logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Króna Iceland sang Việt Nam Đồng. Đổi ISK to VND

Tỷ giá ISK to VND - Giá Króna Iceland (ISK/VND)

180.36
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:06 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ISK
Mua vào 1 ISK = 176.8 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá ISK/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá ISK/VND hôm nay

Tỷ giá ISK to VND hôm nay là 180 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 11:06 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá ISK/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá ISK/VND cho biết giá trị đổi 1 ISK sang VND hôm nay là 180 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 5,544.3359 ISK. Tham khảo bảng quy đổi giá Króna Iceland sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi ISK sang VND và VND sang ISK.
Chuyển đổi ISK sang VND
ISK
VND
180 VND
361 VND
541 VND
902 VND
1,804 VND
3,607 VND
9,018 VND
18,036 VND
45,091 VND
90,182 VND
180,364 VND
360,729 VND
901,821 VND
1,803,643 VND
3,607,285 VND
Chuyển đổi VND sang ISK
VND
ISK
0.0055 ISK
5.5443 ISK
55.4434 ISK
554.4336 ISK
2,772.1679 ISK
5,544.3359 ISK
11,088.6717 ISK
27,721.6793 ISK
55,443.3585 ISK
110,886.7171 ISK
277,216.7926 ISK
554,433.5853 ISK
1,108,867.1705 ISK
2,772,167.9264 ISK
5,544,335.8527 ISK
Giới thiệu về giá Króna Iceland

Giới thiệu về Iceland

Iceland (Icelandic: Ísland) là một quốc gia đảo thuộc Bắc Âu, nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, trên đường phân cách giữa các mảng kiến tạo Bắc Mỹ và châu Âu. Là quốc gia ít dân cư nhất trong khu vực, Iceland có mối liên hệ chặt chẽ với châu Âu. Thủ đô Reykjavík là nơi sinh sống của khoảng 36% trong tổng số 399,189 cư dân của quốc gia này.

Iceland nằm trên vết nứt giữa các mảng kiến tạo, dẫn đến hoạt động địa chất mạnh mẽ như suối nước nóng và núi lửa. Nội địa đảo gồm cao nguyên núi lửa, đồng bằng cát và nham thạch, núi non và sông băng. Dù gần Bắc Cực, Iceland có khí hậu ôn đới nhờ vào dòng Gulf Stream, với mùa hè mát mẻ và khí hậu cực ở phần lớn các đảo.

Theo tài liệu Landnámabók, việc định cư Iceland bắt đầu vào năm 874 SCN, khi lãnh chúa Na Uy Ingólfr Arnarson trở thành người định cư lâu dài đầu tiên. Iceland đã hoạt động như một cộng hòa độc lập dưới quốc hội Althing, một trong những cơ quan lập pháp lâu đời nhất. Sau một thời gian nội chiến, Iceland gia nhập Na Uy vào thế kỷ 13 và sau đó vào Liên minh Kalmar cùng Đan Mạch và Thụy Điển. Vương quốc Đan Mạch áp đặt chủ nghĩa Lutheran vào năm 1550 và Iceland chính thức được chuyển giao cho Đan Mạch qua Hiệp ước Kiel năm 1814.

Iceland có nền kinh tế thị trường với mức thuế tương đối thấp so với các nước OECD, cùng với tỷ lệ thành viên công đoàn cao nhất thế giới. Quốc gia này duy trì hệ thống phúc lợi xã hội kiểu Bắc Âu cung cấp chăm sóc sức khỏe toàn dân và giáo dục đại học. Iceland xếp hạng cao trong các so sánh quốc tế về chất lượng cuộc sống, giáo dục, bảo vệ quyền tự do dân sự, minh bạch chính phủ và tự do kinh tế. Iceland là quốc gia có dân số nhỏ nhất trong các thành viên NATO và là quốc gia duy nhất không có quân đội thường trực, chỉ có lực lượng bảo vệ bờ biển trang bị nhẹ.

Tổng quan về Króna Iceland

Króna là đơn vị tiền tệ chính thức của Iceland. Tên gọi “króna” bắt nguồn từ từ Latin “corona,” có nghĩa là “vương miện,” tương tự như các đồng tiền Nordic như krone của Đan Mạch, krona của Thụy Điển và krone của Na Uy

Tên gọi

Króna Iceland

Mã ISO 4217

ISK

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Iceland (Central Bank of Iceland)

Khu vực sử dụng

Iceland

Tên gọi tiền Iceland

Tên gọi thường sử dụng của đồng ISK là “Króna”.

Ký hiệu tiền Iceland

Ký hiệu của Króna Iceland (ISK) là “kr”.

Đơn vị tiền tệ tiền Iceland

Một Krónas được chia thành 100 eyrir.

Phát hành và quản lý tiền Iceland

Tiền Iceland, hay króna, đã có một quá trình phát hành và quản lý dài và phức tạp. Vào năm 1885, Iceland bắt đầu phát hành tiền giấy với các mệnh giá króna đầu tiên thông qua Landssjóður Íslands. Đến năm 1904, việc phát hành tiền được tiếp quản bởi Ngân hàng Iceland (Íslands Banki), với các tờ tiền 100 króna đầu tiên được đưa vào lưu thông.

Năm 1921, Ríkissjóður Íslands bắt đầu phát hành tiền giấy với các mệnh giá 1, 5, 10 và 50 króna. Đến năm 1928, Landsbanki Íslands tiếp quản việc phát hành các tờ tiền có mệnh giá từ 5 króna trở lên, trong khi Ríkissjóður Íslands vẫn phát hành tờ 1 króna cho đến năm 1947. Năm 1961, Seðlabanki Íslands, Ngân hàng Trung ương Iceland, trở thành cơ quan phát hành tiền chính thức và bắt đầu sản xuất tiền giấy với các mệnh giá 10, 25, 100 và 500 króna, được sản xuất tại Anh bởi De la Rue.

Vào năm 1981, tiền króna đã được tái giá do lạm phát cao, với tỷ lệ đổi 100 króna cũ (ISJ) bằng 1 króna mới (ISK). Ngân hàng Trung ương phát hành các mệnh giá mới bao gồm 10, 50, 100 và 500 króna. Các mệnh giá 1,000 và 5,000 króna được phát hành lần lượt vào năm 1984 và 1986. Mặc dù tờ tiền 2000 króna được phát hành vào năm 1995, nó không trở nên phổ biến. Đến năm 2013, tờ tiền 10,000 króna được phát hành với hình ảnh của nhà khoa học và nhà thơ Jónas Hallgrímsson.

Các tờ tiền có mệnh giá 100 króna trở xuống đã được rút khỏi lưu thông và từ năm 2002, quy định yêu cầu tất cả các khoản thanh toán phải được thực hiện bằng toàn bộ króna, với tiền xu dưới 1 króna không còn được sử dụng.

Lịch sử của đồng Króna Iceland

Giai Đoạn 1874 – 1981

  • 1874: Króna được giới thiệu tại Iceland, thay thế đồng tiền rigsdaler của Đan Mạch. Iceland bắt đầu sử dụng đồng króna với việc phát hành các tờ tiền giấy đầu tiên vào năm 1885.
  • 1922: Phát hành các đồng tiền xu đầu tiên, bao gồm 10 và 25 aurar. Đồng xu 1 króna và 2 króna được giới thiệu vào năm 1925 và các đồng xu 1, 2 và 5 aurar vào năm 1926.
  • 1925: Króna được gắn liền với bảng tỷ giá của đồng bảng Anh (British pound) trong 14 năm tiếp theo, cho đến mùa xuân năm 1939.
  • 1939: Tỷ giá của króna được gắn với đồng đô la Mỹ (US dollar), duy trì đến năm 1949.
  • 1946: Thiết kế đồng xu được thay đổi để loại bỏ ký hiệu hoàng gia sau khi Iceland trở thành nước độc lập từ Đan Mạch năm 1944.

Giai Đoạn 1981 – Hiện Nay

  • 1981: Króna được tái giá do lạm phát cao, với tỷ lệ 100 króna cũ (ISJ) đổi 1 króna mới (ISK). Các tờ tiền mới được phát hành với các mệnh giá 10, 50, 100 và 500 króna.
  • 1984: Phát hành tờ tiền 1000 króna.
  • 1986: Phát hành tờ tiền 5000 króna.
  • 1995: Phát hành tờ tiền 2000 króna, mặc dù không trở nên phổ biến.
  • 2001: Cập nhật thiết kế các tờ tiền với các tính năng mới như dưới in và microprint. Các tờ 1000 và 5000 króna được trang bị foil kim loại.
  • 2013: Phát hành tờ tiền 10,000 króna với hình ảnh của nhà khoa học và nhà thơ Jónas Hallgrímsson. Các tờ tiền 100 króna hoặc nhỏ hơn đã bị thu hồi và không còn lưu hành.

Các mệnh giá của Króna Iceland

Tiền giấy Iceland

  • Tờ 10 Króna Iceland (Tờ 10 ISK): Phát hành năm 1961, có kích thước 130 × 70 mm, lấy màu xanh lam làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Arngrímur Jónsson, mặt sau là hình cảnh gia đình truyền thống.

Tờ 10 Króna Iceland (Tờ 10 ISK)

  • Tờ 50 Króna Iceland (Tờ 50 ISK): Phát hành năm 1961, có kích thước 135 × 70 mm, lấy màu nâu làm chủ đạo, mặt trước là hình giám mục Gudbrandur Thorláksson, mặt sau là hình ảnh hai người đàn ông trong xưởng in.

Tờ 50 Króna Iceland (Tờ 50 ISK)

  • Tờ 100 Króna Iceland (Tờ 100 ISK): Phát hành năm 1986, có kích thước 140 × 70 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước là hình ảnh của Árni Magnússon, mặt sau là hình nhà sư trong scriptorium đang vẽ bản thảo.

Tờ 100 Króna Iceland (Tờ 100 ISK)

  • Tờ 500 Króna Iceland (Tờ 500 ISK): Phát hành năm 2001, có kích thước 145 × 70 mm, lấy màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Jón Sigurðsson, mặt sau là hình Jón Sigurðsson tại bàn làm việc.

Tờ 500 Króna Iceland (Tờ 500 ISK)

  • Tờ 1000 Króna Iceland (Tờ 1000 ISK): Phát hành năm 2001, có kích thước 150.5 × 70 mm, lấy màu vàng nâu làm chủ đạo, mặt trước là hình giám mục Lutheran của Skálholt Brynjólfur Sveinsson, mặt sau là hình nhà thờ Skálholt từ thế kỷ 17.

Tờ 1000 Króna Iceland (Tờ 1000 ISK)

  • Tờ 2000 Króna Iceland (Tờ 2000 ISK): Phát hành năm 1986, có kích thước 150 × 70 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung của họa sĩ Jóhannes S. Kjarval, mặt sau là hình bức tranh Yearning for Flight và Woman and Flowers của họa sĩ Jóhannes S. Kjarval.

Tờ 2000 Króna Iceland (Tờ 2000 ISK)

  • Tờ 5000 Króna Iceland (Tờ 5000 ISK): Phát hành năm 2001, có kích thước 155 × 70 mm, lấy màu vàng đen làm chủ đạo, mặt trước là hình người vợ thứ 3 của Giám mục Gísli Þorláksson Ragnheiður Jónsdóttir, mặt sau là hình ảnh Ragnheiður Jónsdóttir hướng dẫn các cô gái thêu thùa.

Tờ 5000 Króna Iceland (Tờ 5000 ISK)

  • Tờ 10,000 Króna Iceland (Tờ 10,000 ISK): Phát hành năm 2019, có kích thước 162 × 70 mm, lấy màu xanh lam làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung nhà thơ nhà khoa học tự nhiên Jónas Hallgrímsson, mặt sau là hình một chú chim choi choi và bài thơ Núi Skjaldbreiður của Hallgrímsson. 

Tờ 10,000 Króna Iceland (Tờ 10,000 ISK)

Tiền xu Iceland

Đồng 5 Eyrir Iceland (Đồng 0.05 ISK)

  • Đồng 10 Eyrir Iceland (Đồng 0.1 ISK): Phát hành năm 1981, làm từ chất liệu đồng, mặt trước có hình đầu bò đực Griðungur, mặt sau là hình mệnh giá trên một con mực bay.

Đồng 10 Eyrir Iceland (Đồng 0.1 ISK)

Đồng 50 Eyrir Iceland (Đồng 0.5 ISK)

  • Đồng 1 Króna Iceland (Đồng 1 ISK): Phát hành năm 1989, làm từ chất liệu thép mạ niken, mặt trước có hình người khổng lồ Bergrisi, mặt sau là hình mệnh giá trên cá tuyết.

Đồng 1 Króna Iceland (Đồng 1 ISK)

  • Đồng 5 Króna Iceland (Đồng 5 ISK): Phát hành năm 1996, làm từ chất liệu thép mạ niken, mặt trước có hình bốn vị thần bảo vệ Landvættir, mặt sau là hình mệnh giá dưới hai con cá heo.

Đồng 5 Króna Iceland (Đồng 5 ISK)

  • Đồng 10 Króna Iceland (Đồng 10 ISK): Phát hành năm 1996, làm từ chất liệu thép mạ niken, mặt trước có hình bốn vị thần bảo vệ Landvættir, mặt sau là hình mệnh giá trên bốn con cá Capelin.

Đồng 10 Króna Iceland (Đồng 10 ISK)

  • Đồng 50 Króna Iceland (Đồng 50 ISK): Phát hành năm 1987, làm từ chất liệu đồng thau niken, mặt trước có hình bốn vị thần bảo vệ Landvættir, mặt sau là hình mệnh giá dưới con Cua.

Đồng 50 Króna Iceland (Đồng 50 ISK)

  • Đồng 100 Króna Iceland (Đồng 100 ISK): Phát hành năm 1995, làm từ chất liệu đồng thau niken, mặt trước có hình bốn vị thần bảo vệ Landvættir, mặt sau là hình mệnh giá dưới cá vây tròn.

Đồng 100 Króna Iceland (Đồng 100 ISK)

Phiên bản đặc biệt của tiền Króna

  • Đồng 50 Króna Iceland (Đồng 50 ISK) – Sovereignty: Phát hành năm 1968, làm từ chất liệu niken, mặt trước có hình tòa nhà quốc hội Iceland ở Reykjavík, mặt sau là hình mệnh giá.

Đồng 50 Króna Iceland (Đồng 50 ISK) - Sovereignty

Chế độ tỷ giá hối đoái Króna Iceland

Tỷ giá ISK thả nổi

Ngân hàng Trung ương Iceland áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều chỉnh tỷ giá hối đoái của króna. Chính sách này dựa trên cơ sở cung và cầu trên thị trường ngoại hối cũng như các yếu tố kinh tế vĩ mô toàn cầu. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định kinh tế, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ cán cân thanh toán của quốc gia. Ngân hàng Trung ương Iceland có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối khi cần thiết để điều chỉnh tỷ giá và ổn định nền kinh tế.

Lịch sử tỷ giá Króna Iceland

Tỷ giá của Króna Iceland đã trải qua nhiều thay đổi đáng kể trong suốt lịch sử. Vào thời kỳ đầu, khi Króna lần đầu được phát hành vào năm 1922, nó được gắn liền với đồng Đan Mạch krone. Tuy nhiên, sau sự tan rã của Liên minh tiền tệ Scandinavia vào đầu thế kỷ 20 và sự độc lập của Iceland từ Đan Mạch vào năm 1918, Króna Iceland bắt đầu có chính sách tỷ giá riêng. Vào năm 1922, Iceland buộc phải giảm giá đồng Króna so với đồng Đan Mạch krone để thích ứng với tình hình kinh tế mới và tiếp tục điều chỉnh tỷ giá qua nhiều lần giảm giá trong các thập kỷ tiếp theo.

Đến năm 1925, Króna được gắn với đồng bảng Anh và duy trì tỷ giá này cho đến năm 1939, khi đồng tiền được gắn với đồng đô la Mỹ. Mối liên hệ với đồng đô la Mỹ được duy trì cho đến năm 1949. Vào năm 1981, Króna đã được tái định giá do lạm phát cao, với tỷ lệ 100 Króna cũ đổi lấy 1 Króna mới. Sự thay đổi này dẫn đến việc phát hành các mệnh giá mới và điều chỉnh tỷ giá theo thời gian.

Gần đây, Iceland đã áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi. Điều này cho phép tỷ giá Króna biến động theo sự thay đổi của thị trường ngoại hối toàn cầu, phản ánh cung cầu thực tế của đồng tiền này. Chính sách tỷ giá thả nổi giúp kiểm soát lạm phát và ổn định nền kinh tế quốc gia, đồng thời điều chỉnh phù hợp với các điều kiện kinh tế và tài chính toàn cầu.

Tỷ giá Króna Iceland hôm nay

Tỷ giá ISK/VND hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá ISKVND là tỷ giá giữa đồng Króna Iceland với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Króna Iceland mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Króna Iceland từ khách hàng. Giá Króna Iceland mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 ISK = 178.05 VND.
  • Giá Króna Iceland bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán ISK cho khách hàng. Giá Króna Iceland bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 ISK = 181.64 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Króna Iceland hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ISK/VND = (ISK/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Króna Iceland tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Króna Iceland hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 ISK = 178.05 VND
  • Giá bán ra: 1 ISK = 181.64 VND

Tỷ giá Króna Iceland chợ đen hôm nay

Tỷ giá Króna Iceland chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ISK = 178.05 VND và giá bán ra là 1 ISK = 181.64 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá ISK/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá ISK

Giá bán ra (VND)

5 Eyrir

9.08 VND

10 Eyrir

18.16 VND

50 Eyrir

90.82 VND

1 Króna

181.64 VND

5 Króna

908.18 VND

10 Króna

1,816.37 VND

50 Króna

9,081.83 VND

100 Króna

18,163.67 VND

500 Króna

90,818.33 VND

1000 Króna

181,636.67 VND

2000 Króna

363,273.34 VND

5000 Króna

908,183.34 VND

10,000 Króna

1,816,366.68 VND

So sánh tỷ giá Króna Iceland với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá ISK/VND hôm nay 27/01/2025

ISK/VND

USD/VND

EUR/VND

1 ISK/VND = 181.64 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 ISK/VND = 356.09 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 ISK/VND = 890.24 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 ISK/VND = 1,780.47 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 ISK/VND = 3,560.94 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 ISK/VND = 8,902.35 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 ISK/VND = 17,804.7 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 ISK/VND = 35,609.4 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 ISK/VND = 89,023.5 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 ISK/VND = 178,047.01 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 ISK/VND = 356,094.02 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 ISK/VND = 890,235.05 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 ISK/VND = 1,780,470.09 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 ISK/VND = 3,560,940.18 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 ISK/VND = 8,902,350.45 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 ISK/VND = 17,804,700.9 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 ISK/VND = 35,609,401.8 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 ISK/VND = 89,023,504.5 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 ISK/VND = 178,047,009 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Iceland  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá ISK/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 ISK = VND

2014

183.72 VND

2015

167.66 VND

2016

174.79 VND

2017

201.56 VND

2018

219.25 VND

2019

200.85 VND

2020

191.33 VND

2021

180.86 VND

2022

175.48 VND

2023

166.83 VND

2024

( 27/01/2025)

181.64 VND

Giá trị của Króna Iceland

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá ISK/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ISK tăng (đồng Króna Iceland mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá ISK giảm (đồng Króna Iceland tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Iceland.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá ISK/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ISK tăng (đồng Króna Iceland mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Króna Iceland sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Króna Iceland.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Króna Iceland để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá ISK giảm (đồng Króna Iceland tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Króna Iceland.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Króna Iceland thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Iceland

Giá trị của đồng Króna Iceland (ISK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Króna Iceland. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Iceland có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng ISK. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Iceland: Chính phủ Iceland cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng ISK, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Króna Iceland quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Iceland có thể can thiệp bằng cách bán Króna Iceland để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Iceland.
  • Lãi suất ngân hàng của Iceland: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Iceland có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Króna Iceland. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Króna Iceland có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Króna Iceland giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Króna Iceland. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Króna Iceland.

Quy đổi tiền Iceland sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Iceland sang tiền Việt

Để đổi ISK sang VND hoặc VND sang ISK, bạn cần biết tỷ giá ISK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền ISK x Tỷ giá ISK/VND 
  • Số tiền ISK = Số tiền VND / Tỷ giá VND/ISK

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ISK khác với tỷ giá đổi Króna Iceland sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Iceland  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Iceland  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Króna Iceland sang tiền Việt

Chuyển đổi Króna Iceland sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Króna Iceland cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Króna Iceland . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Króna Iceland . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Króna Iceland sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ISK/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Iceland sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Króna Iceland an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Króna Iceland sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi ISK/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá ISK/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Króna Iceland sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Króna Iceland (ISK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Króna Iceland (ISK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Króna Iceland (ISK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ISK
Mua vào 1 ISK = 176.8 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết