Chuyển đổi VND sang ISK | |
---|---|
VND | ISK |
0.0055 ISK | |
5.5443 ISK | |
55.4434 ISK | |
554.4336 ISK | |
2,772.1679 ISK | |
5,544.3359 ISK | |
11,088.6717 ISK | |
27,721.6793 ISK | |
55,443.3585 ISK | |
110,886.7171 ISK | |
277,216.7926 ISK | |
554,433.5853 ISK | |
1,108,867.1705 ISK | |
2,772,167.9264 ISK | |
5,544,335.8527 ISK |
Iceland (Icelandic: Ísland) là một quốc gia đảo thuộc Bắc Âu, nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, trên đường phân cách giữa các mảng kiến tạo Bắc Mỹ và châu Âu. Là quốc gia ít dân cư nhất trong khu vực, Iceland có mối liên hệ chặt chẽ với châu Âu. Thủ đô Reykjavík là nơi sinh sống của khoảng 36% trong tổng số 399,189 cư dân của quốc gia này.
Iceland nằm trên vết nứt giữa các mảng kiến tạo, dẫn đến hoạt động địa chất mạnh mẽ như suối nước nóng và núi lửa. Nội địa đảo gồm cao nguyên núi lửa, đồng bằng cát và nham thạch, núi non và sông băng. Dù gần Bắc Cực, Iceland có khí hậu ôn đới nhờ vào dòng Gulf Stream, với mùa hè mát mẻ và khí hậu cực ở phần lớn các đảo.
Theo tài liệu Landnámabók, việc định cư Iceland bắt đầu vào năm 874 SCN, khi lãnh chúa Na Uy Ingólfr Arnarson trở thành người định cư lâu dài đầu tiên. Iceland đã hoạt động như một cộng hòa độc lập dưới quốc hội Althing, một trong những cơ quan lập pháp lâu đời nhất. Sau một thời gian nội chiến, Iceland gia nhập Na Uy vào thế kỷ 13 và sau đó vào Liên minh Kalmar cùng Đan Mạch và Thụy Điển. Vương quốc Đan Mạch áp đặt chủ nghĩa Lutheran vào năm 1550 và Iceland chính thức được chuyển giao cho Đan Mạch qua Hiệp ước Kiel năm 1814.
Iceland có nền kinh tế thị trường với mức thuế tương đối thấp so với các nước OECD, cùng với tỷ lệ thành viên công đoàn cao nhất thế giới. Quốc gia này duy trì hệ thống phúc lợi xã hội kiểu Bắc Âu cung cấp chăm sóc sức khỏe toàn dân và giáo dục đại học. Iceland xếp hạng cao trong các so sánh quốc tế về chất lượng cuộc sống, giáo dục, bảo vệ quyền tự do dân sự, minh bạch chính phủ và tự do kinh tế. Iceland là quốc gia có dân số nhỏ nhất trong các thành viên NATO và là quốc gia duy nhất không có quân đội thường trực, chỉ có lực lượng bảo vệ bờ biển trang bị nhẹ.
Króna là đơn vị tiền tệ chính thức của Iceland. Tên gọi “króna” bắt nguồn từ từ Latin “corona,” có nghĩa là “vương miện,” tương tự như các đồng tiền Nordic như krone của Đan Mạch, krona của Thụy Điển và krone của Na Uy
Tên gọi |
Króna Iceland |
Mã ISO 4217 |
ISK |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Iceland (Central Bank of Iceland) |
Khu vực sử dụng |
Iceland |
Tên gọi thường sử dụng của đồng ISK là “Króna”.
Ký hiệu của Króna Iceland (ISK) là “kr”.
Một Krónas được chia thành 100 eyrir.
Tiền Iceland, hay króna, đã có một quá trình phát hành và quản lý dài và phức tạp. Vào năm 1885, Iceland bắt đầu phát hành tiền giấy với các mệnh giá króna đầu tiên thông qua Landssjóður Íslands. Đến năm 1904, việc phát hành tiền được tiếp quản bởi Ngân hàng Iceland (Íslands Banki), với các tờ tiền 100 króna đầu tiên được đưa vào lưu thông.
Năm 1921, Ríkissjóður Íslands bắt đầu phát hành tiền giấy với các mệnh giá 1, 5, 10 và 50 króna. Đến năm 1928, Landsbanki Íslands tiếp quản việc phát hành các tờ tiền có mệnh giá từ 5 króna trở lên, trong khi Ríkissjóður Íslands vẫn phát hành tờ 1 króna cho đến năm 1947. Năm 1961, Seðlabanki Íslands, Ngân hàng Trung ương Iceland, trở thành cơ quan phát hành tiền chính thức và bắt đầu sản xuất tiền giấy với các mệnh giá 10, 25, 100 và 500 króna, được sản xuất tại Anh bởi De la Rue.
Vào năm 1981, tiền króna đã được tái giá do lạm phát cao, với tỷ lệ đổi 100 króna cũ (ISJ) bằng 1 króna mới (ISK). Ngân hàng Trung ương phát hành các mệnh giá mới bao gồm 10, 50, 100 và 500 króna. Các mệnh giá 1,000 và 5,000 króna được phát hành lần lượt vào năm 1984 và 1986. Mặc dù tờ tiền 2000 króna được phát hành vào năm 1995, nó không trở nên phổ biến. Đến năm 2013, tờ tiền 10,000 króna được phát hành với hình ảnh của nhà khoa học và nhà thơ Jónas Hallgrímsson.
Các tờ tiền có mệnh giá 100 króna trở xuống đã được rút khỏi lưu thông và từ năm 2002, quy định yêu cầu tất cả các khoản thanh toán phải được thực hiện bằng toàn bộ króna, với tiền xu dưới 1 króna không còn được sử dụng.
Ngân hàng Trung ương Iceland áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều chỉnh tỷ giá hối đoái của króna. Chính sách này dựa trên cơ sở cung và cầu trên thị trường ngoại hối cũng như các yếu tố kinh tế vĩ mô toàn cầu. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định kinh tế, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ cán cân thanh toán của quốc gia. Ngân hàng Trung ương Iceland có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối khi cần thiết để điều chỉnh tỷ giá và ổn định nền kinh tế.
Tỷ giá của Króna Iceland đã trải qua nhiều thay đổi đáng kể trong suốt lịch sử. Vào thời kỳ đầu, khi Króna lần đầu được phát hành vào năm 1922, nó được gắn liền với đồng Đan Mạch krone. Tuy nhiên, sau sự tan rã của Liên minh tiền tệ Scandinavia vào đầu thế kỷ 20 và sự độc lập của Iceland từ Đan Mạch vào năm 1918, Króna Iceland bắt đầu có chính sách tỷ giá riêng. Vào năm 1922, Iceland buộc phải giảm giá đồng Króna so với đồng Đan Mạch krone để thích ứng với tình hình kinh tế mới và tiếp tục điều chỉnh tỷ giá qua nhiều lần giảm giá trong các thập kỷ tiếp theo.
Đến năm 1925, Króna được gắn với đồng bảng Anh và duy trì tỷ giá này cho đến năm 1939, khi đồng tiền được gắn với đồng đô la Mỹ. Mối liên hệ với đồng đô la Mỹ được duy trì cho đến năm 1949. Vào năm 1981, Króna đã được tái định giá do lạm phát cao, với tỷ lệ 100 Króna cũ đổi lấy 1 Króna mới. Sự thay đổi này dẫn đến việc phát hành các mệnh giá mới và điều chỉnh tỷ giá theo thời gian.
Gần đây, Iceland đã áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi. Điều này cho phép tỷ giá Króna biến động theo sự thay đổi của thị trường ngoại hối toàn cầu, phản ánh cung cầu thực tế của đồng tiền này. Chính sách tỷ giá thả nổi giúp kiểm soát lạm phát và ổn định nền kinh tế quốc gia, đồng thời điều chỉnh phù hợp với các điều kiện kinh tế và tài chính toàn cầu.
Tỷ giá ISKVND là tỷ giá giữa đồng Króna Iceland với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Króna Iceland hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ISK/VND = (ISK/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Króna Iceland hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá Króna Iceland chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ISK = 178.05 VND và giá bán ra là 1 ISK = 181.64 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá ISK |
Giá bán ra (VND) |
5 Eyrir |
9.08 VND |
10 Eyrir |
18.16 VND |
50 Eyrir |
90.82 VND |
1 Króna |
181.64 VND |
5 Króna |
908.18 VND |
10 Króna |
1,816.37 VND |
50 Króna |
9,081.83 VND |
100 Króna |
18,163.67 VND |
500 Króna |
90,818.33 VND |
1000 Króna |
181,636.67 VND |
2000 Króna |
363,273.34 VND |
5000 Króna |
908,183.34 VND |
10,000 Króna |
1,816,366.68 VND |
Bảng so sánh tỷ giá ISK/VND hôm nay 27/01/2025
1 ISK/VND = 181.64 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 ISK/VND = 356.09 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 ISK/VND = 890.24 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 ISK/VND = 1,780.47 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 ISK/VND = 3,560.94 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 ISK/VND = 8,902.35 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 ISK/VND = 17,804.7 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 ISK/VND = 35,609.4 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 ISK/VND = 89,023.5 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 ISK/VND = 178,047.01 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 ISK/VND = 356,094.02 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 ISK/VND = 890,235.05 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 ISK/VND = 1,780,470.09 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 ISK/VND = 3,560,940.18 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 ISK/VND = 8,902,350.45 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 ISK/VND = 17,804,700.9 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 ISK/VND = 35,609,401.8 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 ISK/VND = 89,023,504.5 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 ISK/VND = 178,047,009 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá ISK/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 ISK = VND |
2014 |
183.72 VND |
2015 |
167.66 VND |
2016 |
174.79 VND |
2017 |
201.56 VND |
2018 |
219.25 VND |
2019 |
200.85 VND |
2020 |
191.33 VND |
2021 |
180.86 VND |
2022 |
175.48 VND |
2023 |
166.83 VND |
2024 ( 27/01/2025) |
181.64 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá ISK/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá ISK tăng (đồng Króna Iceland mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá ISK giảm (đồng Króna Iceland tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá ISK/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá ISK tăng (đồng Króna Iceland mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Króna Iceland sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Króna Iceland. |
Tỷ giá ISK giảm (đồng Króna Iceland tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Króna Iceland. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Króna Iceland thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Króna Iceland (ISK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi ISK sang VND hoặc VND sang ISK, bạn cần biết tỷ giá ISK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ISK khác với tỷ giá đổi Króna Iceland sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Iceland du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Iceland để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Króna Iceland sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Króna Iceland cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Króna Iceland . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Króna Iceland .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ISK/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Króna Iceland (ISK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Króna Iceland (ISK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Króna Iceland (ISK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |