logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 10 IDR sang VND hôm nay 10 IDR = 15 VND

Tỷ giá 10 IDR to VND - Giá 10 Rupiah Indonesia (IDR/VND)

15.64
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 22:54 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
IDR
Mua vào 1 IDR = 1.53 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá IDR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 10 IDR/VND hôm nay

Tỷ giá 10 IDR/VND hôm nay là 15.64 VND dựa trên tỷ giá IDR to VND hiện tại là 1.56 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 22:54 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá IDR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá IDR/VND cho biết giá trị đổi 10 IDR sang VND hôm nay là 16 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 639,435.2631 IDR. Tham khảo bảng quy đổi giá Rupiah Indonesia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi IDR to VND và VND sang IDR.
Chuyển đổi IDR sang VND
IDR
VND
2 VND
3 VND
5 VND
8 VND
10 IDR
16 VND
31 VND
78 VND
156 VND
391 VND
782 VND
1,564 VND
3,128 VND
7,819 VND
15,639 VND
31,278 VND
Chuyển đổi VND sang IDR
VND
IDR
0.6394 IDR
639.4353 IDR
6,394.3526 IDR
63,943.5263 IDR
319,717.6315 IDR
639,435.2631 IDR
1,278,870.5261 IDR
3,197,176.3153 IDR
6,394,352.6305 IDR
12,788,705.2611 IDR
31,971,763.1526 IDR
63,943,526.3053 IDR
127,887,052.6106 IDR
319,717,631.5264 IDR
639,435,263.0528 IDR
Giới thiệu về giá 10 Rupiah Indonesia

Bạn đang tìm kiếm thông tin về tiền Indonesia, tỷ giá quy đổi IDR to VND, cách đổi tiền Indonesia sang tiền Việt? ONUS sẽ giải đáp toàn bộ thắc mắc của bạn về Rupiah Indonesia (IDR), còn được gọi là Rupiah, tiền Indo, tiền Rp.

Giới thiệu về Indonesia

Indonesia, quốc gia quần đảo lớn nhất thế giới, nằm ở Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Với hơn 17.000 hòn đảo (diện tích đứng thứ 14 thế giới với 1.904.569 km2) và dân số vượt 280 triệu người, đây là quốc gia đông dân thứ 4 và quốc gia Hồi giáo đông dân nhất toàn cầu. Indonesia cũng là nền kinh tế lớn thứ 16 thế giới (GDP danh nghĩa) và thứ 7 (PPP), đồng thời là thành viên quan trọng của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, WTO, G20 và ASEAN. Với vị thế cường quốc khu vực và tiềm năng to lớn, Indonesia đang ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trên trường quốc tế.

Tiền Indonesia là gì?

Đồng tiền chính thức của Indonesia là Rupiah, viết tắt là IDR hoặc Rp. Đây là đơn vị tiền tệ duy nhất được sử dụng hợp pháp trên toàn lãnh thổ Indonesia.

Dưới đây là bảng thông tin cơ bản về đồng tiền của Indonesia (Rupiah Indonesia – IDR):

Thông Tin

Chi Tiết

Tên tiền tệ

Rupiah Indonesia

Mã tiền tệ

IDR

Ký hiệu

Rp

Ký hiệu ISIN

IDR0000000001

Tên gọi khác

Tiền indo, Rupiah, tiền Rp, tiền IDR

Ngân hàng phát hành

Ngân hàng Trung ương Indonesia (Bank Indonesia)

Mệnh giá tiền giấy

1,000 IDR, 2,000 IDR, 5,000 IDR, 10,000 IDR, 20,000 IDR, 50,000 IDR, 100,000 IDR

Thiết kế tiền giấy

Trên mỗi mệnh giá tiền giấy đều có hình ảnh các vị anh hùng quốc gia, phong cảnh và văn hóa đặc trưng của Indonesia.

Mệnh giá tiền xu

50 IDR, 100 IDR, 200 IDR, 500 IDR, 1,000 IDR

Chất liệu tiền xu

Nhôm, đồng, và hợp kim niken

Tỷ giá tiền Indo so với USD

Khoảng 16,171.64 – 16,171.64 IDR / 1 USD (cập nhật 27/01/2025)

Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt

IDR to VND hôm nay là 1.53 VND – 1.56 VND (tỷ giá Rp mua vào và bán ra tại Vietcombank hôm nay – 27/01/2025)

Ngày phát hành lần đầu

Đồng Rupiah được phát hành lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 11 năm 1945, sau khi Indonesia giành độc lập.

Hình ảnh tiền Indonesia

Hình ảnh tiền indonesia

Tỷ giá Rupiah Indonesia (IDR) hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá giữa IDR và VND cũng như các loại tiền tệ khác luôn biến động theo thị trường, trong đó:

  • Giá Rupiah Indonesia mua vào là tỷ giá mua Rupiah Indonesia từ khách hàng.

  • Giá Rupiah Indonesia bán ra là tỷ giá bán IDR cho khách hàng.

IDR sang VND (Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt) tại ngân hàng

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Rupiah hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá Rupiah Indonesia mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 IDR = 1.53 VND.
  • Giá Rupiah Indonesia bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 IDR = 1.56 VND.

Tỷ giá Rupiah Indonesia sang Việt Nam Đồng tại chợ đen hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá Rupiah Indonesia chợ đen hôm nay có thể chênh lệch so với tỷ giá ngân hàng, nhưng thường không đáng kể, lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận:

  • 1 IDR = 1.52 VND (mua vào)
  • 1 IDR = 1.55 VND (bán ra)

Tỷ giá tiền Indonesia (IDR) so với các ngoại tệ khác hôm nay 

  • IDR sang USD: 1 USD = 16,171.64 – 16,171.64 IDR
  • IDR sang EUR: 1 EUR = 16,861.04 – 17,301.43 IDR 
  • IDR sang GBP: 1 GBP = 102.24 – 105.78 IDR
  • IDR sang JPY: 1 JPY = 102.24 – 105.78 IDR 
  • Lưu ý: Tỷ giá tiền Indonesia trên được tham khảo từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá trên có thể thay đổi tùy ngân hàng.

So sánh tỷ giá Rupiah Indonesia với các đồng ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá IDR/VND hôm nay 27/01/2025

IDR/VND

USD/VND

EUR/VND

1 IDR/VND = 1.56 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 IDR/VND = 3.07 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 IDR/VND = 7.67 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 IDR/VND = 15.34 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 IDR/VND = 30.67 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 IDR/VND = 76.68 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 IDR/VND = 153.35 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 IDR/VND = 306.71 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 IDR/VND = 766.77 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 IDR/VND = 1,533.55 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 IDR/VND = 3,067.1 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 IDR/VND = 7,667.74 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 IDR/VND = 15,335.49 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 IDR/VND = 30,670.97 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 IDR/VND = 76,677.43 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 IDR/VND = 153,354.86 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 IDR/VND = 306,709.72 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 IDR/VND = 766,774.3 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 IDR/VND = 1,533,548.61 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Quy đổi tiền Indonesia (IDR) sang tiền Việt (VND)

Có 3 cách để bạn quy đổi tiền Indonesia (IDR) sang tiền Việt Nam (VND) một cách dễ dàng:

Áp dụng công thức quy đổi tiền Indonesia

Để đổi từ IDR sang VND

Số tiền VND = Số tiền IDR x Tỷ giá IDR/VND bán ra

Tỷ giá IDR to VND hôm nay theo công thức quy đổi

Mệnh giá Rupiah

Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt

1000

1,564.47 VND

2000

3,128.93 VND

5000

7,822.33 VND

10,000

15,644.67 VND

20,000

31,289.34 VND

50,000

78,223.35 VND

100,000

156,446.69 VND

Để đổi từ VND sang IDR

Số tiền IDR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/IDR mua vào

Tỷ giá VND to IDR hôm nay theo công thức quy đổi

Mệnh giá Rupiah

Đổi tiền Việt sang tiền Indonesia

1000

652.08 IDR

2000

1,304.16 IDR

5000

3,260.41 IDR

10,000

6,520.82 IDR

20,000

13,041.65 IDR

50,000

32,604.12 IDR

100,000

65,208.24 IDR

Quy đổi IDR sang VND bằng các công cụ trực tuyến

  • Google: Cách đơn giản nhất là nhập trực tiếp vào thanh tìm kiếm của Google: “100000 IDR to VND” (thay 100000 bằng số tiền IDR bạn muốn quy đổi). Google sẽ hiển thị kết quả chuyển đổi ngay lập tức.
  • ONUS (goonus.io):
    • Truy cập trang web goonus.io
    • Chọn mục “Tỷ giá ngoại tệ”
    • Nhập số tiền IDR bạn muốn quy đổi vào ô “Số tiền”
    • Chọn “Rupiah Indonesia (IDR)” ở ô “Từ” và “Việt Nam Đồng (VND)” ở ô “Sang”
    • Kết quả chuyển đổi sẽ hiển thị ngay bên dưới
  • Ứng dụng ngân hàng:
    • Hầu hết các ngân hàng lớn tại Việt Nam đều có ứng dụng di động với tính năng chuyển đổi ngoại tệ.
    • Đăng nhập vào ứng dụng ngân hàng của bạn.
    • Tìm mục “Chuyển đổi ngoại tệ” hoặc tương tự.
    • Nhập số tiền IDR và chọn VND để xem kết quả quy đổi.

Đổi trực tiếp tiền Indonesia tại các địa điểm mua bán ngoại tệ uy tín

  • Ngân hàng: Nhiều ngân hàng lớn có cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ, bao gồm Rupiah. Bạn nên kiểm tra với ngân hàng của bạn để xem liệu họ có sẵn ngoại tệ này và tỷ giá hiện tại.

  • Sàn giao dịch tiền tệ: Các sàn giao dịch tiền tệ hoặc cửa hàng đổi tiền ở các khu vực du lịch lớn cũng thường có dịch vụ đổi tiền Indonesia. Hãy chắc chắn chọn nơi uy tín để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá tốt và giao dịch an toàn.

  • Sân bay quốc tế: Các sân bay quốc tế thường có quầy đổi tiền với nhiều loại ngoại tệ, bao gồm Rupiah. Tuy nhiên, tỷ giá tại sân bay có thể không thuận lợi bằng ở các địa điểm khác.

Hướng dẫn đổi tiền Indonesia (IDR) sang tiền Việt (VND) tại các địa điểm khác nhau

1. Đổi tiền tại ngân hàng

  • Ưu điểm: An toàn, tỷ giá ổn định, minh bạch.
  • Nhược điểm: Thủ tục có thể hơi phức tạp, cần giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ (vé máy bay, booking khách sạn,…)
  • Cách thực hiện:
    1. Liên hệ ngân hàng để kiểm tra xem họ có hỗ trợ đổi IDR sang VND không và tỷ giá hiện tại.
    2. Chuẩn bị giấy tờ tùy thân và các giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ (nếu cần).
    3. Đến ngân hàng, điền đầy đủ thông tin vào giấy đề nghị mua/bán ngoại tệ.
    4. Đợi ngân hàng xử lý và nhận tiền VND.

2. Đổi tiền tại tiệm vàng

  • Ưu điểm: Thủ tục nhanh gọn, đôi khi tỷ giá có thể tốt hơn ngân hàng.
  • Nhược điểm: Không phải tiệm vàng nào cũng hỗ trợ đổi IDR, cần cẩn trọng để tránh bị lừa đảo hoặc nhận tiền giả.
  • Cách thực hiện:
    1. Tìm kiếm các tiệm vàng uy tín có hỗ trợ đổi IDR.
    2. Liên hệ trước để hỏi về tỷ giá và số tiền IDR họ có thể đổi.
    3. Đến tiệm vàng, kiểm tra kỹ tiền VND nhận lại để đảm bảo không bị lừa đảo.

3. Đổi tiền tại sân bay (Indonesia)

  • Ưu điểm: Tiện lợi nếu bạn cần tiền VND ngay khi đến Việt Nam.
  • Nhược điểm: Tỷ giá thường không tốt, chỉ nên đổi một số tiền nhỏ để sử dụng ban đầu.
  • Cách thực hiện:
    1. Tìm quầy đổi tiền tại sân bay.
    2. Xuất trình hộ chiếu và số tiền IDR cần đổi.
    3. Nhận tiền VND và kiểm tra kỹ trước khi rời quầy.

4. Đổi tiền online qua các ứng dụng/dịch vụ

  • Ưu điểm: Tiện lợi, có thể so sánh tỷ giá giữa các nhà cung cấp khác nhau.
  • Nhược điểm: Cần có tài khoản ngân hàng và thường có giới hạn về số tiền giao dịch.
  • Cách thực hiện:
    1. Tìm kiếm và lựa chọn ứng dụng/dịch vụ đổi tiền online uy tín.
    2. Đăng ký tài khoản và xác minh thông tin cá nhân.
    3. Nhập số tiền IDR cần đổi và chọn VND.
    4. Thanh toán và nhận tiền VND vào tài khoản ngân hàng của bạn.

Địa điểm đổi Rupiah Indonesia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Rupiah Indonesia (IDR) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Rupiah Indonesia (IDR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Rupiah Indonesia (IDR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Lịch sử tiền Indonesia (IDR)

  • Thời kỳ thuộc địa: Indonesia sử dụng đồng guilder Đông Ấn của Hà Lan làm đơn vị tiền tệ chính.

  • 1942: Nhật Bản xâm lược Indonesia và phát hành phiên bản guilder mới để thay thế.

  • Tháng 10, 1946: Indonesia giới thiệu phiên bản đồng rupiah đầu tiên, lưu hành song song với nhiều loại tiền tệ khác.

  • 1946-1950: Đồng rupiah cùng tồn tại với các loại tiền tệ khác trong nước.

  • 1950: Hà Lan chính thức công nhận Indonesia là quốc gia độc lập.

  • 1951: Chính phủ Indonesia cải cách tiền tệ, tuyên bố đồng rupiah là đơn vị tiền tệ quốc gia.

Lịch sử tỷ giá Rupiah Indonesia so với USD (IDR/USD)

Đồng rupiah Indonesia đã trải qua nhiều giai đoạn biến động kể từ khi được quốc tế công nhận vào năm 1950:

  • 1950-1965: Chính phủ áp dụng nhiều biện pháp kiểm soát ngoại hối và hạn chế nhập khẩu, dẫn đến tỷ giá chợ đen cao hơn nhiều so với tỷ giá chính thức.
  • 1966-1971: Chính sách “Trật tự Mới” của Suharto đã ổn định nền kinh tế và giảm lạm phát.
  • 1971-1978: Tỷ giá cố định ở mức 415 rupiah/USD.
  • 1978-1997: Chuyển sang chế độ thả nổi có kiểm soát, với nhiều lần phá giá lớn.
  • 1997-1999: Khủng hoảng tài chính châu Á khiến rupiah mất giá mạnh, từ 2.350 xuống 16.800 rupiah/USD.
  • Từ 1999 đến nay: Tương đối ổn định, dao động trong khoảng 8.000-15.000 rupiah/USD. Tuy nhiên, rupiah vẫn được coi là đồng tiền rủi ro và là một trong những đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới.

Các yếu tố như biến động giá hàng hóa, khủng hoảng tài chính toàn cầu và đại dịch COVID-19 đã gây áp lực lên rupiah trong những năm gần đây. Ngân hàng Trung ương Indonesia thường xuyên can thiệp để hỗ trợ đồng nội tệ.

Lịch sử tỷ giá IDR to VND (Từ Tháng 8/2019 đến Tháng 8/2024)

Biểu đồ lịch sử giá IDR to VND
Biểu đồ lịch sử giá IDR to VND

Bảng Lịch Sử Tỷ Giá IDR to VND

Tháng/Năm Tỷ Giá IDR to VND
08/2019 1.6000
12/2019 1.5000
03/2020 1.3767
06/2020 1.4500
09/2020 1.5500
12/2020 1.5900
03/2021 1.5300
06/2021 1.5200
09/2021 1.5400
12/2021 1.5600
03/2022 1.5300
06/2022 1.5400
09/2022 1.5500
12/2022 1.5600
03/2023 1.5800
06/2023 1.5700
09/2023 1.5500
12/2023 1.5800
03/2024 1.6000
06/2024 1.6300
08/2024 1.6250

Nhận Xét về biến động tỷ giá IDR to VND

  • Biến động Tỷ Giá IDR to VND

    • Tỷ giá IDR/VND đã trải qua những biến động đáng kể từ năm 2019 đến năm 2024. Tỷ giá thấp nhất được ghi nhận là vào tháng 3/2020 (1.3767 VND/IDR) và tỷ giá cao nhất là vào tháng 6/2024 (1.6300 VND/IDR).
    • Giai đoạn từ tháng 3/2020 đến tháng 12/2020, tỷ giá tăng đáng kể sau khi chạm đáy vào tháng 3/2020, điều này có thể liên quan đến sự bất ổn kinh tế do đại dịch COVID-19.
  • Xu Hướng Tăng Trưởng: Trong giai đoạn từ tháng 6/2023 đến tháng 8/2024, tỷ giá có xu hướng tăng lên, cho thấy đồng Rupiah của Indonesia đã hồi phục và tăng giá so với đồng Việt Nam.
  • Kết Luận: Đồng Rupiah của Indonesia có xu hướng tăng giá trong dài hạn, mặc dù có những biến động mạnh trong các giai đoạn ngắn hạn. Điều này có thể là kết quả của nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và biến động thị trường tài chính quốc tế.

Giá trị của đồng tiền Indonesia và vai trò trong nền kinh tế

Đồng Rupiah Indonesia (IDR), đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia, đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch nội địa. Tuy nhiên, do lịch sử biến động và mất giá, IDR thường được coi là một đồng tiền rủi ro đối với các nhà đầu tư quốc tế.

Vai trò của IDR trong nền kinh tế Indonesia và khu vực:

  • Nội địa: IDR là phương tiện thanh toán chính trong các giao dịch hàng ngày tại Indonesia.
  • Khu vực: IDR không có vị thế mạnh như các đồng tiền khác trong khu vực Đông Nam Á.
  • Quốc tế: IDR ít được giao dịch trên thị trường tài chính toàn cầu và không phải là đồng tiền dự trữ. Tuy nhiên, biến động của IDR vẫn có thể ảnh hưởng đến các nền kinh tế trong khu vực do quy mô kinh tế lớn của Indonesia.
  • Ổn định tỷ giá: Chính phủ và Ngân hàng Trung ương Indonesia thường xuyên can thiệp để ổn định tỷ giá, hỗ trợ xuất khẩu và kiểm soát lạm phát.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng Rupiah (IDR):

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế ở các đối tác thương mại lớn có thể làm giảm giá trị IDR.
  • Chính sách tiền tệ: Chính phủ có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ để ổn định tỷ giá.
  • Lãi suất ngân hàng: Lãi suất tăng có thể làm tăng giá trị IDR, trong khi lãi suất thấp có thể làm giảm giá trị.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng tăng có thể khiến Ngân hàng Trung ương bán IDR để ổn định tỷ giá, hỗ trợ xuất khẩu.
  • Giá Bitcoin/USD: Dòng tiền đổ vào thị trường crypto có thể có tác động gián tiếp đến tỷ giá IDR.

Tác động của đồng IDR đến kinh tế Indonesia:

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá IDR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa:

  • Tỷ giá IDR tăng (đồng Rupiah mất giá):

    • Ưu điểm: Tăng khả năng cạnh tranh hàng xuất khẩu, khuyến khích tiêu dùng nội địa.
    • Nhược điểm: Tăng chi phí nguyên liệu nhập khẩu, gây áp lực lạm phát.
  • Tỷ giá IDR giảm (đồng Rupiah tăng giá):

    • Ưu điểm: Giảm chi phí nhập khẩu, kiểm soát lạm phát.
    • Nhược điểm: Giảm khả năng cạnh tranh hàng xuất khẩu, khuyến khích nhập khẩu, có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá IDR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài:

  • Tỷ giá IDR tăng (đồng Rupiah mất giá):

    • Ưu điểm: Tăng giá trị tài sản, lợi nhuận bằng IDR, thu hút vốn đầu tư.
    • Nhược điểm: Rủi ro cho nhà đầu tư, có thể dẫn đến “bắt nạt tiền tệ”.
  • Tỷ giá IDR giảm (đồng Rupiah tăng giá):

    • Ưu điểm: Giảm rủi ro cho nhà đầu tư, khuyến khích đầu tư gián tiếp.
    • Nhược điểm: Giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư, có thể dẫn đến “thoát vốn”.

Các mệnh giá tờ tiền Indonesia

Tại Indonesia hiện nay chỉ lưu hành tiền giấy, bao gồm các mệnh giá sau: 1000 RP, 2000 RP, 5000 RP, 10000 RP, 20000 RP, 50000 RP và 100000 RP.

Tiền giấy Indonesia

Tờ 1000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Bản đồ Indonesia, quốc huy, và Tjut Meutia – Nữ anh hùng dân tộc Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Pháo đài Belgica, đảo Banda, tỉnh Melaku, hoa lan, vũ công múa với trống.

Tờ 2000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Hoàng ngọc lan, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Mohammad Husni Thamrin – Chính khách người Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, núi lửa Gunung Bromo, hoa Huệ và vũ công múa với đĩa.

Tờ 5000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Huệ, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Idham Chalid – Chính trị gia, nhà lãnh đạo Tôn giáo. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, núi lửa Gunung Bromo, hoa Huệ và vũ công múa với khăn.

Tờ 10,000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Mộc Lan, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Frans Kaisiepo – Cựu tỉnh trưởng tỉnh Papua Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, vườn quốc gia Wakatobi, hoa Mộc Lan và vũ công múa quạt.

Tờ 20,000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Lan, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Sam Ratulangi – Nhà báo, nhà giáo, chính trị gia Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, rùa biển gần đảo Derawan, hoa Lan và vũ công múa lông. 

Tờ 50,000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Đại, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Ir. H. Djuanda Kartawidjaja – Cựu Thủ tướng Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, vườn quốc gia Komodo ở đảo Lesser Sunda, hoa Đại, vũ công múa quạt. 

Tờ 100,000 Rupiah

  • Thiết kế mặt trước: Hoa Lan, Sukarno, bản đồ Indonesia, quốc huy, và Mohammad Hatta – Cựu Thủ tướng Indonesia. 
  • Thiết kế mặt sau: Logo của Ngân hàng Indonesia, đảo Raja Ampat, hoa Lan, hình ảnh nữ vũ công. 
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 10 IDR sang VND hôm nay
10 IDR = 15.33 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
IDR
Mua vào 1 IDR = 1.53 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết