logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Lempira Honduras sang Việt Nam Đồng. Đổi HNL to VND

Tỷ giá HNL to VND - Giá Lempira Honduras (HNL/VND)

991
Cập nhật gần nhất vào 29-01-2025 08:34 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
HNL
Mua vào 1 HNL = 971.41 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá HNL/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá HNL/VND hôm nay

Tỷ giá HNL to VND hôm nay là 991 VND. Cập nhật gần nhất vào 29-01-2025 08:34 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá HNL/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá HNL/VND cho biết giá trị đổi 1 HNL sang VND hôm nay là 991 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 1,009.0844 HNL. Tham khảo bảng quy đổi giá Lempira Honduras sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi HNL sang VND và VND sang HNL.
Chuyển đổi HNL sang VND
HNL
VND
991 VND
1,982 VND
2,973 VND
4,955 VND
9,910 VND
19,820 VND
49,550 VND
99,100 VND
247,749 VND
495,499 VND
990,997 VND
1,981,995 VND
4,954,987 VND
9,909,974 VND
19,819,948 VND
Chuyển đổi VND sang HNL
VND
HNL
0.001 HNL
1.0091 HNL
10.0908 HNL
100.9084 HNL
504.5422 HNL
1,009.0844 HNL
2,018.1688 HNL
5,045.422 HNL
10,090.8439 HNL
20,181.6879 HNL
50,454.2197 HNL
100,908.4393 HNL
201,816.8786 HNL
504,542.1966 HNL
1,009,084.3932 HNL
Giới thiệu về giá Lempira Honduras

Giới thiệu về Honduras

Cộng hòa Honduras, một quốc gia tại Trung Mỹ, nằm giáp Guatemala về phía tây, El Salvador về phía tây nam, Nicaragua về phía đông nam, Thái Bình Dương qua vịnh Fonseca về phía nam, và biển Caribe về phía bắc qua vịnh Honduras. Thủ đô và thành phố lớn nhất của nước này là Tegucigalpa.

Kinh tế của Honduras chủ yếu dựa vào nông nghiệp, khiến nước này đặc biệt dễ bị tổn thương trước các thảm họa thiên nhiên, như cơn bão Mitch năm 1998. Tầng lớp thấp chủ yếu sống bằng nông nghiệp, trong khi tài sản tập trung ở các đô thị lớn. Chỉ số Phát triển Con người của Honduras là 0.625, xếp vào nhóm quốc gia có mức phát triển trung bình. Tuy nhiên, khi điều chỉnh cho bất bình đẳng thu nhập, chỉ số này giảm xuống còn 0.443.

Honduras có diện tích khoảng 112,492 km2 và dân số hơn 10 triệu người. Phần phía bắc của quốc gia này thuộc vùng Caribe phía tây, thể hiện qua văn hóa và nhân khẩu học. Honduras nổi tiếng với tài nguyên thiên nhiên phong phú, bao gồm khoáng sản, cà phê, trái cây nhiệt đới, mía đường, cùng với ngành công nghiệp dệt may ngày càng phát triển phục vụ thị trường quốc tế.

Tổng quan về Lempira Honduras

Lempira là đơn vị tiền tệ của Honduras, được chia thành 100 centavos. Tên gọi “lempira” được đặt theo tên của thủ lĩnh Lempira, một tù trưởng của người Lenca bản địa thế kỷ 16, nổi tiếng trong văn hóa dân gian Honduras vì lãnh đạo cuộc kháng chiến chống lại quân đội Tây Ban Nha. Ông được coi là anh hùng dân tộc và hình ảnh của ông xuất hiện trên tờ tiền 1 lempira cùng các đồng xu mệnh giá 20 và 50 centavos.

Tên gọi

Lempira Honduras

Mã ISO 4217

HNL

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Honduras (Banco Central de Honduras)

Khu vực sử dụng

Honduras

Tên gọi tiền Honduras

Tên gọi thường sử dụng của đồng HNL là “lempira “.

Ký hiệu tiền Honduras

Ký hiệu của Lempira Honduras (HNL) là “L”.

Đơn vị tiền tệ tiền Honduras

Một lempiras được chia thành 100 centavos .

Phát hành và quản lý tiền Honduras

Honduras có một ngân hàng trung ương chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ của quốc gia, được gọi là Banco Central de Honduras (BCH). Tiền tệ chính thức của Honduras là Lempira, được chia thành 100 centavos. Ngân hàng Trung ương Honduras có trách nhiệm duy trì sự ổn định của Lempira và quản lý chính sách tiền tệ, nhằm mục tiêu duy trì lạm phát ở mức thấp và ổn định giá cả.

Quá trình phát hành tiền bao gồm việc BCH đưa vào lưu thông các loại tiền giấy và tiền xu, đảm bảo chúng được sử dụng hợp pháp trong hệ thống tài chính và nền kinh tế. Ngân hàng này cũng giám sát việc phân phối tiền tệ qua các tổ chức tài chính khác nhau như ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính trung gian.

Chính sách tiền tệ của Honduras được điều chỉnh nhằm kiểm soát lãi suất, cung cấp tín dụng và quản lý tỷ giá hối đoái giữa Lempira và các loại tiền tệ nước ngoài, đặc biệt là đồng đô la Mỹ. Chính phủ Honduras thường sử dụng các công cụ như điều chỉnh lãi suất và dự trữ ngoại hối để duy trì sự cân bằng kinh tế.

Banco Central de Honduras cũng thực hiện các biện pháp chống lại lạm phát, đảm bảo rằng giá cả hàng hóa và dịch vụ không tăng đột biến và duy trì sức mua của đồng Lempira.

Lịch sử hình thành của Lempira Honduras

  • Tổ chức Ngân hàng Trung ương: Đồng Lempira được phát hành bởi Banco Central de Honduras (Ngân hàng Trung ương Honduras) vào năm 1931, khi đồng peso của Honduras không còn được sử dụng nữa.
  • Tên gọi: Tên gọi “Lempira” được đặt theo tên của một lãnh đạo người bản địa Lenca nổi tiếng, Lempira, người đã đứng đầu cuộc kháng chiến chống lại cuộc xâm lược của người Tây Ban Nha trong thế kỷ 16.
  • Lịch sử và phát hành: Đồng Lempira được thiết kế để ổn định nền kinh tế của Honduras và được phát hành dưới dạng tiền giấy và tiền xu. Đồng Lempira đã trải qua một số lần tái thiết kế để phản ánh sự thay đổi trong hình thức tiền tệ và tình hình kinh tế của đất nước.
  • Hiện tại: Ngày nay, đồng Lempira vẫn là đơn vị tiền tệ chính thức của Honduras, và việc phát hành và quản lý nó được thực hiện bởi Ngân hàng Trung ương Honduras. Đồng Lempira có các mệnh giá khác nhau và được sử dụng rộng rãi trong giao dịch hàng ngày.

Các mệnh giá của Lempira Honduras

Tiền giấy Honduras

  • Tờ 1 Lempira Honduras (Tờ 1 HNL): Phát hành năm 2012, có kích thước 154 × 65 mm, dùng màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Indio Lempira, mặt sau là hình tàn tích Copan.

Tờ 1 Lempira Honduras (Tờ 1 HNL)

  • Tờ 2 Lempira Honduras (Tờ 2 HNL): Phát hành năm 2012, có kích thước 156 × 67 mm, dùng màu tím làm chủ đạo, mặt trước là hình Cựu Tổng thống Marco Aurelio Soto, mặt sau là hình hòn đảo Isla del Tigre.

Tờ 2 Lempira Honduras (Tờ 2 HNL)

  • Tờ 5 Lempira Honduras (Tờ 5 HNL): Phát hành năm 2012, có kích thước 152 × 65 mm, dùng màu sắc cầu vồng làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Francisco Morazán, mặt sau là hình ảnh trận Trinidad.

Tờ 5 Lempira Honduras (Tờ 5 HNL)

  • Tờ 10 Lempira Honduras (Tờ 10 HNL): Phát hành năm 2012 , có kích thước 153 × 63 mm, dùng màu nâu làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung cựu tổng thống José Trinidad Cabañas, mặt sau là hình thành phố Universitaria.

Tờ 10 Lempira Honduras (Tờ 10 HNL)

  • Tờ 20 Lempira Honduras (Tờ 20 HNL): Phát hành năm 2012 , có kích thước 156 × 67 mm, dùng màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung của Jose Dionisio de la Trinidad de Herrera, mặt sau là hình Dinh Tổng thống.

Tờ 20 Lempira Honduras (Tờ 20 HNL)

  • Tờ 50 Lempira Honduras (Tờ 50 HNL): Phát hành năm 2016 , có kích thước 156 × 67 mm, dùng màu xanh lá và vàng làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Juan Manuel Gálvez Duron, mặt sau là hình tòa nhà BANADESA.

Tờ 50 Lempira Honduras (Tờ 50 HNL)

  • Tờ 100 Lempira Honduras (Tờ 100 HNL): Phát hành năm 2022 , có kích thước 156 × 67 mm, dùng màu vàng làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung José Cecilio Díaz del Valle, mặt sau là hình ngôi nhà có hàng cột ở Choluteca nơi José Cecilio Díaz del Valle sinh ra.

Tờ 100 Lempira Honduras (Tờ 100 HNL)

  • Tờ 500 Lempira Honduras (Tờ 500 HNL): Phát hành năm 2022 , có kích thước 156 × 67 mm, dùng màu tím sen làm chủ đạo, mặt trước là hình chính trị gia Ramón Rosa, mặt sau là hình các tòa nhà khai thác tại mân côi San Juancito.

Tờ 500 Lempira Honduras (Tờ 500 HNL)

Tiền xu Honduras

Đồng 1 Centavos Honduras (Đồng 0.01 HNL)

Đồng 2 Centavos Honduras (Đồng 0.02 HNL)

Đồng 5 Centavos Honduras (Đồng 0.05 HNL)

Đồng 10 Centavos Honduras (Đồng 0.1 HNL)

Đồng 20 Centavos Honduras (Đồng 0.2 HNL)

Đồng 50 Centavos Honduras (Đồng 0.5 HNL)

Đồng 1 Lempira Honduras (Đồng 1 HNL)

Các phiên bản đặc biệt của tiền lempira

Đồng 1 Lempira Honduras (Đồng 1 HNL)- Central Bank

Đồng 500 Lempira Honduras (Đồng 500 HNL) - Francisco Morazan

Chế độ tỷ giá hối đoái Lempira Honduras

Tỷ giá HNL thả nổi

Ngân hàng Trung ương Honduras áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tỷ giá thả nổi có điều tiết, với sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương nhằm duy trì một mức tỷ giá ổn định. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và đảm bảo sự ổn định của dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Lempira Honduras

Giai Đoạn Từ Khi Đồng Lempira Được Phát Hành (1931) Đến 1980

  • Năm 1931, đồng lempira được phát hành để thay thế đồng peso của Honduras với tỷ giá 1 lempira = 1 peso.
  • Trong thời gian này, tỷ giá của đồng lempira chủ yếu được duy trì ổn định và ít có sự biến động lớn.

Giai Đoạn Từ 1980 Đến 1990

  • Cuối những năm 1980, Honduras gặp khó khăn kinh tế và lạm phát gia tăng, ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng lempira.
  • Những năm 1990, để đối phó với lạm phát và duy trì ổn định kinh tế, chính phủ áp dụng các biện pháp điều chỉnh tỷ giá và chính sách tiền tệ.

Giai Đoạn Từ 1990 Đến 2000

  • Cuối những năm 1990, tỷ giá lempira bắt đầu có sự thay đổi lớn do sự thay đổi trong chính sách tiền tệ và ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.
  • Năm 1998, Honduras gia nhập kế hoạch điều chỉnh tỷ giá nhằm kiểm soát lạm phát và duy trì ổn định kinh tế.

Giai Đoạn Từ 2000 Đến 2010

  • Trong những năm 2000, tỷ giá của lempira tiếp tục thay đổi trong bối cảnh kinh tế toàn cầu và các yếu tố trong nước.
  • Năm 2009, cuộc khủng hoảng chính trị (coup d’état) làm gia tăng biến động tỷ giá.

Giai Đoạn Từ 2010 Đến 2020

  • Trong những năm 2010, tỷ giá lempira có xu hướng ổn định hơn nhờ vào các chính sách tiền tệ và kinh tế được cải thiện.
  • Năm 2014, chính phủ và Ngân hàng Trung ương tiếp tục duy trì tỷ giá ổn định với các biện pháp điều tiết thích hợp.

Từ 2020 Đến Nay

  • Trong những năm 2020, đồng lempira tiếp tục đối mặt với các thách thức từ tình hình kinh tế toàn cầu và các yếu tố trong nước. Chính phủ và Ngân hàng Trung ương áp dụng các chính sách để duy trì tỷ giá ổn định và điều tiết hiệu quả.
  • Tỷ giá hiện tại của lempira tiếp tục được điều chỉnh dựa trên các yếu tố kinh tế và chính trị quốc gia cũng như toàn cầu.

Tỷ giá Lempira Honduras hôm nay

Tỷ giá HNL/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá HNLVND là tỷ giá giữa đồng Lempira Honduras với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Lempira Honduras mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Lempira Honduras từ khách hàng. Giá Lempira Honduras mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 HNL = 972.11 VND.
  • Giá Lempira Honduras bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán HNL cho khách hàng. Giá Lempira Honduras bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 HNL = 991.71 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lempira Honduras hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá HNL/VND = (HNL/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Lempira Honduras tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lempira Honduras hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 HNL = 972.11 VND
  • Giá bán ra: 1 HNL = 991.71 VND

Tỷ giá Lempira Honduras chợ đen hôm nay

Tỷ giá Lempira Honduras chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 HNL = 972.11 VND và giá bán ra là 1 HNL = 991.71 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá HNL/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá HNL

Giá bán ra (VND)

1 Centavos

9.92 VND

2 Centavos

19.83 VND

5 Centavos

49.59 VND

10 Centavos

99.17 VND

20 Centavos

198.34 VND

50 Centavos

495.85 VND

1 Lempira

991.71 VND

2 Lempira

1,983.41 VND

5 Lempira

4,958.53 VND

10 Lempira

9,917.07 VND

20 Lempira

19,834.14 VND

50 Lempira

49,585.35 VND

100 Lempira

99,170.7 VND

500 Lempira

495,853.48 VND

So sánh tỷ giá Lempira Honduras với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá HNL/VND hôm nay 28/01/2025

HNL/VND

USD/VND

EUR/VND

1 HNL/VND = 991.71 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 HNL/VND = 1,944.22 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 HNL/VND = 4,860.54 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 HNL/VND = 9,721.08 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 HNL/VND = 19,442.16 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 HNL/VND = 48,605.4 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 HNL/VND = 97,210.8 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 HNL/VND = 194,421.6 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 HNL/VND = 486,054 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 HNL/VND = 972,107.99 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 HNL/VND = 1,944,215.98 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 HNL/VND = 4,860,539.95 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 HNL/VND = 9,721,079.9 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 HNL/VND = 19,442,159.8 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 HNL/VND = 48,605,399.5 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 HNL/VND = 97,210,799 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 HNL/VND = 194,421,598 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 HNL/VND = 486,053,995 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 HNL/VND = 972,107,990 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Honduras  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá HNL/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 HNL = VND

2014

1,040.7 VND

2015

1,017.2 VND

2016

1,016.6 VND

2017

982.26 VND

2018

962.54 VND

2019

953.22 VND

2020

942.24 VND

2021

957.93 VND

2022

939.81 VND

2023

959.21 VND

2024

991.71 VND

Giá trị của Lempira Honduras

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá HNL/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá HNL tăng (đồng Lempira Honduras mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá HNL giảm (đồng Lempira Honduras tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Honduras.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá HNL/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá HNL tăng (đồng Lempira Honduras mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lempira Honduras sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lempira Honduras.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Lempira Honduras để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá HNL giảm (đồng Lempira Honduras tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lempira Honduras.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lempira Honduras thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Honduras

Giá trị của đồng Lempira Honduras (HNL) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Lempira Honduras. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Honduras có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng HNL. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Honduras: Chính phủ Honduras cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng HNL, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Lempira Honduras quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Honduras có thể can thiệp bằng cách bán Lempira Honduras để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Honduras.
  • Lãi suất ngân hàng của Honduras: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Honduras có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Lempira Honduras. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Lempira Honduras có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Lempira Honduras giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Lempira Honduras. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Lempira Honduras.

Quy đổi tiền Honduras sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Honduras sang tiền Việt

Để đổi HNL sang VND hoặc VND sang HNL, bạn cần biết tỷ giá HNL/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền HNL x Tỷ giá HNL/VND 
  • Số tiền HNL = Số tiền VND / Tỷ giá VND/HNL

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang HNL khác với tỷ giá đổi Lempira Honduras sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Honduras  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Honduras  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Lempira Honduras sang tiền Việt

Chuyển đổi Lempira Honduras sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lempira Honduras cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lempira Honduras . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lempira Honduras . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Lempira Honduras sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá HNL/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Honduras sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Lempira Honduras an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Lempira Honduras sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi HNL/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá HNL/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Lempira Honduras sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Lempira Honduras (HNL) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Lempira Honduras (HNL/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Lempira Honduras (HNL/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
HNL
Mua vào 1 HNL = 971.41 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết