Chuyển đổi VND sang IDR | |
---|---|
VND | IDR |
0.6394 IDR | |
639.4353 IDR | |
6,394.3526 IDR | |
63,943.5263 IDR | |
319,717.6315 IDR | |
639,435.2631 IDR | |
1,278,870.5261 IDR | |
3,197,176.3153 IDR | |
6,394,352.6305 IDR | |
12,788,705.2611 IDR | |
31,971,763.1526 IDR | |
63,943,526.3053 IDR | |
127,887,052.6106 IDR | |
319,717,631.5264 IDR | |
639,435,263.0528 IDR |
Bạn đang tìm kiếm thông tin về tiền Indonesia, tỷ giá quy đổi IDR to VND, cách đổi tiền Indonesia sang tiền Việt? ONUS sẽ giải đáp toàn bộ thắc mắc của bạn về Rupiah Indonesia (IDR), còn được gọi là Rupiah, tiền Indo, tiền Rp.
Indonesia, quốc gia quần đảo lớn nhất thế giới, nằm ở Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Với hơn 17.000 hòn đảo (diện tích đứng thứ 14 thế giới với 1.904.569 km2) và dân số vượt 280 triệu người, đây là quốc gia đông dân thứ 4 và quốc gia Hồi giáo đông dân nhất toàn cầu. Indonesia cũng là nền kinh tế lớn thứ 16 thế giới (GDP danh nghĩa) và thứ 7 (PPP), đồng thời là thành viên quan trọng của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, WTO, G20 và ASEAN. Với vị thế cường quốc khu vực và tiềm năng to lớn, Indonesia đang ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trên trường quốc tế.
Đồng tiền chính thức của Indonesia là Rupiah, viết tắt là IDR hoặc Rp. Đây là đơn vị tiền tệ duy nhất được sử dụng hợp pháp trên toàn lãnh thổ Indonesia.
Dưới đây là bảng thông tin cơ bản về đồng tiền của Indonesia (Rupiah Indonesia – IDR):
Thông Tin |
Chi Tiết |
Tên tiền tệ |
Rupiah Indonesia |
Mã tiền tệ |
IDR |
Ký hiệu |
Rp |
Ký hiệu ISIN |
IDR0000000001 |
Tên gọi khác |
Tiền indo, Rupiah, tiền Rp, tiền IDR |
Ngân hàng phát hành |
Ngân hàng Trung ương Indonesia (Bank Indonesia) |
Mệnh giá tiền giấy |
1,000 IDR, 2,000 IDR, 5,000 IDR, 10,000 IDR, 20,000 IDR, 50,000 IDR, 100,000 IDR |
Thiết kế tiền giấy |
Trên mỗi mệnh giá tiền giấy đều có hình ảnh các vị anh hùng quốc gia, phong cảnh và văn hóa đặc trưng của Indonesia. |
Mệnh giá tiền xu |
50 IDR, 100 IDR, 200 IDR, 500 IDR, 1,000 IDR |
Chất liệu tiền xu |
Nhôm, đồng, và hợp kim niken |
Tỷ giá tiền Indo so với USD |
Khoảng 16,171.64 – 16,171.64 IDR / 1 USD (cập nhật 27/01/2025) |
Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt |
IDR to VND hôm nay là 1.53 VND – 1.56 VND (tỷ giá Rp mua vào và bán ra tại Vietcombank hôm nay – 27/01/2025) |
Ngày phát hành lần đầu |
Đồng Rupiah được phát hành lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 11 năm 1945, sau khi Indonesia giành độc lập. |
Hình ảnh tiền Indonesia |
|
Tỷ giá giữa IDR và VND cũng như các loại tiền tệ khác luôn biến động theo thị trường, trong đó:
Giá Rupiah Indonesia mua vào là tỷ giá mua Rupiah Indonesia từ khách hàng.
Giá Rupiah Indonesia bán ra là tỷ giá bán IDR cho khách hàng.
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Rupiah hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá Rupiah Indonesia chợ đen hôm nay có thể chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng, nhưng thường không đáng kể, lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận:
Bảng so sánh tỷ giá IDR/VND hôm nay 27/01/2025
1 IDR/VND = 1.56 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 IDR/VND = 3.07 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 IDR/VND = 7.67 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 IDR/VND = 15.34 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 IDR/VND = 30.67 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 IDR/VND = 76.68 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 IDR/VND = 153.35 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 IDR/VND = 306.71 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 IDR/VND = 766.77 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 IDR/VND = 1,533.55 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 IDR/VND = 3,067.1 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 IDR/VND = 7,667.74 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 IDR/VND = 15,335.49 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 IDR/VND = 30,670.97 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 IDR/VND = 76,677.43 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 IDR/VND = 153,354.86 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 IDR/VND = 306,709.72 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 IDR/VND = 766,774.3 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 IDR/VND = 1,533,548.61 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Có 3 cách để bạn quy đổi tiền Indonesia (IDR) sang tiền Việt Nam (VND) một cách dễ dàng:
Số tiền VND = Số tiền IDR x Tỷ giá IDR/VND bán ra
Mệnh giá Rupiah |
Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt |
1000 |
1,564.47 VND |
2000 |
3,128.93 VND |
5000 |
7,822.33 VND |
10,000 |
15,644.67 VND |
20,000 |
31,289.34 VND |
50,000 |
78,223.35 VND |
100,000 |
156,446.69 VND |
Số tiền IDR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/IDR mua vào
Mệnh giá Rupiah |
Đổi tiền Việt sang tiền Indonesia |
1000 |
652.08 IDR |
2000 |
1,304.16 IDR |
5000 |
3,260.41 IDR |
10,000 |
6,520.82 IDR |
20,000 |
13,041.65 IDR |
50,000 |
32,604.12 IDR |
100,000 |
65,208.24 IDR |
Ngân hàng: Nhiều ngân hàng lớn có cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ, bao gồm Rupiah. Bạn nên kiểm tra với ngân hàng của bạn để xem liệu họ có sẵn ngoại tệ này và tỷ giá hiện tại.
Sàn giao dịch tiền tệ: Các sàn giao dịch tiền tệ hoặc cửa hàng đổi tiền ở các khu vực du lịch lớn cũng thường có dịch vụ đổi tiền Indonesia. Hãy chắc chắn chọn nơi uy tín để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá tốt và giao dịch an toàn.
Sân bay quốc tế: Các sân bay quốc tế thường có quầy đổi tiền với nhiều loại ngoại tệ, bao gồm Rupiah. Tuy nhiên, tỷ giá tại sân bay có thể không thuận lợi bằng ở các địa điểm khác.
Bạn đang tìm nơi đổi Rupiah Indonesia (IDR) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Rupiah Indonesia (IDR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Rupiah Indonesia (IDR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Thời kỳ thuộc địa: Indonesia sử dụng đồng guilder Đông Ấn của Hà Lan làm đơn vị tiền tệ chính.
1942: Nhật Bản xâm lược Indonesia và phát hành phiên bản guilder mới để thay thế.
Tháng 10, 1946: Indonesia giới thiệu phiên bản đồng rupiah đầu tiên, lưu hành song song với nhiều loại tiền tệ khác.
1946-1950: Đồng rupiah cùng tồn tại với các loại tiền tệ khác trong nước.
1950: Hà Lan chính thức công nhận Indonesia là quốc gia độc lập.
1951: Chính phủ Indonesia cải cách tiền tệ, tuyên bố đồng rupiah là đơn vị tiền tệ quốc gia.
Đồng rupiah Indonesia đã trải qua nhiều giai đoạn biến động kể từ khi được quốc tế công nhận vào năm 1950:
Các yếu tố như biến động giá hàng hóa, khủng hoảng tài chính toàn cầu và đại dịch COVID-19 đã gây áp lực lên rupiah trong những năm gần đây. Ngân hàng Trung ương Indonesia thường xuyên can thiệp để hỗ trợ đồng nội tệ.
Tháng/Năm | Tỷ Giá IDR to VND |
---|---|
08/2019 | 1.6000 |
12/2019 | 1.5000 |
03/2020 | 1.3767 |
06/2020 | 1.4500 |
09/2020 | 1.5500 |
12/2020 | 1.5900 |
03/2021 | 1.5300 |
06/2021 | 1.5200 |
09/2021 | 1.5400 |
12/2021 | 1.5600 |
03/2022 | 1.5300 |
06/2022 | 1.5400 |
09/2022 | 1.5500 |
12/2022 | 1.5600 |
03/2023 | 1.5800 |
06/2023 | 1.5700 |
09/2023 | 1.5500 |
12/2023 | 1.5800 |
03/2024 | 1.6000 |
06/2024 | 1.6300 |
08/2024 | 1.6250 |
Biến động Tỷ Giá IDR to VND
Đồng Rupiah Indonesia (IDR), đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia, đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch nội địa. Tuy nhiên, do lịch sử biến động và mất giá, IDR thường được coi là một đồng tiền rủi ro đối với các nhà đầu tư quốc tế.
Tại Indonesia hiện nay chỉ lưu hành tiền giấy, bao gồm các mệnh giá sau: 1000 RP, 2000 RP, 5000 RP, 10000 RP, 20000 RP, 50000 RP và 100000 RP.
Tờ 1000 Rupiah
Tờ 2000 Rupiah
Tờ 5000 Rupiah
Tờ 10,000 Rupiah
Tờ 20,000 Rupiah
Tờ 50,000 Rupiah
Tờ 100,000 Rupiah