Cập nhật lúc 05:33 ngày 28/04/2025
Cập nhật lúc 05:33 ngày 28/04/2025
Giá JPY/VND cao nhất
186 VND
Giá JPY/VND thấp nhất
186 VND
Giá JPY/VND mở cửa
186 VND
Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 186 VND. Giá Yên Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 28-04-2025 05:33 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 05:33, T2, 28/04/2025
176 VND/JPY0% /24h
Giá JPY hiện tại
Giá JPY mở cửa
186 VND/JPY
Giá JPY thấp nhất
186 VND/JPY
Giá JPY cao nhất
186 VND/JPY
Giá JPY đóng cửa
186 VND/JPY
Biến động giá JPY hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.63% /7 ngày
-1 VND
7% /1 tháng
+12 VND
5.85% /3 tháng
+10 VND
10.95% /1 năm
+17 VND
Biểu đồ tỷ giá JPY/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 27/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Yên Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
JPY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Yên Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng JPY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của JPY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Yên Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.007 USD | 0.00% |
| Euro | 0.006 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.005 GBP | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.011 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.009 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 0.235 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 0.01 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.006 CHF | 0.00% |
JPY VND
VND JPY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 JPY USD
0.007 USD
1 JPY EUR
0.006 EUR
1 JPY GBP
0.005 GBP
1 JPY SEN
0.001 SEN
1 JPY MAN
0.000 MAN
1 JPY AUD
0.011 AUD
1 JPY SGD
0.009 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.007
0.00%
EUR
Euro
0.006
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.005
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.001
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.011
0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.009
0.00%
THB
Baht Thái
0.232
0.00%
CAD
Đô La Canada
0.010
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Yên Nhật
Bạn đang có dự định du lịch, du học hoặc đầu tư tại Nhật Bản? Hay đơn giản là bạn muốn đổi Yên Nhật sang Việt Nam Đồng? Việc nắm bắt tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Việt Nam Đồng (VND) là vô cùng quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu ngay!
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND) biến động liên tục từng giờ, từng phút, nên để biết chính xác 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay, bạn có thể tra cứu tỷ giá Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) nhanh chóng và chính xác tại ONUS
Giá trị của 1 Yên Nhật (JPY) hôm nay (28/04/2025) tại các ngân hàng Việt Nam dao động như sau:
Giá mua 1 Yên Nhật (JPY) sang VND |
Giá bán 1 Yên Nhật (JPY) sang VND |
176.49 VND/JPY |
185.97 VND/JPY |
Để bạn dễ dàng so sánh giá trị của 1 Yên Nhật với các đồng ngoại tệ phổ biến khác, dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) hôm nay (28/04/2025):
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 JPY/VND = 185.97 VND |
|
1 MAN/VND = 1,859,700 VND |
|
1 USD/VND = 26,200 VND |
|
1 EUR/VND = 30,402.51 VND |
|
1 GBP/VND = 35,203.21 VND |
|
1 CNY/VND = 3,629.6 VND |
|
1 CAD/VND = 19,089.58 VND |
|
1 AUD/VND = 16,903.57 VND |
|
1 RUB/VND = 331.89 VND |
|
1 KWD/VND = 88,045.72 VND |
Nhìn vào bảng trên, có thể thấy giá trị của 1 Yên Nhật so với Việt Nam Đồng là thấp nhất so với các đồng ngoại tệ phổ biến khác được liệt kê.
Điều này có nghĩa là bạn cần nhiều Yên Nhật hơn để đổi được cùng một lượng Việt Nam Đồng so với khi đổi bằng USD, EUR, GBP,...
Ví dụ: Giả sử bạn muốn đổi 100.000 VND.
Tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng chịu tác động bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
Đồng 1 Yên Nhật (¥1) là mệnh giá tiền thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản, nhưng nó vẫn giữ vai trò quan trọng trong giao dịch hàng ngày và có ý nghĩa văn hóa nhất định. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về đồng 1 Yên.
Đồng xu 1 Yên Nhật mới (¥1) được phát hành vào năm 1955 có thiết kế nổi bật như sau:
Dưới đây là tóm tắt lịch sử giá của 1 Yên Nhật so với Việt Nam đồng và USD trong 10 năm qua
Năm |
Cao Nhất |
Trung Bình |
Thấp Nhất |
2015 |
190,40 VND (25/08/2015) |
181,07 VND |
173,83 VND (10/08/2015) |
2016 |
223,08 VND (18/08/2016) |
206,13 VND |
182,76 VND (01/02/2016) |
2017 |
210,74 VND (08/09/2017) |
202,53 VND |
192,89 VND (08/01/2017) |
2018 |
217,61 VND (23/03/2018) |
207,94 VND |
200,62 VND (07/01/2018) |
2019 |
220,13 VND (11/08/2019) |
213,06 VND |
206,96 VND (12/04/2019) |
2020 |
225,29 VND (09/03/2020) |
217,26 VND |
207,52 VND (21/02/2020) |
2021 |
226,12 VND (01/01/2021) |
208,96 VND |
196,61 VND (24/11/2021) |
2022 |
199,09 VND (21/01/2022) |
178,80 VND |
162,31 VND (14/10/2022) |
2023 |
183,28 VND (13/01/2023) |
169,91 VND |
160,53 VND (10/11/2023) |
2024 |
181,21 VND (05/08/2024) |
163,64 VND |
157,27 VND (10/07/2024) |
2025 |
178 VND (10/03/2025) |
164.03 VND |
164 VND (07/01/2025) |
Dựa vào biểu đồ JPY/VND, có thể thấy rõ ràng đồng Yên Nhật (JPY) đã mất giá đáng kể so với đồng Việt Nam (VND) trong giai đoạn từ 2015 đến 2025:
Bảng dưới đây thể hiện tỷ giá trung bình hàng năm của cặp tiền tệ USD/JPY, bao gồm giá mở cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất, giá đóng cửa và phần trăm thay đổi hàng năm.
Năm |
Trung bình |
Mở cửa |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Đóng cửa |
% Thay đổi |
2025 |
160.25 |
161.87 |
158.89 |
147.70 |
140.88 |
4.82% |
2024 |
151.50 |
141.13 |
162.01 |
141.13 |
147.36 |
4.49% |
2023 |
140.73 |
130.73 |
151.65 |
127.90 |
141.03 |
7.56% |
2022 |
131.50 |
115.11 |
150.14 |
113.67 |
131.12 |
13.91% |
2021 |
109.84 |
103.24 |
115.42 |
102.72 |
115.11 |
11.49% |
2020 |
106.76 |
108.69 |
112.06 |
102.37 |
103.25 |
-5.00% |
2019 |
109.01 |
109.69 |
112.08 |
105.28 |
108.68 |
-0.89% |
2018 |
110.34 |
112.63 |
114.44 |
104.73 |
109.66 |
-2.69% |
2017 |
112.15 |
117.55 |
117.75 |
107.84 |
112.69 |
-3.65% |
2016 |
108.69 |
119.30 |
121.06 |
99.89 |
116.96 |
-2.75% |
2015 |
121.05 |
120.20 |
125.58 |
116.78 |
120.27 |
0.35% |
2014 |
105.74 |
104.84 |
121.38 |
101.11 |
119.85 |
13.87% |
Giá trị của đồng Yên Nhật (JPY) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Yên (= ¥1) = ? VND hôm nay? Đây là câu hỏi thường gặp của những ai quan tâm đến tỷ giá Yên Nhật và muốn đổi Yên sang tiền Việt. Để biết chính xác 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn cần tra cứu tỷ giá JPY/VND hiện tại. Tỷ giá này biến động liên tục, nên giá trị quy đổi 1 Yên có thể khác nhau tùy thời điểm.
Để tính toán giá trị quy đổi, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Ví dụ: Nếu tỷ giá 1 Yên = 168 VND thì 1000 Yên Nhật sẽ đổi được 168.000 VND.
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày [TODAY]:
Tên Ngân Hàng |
Mua 1 Yên Nhật tiền mặt (1 JPY/VND) |
Mua 1 Yên Nhật chuyển khoản (1 JPY/VND) |
Bán 1 Yên Nhật tiền mặt (1 JPY/VND) |
Bán 1 Yên Nhật chuyển khoản (1 JPY/VND) |
ABBank |
25,800 |
25,850 |
26,195 |
26,195 |
ACB |
25,820 |
25,850 |
26,200 |
26,200 |
Agribank |
25,850 |
25,855 |
26,195 |
– |
Bảo Việt |
25,830 |
25,850 |
– |
26,190 |
BIDV |
25,840 |
25,840 |
26,200 |
– |
CBBank |
25,470 |
25,500 |
– |
25,870 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
25,820 |
25,850 |
26,211 |
– |
GPBank |
25,850 |
25,900 |
26,211 |
– |
HDBank |
25,820 |
25,850 |
26,195 |
– |
Hong Leong |
25,855 |
25,875 |
26,195 |
– |
HSBC |
25,943 |
25,943 |
26,177 |
26,177 |
Indovina |
25,820 |
25,860 |
26,180 |
– |
Kiên Long |
25,840 |
25,870 |
26,210 |
– |
MSB |
25,820 |
25,850 |
26,195 |
26,195 |
MB |
25,580 |
25,600 |
25,970 |
25,990 |
Nam Á |
25,765 |
25,815 |
26,175 |
– |
NCB |
25,790 |
25,840 |
26,195 |
26,195 |
OCB |
25,850 |
25,900 |
26,174 |
26,174 |
OceanBank |
25,825 |
25,835 |
26,211 |
26,211 |
PGBank |
25,840 |
25,880 |
26,211 |
– |
PublicBank |
25,805 |
25,840 |
26,200 |
26,200 |
PVcomBank |
25,810 |
25,840 |
26,210 |
– |
Sacombank |
25,800 |
25,800 |
26,200 |
26,200 |
Saigonbank |
25,810 |
25,850 |
26,195 |
– |
SCB |
25,800 |
25,850 |
26,190 |
26,190 |
SeABank |
25,840 |
25,840 |
26,200 |
26,200 |
SHB |
– |
– |
– |
– |
Techcombank |
25,821 |
25,855 |
26,210 |
– |
TPB |
25,815 |
25,835 |
26,190 |
26,195 |
UOB |
25,730 |
25,780 |
26,195 |
– |
VIB |
25,340 |
25,400 |
25,760 |
25,760 |
VietABank |
25,805 |
25,855 |
26,205 |
– |
VietBank |
25,020 |
25,050 |
– |
26,050 |
VietCapitalBank |
25,815 |
25,835 |
26,195 |
– |
Vietcombank |
25,810 |
25,840 |
26,200 |
– |
VietinBank |
25,830 |
26,195 |
25,830 |
– |
VPBank |
25,812 |
25,862 |
26,187 |
– |
VRB |
25,790 |
25,800 |
26,200 |
– |
Dựa trên bảng so sánh tỷ giá 1 JPY tại 40 ngân hàng lớn, dưới đây là tóm tắt những ngân hàng có tỷ giá mua vào và bán ra Yên Nhật tốt nhất:
Bạn đang tìm nơi đổi 1 Yên Nhật sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 1 Yên Nhật (JPY/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 1 Yên Nhật (JPY/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Theo quy định, mức lương cơ bản của người lao động xuất khẩu tại Nhật từ 150,000 - 200,000 Yên/tháng (27,895,500 - 37,194,000 VND).
Tuy nhiên, mức lương này có thể thay đổi tùy thuộc vào ngành nghề, vị trí làm việc và kinh nghiệm của người lao động. Một số ngành nghề hot tại Nhật, có mức lương dao động từ 160,000 - 250,000 Yên/tháng có thể kể đến như: Cơ khí, xây dựng, chế biến thực phẩm, giặt là,...
Như vậy, trung bình chi phí sinh hoạt hàng tháng mà người lao động cần chi trả là 60,000 - 80,000 Yên. Chi phí này có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi người.
Mức thuế thu nhập được áp dụng chung cho toàn bộ người lao động tại Nhật Bản gồm cả người Nhật và người nước ngoài. Thuế thu nhập được tính theo công thức:
Thuế thu nhập cá nhân = Thu nhập trong 1 năm x Mức thuế – Mức khấu trừ
Thu nhập trong năm (JPY) |
Mức thuế |
Khấu trừ (JPY) |
< 1,950,000 |
5% |
0 |
1,950,000 ~ 3,300,000 |
10% |
97,500 |
3,300,000 ~ 6,950,000 |
20% |
427,500 |
6,950,000 ~ 9,000,000 |
23% |
636,000 |
9,000,000 ~ 18,000,000 |
33% |
1,536,000 |
18,000,000 ~ 40,000,000 |
40% |
2,796,000 |
> 40,000,000 |
45% |
4,796,000 |
Như vậy, sau khi trừ đi các chi phí sinh hoạt, thuế, người lao động có thể tiết kiệm được khoảng 80,000 đến 150,000 Yên mỗi tháng. Số tiền này bạn hoàn toàn có thể gửi về quê giúp đỡ gia đình hoặc lên kế hoạch đầu tư hợp lý để chuẩn bị cho tương lai.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người lao động khi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản như:
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, ngày 28/04/2025, 1 Yên Nhật bằng 185.97 tiền Việt Nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 05:33 28/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất