND = 1,616,035 VND |
500 USD/VND = 12,710,000 VND |
500 EUR/VND = 13,593,405 VND |
1,000 HKD/VND = 3,232,070 VND |
1,000 USD/VND = 25,420,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND |
2,000 HKD/VND = 6,464,140 VND |
2,000 USD/VND = 50,840,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND |
5,000 HKD/VND = 16,160,350 VND |
5,000 USD/VND = 127,100,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,934,050 VND |
10,000 HKD/VND = 32,320,700 VND |
10,000 USD/VND = 254,200,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND |
20,000 HKD/VND = 64,641,400 VND |
20,000 USD/VND = 508,400,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,736,200 VND |
50,000 HKD/VND = 161,603,500 VND |
50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND |
100,000 HKD/VND = 323,207,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND |
200,000 HKD/VND = 646,414,000 VND |
200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND |
500,000 HKD/VND = 1,616,035,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND |
1,000,000 HKD/VND = 3,232,070,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,420,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,186,810,000 VND |
Tại Hồng Kông hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó:
10 xu Hồng Kông
![]() |
![]() |
20 xu Hồng Kông
![]() |
![]() |
50 xu Hồng Kông
![]() |
![]() |
Đồng 1 Đô la Hồng Kông
![]() |
![]() |
Đồng 2 Đô la Hồng Kông
![]() |
![]() |
Đồng 5 Đô la Hồng Kông
![]() |
![]() |
Đồng 10 Đô la Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 10 Đô la Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 20 Đô la Hồng Kông
Phiên bản Ngân hàng Trung Quốc
![]() |
![]() |
Phiên bản Ngân hàng HSBC
![]() |
![]() |
Phiên bản Standard Chartered Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 50 Đô la Hồng Kông
Phiên bản Ngân hàng Trung Quốc
![]() |
![]() |
Phiên bản Ngân hàng HSBC
![]() |
![]() |
Phiên bản Standard Chartered Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 100 Đô la Hồng Kông
Phiên bản Ngân hàng Trung Quốc
![]() |
![]() |
Phiên bản Ngân hàng HSBC
![]() |
![]() |
Phiên bản Standard Chartered Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 500 Đô la Hồng Kông
Phiên bản Ngân hàng Trung Quốc
![]() |
![]() |
Phiên bản Ngân hàng HSBC
![]() |
![]() |
Phiên bản Standard Chartered Hồng Kông
![]() |
![]() |
Tờ 1000 Đô la Hồng Kông
Phiên bản Ngân hàng Trung Quốc
![]() |
![]() |
Phiên bản Ngân hàng HSBC
![]() |
![]() |
Phiên bản Standard Chartered Hồng Kông
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 12:51 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất