Giới thiệu về Haiti
Haiti là một quốc gia nằm trên đảo Hispaniola thuộc vùng biển Caribe, giáp với biên giới Cộng hòa Dominica ở phía Đông. Với diện tích khoảng 27.750 km², Haiti sở hữu vị trí địa lý chiến lược khi nằm gần các tuyến giao thông biển quan trọng kết nối Bắc và Nam Mỹ. Tuy nhiên, Haiti thường xuyên phải đối mặt với thiên tai như bão, động đất gây thiệt hại nghiêm trọng về kinh tế và cơ sở hạ tầng.
Về mặt kinh tế, Haiti là một trong những quốc gia nghèo nhất khu vực Tây bán cầu, phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp, dệt may và kiều hối từ người dân làm việc ở nước ngoài. Ngành nông nghiệp của Haiti tập trung vào các loại cây trồng như cà phê, mía và cacao nhưng sản lượng không cao do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt và ít đầu tư.
Mặt khác, Haiti có sức ảnh hưởng đáng kể trong lịch sử và văn hóa, là quốc gia da màu đầu tiên giành độc lập từ chế độ thực dân châu Âu vào năm 1804 và đóng vai trò biểu tượng trong phong trào giải phóng nô lệ trên toàn thế giới. Tuy còn đối mặt với nhiều thách thức trong quá trình phát triển, Haiti vẫn trở thành biểu tượng của sự kiên cường và lòng tự tôn dân tộc trên bản đồ thế giới.
Tổng quan về tiền Haiti
Tiền Haiti là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Haiti. Tiền Haiti ký hiệu là HTG. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ.
Tên gọi
|
gourde Haiti
|
Mã ISO 4217
|
HTG
|
Đơn vị quản lý
|
Ngân hàng Cộng hòa Haiti (Banque de la République d’Haïti)
|
Khu vực sử dụng
|
Haiti
|
Tên gọi tiền Haiti
Tiền Haiti được gọi là gourde Haiti.
Ký hiệu tiền Haiti
Ký hiệu đồng gourde Haiti là G hoặc HTG (theo mã ISO 4217).
Đơn vị tiền Haiti
Một gourde được chia thành 100 cent.
Phát hành và quản lý
Tiền tệ của Haiti được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Cộng Hòa Haiti (Banque de la République d’Haïti – BRH). Đây là cơ quan tài chính trung ương của quốc gia, chịu trách nhiệm điều hành chính sách tiền tệ, giám sát hệ thống ngân hàng và điều tiết lạm phát.
Quản lý tiền tệ tại Haiti là một thách thức lớn do quốc gia này phải đối mặt với tình trạng lạm phát cao và bất ổn kinh tế. Ngân hàng trung ương cần thực hiện các biện pháp để kiểm soát lượng tiền lưu thông, điều chỉnh tỷ giá hối đoái và thúc đẩy niềm tin vào đồng gourde. Bất chấp những nỗ lực từ BRH, nền kinh tế Haiti vẫn chịu nhiều áp lực từ các yếu tố bên ngoài như thiên tai, bất ổn chính trị và ảnh hưởng từ nền kinh tế toàn cầu.
Lịch sử tiền Haiti (HTG)
Lịch sử ra đời đồng tiền Haiti
Đồng gourde đầu tiên được phát hành vào năm 1813, khoảng 9 năm sau khi Haiti giành được độc lập từ Pháp vào năm 1804. Tiền tệ gourde được đưa vào sử dụng thay thế cho livre – đồng tiền thuộc địa Pháp trước đây. Tên gọi “gourde” xuất phát từ một loại tiền Tây Ban Nha có tên là “peso fuerte”, được lưu hành rộng rãi tại khu vực Caribe trong thời kỳ thuộc địa.
Tuy nhiên, khi vừa ra đời, đồng gourde đã phải đối mắt với nhiều thách thức. Nền kinh tế của Haiti thời hậu độc lập bị ảnh hưởng nghiêm trọng do chiến tranh, sản xuất đình trệ và các khoản nợ quốc tế nặng nề, đặc biệt là khoản nợ khổng lồ mà Pháp áp đặt lên Haiti để “bồi thường” cho các chủ nô lệ cũ sau khi nước này giành độc lập. Điều này làm tăng gánh nặng kinh tế, dẫn đến sự mất giá nhanh chóng của đồng gourde.
Năm 1870, Haiti đã tiến hành cải cách tiền tệ, trong đó đồng gourde được điều chỉnh với tỷ lệ 10 gourde cũ đổi lấy 1 gourde mới, nhằm mục đích ổn định tình hình tài chính bấy giờ. Vào năm 1825, Ngân hàng Cộng hòa Haiti được thành lập và chịu trách nhiệm quản lý đồng gourde cũng như điều hành chính sách tiền tệ quốc gia.
Trong thời kỳ Hoa Kỳ chiếm đóng Haiti từ năm 1915 – 1934, nền kinh tế Haiti chịu ảnh hưởng lớn từ đồng Đô la Mỹ. Điều này dẫn đến việc đồng USD được sử dụng song song với gourde trong các giao dịch thương mại lớn và quốc tế. Tuy nhiên, đồng gourde vẫn là đơn vị tiền tệ chính thức của Haiti và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày.
Trải qua nhiều thăng trầm lịch sử, đồng gourde không chỉ là biểu tượng tiền tệ của Haiti mà còn phản ánh những khó khăn, biến động mà quốc gia này đã trải qua trên con đường phát triển kinh tế.
Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Haiti
Ngân hàng Cộng hòa Haiti phát hành các mệnh giá tiền giấy và tiền xu gourde, trong đó tiền giấy có các mệnh giá phổ biến như 10, 20, 50, 100 và 250 gourde. Ngoài ra, các đồng tiền xu có mệnh giá nhỏ hơn được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày.
Trước đó, Haiti đã trải qua các giai đoạn tiền tệ bao gồm:
- Đồng Livre: Trước khi giành độc lập vào năm 1804, Haiti sử dụng đồng tiền thuộc địa của Pháp là đồng Livre.
- Đồng Piastre: Haiti cũng sử dụng đơn vị tiền tệ có tên là Piastre trong một số giai đoạn lịch sử, đây là loại tiền phổ biến ở nhiều nước châu Mỹ và Caribe trong thời kỳ thuộc địa.
- Đồng Gourde: Đơn vị tiền tệ chính thức của Haiti từ 1813 đến nay.
- Đồng Đô la Mỹ: Được sử dụng rộng rãi không chính thức trong các giao dịch lớn.
- Centime: Đơn vị tiền tệ phụ của gourde.
Mệnh giá tiền gourde Haiti
Tiền giấy
Series đầu tiên (1813 – 1870)
- Đồng 1 Gourde: Phát hành năm 1859, mặt trước in chân dung Tổng thống Fabre Geffrard và quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 2 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 4 Gourde: Phát hành năm 1969, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 5 Gourde: Phát hành năm 1827, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 8 Gourde: Phát hành năm 1827, mặt trước in chữ “REPUBLIQUE D’HAITI” và chữ ký, mặt sau trống.
- Đồng 10 Gourde: Phát hành năm 1827, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 12 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 16 Gourde: Phát hành năm 1827, mặt trước in chữ “REPUBLIQUE D’HAITI” và chữ ký, mặt sau trống.
- Đồng 20 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 24 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 25 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 48 Gourde: Phát hành năm 1868, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
- Đồng 100 Gourde: Phát hành năm 1827, mặt trước in hình quốc huy Haiti, mặt sau trống.
Series mới nhất (1872 – nay)
- Đồng 10 cent: Phát hành năm 1889, mặt trước in hình quốc huy và người phụ nữ ngụ ngôn, mặt sau trống.
- Đồng 20 cent: Phát hành năm 1889, mặt trước in hình quốc huy và người phụ nữ ngụ ngôn, mặt sau có hình con dấu.
- Đồng 25 cent: Phát hành năm 1975, mặt trước in hình Tổng thống Michel Domingue, mặt sau là mệnh giá tiền.
- Đồng 1 Gourde: Phát hành năm 1992, mặt trước in hình nhà lãnh đạo cách mạng Haiti François-Dominique Toussaint L’Ouverture, mặt sau là hình ảnh quốc huy.
- Đồng 2 Gourde: Phát hành năm 1992, mặt trước là hình ảnh Citadelle Laferrière – một đỉnh núi pháo đài lớn ở phía Bắc Haiti, mặt sau là quốc huy.
- Đồng 5 Gourde: Phát hành năm 1992, mặt trước là hình ảnh trận chiến Vertières, mặt sau là cỗ pháo chiến đấu.
- Đồng 10 Gourde: Phát hành năm 2013, mặt trước in hình Trung úy Mme Suzanne Sanite Belair và mặt sau là pháo đài Cap-Rouge.
- Đồng 20 Gourde: Phát hành năm 2001, mặt trước là nhà lãnh đạo cách mạng François-Dominique Toussaint L’Ouverture, mặt sau là Hiến pháp Haiti.
- Đồng 25 Gourde: Phát hành năm 2000, mặt trước in cung điện Công lý ở Port-au-Prince và mặt sau quốc huy Haiti.
- Đồng 50 Gourde: Phát hành năm 2000, mặt trước in hình Tổng thống Lysius Félicité Salomon Jeune, mặt sau là quốc huy Haiti.
- Đồng 100 Gourde: Phát hành năm 2000, mặt trước in chân dung Henri Christophe – Tổng thống Bắc Haiti và sau này trở thành Vua Henri I, mặt sau là quốc huy.
- Đồng 250 Groude: Phát hành năm 2000, mặt trước in chân dung của hoàng đế Jacques I, mặt sau là quốc huy Haiti.
- Đồng 500 Gourde: Phát hành năm 2000, mặt trước in chân dung Alexandre Sabès Pétion – Tổng thống Nam Haiti.
- Đồng 1,000 Gourde: Phát hành năm 1999, mặt trước in hình cựu Tổng thống Cộng hòa Haiti – Florvil Hyppolite, mặt sau là chợ Marche Valliere.
Tiền xu
Series đầu tiên (1813 – 1870)
- Đồng 1 cent: Phát hành năm 1850, mặt trước hiển thị mệnh giá tiền, mặt sau là biểu tượng Đế quốc Haiti.
- Đồng 2 cent: Phát hành năm 1850, mặt trước in mệnh giá tiền “DEUX CENTIMES” trong tiếng Pháp nghĩa là 2 cent, mặt sau là biểu tượng Đế quốc Haiti.
- Đồng 5 cent: Phát hành năm 1963, mặt trước in hình cánh tay của Haiti, mặt sau là chân dung Tổng thống Gerrard.
- Đồng 6 cent: Phát hành năm 1849, mặt trước in mệnh giá tiền, mặt sau là biểu tượng tự do – bình đẳng.
- Đồng 6 ¼ cent: Phát hành năm 1850, mặt trước in chân dung Hoàng đế thứ nhất của Haiti, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 10 cent: Phát hành năm 1863, mặt trước là mệnh giá tiền và cánh tay Haiti, mặt sau là chân dung Tổng thống Geffrard.
- Đồng 20 cent: Phát hành năm 1863, mặt trước là biểu tượng quốc huy và mặt sau là chân dung Tổng thống Geffrard.
- Đồng 25 cent: Phát hành năm 1828, mặt trước là huy hiệu Haiti, mặt sau là chân dung Tổng thống J. P. Boyer.
- Đồng 50 cent: Phát hành năm 1828, mặt trước là huy hiệu Haiti, mặt sau là chân dung Tổng thống J. P. Boyer.
- Đồng 100 cent: Phát hành năm 1829, mặt trước là huy hiệu Haiti, mặt sau in chân dung Tổng thống J. P. Boyer.
Series mới nhất (1872 – nay)
- Đồng 1 cent: Phát hành năm 1886, mặt trước in mệnh giá tiền trong vòng tròn đính cườm, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 2 cent: Phát hành năm 1886, mặt trước hiển thị mệnh giá tiền, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 5 cent: Phát hành năm 1886, mặt trước là chân dung của nhà cách mạng Charlemagne Peralte, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 10 cent: Phát hành năm 1959, mặt trước là chân dung cựu Tổng thống François Duvalier, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 20 cent: Phát hành năm 1995, mặt trước là tượng bán thân của Charlemagne Peralte, mặt sau in huy hiệu.
- Đồng 50 cent: Phát hành năm 1995, mặt trước là chân dung Charlemagne Peralte, mặt sau in huy hiệu.
- Đồng 1 Gourde: Phát hành năm 1995, mặt trước là hình ảnh Citadelle Laferrière, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 5 Gourde: Phát hành năm 1995, mặt trước in bốn chân dung của chính khách Haiti bao gồm Gen. Toussaint Louverture, Henri Christophe, Jean-Jacques Dessalines, Alexandre Pétion và mặt sau là huy hiệu Haiti.
Các phiên bản đặc biệt của tiền Haiti
- Đồng 25 Gourde: Phiên bản kỷ niệm World Cup 1974 phát hành năm 1973, mặt trước in biểu tượng World Cup, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 50 Gourde: Phiên bản kỷ niệm anh hùng trận chiến Vertieres phát hành năm 1971, mặt trước in hình ảnh người lính, mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 100 Gourde: Phiên bản kỷ niệm 50 năm chuyến bay xuyên Đại Tây Dương của Charles Lindbergh, phát hành năm 1977, mặt trước in hình máy bay hạ cánh và mặt sau là huy hiệu.
- Đồng 200 Gourde: Phiên bản kỷ niệm năm Thánh phát hành năm 1974, mặt trước in họa tiết Vantican, mặt sau là huy hiệu quốc gia.
- Đồng 500 Gourde: Phiên bản kỷ niệm năm Phụ nữ và Trẻ em, phát hành năm 1973, mặt trước in hình một người phụ nữ tay bồng đứa trẻ và mặt sau là huy hiệu Haiti.
- Đồng 1,000 Gourde: Phiên bản kỷ niệm 35 năm thành lập Ngân hàng Cộng hòa Haiti, phát hành năm 2014, mặt trước hiển thị hình quốc huy có màu, mặt sau là quang cảnh tòa nhà ngân hàng.
- Đồng 1,000 Gourde: Phiên bản kỷ niệm 10 năm đương nhiệm của Tổng thống Duvalier, phát hành năm 1981, mặt trước là chân dung Tổng thống và mặt sau là ba người trần chuồng đang phất cờ.
Chế độ tỷ giá hối đoái gourde Haiti
Tỷ giá thả nổi
Ngân hàng Haiti áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Haiti. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Lịch sử tỷ giá gourde Haiti
Trước năm 1915, tỷ giá giữa gourde Haiti – đồng Đô la Mỹ tương đối ổn định nhưng vẫn có biến động nhỏ do thay đổi kinh tế và ảnh hưởng từ thực dân Pháp. Đến năm 1915 – 1934, trong thời kỳ Hoa Kỳ chiếm đóng Haiti, USD trở thành tiền tệ chính trong các giao dịch lớn tại quốc gia này, tỷ giá hối đoái bấy giờ không được cố định và thường chịu ảnh hưởng từ sự can thiệp của chính quyền Mỹ.
Năm 1980s, nền kinh tế Haiti có đôi phần ổn định, tỷ giá HTG/USD dao động khoảng 5 gourde = 1 USD. Tuy nhiên, chỉ 5 năm sau, sự mất giá của đồng gourde bắt đầu gia tăng do các yếu tố lạm phát, chính trị bất ổn và tăng vọt lên khoảng 8 gourde = 1 USD.
Vào những năm 1990s, đồng gourde có sự suy giảm rõ rệt khi liên tục rớt giá so với USD, dao động vào khoảng 11 – 27 gourde = 1 USD. Đến khoảng những năm 2000s, sự khó khăn và yếu kém của kinh tế Haiti đi kèm với sự rớt giá tiền tệ, tỷ giá hối đoái giữa HTG/USD tiếp tục đạt đỉnh ở mức 30 – 44 gourde = 1 USD.
Năm 2010, sau trận động đất ở, nền kinh tế Haiti bị ảnh hưởng nghiêm trọng, sự rớt giá của đồng gourde cũng trở nên rõ rệt hơn. Chưa kịp khắc phục kinh tế, đại dịch COVID-19 bùng nổ vào 10 năm sau khiến Haiti rơi vào thế tiến thoái lưỡng nan, tỷ giá hối đoái lúc này đạt mức cao kỷ lục từ 80 – 90 gourde = 1 USD cho thấy tình trạng lạm phát ở mức báo động, khủng hoảng tài chính và sự suy yếu nghiêm trọng của nền kinh tế Haiti.
Tỷ giá gourde Haiti hôm nay
Tỷ giá HTG/VND hôm nay 27/01/2025
Tỷ giá HTG/VND là tỷ giá giữa đồng gourde Haiti với Việt Nam Đồng.
- Giá gourde Haiti mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua gourde Haiti từ khách hàng. Giá gourde Haiti mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 HTG = 189.33 VND.
- Giá gourde Haiti bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán HTG cho khách hàng. Giá gourde Haiti bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 HTG = 193.15 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 gourde Haiti hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá HTG/VND = (HTG/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá gourde Haiti tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá gourde Haiti hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
- Giá mua vào: 1 HTG = 189.33 VND
- Giá bán ra: 1 HTG = 193.15 VND
Tỷ giá gourde Haiti chợ đen hôm nay
Tỷ giá gourde Haiti chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 HTG = 189.33 VND và giá bán ra là 1 HTG = 193.15 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá HTG/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá HTG
|
Giá bán ra (VND)
|
1 cent
|
1.93 VND
|
2 cent
|
3.86 VND
|
5 cent
|
9.66 VND
|
10 cent
|
19.31 VND
|
20 cent
|
38.63 VND
|
25 cent
|
48.29 VND
|
50 cent
|
96.57 VND
|
1 HTG
|
193.15 VND
|
2 HTG
|
386.29 VND
|
5 HTG
|
965.73 VND
|
10 HTG
|
1,931.45 VND
|
20 HTG
|
3,862.9 VND
|
25 HTG
|
4,828.63 VND
|
50 HTG
|
9,657.26 VND
|
100 HTG
|
19,314.52 VND
|
250 HTG
|
48,286.3 VND
|
500 HTG
|
96,572.6 VND
|
1,000 HTG
|
193,145.2 VND
|
So sánh tỷ giá gourde Haiti với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá HTG/VND hôm nay 27/01/2025
HTG/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 HTG/VND = 193.15 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 HTG/VND = 378.66 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 HTG/VND = 946.64 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 HTG/VND = 1,893.28 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 HTG/VND = 3,786.56 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 HTG/VND = 9,466.41 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 HTG/VND = 18,932.81 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 HTG/VND = 37,865.62 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 HTG/VND = 94,664.05 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 HTG/VND = 189,328.1 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 HTG/VND = 378,656.21 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 HTG/VND = 946,640.52 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 HTG/VND = 1,893,281.03 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 HTG/VND = 3,786,562.06 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 HTG/VND = 9,466,405.15 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 HTG/VND = 18,932,810.3 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 HTG/VND = 37,865,620.6 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 HTG/VND = 94,664,051.5 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 HTG/VND = 189,328,103 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Giá trị của đồng tiền Haiti
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Haiti
Giá trị của đồng gourde Haiti (HTG) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng gourde Haiti. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Haiti có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng HTG.
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Haiti: Chính phủ Haiti cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng HTG, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của gourde Haiti quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Haiti có thể can thiệp bằng cách bán gourde Haiti để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Haiti.
- Lãi suất ngân hàng của Haiti: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Haiti có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng gourde Haiti. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng gourde Haiti có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng gourde Haiti giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá gourde Haiti. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá gourde Haiti.
Quy đổi tiền Haiti sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Haiti sang tiền Việt
Để đổi HTG sang VND hoặc VND sang HTG, bạn cần biết tỷ giá HTG/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền HTG x Tỷ giá HTG/VND
- Số tiền HTG = Số tiền VND / Tỷ giá VND/HTG
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang HTG khác với tỷ giá đổi gourde Haiti sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Haiti du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Haiti để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền gourde Haiti sang tiền Việt
Chuyển đổi gourde Haiti sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền gourde Haiti cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi gourde Haiti. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền gourde Haiti.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền gourde Haiti sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá HTG/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Haiti sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi gourde Haiti an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền gourde Haiti sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi HTG/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá HTG/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi gourde Haiti sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi gourde Haiti HTG sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá gourde Haiti (HTG/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá gourde Haiti (HTG/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|