Cập nhật lúc 07:54 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 07:54 ngày 30/03/2025
Giá JPY/VND cao nhất
174 VND
Giá JPY/VND thấp nhất
174 VND
Giá JPY/VND mở cửa
174 VND
Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 174 VND. Giá Yên Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 07:54 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 07:54, CN, 30/03/2025
165 VND/JPY0% /24h
Giá JPY hiện tại
Giá JPY mở cửa
174 VND/JPY
Giá JPY thấp nhất
174 VND/JPY
Giá JPY cao nhất
174 VND/JPY
Giá JPY đóng cửa
174 VND/JPY
Biến động giá JPY hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
1.11% /7 ngày
-2 VND
0.89% /1 tháng
-1 VND
5.2% /3 tháng
+8 VND
2.73% /1 năm
+4 VND
Biểu đồ tỷ giá JPY/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Yên Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
JPY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Yên Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng JPY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của JPY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Yên Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.007 USD | 0.00% |
| Euro | 0.006 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.005 GBP | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.011 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.009 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 0.225 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 0.01 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.006 CHF | 0.00% |
JPY VND
VND JPY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 JPY USD
0.006 USD
1 JPY EUR
0.006 EUR
1 JPY GBP
0.005 GBP
1 JPY SEN
0.001 SEN
1 JPY MAN
0.000 MAN
1 JPY AUD
0.010 AUD
1 JPY SGD
0.009 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.006
0.00%
EUR
Euro
0.006
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.005
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.001
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.010
0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.009
0.00%
THB
Baht Thái
0.223
0.00%
CAD
Đô La Canada
0.009
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 10 Yên Nhật
Độ hiếm và giá trị sưu tầm của đồng 10 yên Nhật phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, bao gồm năm sản xuất, tình trạng và thiết kế. 1 đồng xu 10 JPY được sản xuất vào năm 1955 đã được đấu giá thành công với mức giá 270,000 yên, tương đương 43 triệu VND. Đây là đồng xu có cạnh viền lồi lõm và giữ nguyên được màu đỏ đồng như mới dù đã phát hành được hơn 70 năm. Độ mới hiếm có và hình dạng kì lạ của đồng tiền chính là yếu tố khiến cho các nhà sưu tập trả giá cao cho đồng tiền này
Tỷ giá 10 JPY/VND là tỷ giá giữa đồng Yên Nhật với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 10 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá JPY/VND = (JPY/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 10 Yên Nhật hôm nay, ngày 30/03/2025 là:
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 10 JPY = 1,649.5 VND và giá bán ra là 10 JPY = 1,736.8 VND.
Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá 10 Yên Nhật to USD hôm nay, ngày 30/03/2025 là:
Năm |
Cao Nhất |
Trung Bình |
Thấp Nhất |
2015 |
190,40 VND (25/08/2015) |
181,07 VND |
173,83 VND (10/08/2015) |
2016 |
223,08 VND (18/08/2016) |
206,13 VND |
182,76 VND (01/02/2016) |
2017 |
210,74 VND (08/09/2017) |
202,53 VND |
192,89 VND (08/01/2017) |
2018 |
217,61 VND (23/03/2018) |
207,94 VND |
200,62 VND (07/01/2018) |
2019 |
220,13 VND (11/08/2019) |
213,06 VND |
206,96 VND (12/04/2019) |
2020 |
225,29 VND (09/03/2020) |
217,26 VND |
207,52 VND (21/02/2020) |
2021 |
226,12 VND (01/01/2021) |
208,96 VND |
196,61 VND (24/11/2021) |
2022 |
199,09 VND (21/01/2022) |
178,80 VND |
162,31 VND (14/10/2022) |
2023 |
183,28 VND (13/01/2023) |
169,91 VND |
160,53 VND (10/11/2023) |
2024 |
181,21 VND (05/08/2024) |
163,64 VND |
157,27 VND (10/07/2024) |
Từ bảng thống kê lịch sử tỷ giá Yên Nhật phía trên, có thể thấy đồng Yên Nhật đạt mức cao nhất trong lịch sử là vào năm 2020, cụ thể:
Bảng so sánh tỷ giá JPY/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
10 JPY/VND = 1,736.8 VND |
|
10 USD/VND = 257,600 VND |
|
10 EUR/VND = 283,629.5 VND |
|
10 GBP/VND = 336,207 VND |
|
10 CNY/VND = 35,776.5 VND |
|
10 CAD/VND = 181,607.5 VND |
|
10 AUD/VND = 163,465.3 VND |
|
10 RUB/VND = 3,189.2 VND |
|
10 KWD/VND = 860,755.9 VND |
Nhật Bản - Đất nước mặt trời mọc, là một quốc đảo nằm ở Đông Á, bên bờ Thái Bình Dương. Với diện tích 377.975 km2 gồm 4 đảo chính và hàng nghìn đảo nhỏ, Nhật Bản là nơi sinh sống của hơn 125 triệu người, đứng thứ 11 thế giới về dân số. Tokyo, thủ đô của Nhật Bản, cũng là khu vực đô thị đông dân nhất thế giới với khoảng hơn 38 triệu cư dân.
Nhật Bản là cường quốc kinh tế toàn cầu, thành viên duy nhất của châu Á trong nhóm G7. Đất nước này nổi tiếng với nền công nghiệp phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực ô tô, robot và điện tử. Nhật Bản cũng là quốc gia dẫn đầu về khoa học công nghệ, với nền văn hóa độc đáo được biết đến rộng rãi trên toàn thế giới.
Mặc dù từ bỏ quyền tuyên chiến theo hiến pháp, Nhật Bản vẫn duy trì một trong những lực lượng quân sự mạnh nhất thế giới. Đất nước này đã trải qua nhiều thăng trầm lịch sử, nhưng vẫn giữ vững vị thế là một trong những nền kinh tế lớn nhất và có ảnh hưởng đáng kể trên trường quốc tế.
Tên tiếng Nhật của JPY - Japanese Yên |
日本円 |
Mã ISO 4217 |
JPY |
Ký Hiệu tiền Yên |
¥ |
Tiếng Anh |
Japanese Yen |
Tiếng Việt |
Tiền Yên, Đồng Yên, Yên Nhật Bản, Tiền Yên Nhật, Đồng tiền Nhật Bản, Tiền Nhật |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan – BOJ) |
Thứ hạng |
Yên Nhật xếp hạng 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất |
Sử dụng tại |
Nhật Bản và các lãnh thổ sử dụng đồng Yên Nhật |
Lạm phát |
2,4% (Cập nhật từ bộ Nội vụ Nhật Bản T4/2024) |
Đơn vị đo lường Yên Nhật |
|
Nơi in tiền Yên Nhật |
Cục in ấn Quốc gia Nhật Bản |
Các mệnh giá tiền Yên Nhật Bản |
|
Ngoài tên gọi chính thức, đồng Yên Nhật còn được biết đến với một số tên gọi khác như: Japanese Yen, tiền Nhật, JPY, Yen (円), En (えん), Nhật Bản Yên, đồng Yên Nhật…
Cách gọi tiền Yên Nhật của người Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Man = 10 Sen |
Trong tiếng Nhật, số 10,000 được đọc là “一万” (ichiman) và số 1,000 được đọc là “千” (sen). Vì vậy, khi ở Nhật, nếu giá sản phẩm là 1 Sen, 1 Man… có nghĩa là chúng có giá 1,000 Yên, 10,000 Yên… Đây là cách đọc các con số hàng nghìn và hàng vạn của người Nhật, “Man” và “Sen” không phải là đơn vị tiền tệ. |
Cách gọi tiền Yên Nhật của người Việt Nam Tại Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Vạn = 1 Man = 1 Lá |
Cách gọi “Vạn” và “lá” của người Việt tại Nhật chỉ là cách gọi thông thường, không phải là đơn vị tiền tệ chính thức. |
Đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có biểu tượng là “¥” và mã ISO 4217 là JPY, còn được viết tắt là JP¥.
Các mệnh giá tờ tiền giấy Nhật Bản
Các mệnh giá tiền xu Nhật Bản
Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền được giao dịch và dự trữ nhiều nhất thế giới. Hành trình phát triển của đồng Yên trải qua nhiều giai đoạn lịch sử và biến động kinh tế, từ thời kỳ đô la bạc Tây Ban Nha đến vị thế hiện tại trên thị trường tài chính toàn cầu.
Sự Ra Đời Và Phát Triển Giá Trị của Đồng Yên Nhật (JPY):
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá JPY tăng (đồng Yên Nhật mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá JPY giảm (đồng Yên Nhật tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát Nhật Bản. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá JPY tăng (đồng Yên Nhật mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Yên Nhật sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Yên Nhật. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Yên Nhật để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá JPY giảm (đồng Yên Nhật tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Yên Nhật. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Yên Nhật thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Yên Nhật (JPY) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi 10 JPY sang VND hoặc VND sang JPY, bạn cần biết tỷ giá 1 JPY/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang JPY khác với tỷ giá đổi Yên Nhật sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Nhật Bản du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Nhật Bản để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi JPY sang VND và ngược lại:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “chuyển tiền yên nhật sang tiền việt”, “chuyển đổi tiền yên nhật sang vnd”, “đổi đồng yên”, “đổi tiền nhật qua tiền việt”, “tỷ giá yên nhật”, “tỷ giá jpy/vnd”, “10 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam”, ... hoặc các cụm từ tương đương.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: JPY to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: JPY).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 10 JPY)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang JPY, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Yên Nhật trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Nhật Bản tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Chuyển đổi Yên Nhật sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Yên Nhật. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Yên Nhật.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Đổi tiền Yên Nhật sang tiền Việt ở đâu là thắc mắc của rất nhiều người hiện nay. Dưới đây là danh sách các địa chỉ uy tín đổi ngoại tệ tại Hà Nội và TP.HCM có tỷ giá tốt nhất:
Địa điểm đổi 10 Yên Nhật (JPY/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm đổi 10 Yên Nhật (JPY/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Theo quy định, mức lương cơ bản của người lao động xuất khẩu tại Nhật từ 150,000 - 200,000 Yên/tháng (26,052,000 - 34,736,000 VND).
Tuy nhiên, mức lương này có thể thay đổi tùy thuộc vào ngành nghề, vị trí làm việc và kinh nghiệm của người lao động. Một số ngành nghề hot tại Nhật, có mức lương dao động từ 160,000 - 250,000 Yên/tháng có thể kể đến như: Cơ khí, xây dựng, chế biến thực phẩm, giặt là,...
Như vậy, trung bình chi phí sinh hoạt hàng tháng mà người lao động cần chi trả là 60,000 - 80,000 Yên. Chi phí này có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi người.
Mức thuế thu nhập được áp dụng chung cho toàn bộ người lao động tại Nhật Bản gồm cả người Nhật và người nước ngoài. Thuế thu nhập được tính theo công thức:
Thuế thu nhập cá nhân = Thu nhập trong 1 năm x Mức thuế – Mức khấu trừ
Thu nhập trong năm (JPY) |
Mức thuế |
Khấu trừ (JPY) |
< 1,950,000 |
5% |
0 |
1,950,000 ~ 3,300,000 |
10% |
97,500 |
3,300,000 ~ 6,950,000 |
20% |
427,500 |
6,950,000 ~ 9,000,000 |
23% |
636,000 |
9,000,000 ~ 18,000,000 |
33% |
1,536,000 |
18,000,000 ~ 40,000,000 |
40% |
2,796,000 |
> 40,000,000 |
45% |
4,796,000 |
Như vậy, sau khi trừ đi các chi phí sinh hoạt, thuế, người lao động có thể tiết kiệm được khoảng 80,000 đến 150,000 Yên mỗi tháng. Số tiền này bạn hoàn toàn có thể gửi về quê giúp đỡ gia đình hoặc lên kế hoạch đầu tư hợp lý để chuẩn bị cho tương lai.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người lao động khi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản như:
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, ngày 30/03/2025, 10 Yên bằng 1,736.8 tiền Việt Nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 07:54 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất