Cập nhật lúc 09:26 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 09:26 ngày 30/03/2025
Giá JPY/VND cao nhất
174 VND
Giá JPY/VND thấp nhất
174 VND
Giá JPY/VND mở cửa
174 VND
Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 174 VND. Giá Yên Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 09:26 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 09:26, CN, 30/03/2025
165 VND/JPY0% /24h
Giá JPY hiện tại
Giá JPY mở cửa
174 VND/JPY
Giá JPY thấp nhất
174 VND/JPY
Giá JPY cao nhất
174 VND/JPY
Giá JPY đóng cửa
174 VND/JPY
Biến động giá JPY hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
1.11% /7 ngày
-2 VND
0.27% /1 tháng
0 VND
5.2% /3 tháng
+8 VND
2.73% /1 năm
+4 VND
Biểu đồ tỷ giá JPY/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Yên Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
JPY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Yên Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng JPY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của JPY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Yên Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.007 USD | 0.00% |
| Euro | 0.006 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.005 GBP | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.011 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.009 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 0.225 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 0.01 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.006 CHF | 0.00% |
JPY VND
VND JPY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 JPY USD
0.006 USD
1 JPY EUR
0.006 EUR
1 JPY GBP
0.005 GBP
1 JPY SEN
0.001 SEN
1 JPY MAN
0.000 MAN
1 JPY AUD
0.010 AUD
1 JPY SGD
0.009 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.006
0.00%
EUR
Euro
0.006
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.005
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.001
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.010
0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.009
0.00%
THB
Baht Thái
0.223
0.00%
CAD
Đô La Canada
0.009
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 2,000 Yên Nhật
Đồng Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen hoặc Japanese Yen), với mã ISO 4217 là JPY và biểu tượng “¥”. JPY thuộc Top 10 loại tiền tệ dự trữ phổ biến nhất trên thế giới, chỉ sau đô la Mỹ (USD) và đồng Euro (EUR).
Tên tiếng Nhật của JPY – Japanese Yen |
日本円 |
Mã ISO 4217 |
JPY |
Ký Hiệu tiền Yên |
¥ |
Thứ hạng |
Yên Nhật xếp hạng 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất |
Đơn vị đo lường Yên Nhật |
|
Mệnh Giá Yên Nhật |
|
Hình ảnh đồng tiền Nhật Bản |
![]() |
Ngoài tên gọi chính thức, đồng Yên Nhật còn được biết đến với một số tên gọi khác như: Japanese Yen, tiền Nhật, JPY, Yen (円), En (えん), Nhật Bản Yên, đồng Yên Nhật…
Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Man = 10 Sen |
Trong tiếng Nhật, số 10,000 được đọc là “一万” (ichiman) và số 1,000 được đọc là “千” (sen). Vì vậy, khi ở Nhật, nếu giá sản phẩm là 1 Sen, 1 Man… có nghĩa là chúng có giá 1,000 Yên, 10,000 Yên… Đây là cách đọc các con số hàng nghìn và hàng vạn của người Nhật, “Man” và “Sen” không phải là đơn vị tiền tệ. |
Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Việt Nam tại Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Vạn = 1 Lá |
Cách gọi “Vạn” và “lá” của người Việt tại Nhật chỉ là cách gọi thông thường, không phải là đơn vị tiền tệ chính thức. |
Tỷ giá Yên VND hôm nay là tỷ giá chuyển đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và tiền Việt Nam Đồng (VND) được cập nhật theo thời gian thực. Hiện tại, giá trung bình 1 JPY là:
1 JPY = 173.68 VND
10 JPY = 1,736.8 VND
100 JPY = 17,368 VND
1 Sen = 1,000 JPY = 173,680 VND
1 Man = 10,00 JPY = 1,736,800 VND
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND) thay đổi liên tục, nhưng nhìn chung 1 Yên Nhật hiện nay đổi được khoảng 163 VND – 175.46 VND, cụ thể:
|
Tỷ giá mua Yên Nhật (¥) |
Tỷ giá bán Yên Nhật (¥) |
Thấp nhất |
1 ¥ = 163 VND/JPY |
1 ¥ = 172.55 VND/JPY |
Cao nhất |
1 ¥ = 168.89 VND/JPY |
1 ¥ = 175.46 VND/JPY |
Dưới đây là tỷ giá Yên Nhật (¥) mua vào và bán ra tại ngân hàng Vietcombank – Cập nhật 1 phút trước vào hôm nay, ngày 30/03/2025:
Hôm nay ( 30/03/2025), tỷ giá Yên Nhật (JPY) có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua và tăng 4.27% so với 1 năm trước. Nếu bạn đang quan tâm đến tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là Yên Nhật (JPY/VND), hãy tham khảo thông tin chi tiết về giá mua vào và bán ra của đồng Yên Nhật hiện tại tại các ngân hàng Vietcombank ở Việt Nam với mốc thời gian trước đó:
Tỷ giá Đồng Yên Nhật (JPY/VND) | Giá mua vào (JPY to VND) | Thay đổi giá mua 24h | Giá bán ra (JPY to VND) | Thay đổi giá bán 24h |
30/03/2025 | 1 JPY = 164.95 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 1 VND | 1 JPY = 173.68 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 1 VND |
27/03/2025 | 1 JPY = 165.75 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 0.31 VND | 1 JPY = 174.52 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 0.33 VND |
26/03/2025 | 1 JPY = 166.06 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.14 VND | 1 JPY = 174.85 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.15 VND |
25/03/2025 | 1 JPY = 165.92 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 0.99 VND | 1 JPY = 174.70 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 1.05 VND |
24/03/2025 | 1 JPY = 166.91 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.11 VND | 1 JPY = 175.75 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.12 VND |
21/03/2025 | 1 JPY = 166.80 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 1.09 VND | 1 JPY = 175.63 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 1.05 VND |
20/03/2025 | 1 JPY = 167.89 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 1.29 VND | 1 JPY = 176.78 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 1.36 VND |
19/03/2025 | 1 JPY = 166.60 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.52 VND | 1 JPY = 175.42 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.54 VND |
18/03/2025 | 1 JPY = 166.08 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 1.44 VND | 1 JPY = 174.88 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 1.51 VND |
17/03/2025 | 1 JPY = 167.52 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 0.37 VND | 1 JPY = 176.39 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 0.39 VND |
14/03/2025 | 1 JPY = 167.89 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm 0.52 VND | 1 JPY = 176.78 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm 0.54 VND |
13/03/2025 | 1 JPY = 168.41 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.86 VND | 1 JPY = 177.32 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.90 VND |
12/03/2025 | 1 JPY = 167.55 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -1.14 VND | 1 JPY = 176.42 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -1.21 VND |
11/03/2025 | 1 JPY = 168.79 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -0.22 VND | 1 JPY = 177.73 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -0.22 VND |
10/03/2025 | 1 JPY = 169.01 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.39 VND | 1 JPY = 177.95 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.43 VND |
07/03/2025 | 1 JPY = 168.60 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 1.11 VND | 1 JPY = 177.52 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 1.16 VND |
06/03/2025 | 1 JPY = 167.49 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 1.00 VND | 1 JPY = 176.36 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 1.06 VND |
05/03/2025 | 1 JPY = 166.49 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -0.61 VND | 1 JPY = 175.30 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -0.55 VND |
04/03/2025 | 1 JPY = 167.10 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.85 VND | 1 JPY = 175.95 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.90 VND |
03/03/2025 | 1 JPY = 166.25 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.86 VND | 1 JPY = 175.05 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.91 VND |
28/02/2025 | 1 JPY = 165.39 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -1.54 VND | 1 JPY = 174.14 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -1.62 VND |
27/02/2025 | 1 JPY = 166.93 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.19 VND | 1 JPY = 175.76 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.09 VND |
26/02/2025 | 1 JPY = 166.74 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.33 VND | 1 JPY = 175.57 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.35 VND |
25/02/2025 | 1 JPY = 166.41 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -0.09 VND | 1 JPY = 175.22 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -0.10 VND |
24/02/2025 | 1 JPY = 166.50 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 1.27 VND | 1 JPY = 175.32 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 1.35 VND |
21/02/2025 | 1 JPY = 165.23 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -0.63 VND | 1 JPY = 173.97 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -0.67 VND |
20/02/2025 | 1 JPY = 165.86 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 2.11 VND | 1 JPY = 174.64 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 2.22 VND |
19/02/2025 | 1 JPY = 163.75 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 0.07 VND | 1 JPY = 172.41 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 0.06 VND |
18/02/2025 | 1 JPY = 163.68 VND | Tỷ giá Yên mua vào giảm -0.03 VND | 1 JPY = 172.35 VND | Tỷ giá Yên bán ra giảm -0.02 VND |
17/02/2025 | 1 JPY = 163.71 VND | Tỷ giá Yên mua vào tăng 1.54 VND | 1 JPY = 172.37 VND | Tỷ giá Yên bán ra tăng 1.62 VND |
Tỷ giá Yên Nhật hải quan hiện tại là 167.49 VND/JPY.
Trong thời gian gần đây, tỷ giá JPY/VND đã ghi nhận xu hướng tăng do tác động của một số yếu tố quan trọng:
1. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ)
2. Dữ liệu kinh tế Nhật Bản tích cực
3. Sự suy yếu của đồng USD
Những yếu tố trên kết hợp đã đẩy mạnh nhu cầu nắm giữ đồng Yên, góp phần làm tỷ giá JPY/VND tăng đáng kể trong thời gian gần đây.
Nếu bạn có nhu cầu đổi tiền Yên Nhật sang VND hoặc ngược lại, hãy theo dõi sát tình hình tỷ giá JPY hôm nay và lựa chọn thời điểm giao dịch phù hợp để tối ưu lợi nhuận.
Trên thị trường quốc tế, tỷ giá bán Yên Nhật so với USD là 148.32 JPY/USD.
Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền quan trọng nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch và dự trữ ngoại hối. Hành trình của JPY trải qua nhiều thăng trầm, phản ánh sự phát triển kinh tế và vị thế của Nhật Bản trên trường quốc tế.
Từ đô la bạc đến đồng Yên hiện đại
Những biến động quan trọng của đồng Yên Nhật
Biểu đồ lịch sử giá đồng Yên Nhật cung cấp cái nhìn chi tiết về biến động tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên Nhật (JPY) và Đô la Mỹ (USD) từ năm 1972 đến 2025.
Phân tích chi tiết từng giai đoạn giá đồng Yên Nhật so với USD trên biểu đồ
Năm |
Cao nhất |
Trung bình |
Thấp nhất |
2015 |
190.40 VND (25/08/2015) |
181.07 VND |
173.83 VND (10/08/2015) |
2016 |
223.08 VND (18/08/2016) |
206.13 VND |
182.76 VND (01/02/2016) |
2017 |
210.74 VND (08/09/2017) |
202.53 VND |
192.89 VND (08/01/2017) |
2018 |
217.61 VND (23/03/2018) |
207.94 VND |
200.62 VND (07/01/2018) |
2019 |
220.13 VND (11/08/2019) |
213.06 VND |
206.96 VND (12/04/2019) |
2020 |
225.29 VND (09/03/2020) |
217.26 VND |
207.52 VND (21/02/2020) |
2021 |
226.12 VND (01/01/2021) |
208.96 VND |
196.61 VND (24/11/2021) |
2022 |
199.09 VND (21/01/2022) |
178.80 VND |
162.31 VND (14/10/2022) |
2023 |
183.28 VND (13/01/2023) |
169.91 VND |
160.53 VND (10/11/2023) |
2024 |
181.21 VND (05/08/2024) |
166.71 VND |
157.27 VND (10/07/2024) |
2025 |
178.46 VND (10/03/2025) |
168 VND |
164 VND (07/01/2025) |
Tỷ giá USDJPY đang là tâm điểm chú ý, với nhiều dự đoán trái chiều về xu hướng trong tương lai:
USD suy yếu dần so với JPY |
USD tăng giá nhẹ so với JPY |
|
Dự báo giá Yên Nhật 2025 | ¥140–¥160 | ¥145.569–¥160.122 |
Dự báo giá Yên Nhật 2026 | ¥156–¥176 | ¥160.123–¥174.674 |
Dự báo giá Yên Nhật 2027-2027 | ¥168–¥205 | ¥174.698–¥203.092 (2027-2028) |
Tỷ giá USD/JPY chịu tác động bởi nhiều yếu tố phức tạp, bao gồm:
Yếu tố ảnh hưởng |
Tác động |
Chính sách tiền tệ |
|
Fed (Mỹ) |
Đang trong chu kỳ tăng lãi suất ngân hàng để kiểm soát lạm phát. |
BOJ (Nhật Bản) |
Vẫn duy trì chính sách nới lỏng với lãi suất âm. |
Sự khác biệt |
Chính sách trái ngược này tạo áp lực giảm giá lên JPY. |
Tăng trưởng kinh tế |
|
Mỹ |
Nền kinh tế lớn nhất thế giới, tăng trưởng ổn định. |
Nhật Bản |
Đối mặt với nhiều thách thức, tăng trưởng chậm. |
Sự khác biệt |
Kinh tế Mỹ mạnh hơn hỗ trợ USD tăng giá so với JPY. |
Thị trường tài chính |
|
Chứng khoán, Bitcoin, etc. |
Thị trường tài chính Mỹ sôi động hơn như Giá Bitcoin hoặc điểm chứng khoán tăng, có thể thu hút dòng vốn vào USD, làm JPY suy yếu. |
Chính phủ |
|
Thông điệp |
Các tuyên bố của chính phủ Mỹ và Nhật Bản về chính sách kinh tế và tỷ giá có thể tác động đến tâm lý thị trường. |
Can thiệp |
BOJ có thể can thiệp bằng cách mua vào JPY để hỗ trợ đồng nội tệ. |
Giá cả |
|
Dầu thô |
Giá dầu tăng làm tăng chi phí nhập khẩu của Nhật Bản, gây áp lực lên JPY. |
Hàng hóa |
Giá cả hàng hóa nói chung cũng ảnh hưởng đến tỷ giá. |
Các yếu tố khác |
|
Mức 145 |
Tỷ giá USD/JPY đang gần mức tâm lý quan trọng 145, nơi BOJ có thể can thiệp. |
Tân Thống đốc BOJ |
Ông Kazuo Ueda có thể thay đổi chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến JPY. |
Lạm phát toàn cầu |
Lạm phát dai dẳng ở Mỹ, Anh, EU và Singapore tạo áp lực lên JPY. |
Thời gian |
Sự phục hồi của JPY có thể cần thời gian, ngay cả khi có những thay đổi tích cực. |
Cặp USDJPY có tiềm năng sinh lời, đặc biệt nếu đồng đô la Mỹ tăng giá so với đồng yên. Tuy nhiên, sự biến động trên thị trường ngoại hối cũng mang lại rủi ro, đặc biệt là trong ngắn hạn. Nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi sát sao các yếu tố kinh tế và chính trị ảnh hưởng đến cặp tiền tệ này.
Việc đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) có thể đơn giản và thuận tiện nếu bạn làm theo các bước sau:
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 30/03/2025:
Tên Ngân Hàng |
Mua Yên Nhật (JPY/VND) |
Bán Yên Nhật (JPY/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
164.54 |
165.2 |
173.85 |
174.37 |
ACB |
166.92 |
167.76 |
174.19 |
174.19 |
Agribank |
165.52 |
166.18 |
173.26 |
– |
Bảo Việt |
– |
164.85 |
– |
174.79 |
BIDV |
166.42 |
166.69 |
174.09 |
– |
CBBank |
165.65 |
166.49 |
– |
172.73 |
Eximbank |
167.16 |
167.66 |
173 |
– |
GPBank |
– |
168.08 |
– |
– |
HDBank |
167.54 |
167.87 |
173.53 |
– |
Hong Leong |
164.92 |
166.92 |
172.6 |
– |
HSBC |
165.38 |
166.57 |
172.67 |
172.67 |
Indovina |
165.77 |
167.64 |
172.55 |
– |
Kiên Long |
164.11 |
165.81 |
173.37 |
– |
MSB |
166.35 |
166.35 |
175.06 |
175.06 |
MB |
165.72 |
167.72 |
175.23 |
175.23 |
Nam Á |
164.75 |
167.75 |
173.43 |
– |
NCB |
164.37 |
165.57 |
174.66 |
175.86 |
OCB |
166.76 |
168.26 |
172.91 |
172.41 |
OceanBank |
167.53 |
165.23 |
174.61 |
172.61 |
PGBank |
– |
166.9 |
173.2 |
– |
PublicBank |
163 |
164 |
174 |
174 |
PVcomBank |
163.32 |
164.97 |
173.33 |
– |
Sacombank |
166.85 |
167.35 |
173.87 |
173.37 |
Saigonbank |
165.47 |
166.31 |
173.55 |
– |
SCB |
164.1 |
165.2 |
174.9 |
174.8 |
SeABank |
164.72 |
166.32 |
173.92 |
173.42 |
SHB |
164.48 |
165.48 |
173.68 |
– |
Techcombank |
163.87 |
168.06 |
174.32 |
– |
TPB |
164.7 |
164.95 |
175.17 |
173.68 |
UOB |
164.09 |
165.79 |
173.05 |
– |
VIB |
165.52 |
166.92 |
174.86 |
173.86 |
VietABank |
167.19 |
168.89 |
173.96 |
– |
VietBank |
167.16 |
167.66 |
– |
172.67 |
VietCapitalBank |
166.25 |
167.08 |
172.7 |
– |
Vietcombank |
163.3 |
164.95 |
173.68 |
– |
VietinBank |
165.91 |
– |
175.46 |
– |
VPBank |
165.05 |
167.05 |
174.36 |
– |
VRB |
166.13 |
166.4 |
173.89 |
– |
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) tiền mặt (JPY to VND)
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản (JPY to VND)
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) tiền mặt
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản
Mẹo nhỏ khi đổi tiền Nhật Bản:
Tại Việt Nam, bạn có thể dễ dàng đổi tiền Yên sang Việt Nam Đồng hoặc ngược lại, đổi VND sang tiền Yên (VND to JPY) bằng công cụ quy đổi Tỷ giá JPY/VND của ONUS.
Để quy đổi từ Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc ngược lại, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Số tiền VND = Số tiền JPY x Tỷ giá JPY/VND |
Ví dụ: Bạn muốn đổi 10 ngàn JPY sang VND, và tỷ giá JPY/VND bán ra hôm nay là 173.68 VND/JPY. Vậy số tiền VND bạn nhận được là: 10,000 JPY * 173.68 VND/JPY = 1,736,800 VND
Số tiền JPY = Số tiền VND / Tỷ giá JPY/VND |
Ví dụ: Bạn muốn đổi 1 triệu VND sang JPY, và tỷ giá JPY/VND mua vào hôm nay là 164.95 VND/JPY. Số tiền JPY sẽ nhận được = 1,000,000 VND / 0.00606 VND/JPY = 6,062.44 JPY
Mệnh giá JPY |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
164.95 VND |
173.68 VND |
|
329.9 VND |
347.36 VND |
|
494.85 VND |
521.04 VND |
|
659.8 VND |
694.72 VND |
|
824.75 VND |
868.4 VND |
|
989.7 VND |
1,042.08 VND |
|
1,154.65 VND |
1,215.76 VND |
|
1,319.6 VND |
1,389.44 VND |
|
1,484.55 VND |
1,563.12 VND |
|
1,649.5 VND |
1,736.8 VND |
|
16,495 VND |
17,368 VND |
|
82,475 VND |
86,840 VND |
|
164,950 VND |
173,680 VND |
|
329,900 VND |
347,360 VND |
|
494,850 VND |
521,040 VND |
|
1,649,500 VND |
1,736,800 VND |
Bạn đang tìm nơi đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng Vietcombank |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh, lãi suất ngân hàng Vietcombank cũng khá ổn định cho ai cần gửi tiền tiết kiệm. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Ngân hàng Vietinbank |
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, lãi suất ngân hàng Vietinbank ổn định cho ngoại tệ và phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Nhật Bản có nhiều địa điểm thuận tiện để bạn đổi tiền Yên Nhật (JPY) sang các loại tiền tệ khác, bao gồm cả Việt Nam Đồng (VND):
Hiện tại tiền Yên có 2 loại hình thức: tiền kim loại – tiền xu Yên Nhật (6 loại) và tiền giấy Yên Nhật (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.
Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành. Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
Tiền giấy có các mệnh giá 1,000, 5,000 và 10,000 Yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có loại 2,000 Yên là hiếm khi xuất hiện. Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đất nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh. Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều.
Mặt hàng |
Giá (Yên) |
Giá yên sang VND |
Gạo |
400~500 yên/kg |
69,472 – 86,840 VND |
Bột nêm |
250 yên/kg |
43,420 VND |
Thịt bò |
200 yên/100g |
34,736 VND |
Đường |
200 yên/kg |
34,736 VND |
Thịt heo |
150 yên/100g |
26,052 VND |
Muối |
200 yên/kg |
34,736 VND |
Sườn heo |
100 yên/100g |
17,368 VND |
Nước mắm |
400 yên/chai 300ml |
69,472 VND |
Thịt gà |
100 yên/100g |
17,368 VND |
Mỳ gói |
100 yên/gói |
17,368 VND |
Cải thảo |
200 yên/cái |
34,736 VND |
Cơm bình dân |
400 yên/suất |
69,472 VND |
Cải bắp |
100 yên/cái |
17,368 VND |
Táo tây |
100 yên/trái |
17,368 VND |
Dưa leo |
100~200 yên (3 trái) |
17,368 – 34,736 VND |
Đào |
200 yên/trái |
34,736 VND |
Rau |
100~200 yên/bó |
17,368 – 34,736 VND |
Hồng |
100 yên/trái |
17,368 VND |
Cà chua |
100 yên/trái |
17,368 VND |
Cá |
150 yên/100g |
26,052 VND |
Mặt hàng |
Giá (Yên) |
Giá yên sang VND |
Nước suối đóng chai |
100 yên/lít |
17,368 VND |
Sữa tươi nguyên chất |
200 yên/lít |
34,736 VND |
Bia lon |
200 yên/lon |
34,736 VND |
Nước đóng chai |
100~200 yên/1.5 lít |
17,368 – 34,736 VND |
Rượu hoa quả |
200 yên/lon |
34,736 VND |
Trà xanh/trà sữa/hồng trà |
200 yên/1.5 lít |
34,736 VND |
Nước hoa quả (táo, cam) |
200 yên/lít |
34,736 VND |
Mục |
1 người (Yên) |
1 người (VND) |
Gia đình (Yên) |
Gia đình (VND) |
Thuê nhà |
25,000 – 30,000 |
4,342,000 – 5,210,400 |
60,000 – 70,000 |
10,420,800 – 12,157,600 |
Điện |
2,000 – 3,000 |
347,360 – 521,040 |
5,000 – 6,000 |
868,400 – 1,042,080 |
Nước |
2,000 – 3,000 |
347,360 – 521,040 |
4,000 – 5,000 |
694,720 – 868,400 |
Gas |
2,000 – 3,000 |
347,360 – 521,040 |
4,000 – 5,000 |
694,720 – 868,400 |
Internet |
2,000 |
347,360 |
2,000 |
347,360 |
Truyền hình |
0 |
– |
2,000 |
347,360 |
Điện thoại cố định |
0 |
– |
2,000 |
347,360 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
521,040 – 694,720 |
3,000 – 4,000 |
521,040 – 694,720 |
Tiền gửi xe đạp/năm |
0 |
– |
5,000 |
868,400 |
Tiền quản lý (chung cư) |
0 |
– |
15,000 – 20,000 |
2,605,200 – 3,473,600 |
Mục |
Chi phí (Yên) |
Chi phí (VND) |
Thuê nhà |
25,000 – 30,000 |
4,342,000 – 5,210,400 |
Điện, nước, gas |
6,000 – 9,000 |
1,042,080 – 1,563,120 |
Internet |
2,000 |
347,360 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
521,040 – 694,720 |
Thức ăn và đồ uống |
20,000 – 30,000 |
3,473,600 – 5,210,400 |
Tổng cộng |
56,000 – 75,000 |
9,726,080 – 13,026,000 |
Mục |
Chi phí (Yên) |
Chi phí (VND) |
Thuê nhà |
60,000 – 70,000 |
10,420,800 – 12,157,600 |
Điện, nước, gas |
13,000 – 16,000 |
2,257,840 – 2,778,880 |
Internet |
2,000 |
347,360 |
Truyền hình |
2,000 |
347,360 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
521,040 – 694,720 |
Thức ăn và đồ uống |
50,000 – 70,000 |
8,684,000 – 12,157,600 |
Tiền quản lý (chung cư) |
15,000 – 20,000 |
2,605,200 – 3,473,600 |
Tổng cộng |
145,000 – 182,000 |
25,183,600 – 31,609,760 |
Chi phí tối đa sẽ phụ thuộc vào lối sống và mức tiêu dùng của từng người. Tuy nhiên, ước tính chi phí tối đa cho một người có thể lên đến khoảng 150,000 – 200,000 yên/tháng, và cho một gia đình khoảng 300,000 – 400,000 yên/tháng nếu bao gồm các chi phí giải trí, mua sắm, đi lại và các dịch vụ cao cấp.
Chi phí tối đa cho 1 người (Yên) | Chi phí tối đa cho 1 người (VND) |
---|---|
150,000 – 200,000 | 26,052,000 – 34,736,000 |
Chi phí tối đa cho gia đình (Yên) | Chi phí tối đa cho gia đình (VND) |
---|---|
300,000 – 400,000 | 52,104,000 – 69,472,000 |
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, ngày 30/03/2025, 2000 Yên bằng 347,360 tiền Việt Nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 09:26 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất