Chuyển đổi VND sang HNL | |
---|---|
VND | HNL |
0.001 HNL | |
1.0091 HNL | |
10.0908 HNL | |
100.9084 HNL | |
504.5422 HNL | |
1,009.0844 HNL | |
2,018.1688 HNL | |
5,045.422 HNL | |
10,090.8439 HNL | |
20,181.6879 HNL | |
50,454.2197 HNL | |
100,908.4393 HNL | |
201,816.8786 HNL | |
504,542.1966 HNL | |
1,009,084.3932 HNL |
Cộng hòa Honduras, một quốc gia tại Trung Mỹ, nằm giáp Guatemala về phía tây, El Salvador về phía tây nam, Nicaragua về phía đông nam, Thái Bình Dương qua vịnh Fonseca về phía nam, và biển Caribe về phía bắc qua vịnh Honduras. Thủ đô và thành phố lớn nhất của nước này là Tegucigalpa.
Kinh tế của Honduras chủ yếu dựa vào nông nghiệp, khiến nước này đặc biệt dễ bị tổn thương trước các thảm họa thiên nhiên, như cơn bão Mitch năm 1998. Tầng lớp thấp chủ yếu sống bằng nông nghiệp, trong khi tài sản tập trung ở các đô thị lớn. Chỉ số Phát triển Con người của Honduras là 0.625, xếp vào nhóm quốc gia có mức phát triển trung bình. Tuy nhiên, khi điều chỉnh cho bất bình đẳng thu nhập, chỉ số này giảm xuống còn 0.443.
Honduras có diện tích khoảng 112,492 km2 và dân số hơn 10 triệu người. Phần phía bắc của quốc gia này thuộc vùng Caribe phía tây, thể hiện qua văn hóa và nhân khẩu học. Honduras nổi tiếng với tài nguyên thiên nhiên phong phú, bao gồm khoáng sản, cà phê, trái cây nhiệt đới, mía đường, cùng với ngành công nghiệp dệt may ngày càng phát triển phục vụ thị trường quốc tế.
Lempira là đơn vị tiền tệ của Honduras, được chia thành 100 centavos. Tên gọi “lempira” được đặt theo tên của thủ lĩnh Lempira, một tù trưởng của người Lenca bản địa thế kỷ 16, nổi tiếng trong văn hóa dân gian Honduras vì lãnh đạo cuộc kháng chiến chống lại quân đội Tây Ban Nha. Ông được coi là anh hùng dân tộc và hình ảnh của ông xuất hiện trên tờ tiền 1 lempira cùng các đồng xu mệnh giá 20 và 50 centavos.
Tên gọi |
Lempira Honduras |
Mã ISO 4217 |
HNL |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Honduras (Banco Central de Honduras) |
Khu vực sử dụng |
Honduras |
Tên gọi thường sử dụng của đồng HNL là “lempira “.
Ký hiệu của Lempira Honduras (HNL) là “L”.
Một lempiras được chia thành 100 centavos .
Honduras có một ngân hàng trung ương chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ của quốc gia, được gọi là Banco Central de Honduras (BCH). Tiền tệ chính thức của Honduras là Lempira, được chia thành 100 centavos. Ngân hàng Trung ương Honduras có trách nhiệm duy trì sự ổn định của Lempira và quản lý chính sách tiền tệ, nhằm mục tiêu duy trì lạm phát ở mức thấp và ổn định giá cả.
Quá trình phát hành tiền bao gồm việc BCH đưa vào lưu thông các loại tiền giấy và tiền xu, đảm bảo chúng được sử dụng hợp pháp trong hệ thống tài chính và nền kinh tế. Ngân hàng này cũng giám sát việc phân phối tiền tệ qua các tổ chức tài chính khác nhau như ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính trung gian.
Chính sách tiền tệ của Honduras được điều chỉnh nhằm kiểm soát lãi suất, cung cấp tín dụng và quản lý tỷ giá hối đoái giữa Lempira và các loại tiền tệ nước ngoài, đặc biệt là đồng đô la Mỹ. Chính phủ Honduras thường sử dụng các công cụ như điều chỉnh lãi suất và dự trữ ngoại hối để duy trì sự cân bằng kinh tế.
Banco Central de Honduras cũng thực hiện các biện pháp chống lại lạm phát, đảm bảo rằng giá cả hàng hóa và dịch vụ không tăng đột biến và duy trì sức mua của đồng Lempira.
Ngân hàng Trung ương Honduras áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tỷ giá thả nổi có điều tiết, với sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương nhằm duy trì một mức tỷ giá ổn định. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và đảm bảo sự ổn định của dự trữ ngoại hối.
Giai Đoạn Từ Khi Đồng Lempira Được Phát Hành (1931) Đến 1980
Giai Đoạn Từ 1980 Đến 1990
Giai Đoạn Từ 1990 Đến 2000
Giai Đoạn Từ 2000 Đến 2010
Giai Đoạn Từ 2010 Đến 2020
Từ 2020 Đến Nay
Tỷ giá HNLVND là tỷ giá giữa đồng Lempira Honduras với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lempira Honduras hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá HNL/VND = (HNL/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lempira Honduras hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Lempira Honduras chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 HNL = 972.11 VND và giá bán ra là 1 HNL = 991.71 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá HNL |
Giá bán ra (VND) |
1 Centavos |
9.92 VND |
2 Centavos |
19.83 VND |
5 Centavos |
49.59 VND |
10 Centavos |
99.17 VND |
20 Centavos |
198.34 VND |
50 Centavos |
495.85 VND |
1 Lempira |
991.71 VND |
2 Lempira |
1,983.41 VND |
5 Lempira |
4,958.53 VND |
10 Lempira |
9,917.07 VND |
20 Lempira |
19,834.14 VND |
50 Lempira |
49,585.35 VND |
100 Lempira |
99,170.7 VND |
500 Lempira |
495,853.48 VND |
Bảng so sánh tỷ giá HNL/VND hôm nay 28/01/2025
1 HNL/VND = 991.71 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 HNL/VND = 1,944.22 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 HNL/VND = 4,860.54 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 HNL/VND = 9,721.08 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 HNL/VND = 19,442.16 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 HNL/VND = 48,605.4 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 HNL/VND = 97,210.8 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 HNL/VND = 194,421.6 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 HNL/VND = 486,054 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 HNL/VND = 972,107.99 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 HNL/VND = 1,944,215.98 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 HNL/VND = 4,860,539.95 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 HNL/VND = 9,721,079.9 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 HNL/VND = 19,442,159.8 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 HNL/VND = 48,605,399.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 HNL/VND = 97,210,799 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 HNL/VND = 194,421,598 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 HNL/VND = 486,053,995 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 HNL/VND = 972,107,990 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá HNL/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 HNL = VND |
2014 |
1,040.7 VND |
2015 |
1,017.2 VND |
2016 |
1,016.6 VND |
2017 |
982.26 VND |
2018 |
962.54 VND |
2019 |
953.22 VND |
2020 |
942.24 VND |
2021 |
957.93 VND |
2022 |
939.81 VND |
2023 |
959.21 VND |
2024 |
991.71 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá HNL/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá HNL tăng (đồng Lempira Honduras mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá HNL giảm (đồng Lempira Honduras tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá HNL/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá HNL tăng (đồng Lempira Honduras mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lempira Honduras sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lempira Honduras. |
Tỷ giá HNL giảm (đồng Lempira Honduras tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lempira Honduras. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lempira Honduras thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Lempira Honduras (HNL) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi HNL sang VND hoặc VND sang HNL, bạn cần biết tỷ giá HNL/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang HNL khác với tỷ giá đổi Lempira Honduras sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Honduras du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Honduras để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Lempira Honduras sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lempira Honduras cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lempira Honduras . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lempira Honduras .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá HNL/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Lempira Honduras (HNL) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Lempira Honduras (HNL/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Lempira Honduras (HNL/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |