Cập nhật lúc 12:33 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 12:33 ngày 26/03/2025
Giá INR/VND cao nhất
310 VND
Giá INR/VND thấp nhất
310 VND
Giá INR/VND mở cửa
310 VND
Tỷ giá INR to VND hôm nay là 310 VND. Giá Rupee Ấn Độ giảm 0.30233% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 INR giảm 1 VND. Biểu đồ tỷ giá Rupee Ấn Độ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:33 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 12:33, T4, 26/03/2025
297 VND/INR0.30233% /24h
Giá INR hiện tại
Giá INR mở cửa
310 VND/INR
Giá INR thấp nhất
310 VND/INR
Giá INR cao nhất
310 VND/INR
Giá INR đóng cửa
310 VND/INR
Biến động giá INR hôm nay
0.30233% /1 ngày
-1 VND
1.17% /7 ngày
+3 VND
1.11% /1 tháng
+3 VND
2.43% /3 tháng
+7 VND
0.14% /1 năm
+0 VND
Biểu đồ tỷ giá INR/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá INR mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Rupee Ấn Độ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Rupee Ấn Độ (INR) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Rupee Ấn Độ (INR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/INR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/INR
Ngân hàng Mua Rupee Ấn Độ (INR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/INR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/INR
Ngân hàng Bán Rupee Ấn Độ (INR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/INR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/INR
Ngân hàng Bán Rupee Ấn Độ (INR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/INR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/INR
INR Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Rupee Ấn Độ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng INR so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của INR trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Rupee Ấn Độ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.012 USD | -0.01% |
| Euro | 0.011 EUR | -0.04% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.009 GBP | 0.18% |
| Yên Nhật | 1.772 JPY | 0.14% |
| Sen Nhật | 0.002 SEN | 0.14% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.14% |
| Đô La Úc | 0.019 AUD | 0.39% |
| Đô La Singapore | 0.016 SGD | 0.11% |
| Baht Thái | 0.402 THB | 0.14% |
| Đô La Canada | 0.017 CAD | 0.37% |
INR VND
VND INR
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 INR USD
0.012 USD
1 INR EUR
0.011 EUR
1 INR GBP
0.009 GBP
1 INR JPY
1.788 JPY
1 INR SEN
0.002 SEN
1 INR MAN
0.000 MAN
1 INR AUD
0.019 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.012
-0.01%
EUR
Euro
0.011
-0.04%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.009
0.18%
JPY
Yên Nhật
1.788
0.13%
SEN
Sen Nhật
0.002
0.13%
MAN
Man Nhật
0.000
0.13%
AUD
Đô La Úc
0.019
0.39%
SGD
Đô La Singapore
0.016
0.11%
THB
Baht Thái
0.402
0.14%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Rupee Ấn Độ
Đồng Rupee Ấn Độ (ký hiệu: ₹, mã ISO: INR) là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia này. Nếu bạn thắc mắc “INR là gì?” hoặc “Rs là tiền gì?”, câu trả lời chính là đồng Rupee. Hãy cùng tìm hiểu thêm về tiền tệ Ấn Độ, cách quy đổi INR sang VND và tỷ giá hiện tại giữa hai đồng tiền này.
Ấn Độ từ nghèo đói năm 1951 thành nền kinh tế lớn, tăng trưởng nhanh. Thu nhập bình quân đầu người từ 64 USD lên 2.601 USD khi trở thành trung tâm công nghệ thông tin với tầng lớp trung lưu tăng mạnh. Ấn Độ sở hữu vũ khí hạt nhân với chi tiêu quân sự lớn, chương trình không gian, văn hóa (phim ảnh, âm nhạc, tâm linh) lan tỏa mạnh mẽ toàn cầu.
Mục |
Chi tiết |
Tên chính thức |
Cộng hòa Ấn Độ (Republic of India) |
Địa lý |
Giáp Ấn Độ Dương, biển Ả Rập, vịnh Bengal; có đường biên giới với Pakistan, Trung Quốc, Nepal, Bhutan, Bangladesh và Myanmar. |
Thủ đô |
New Delhi |
Diện tích |
3,287,263 km² |
Ngôn ngữ chính |
Hindi, Tiếng Anh (Ngôn ngữ chính thức); Có hơn 22 ngôn ngữ được công nhận khác |
Dân số 2024 |
Đông dân nhất thế giới (Khoảng 1,428 tỷ người) |
Múi giờ |
Giờ chuẩn Ấn Độ (UTC+5:30) |
Quốc kỳ |
Gồm ba dải màu ngang: Cam (đỉnh), Trắng (giữa), và Xanh lá cây (dưới), với một bánh xe xanh lam (Ashoka Chakra) ở giữa dải trắng. |
Tôn giáo chính |
Đạo Hindu, Đạo Hồi, Đạo Thiên Chúa, Đạo Sikh, Đạo Phật, Đạo Jain |
Hệ thống chính trị |
Cộng hòa liên bang với hệ thống dân chủ nghị viện (Nền dân chủ lớn nhất từ năm 1947) |
Kinh tế |
Nền kinh tế lớn thứ 5 thế giới theo GDP danh nghĩa; Các ngành chủ đạo gồm nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, công nghệ thông tin. |
Di sản văn hóa |
Di sản đa dạng với nhiều đền thờ, pháo đài, lăng mộ, các công trình kiến trúc nổi tiếng như Taj Mahal, và nền văn hóa phong phú về nghệ thuật, âm nhạc, và lễ hội. |
Dưới đây là bảng tổng quan về tiền Ấn Độ:
Mục |
Chi tiết |
Tên gọi tiền Ấn Độ |
Rupee Ấn Độ (Indian Rupee) |
Ký hiệu tiền Ấn Độ |
₹, Rs, hoặc R$. |
Tên gọi khác của Rupee Ấn Độ |
Rupee có thể được phát âm là: rupaya (tiếng Hindi), roopayi (tiếng Telugu và Kannada), rubai (tiếng Tamil), roopa (tiếng Malayalam), takan (tiếng Bengali), taka (tiếng Bengali và Assam), hoặc tôngka (tiếng Oriya) |
Mã ISO |
INR |
Ngân hàng phát hành |
Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (Reserve Bank of India) |
Đơn vị sản xuất |
Tổng công ty Chế tạo và In ấn Giấy tờ có giá trị Bảo mật Ấn Độ (Security Printing and Minting Corporation of India Limited) |
Khu vực sử dụng |
Zimbabwe (trước 2019), Ấn Độ, Bhutan, Nepal |
Đơn vị tiền tệ Ấn Độ |
1 Rupee = 100 Paisa |
Mệnh giá tiền giấy Ấn Độ |
2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 2000 Rupee |
Mệnh giá tiền xu Ấn Độ |
1, 2, 5, 10 Rupee |
Đặc điểm và hình ảnh tiền giấy Ấn Độ |
Mỗi mệnh giá có màu sắc và kích thước riêng, với hình chân dung của Mahatma Gandhi và các biểu tượng quốc gia của Ấn Độ. |
Đặc điểm và hình ảnh tiền xu Ấn Độ |
Các đồng xu được làm từ nhiều loại kim loại khác nhau, thường có hình ảnh quốc huy của Ấn Độ và các biểu tượng văn hóa. |
Lịch sử |
Rupee Ấn Độ đã được sử dụng từ thời cổ đại và trở thành đơn vị tiền tệ chính thức vào thế kỷ 16 dưới thời Đế quốc Mughal. |
Tình hình hiện tại |
Rupee là một trong những loại tiền tệ chính ở khu vực Nam Á, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch nội địa và quốc tế của Ấn Độ. |
1 Rupees bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? |
(Nguồn đổi tiền Ấn Độ theo tỷ giá ngân hàng VCB bán ra hôm nay 26/03/2025) |
Tỷ giá tiền Ấn Độ (₹) hôm nay thể hiện giá trị của 1 Rupee khi quy đổi sang các đồng ngoại tệ khác như USD, VND hoặc các đồng tiền chính thức trong khu vực Nam Á, được cập nhật liên tục theo thời gian thực. Trong đó:
Tỷ giá INR to VND hôm nay dao động trong khoảng:
Tên Ngân Hàng |
Mua Rupee Ấn Độ tiền mặt (INR/VND) |
Mua Rupee Ấn Độ chuyển khoản (INR/VND) |
Bán Rupee Ấn Độ tiền mặt (INR/VND) |
Bán Rupee Ấn Độ chuyển khoản (INR/VND) |
ACB |
– | – | – | 305.29 |
TPB |
– | – | – | 310 |
VIB |
– | – | – | 322.59 |
Vietcombank |
– | 297.61 | 310.43 | – |
Mệnh giá Rupee |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
593.58 VND |
619.16 VND |
|
1,483.95 VND |
1,547.9 VND |
|
2,967.9 VND |
3,095.8 VND |
|
5,935.8 VND |
6,191.6 VND |
|
14,839.5 VND |
15,479 VND |
|
29,679 VND |
30,958 VND |
|
59,358 VND |
61,916 VND |
|
148,395 VND |
154,790 VND |
|
296,790 VND |
309,580 VND |
|
593,580 VND |
619,160 VND |
Dưới đây là tỷ giá Rupee Ấn Độ so với đồng tiền Việt tại thị trường chợ đen, tuy nhiên thông tin này chỉ nên tham khảo vì giao dịch tại thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận:
Giá trị của đồng Rupee Ấn Độ dựa trên tỷ giá so với các đồng tiền Nam Á:
Tiền tệ |
Mã tiền tệ |
Tỷ giá mua vào so với INR |
Tỷ giá bán ra so với INR |
BDT |
1 INR = 1.42 BDT |
1 INR = 1.46 BDT |
|
PKR |
1 INR = 3.27 PKR |
1 INR = 3.37 PKR |
|
LKR |
1 INR = 3.46 LKR |
1 INR = 3.56 LKR |
|
BTN |
1 INR = 1 BTN |
1 INR = 1.03 BTN |
|
NPR |
1 INR = 1.6 NPR |
1 INR = 1.65 NPR |
Giá trị của đồng Rupee Ấn Độ dựa trên tỷ giá so với các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới:
Tiền tệ |
Mã tiền tệ |
Tỷ giá mua vào so với INR |
Tỷ giá bán ra so với INR |
USD |
1 INR = 0.0117 USD |
1 INR = 0.012 USD |
|
EUR |
1 INR = 0.0109 EUR |
1 INR = 0.0109 EUR |
|
JPY |
1 INR = 1.79 JPY |
1 INR = 1.77 JPY |
|
GBP |
1 INR = 0.0091 GBP |
1 INR = 0.0092 GBP |
|
CNY |
1 INR = 0.0856 CNY |
1 INR = 0.0865 CNY |
Đồng Rupee Ấn Độ (INR) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Ấn Độ và ngày càng có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực và trên trường quốc tế. Là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia đông dân thứ hai thế giới, INR là trụ cột của hệ thống tài chính Ấn Độ, hỗ trợ các giao dịch trong nước và tạo điều kiện cho thương mại quốc tế.
Trong nền kinh tế nội địa, đồng Rupee tạo nền tảng cho ổn định giá cả, là phương tiện trao đổi và dự trữ giá trị cho người dân Ấn Độ. Nó cũng là công cụ quan trọng trong việc thực hiện chính sách tiền tệ của Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI), giúp kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Trên phạm vi khu vực, INR đang dần trở thành đồng tiền tham chiếu quan trọng, đặc biệt là đối với các nước láng giềng như Nepal và Bhutan. Sự tăng trưởng nhanh chóng của nền kinh tế Ấn Độ cũng đang thúc đẩy việc sử dụng Rupee trong thương mại khu vực.
Trên trường quốc tế, mặc dù chưa phải là đồng tiền dự trữ chính, INR đang dần khẳng định vị thế của mình. Ấn Độ đang tích cực thúc đẩy việc sử dụng Rupee trong thanh toán quốc tế, đặc biệt là trong thương mại dầu mỏ, nhằm giảm sự phụ thuộc vào đồng đô la Mỹ. Sự phát triển của thị trường tài chính Ấn Độ và vai trò ngày càng tăng của nước này trong nền kinh tế toàn cầu đang góp phần nâng cao tầm quan trọng của INR trên trường quốc tế.
Giá trị của đồng Rupee (INR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá INR tăng (đồng Rupee mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá INR giảm (đồng Rupee tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Ấn Độ. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá INR tăng (đồng Rupee mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Rupee sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Rupee. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Rupee để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá INR giảm (đồng Rupee tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rupee. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rupee thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi INR sang VND hoặc VND sang INR, bạn cần biết tỷ giá INR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang INR khác với tỷ giá đổi Rupee Ấn Độ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Ấn Độ du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Ấn Độ để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Rupee sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Rupee cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Rupee. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Rupee.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Ấn Độ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Rupee Ấn Độ (INR) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Rupee Ấn Độ (INR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Rupee Ấn Độ (INR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Lịch sử tiền tệ Ấn Độ có nguồn gốc từ thời cổ đại, khoảng thế kỷ 6 trước Công nguyên. Ấn Độ là một trong những nơi đầu tiên trên thế giới phát hành tiền xu. Arthashastra, một tác phẩm cổ đại, đã đề cập đến các loại tiền xu bạc, vàng, đồng và chì.
Đồng Rupee bạc được phát hành dưới thời Sultan Sher Shah Suri (1540-1545) và tiếp tục được sử dụng trong thời kỳ Mughal, Maratha và Anh thuộc. Vào thế kỷ 19, sự phát hiện các mỏ bạc lớn ở Mỹ và các thuộc địa châu Âu đã gây ra cuộc khủng hoảng năm 1873, làm giảm giá trị của bạc so với vàng và ảnh hưởng đến đồng Rupee.
Năm 1835, Ấn Độ thuộc Anh áp dụng hệ thống tiền tệ bạc đơn kim dựa trên đồng Rupee. Sau cuộc khủng hoảng bạc năm 1873, Ấn Độ chuyển sang hệ thống bản vị vàng vào những năm 1890. Ủy ban Fowler được thành lập năm 1898 để xem xét tình hình tiền tệ và đề xuất áp dụng bản vị vàng.
Trong Thế chiến I, giá trị đồng bảng Anh giảm mạnh do chi phí chiến tranh tăng cao. Điều này ảnh hưởng đến nền kinh tế Anh và khiến họ phải tìm kiếm vàng từ các thuộc địa như Ấn Độ. Từ năm 1931 đến 1941, Anh đã mua một lượng lớn vàng từ Ấn Độ và các thuộc địa khác.
Sau khi giành độc lập năm 1947, đồng Rupee Ấn Độ thay thế tiền tệ của các bang tự trị trước đây. Năm 1957, Rupee được thập phân hóa thành 100 paise. Năm 2010, biểu tượng Rupee mới (₹) được chính thức áp dụng. Gần đây nhất, Ấn Độ đã giới thiệu đồng Rupee kỹ thuật số vào tháng 12/2022 như một loại tiền kỹ thuật số của ngân hàng trung ương.
Đồng Rupee Ấn Độ chính thức có tỷ giá do thị trường quyết định, nhưng Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI) can thiệp tích cực vào thị trường ngoại hối USD/INR để ảnh hưởng đến tỷ giá thực tế. Đây được gọi là chế độ tỷ giá “thả nổi có quản lý”. RBI chỉ can thiệp để giảm biến động tỷ giá, không nhằm ảnh hưởng đến tỷ giá hoặc xu hướng của Rupee.
Ấn Độ cũng có các quy định hải quan hạn chế nhập khẩu và xuất khẩu Rupee. Chỉ được phép mang tối đa 25.000 Rupee khi xuất nhập cảnh. Việc chuyển đổi tiền tệ từ và sang Rupee cũng bị kiểm soát.
RBI áp dụng hệ thống kiểm soát vốn. Trong tài khoản vãng lai, không có hạn chế chuyển đổi tiền tệ. Trong tài khoản vốn, nhà đầu tư nước ngoài có một số hạn chế, trong khi doanh nghiệp trong nước có thể đưa vốn ra nước ngoài để mở rộng toàn cầu. Tuy nhiên, hộ gia đình trong nước bị hạn chế trong việc đa dạng hóa toàn cầu.
RBI cũng làm rõ rằng ngân hàng có nghĩa vụ thanh toán giá trị tiền giấy theo quy định pháp luật, không phải từ hợp đồng. Điều khoản “Tôi hứa sẽ trả cho người mang số tiền X” trên tiền giấy có nghĩa đó là phương tiện thanh toán hợp pháp cho số tiền X.
Từ sau Cuộc Tái đúc tiền Lớn năm 1816 đến Thế chiến I, đồng Rupee Ấn Độ dựa trên bạc đã mất giá so với các đồng tiền gắn với vàng và bị phá giá định kỳ. Tỷ giá chính thức giữa bảng Anh và Rupee dao động từ 1:10 đến 1:15 trong giai đoạn này.
Tỷ lệ vàng-bạc tăng từ 1870 đến 1910, gây khó khăn cho chính quyền thuộc địa trong việc chi trả các khoản chi tiêu ở Anh, dẫn đến tăng thuế và bất ổn.
Sau độc lập, Ấn Độ áp dụng chế độ tỷ giá ngang giá đến năm 1971, sau đó chuyển sang tỷ giá cố định và tỷ giá neo với rổ tiền tệ từ 1975. Từ 1991, Rupee chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi.
Các sự kiện quan trọng ảnh hưởng đến tỷ giá Rupee sau độc lập bao gồm:
Tại Ấn Độ hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 50 Paisa
![]() |
![]() |
Đồng 1 Rupee
![]() |
![]() |
Đồng 2 Rupee
![]() |
![]() |
Đồng 5 Rupee
![]() |
![]() |
Đồng 10 Rupee
![]() |
![]() |
Đồng 20 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 5 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 10 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 20 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 50 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 100 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 200 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 500 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 1000 Rupee
![]() |
![]() |
Tờ 2000 Rupee
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
INR là viết tắt của Indian Rupee - tiền tệ của Ấn Độ. Đây cũng là mã tiền tệ của đồng Rupee được quy định bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, với ký hiệu tiền tệ là ₹.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 12:33 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất