Cập nhật lúc 08:51 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 08:51 ngày 30/03/2025
Giá JPY/VND cao nhất
174 VND
Giá JPY/VND thấp nhất
174 VND
Giá JPY/VND mở cửa
174 VND
Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 174 VND. Giá Yên Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 08:51 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 08:51, CN, 30/03/2025
165 VND/JPY0% /24h
Giá JPY hiện tại
Giá JPY mở cửa
174 VND/JPY
Giá JPY thấp nhất
174 VND/JPY
Giá JPY cao nhất
174 VND/JPY
Giá JPY đóng cửa
174 VND/JPY
Biến động giá JPY hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
1.11% /7 ngày
-2 VND
0.27% /1 tháng
0 VND
5.2% /3 tháng
+8 VND
2.73% /1 năm
+4 VND
Biểu đồ tỷ giá JPY/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Yên Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
JPY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Yên Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng JPY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của JPY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Yên Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.007 USD | 0.00% |
| Euro | 0.006 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.005 GBP | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.011 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.009 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 0.225 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 0.01 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.006 CHF | 0.00% |
JPY VND
VND JPY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 JPY USD
0.006 USD
1 JPY EUR
0.006 EUR
1 JPY GBP
0.005 GBP
1 JPY SEN
0.001 SEN
1 JPY MAN
0.000 MAN
1 JPY AUD
0.010 AUD
1 JPY SGD
0.009 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.006
0.00%
EUR
Euro
0.006
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.005
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.001
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.010
0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.009
0.00%
THB
Baht Thái
0.223
0.00%
CAD
Đô La Canada
0.009
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 100 Yên Nhật
Đồng 100 Yên là một trong những đồng tiền xu được sử dụng rộng rãi nhất tại Nhật Bản. Với giá trị vừa phải, đồng 100 Yên phù hợp cho nhiều loại giao dịch hàng ngày như mua sắm hàng hóa nhỏ lẻ, thanh toán tại các cửa hàng tiện lợi và sử dụng trong các máy bán hàng tự động.
Đặc điểm |
Thông tin |
Mệnh giá |
100 Yen |
Đơn vị tiền tệ |
Yên Nhật (日本円, Nihon En) |
Ký hiệu |
¥100 |
Mã ISO 4217 |
100 JPY |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan – BOJ) |
Nơi in sản xuất |
Các xưởng đúc tiền ở Osaka, Tokyo và Hiroshima |
100 Yen to VND (tỷ giá Vietcombank - 30/03/2025) |
100 Yên = 17,368 VND |
Thiết kế của đồng 100 Yên Nhật |
|
Chất liệu |
Nickel (Kền) |
Đường kính x độ dày x trọng lượng |
22.6 mm x 1.52 mm x 4.8 grams |
Thiết kế mặt trước |
Hình ảnh hoa anh đào (Sakura) |
Hình ảnh mặt trước |
![]() |
Thiết kế mặt sau |
Giá trị mệnh giá và năm sản xuất (theo lịch Nhật Bản) |
Hình ảnh mặt sau |
![]() |
Sử dụng |
Phương tiện thanh toán phổ biến cho các giao dịch hàng ngày tại Nhật Bản |
Tỷ giá 100 Yên so với tiền Việt Nam được cập nhật liên tục tại ONUS. Chúng tôi cung cấp thông tin về quy đổi 100 Yên sang VND qua hai nhóm biểu giá: tỷ giá của ngân hàng và tỷ giá 100 Yên chợ đen. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích việc mua 100 Yên theo tỷ giá chợ đen vì điều này không đúng luật.
Ta có 1 JPY = 173.68 VND
Vậy 100 JPY = 100 x 173.68 = 17,368 VND
ONUS cung cấp tỷ giá trung bình của 100 Yên Nhật (JPY) tại 32 ngân hàng hàng đầu Việt Nam, được cập nhật liên tục mỗi phút – ngày 30/03/2025.
👉 100 JPY = 16,495 VND
👉 100 JPY = 17,368 VND
Dưới đây là bảng tổng hợp tỷ giá 100 Yên Nhật (100 JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt (VND) tại các ngân hàng hàng đầu Việt Nam
Ngân hàng |
Tỷ giá 100 Yên mua vào |
Tỷ giá 100 Yên bán ra (100 JPY/VND) |
|
Tiền mặt (100 JPY/VND) |
Chuyển khoản (100 JPY/VND) |
||
Vietcombank |
25,370 |
25,400 |
25,760 |
Vietinbank |
25,240 |
– |
25,820 |
BIDV |
25,405 |
25,405 |
25,755 |
Agribank |
25,380 |
25,400 |
25,740 |
Eximbank |
25,370 |
25,400 |
25,770 |
Sacombank |
25,395 |
25,395 |
25,755 |
Techcombank |
25,372 |
25,405 |
25,760 |
NCB |
25,340 |
25,390 |
25,760 |
HSBC |
25,470 |
25,470 |
25,700 |
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào và bán ra tại ngân hàng.
Tỷ giá 100 Yên mua vào tại chợ đen |
Tỷ giá 100 Yên bán ra tại chợ đen |
100 Yên = 16,330.05 VND |
100 Yên = 17,194.32 VND |
Tỷ giá 100 Yên Nhật (100 JPY/VND) cho biết bạn cần bao nhiêu VND để mua được 100 Yên Nhật Bản, hoặc ngược lại, bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền Việt khi bán 1 Yên (JPY).
Bước 1: Mở Google và nhập từ khóa: "100 yen to VND" ,"100 Yên = VND" hoặc "100 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam".
Bước 2: Google sẽ tự động hiển thị kết quả với tỷ giá cập nhật nhất.
Ví dụ, kết quả có thể là: 100 Yên Nhật = 17,368 VND. (Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và so sánh. Hiện tại, không có nguồn cung cấp thông tin chính thức và đồng bộ về tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng ở Việt Nam.)
Bước 1: Truy cập trang web ONUS: Tỷ Giá Ngoại Tệ hoặc Tỷ Giá Yên Nhật
Bước 2: Chọn đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi (JPY to VND).
Bước 3: Nhập số lượng JPY Nhật (ví dụ: 100 JPY). Hệ thống sẽ tự động tính toán và hiển thị số tiền tương ứng bằng VND.
Số tiền VND = Số tiền JPY x (Tỷ giá YEN/USD / Tỷ giá USD/VND) |
Ví dụ: Giả sử tỷ giá YEN/USD là 0.0067. Tỷ giá USD to VND là 25,400 (1 USD = 25,400 VND).
Để hiểu rõ hơn về giá trị 100 Yên Nhật (100 JPY) so với các loại tiền tệ phổ biến cũng như các đơn vị tiền của Nhật Bản, dưới đây là bảng quy đổi từ 100 Yên sang các đơn vị khác.
Hướng dẫn quy đổi 100 Yên Nhật sang đơn vị Sen và Man Nhật:
Quy đổi 100 Yên sang các mệnh giá Yên khác
Đồng Yên Nhật (JPY) không chỉ có mệnh giá 100 Yên mà còn có nhiều mệnh giá khác nhau. Quy đổi 100 Yên sang các mệnh giá khác chỉ đơn thuần là xem 100 Yên tương ứng với bao nhiêu đơn vị của các mệnh giá khác, hoặc thể hiện giá trị này bằng các mệnh giá lớn hơn nếu cần:
Đồng Yên |
Quy đổi tiền 100 Yên Nhật Bản |
Công thức quy đổi 100 Yên sang tiền Việt |
100 đồng 1 Yên = 100 Yên |
100 * 173.68 VND/Yen = 17,368 VND |
|
20 đồng 5 Yên = 100 Yên |
20 * 868.4 VND/5 Yen = 17,368 VND |
|
10 đồng 10 Yên = 100 Yên |
10 * 1,736.8 VND/10 Yen = 17,368 VND |
|
2 đồng 50 Yên = 100 Yên |
2 * 8,684 VND/50 Yen = 17,368 VND |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
100 đồng ngoại tệ = ? VND |
100 JPY = ? đồng ngoại tệ |
Yên Nhật Bản (JPY) |
100 JPY = 17,368 VND |
100 JPY = 0.1 SEN = 0.01 MAN |
100 USD = 2,576,000 VND |
100 JPY = 0.67 USD |
|
100 EUR = 2,836,295 VND |
100 JPY = 0.61 EUR |
|
100 GBP = 3,362,070 VND |
100 JPY = 0.52 GBP |
|
100 CNY = 357,765 VND |
100 JPY = 4.85 CNY |
|
100 AUD = 1,634,653 VND |
100 JPY = 1.06 AUD |
|
100 CAD = 1,816,075 VND |
100 JPY = 0.96 CAD |
|
100 CHF = 2,945,693 VND |
100 JPY = 0.59 CHF |
|
100 HKD = 335,248 VND |
100 JPY = 5.18 HKD |
|
100 NZD = 1,472,209.82 VND |
100 JPY = 1.18 NZD |
Năm phát hành |
Mặt trước |
Mặt sau |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1957 (Thời Showa) |
![]() |
![]() |
Hình ảnh phượng hoàng | Hình ảnh biểu tượng cho mặt trời và hoa anh đào |
1959 (Thời Showa) |
![]() |
![]() |
Hình ảnh một bó lúa | Mệnh giá 100 in to chính giữa và năm phát hành |
1967 (Thời Showa) |
![]() |
![]() |
Hoa anh đào | Mệnh giá 100 in to chính giữa và năm phát hành |
1989 (Thời Heisei) |
![]() |
![]() |
Hoa anh đào | Mệnh giá 100 in to chính giữa và năm phát hành |
2019 (Thời Reiwa) |
![]() |
![]() |
Hoa anh đào | Mệnh giá 100 in to chính giữa và năm phát hành |
Đồng xu 100 Yên Nhật có thiết kế:
Hoa anh đào (Sakura) là biểu tượng nổi bật của văn hóa Nhật Bản. Nó đại diện cho vẻ đẹp mong manh và sự thay đổi của mùa xuân, đồng thời gắn liền với các lễ hội và truyền thống của Nhật Bản. Việc sử dụng hoa anh đào trên đồng xu không chỉ thể hiện tình yêu đối với thiên nhiên mà còn tôn vinh di sản văn hóa của quốc gia.
Mặc dù tiền xu không có nhiều chi tiết bảo mật phức tạp như tiền giấy, đồng xu 100 Yên Nhật Bản vẫn được thiết kế với một số đặc điểm bảo mật quan trọng nhằm ngăn chặn việc làm giả và đảm bảo độ tin cậy trong lưu thông.
Hợp kim Đồng - Niken được sử dụng để đúc xu 100 Yên Nhật có khả năng kháng từ và phản ứng với các thiết bị đọc tự động (như trong máy bán hàng tự động hoặc máy gắp thú), giúp nhận diện đồng xu thật. Các máy tự động thường dựa vào khối lượng, kích thước, và thành phần kim loại để xác định đồng tiền đúng chuẩn, một tính năng bảo mật thiết yếu trong hệ thống giao dịch của Nhật Bản.
Đồng xu 100 Yên Nhật Bản không chỉ có giá trị trong các giao dịch hàng ngày mà còn trở thành một món đồ sưu tầm hấp dẫn đối với những người yêu thích tiền xu. Một số phiên bản đồng xu 100 Yên có giá trị sưu tầm cao gồm có:
Dưới đây là hình ảnh đồng xu 100 Yên phiên bản kỷ niệm Olympic Tokyo năm 1964:
![]() |
![]() |
Người Nhật có nhiều phong tục và nghi lễ truyền thống liên quan đến tiền xu. Một trong những phong tục phổ biến là ném tiền xu vào đền thờ để cầu may mắn và bình an. Đồng xu 100 Yên thường được sử dụng khi người ta muốn gửi lời nguyện cầu, thể hiện sự kính trọng đối với các vị thần.
Bên cạnh đó, trong các dịp lễ hội hoặc khi đi chùa, nhiều người Nhật thường bỏ 100 Yên vào hộp quyên góp để ủng hộ cho các hoạt động từ thiện hoặc các sự kiện tôn giáo.
Bạn có thể đổi tiền Nhật 100 Yên, 1000 Yên và hơn thế tại các ngân hàng như Vietcombank, ACB, hay các ngân hàng nước ngoài có chi nhánh tại Hà Nội. Các ngân hàng đều có tỷ giá khác nhau nên bạn nên so sánh để chọn ngân hàng có tỷ giá tốt nhất. Để có thông tin chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng bạn quan tâm.
Các địa điểm đổi tiền Nhật tại Hà Nội:
Tương tự như ở Hà Nội, bạn có thể đổi tiền Nhật ở TP. HCM tại các ngân hàng nhưng nhớ so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng. Ngoài ra, các tiệm vàng uy tín như:
Bạn có thể tìm địa chỉ chi nhánh gần nhất trên web của các ngân hàng.
Đồng 100 yên có giá trị vừa phải, không quá lớn nhưng cũng không quá nhỏ, phù hợp cho nhiều loại giao dịch hàng ngày. Bạn có thể dễ dàng sử dụng nó để:
100 Yên là số tiền không lớn, chỉ tương đương khoảng 17,368 VND, nhưng tại Nhật Bản có rất nhiều chuỗi cửa hàng đồng giá 100 Yên (百円ショップ). Hệ thống này có giờ mở cửa linh hoạt, phục vụ khách hàng từ 9:30-22:00, một số cửa hàng mở cửa 24/24h tại các nhà ga và tàu điện ngầm. Tại đây, bạn có thể tìm thấy vô vàn sản phẩm đa dạng từ đồ gia dụng, văn phòng phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, đồ chơi cho đến các vật dụng trang trí, tất cả đều có giá chỉ 100 yên (chưa bao gồm thuế tiêu thụ).
Đồng xu 100 Yên xuất hiện phổ biến trong các máy trò chơi Arcade – một nét văn hóa giải trí độc đáo của Nhật Bản. Các máy trò chơi như Gachapon (máy quay trúng thưởng) hoặc máy gắp thú đều yêu cầu người chơi phải sử dụng tiền xu 100 Yên để tham gia.
Hoạt động này không chỉ mang tính giải trí mà còn trở thành một phần văn hóa giải trí đại chúng của Nhật Bản. Đồng xu 100 Yên giúp tạo ra những niềm vui nhỏ bé hàng ngày, từ việc thử vận may trong các trò chơi hay đổi quà từ máy bán hàng tự động, gắn liền với lối sống vui vẻ và giản dị của người Nhật.
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, ngày 30/03/2025, 100 Yên bằng 17,368 tiền Việt Nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 08:51 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất