logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 2,000 Yên Nhật sang VND hôm nay 2,000 JPY = 329,900 VND

Tỷ giá Yên Nhật
Việt Nam Đồng (JPY sang VND)

Cập nhật lúc 09:26 ngày 30/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá JPY/VND cao nhất

174 VND

Giá JPY/VND thấp nhất

174 VND

Giá JPY/VND mở cửa

174 VND

Biểu đồ giá JPY/VND trực tuyến

Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 174 VND. Giá Yên Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 09:26 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 09:26, CN, 30/03/2025

165 VND/JPY0% /24h

Giá JPY hiện tại

Giá JPY mở cửa

174 VND/JPY

Giá JPY thấp nhất

174 VND/JPY

Giá JPY cao nhất

174 VND/JPY

Giá JPY đóng cửa

174 VND/JPY

Biến động giá JPY hôm nay

0% /1 ngày

+0 VND

1.11% /7 ngày

-2 VND

0.27% /1 tháng

0 VND

5.2% /3 tháng

+8 VND

2.73% /1 năm

+4 VND

Biểu đồ tỷ giá JPY/VND

Tỷ giá Yên Nhật (JPY to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Yên Nhật

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay tại Việt Nam (30/03/2025)

Tỷ giá flag Yên Nhật (JPY) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagYên Nhật (JPY) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Mua flagYên Nhật (JPY) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Bán flagYên Nhật (JPY) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Bán flagYên Nhật (JPY) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Chuyển đổi tỷ giá JPY thời gian thực

JPY VND

JPYVND
1 JPY165 VND
2 JPY330 VND
3 JPY495 VND
4 JPY660 VND
5 JPY825 VND
10 JPY1,650 VND
20 JPY3,299 VND

VND JPY

VNDJPY
1 VND0.005758 JPY
1,000 VND5.76 JPY
10,000 VND57.58 JPY
20,000 VND115.15 JPY
50,000 VND287.89 JPY
100,000 VND575.77 JPY
1,000,000 VND5,757.72 JPY

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 JPY USD

0.006 USD

1 JPY EUR

0.006 EUR

1 JPY GBP

0.005 GBP

1 JPY SEN

0.001 SEN

1 JPY MAN

0.000 MAN

1 JPY AUD

0.010 AUD

1 JPY SGD

0.009 SGD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 2,000 Yên Nhật

Đồng Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen hoặc Japanese Yen), với mã ISO 4217 là JPY và biểu tượng “¥”. JPY thuộc Top 10 loại tiền tệ dự trữ phổ biến nhất trên thế giới, chỉ sau đô la Mỹ (USD)đồng Euro (EUR).

Thông tin về đồng Yên Nhật (JPY – Japanese Yen)

Tên tiếng Nhật của JPY – Japanese Yen

日本円

Mã ISO 4217

JPY

Ký Hiệu tiền Yên

¥

Thứ hạng

Yên Nhật xếp hạng 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất

Đơn vị đo lường Yên Nhật

  • 1 Sen = 1,000 Yên (JPY)
  • 1 Man (Lá Nhật) = 10,000 Yên (JPY)

Mệnh Giá Yên Nhật

  • Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500
  • Tiền giấy: Thường dùng ¥1000, ¥5000, ¥10,000; Ít dùng ¥2000

Hình ảnh đồng tiền Nhật Bản

1-yen-bang-bao-nhieu-tien-Viet-1

Tên gọi tiền Nhật Bản – Yên Nhật (JPY) hiện tại

Ngoài tên gọi chính thức, đồng Yên Nhật còn được biết đến với một số tên gọi khác như: Japanese Yen, tiền Nhật, JPY, Yen (円), En (えん), Nhật Bản Yên, đồng Yên Nhật…

Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Nhật Bản

1,000 Yên = 1 Sen

10,000 Yên = 1 Man = 10 Sen

Trong tiếng Nhật, số 10,000 được đọc là “一万” (ichiman) và số 1,000 được đọc là “千” (sen). Vì vậy, khi ở Nhật, nếu giá sản phẩm là 1 Sen, 1 Man… có nghĩa là chúng có giá 1,000 Yên, 10,000 Yên… Đây là cách đọc các con số hàng nghìn và hàng vạn của người Nhật, “Man” và “Sen” không phải là đơn vị tiền tệ.

Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Việt Nam tại Nhật Bản

10,000 Yên = 1 Vạn = 1 Lá

Cách gọi “Vạn” và “lá” của người Việt tại Nhật chỉ là cách gọi thông thường, không phải là đơn vị tiền tệ chính thức.

Tỷ giá Yên hôm nay, 30/03/2025 là 173.68 VND, giảm 1 đ/¥ trong 24h

Tỷ giá Yên Nhật VND (¥) hôm nay là gì?

Tỷ giá Yên VND hôm nay là tỷ giá chuyển đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và tiền Việt Nam Đồng (VND) được cập nhật theo thời gian thực. Hiện tại, giá trung bình 1 JPY là:

1 JPY = 173.68 VND

10 JPY = 1,736.8 VND

100 JPY = 17,368 VND

1 Sen = 1,000 JPY = 173,680 VND

1 Man = 10,00 JPY = 1,736,800 VND

1 Yên Nhật đổi được bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND) thay đổi liên tục, nhưng nhìn chung 1 Yên Nhật hiện nay đổi được khoảng 163 VND – 175.46 VND, cụ thể:

 

Tỷ giá mua Yên Nhật (¥)

Tỷ giá bán Yên Nhật (¥)

Thấp nhất

1 ¥ = 163 VND/JPY

1 ¥ = 172.55 VND/JPY

Cao nhất

1 ¥ = 168.89 VND/JPY

1 ¥ = 175.46 VND/JPY

Tỷ giá Yên Nhật tại Vietcombank hôm nay

Dưới đây là tỷ giá Yên Nhật (¥) mua vào và bán ra tại ngân hàng Vietcombank – Cập nhật 1 phút trước vào hôm nay, ngày 30/03/2025:

  • Tỷ giá mua Yen to VND: 164.95 VND/JPY
  • Tỷ giá bán Yen to VND: 173.68 VND/JPY

Biểu đồ trực tiếp giá Yên Nhật (JPY) so với Việt Nam Đồng (VND) hôm nay

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật (JPYVND) hôm nay 21.3.25
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật (JPYVND) hôm nay 21/3/2025

Giá Yên Nhật hôm nay tăng hay giảm? 

Hôm nay ( 30/03/2025), tỷ giá Yên Nhật (JPY) có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua và tăng 4.27% so với 1 năm trước. Nếu bạn đang quan tâm đến tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là Yên Nhật (JPY/VND), hãy tham khảo thông tin chi tiết về giá mua vào và bán ra của đồng Yên Nhật hiện tại tại các ngân hàng Vietcombank ở Việt Nam với mốc thời gian trước đó:

Tỷ giá Đồng Yên Nhật (JPY/VND)

Giá mua vào (JPY to VND)

Thay đổi giá mua 24h

Giá bán ra (JPY to VND)

Thay đổi giá bán 24h

30/03/2025

1 JPY = 164.95 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

1 VND

1 JPY = 173.68 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

1 VND

27/03/2025

1 JPY = 165.75 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

0.31 VND

1 JPY = 174.52 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

0.33 VND

26/03/2025

1 JPY = 166.06 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.14 VND

1 JPY = 174.85 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.15 VND

25/03/2025

1 JPY = 165.92 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

0.99 VND

1 JPY = 174.70 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

1.05 VND

24/03/2025

1 JPY = 166.91 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.11 VND

1 JPY = 175.75 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.12 VND

21/03/2025

1 JPY = 166.80 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

1.09 VND

1 JPY = 175.63 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

1.05 VND

20/03/2025

1 JPY = 167.89 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

1.29 VND

1 JPY = 176.78 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

1.36 VND

19/03/2025

1 JPY = 166.60 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.52 VND

1 JPY = 175.42 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.54 VND

18/03/2025

1 JPY = 166.08 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

1.44 VND

1 JPY = 174.88 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

1.51 VND

17/03/2025

1 JPY = 167.52 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

0.37 VND

1 JPY = 176.39 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

0.39 VND

14/03/2025

1 JPY = 167.89 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

0.52 VND

1 JPY = 176.78 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

0.54 VND

13/03/2025

1 JPY = 168.41 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.86 VND

1 JPY = 177.32 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.90 VND

12/03/2025

1 JPY = 167.55 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-1.14 VND

1 JPY = 176.42 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-1.21 VND

11/03/2025

1 JPY = 168.79 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-0.22 VND

1 JPY = 177.73 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-0.22 VND

10/03/2025

1 JPY = 169.01 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.39 VND

1 JPY = 177.95 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.43 VND

07/03/2025

1 JPY = 168.60 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

1.11 VND

1 JPY = 177.52 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

1.16 VND

06/03/2025

1 JPY = 167.49 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

1.00 VND

1 JPY = 176.36 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

1.06 VND

05/03/2025

1 JPY = 166.49 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-0.61 VND

1 JPY = 175.30 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-0.55 VND

04/03/2025

1 JPY = 167.10 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.85 VND

1 JPY = 175.95 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.90 VND

03/03/2025

1 JPY = 166.25 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.86 VND

1 JPY = 175.05 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.91 VND

28/02/2025

1 JPY = 165.39 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-1.54 VND

1 JPY = 174.14 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-1.62 VND

27/02/2025

1 JPY = 166.93 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.19 VND

1 JPY = 175.76 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.09 VND

26/02/2025

1 JPY = 166.74 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.33 VND

1 JPY = 175.57 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.35 VND

25/02/2025

1 JPY = 166.41 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-0.09 VND

1 JPY = 175.22 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-0.10 VND

24/02/2025

1 JPY = 166.50 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

1.27 VND

1 JPY = 175.32 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

1.35 VND

21/02/2025

1 JPY = 165.23 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-0.63 VND

1 JPY = 173.97 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-0.67 VND

20/02/2025

1 JPY = 165.86 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

2.11 VND

1 JPY = 174.64 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

2.22 VND

19/02/2025

1 JPY = 163.75 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

0.07 VND

1 JPY = 172.41 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

0.06 VND

18/02/2025

1 JPY = 163.68 VND

Tỷ giá Yên mua vào giảm

-0.03 VND

1 JPY = 172.35 VND

Tỷ giá Yên bán ra giảm

-0.02 VND

17/02/2025

1 JPY = 163.71 VND

Tỷ giá Yên mua vào tăng

1.54 VND

1 JPY = 172.37 VND

Tỷ giá Yên bán ra tăng

1.62 VND

Giá Yên (¥) hải quan hôm nay

Tỷ giá Yên Nhật hải quan hiện tại là 167.49 VND/JPY.

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) chợ đen hôm nay

  • Mua vào: 1 ¥ = 171.36 VND/JPY – Bán ra: 1 ¥ = 172.83 VND/JPY

Yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Đồng Việt Nam (VND) hôm nay

Trong thời gian gần đây, tỷ giá JPY/VND đã ghi nhận xu hướng tăng do tác động của một số yếu tố quan trọng:

1. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ)

  • BOJ đã chấm dứt chính sách kích thích kinh tế kéo dài hàng thập kỷ và nâng lãi suất ngắn hạn lên 0,5% vào tháng 1/2025.
  • Thị trường kỳ vọng BOJ sẽ tiếp tục tăng lãi suất trong năm 2025, có thể đạt 0,75% vào quý III, khiến đồng Yên trở nên hấp dẫn hơn với nhà đầu tư.

2. Dữ liệu kinh tế Nhật Bản tích cực

  • GDP Nhật Bản trong quý IV/2024 tăng trưởng vượt kỳ vọng, cùng với lạm phát tiêu dùng đạt 4% vào tháng 1/2025, cho thấy nền kinh tế đang phục hồi mạnh.
  • Giá tiêu dùng cốt lõi tại Tokyo tăng 2,2% trong tháng 2/2025, tiếp tục vượt mục tiêu lạm phát 2% của BOJ.

3. Sự suy yếu của đồng USD

  • Những lo ngại về triển vọng kinh tế Mỹ cùng khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) hạ lãi suất đã làm giảm lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ, khiến đồng USD suy yếu.
  • Chênh lệch lãi suất giữa Mỹ và Nhật Bản thu hẹp, thúc đẩy dòng vốn chuyển sang đồng Yên.

Những yếu tố trên kết hợp đã đẩy mạnh nhu cầu nắm giữ đồng Yên, góp phần làm tỷ giá JPY/VND tăng đáng kể trong thời gian gần đây.

4. Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật (JPY) trong thời gian tới

  • Tỷ giá JPY/VND có thể tiếp tục biến động do ảnh hưởng từ các yếu tố như:
    • Chính sách tiền tệ của Nhật Bản.
    • Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản.
    • Biến động kinh tế toàn cầu tác động đến giá trị đồng Yên Nhật.

Nếu bạn có nhu cầu đổi tiền Yên Nhật sang VND hoặc ngược lại, hãy theo dõi sát tình hình tỷ giá JPY hôm nay và lựa chọn thời điểm giao dịch phù hợp để tối ưu lợi nhuận.

Tỷ giá Yên hôm nay so với Đô La Mỹ

Trên thị trường quốc tế, tỷ giá bán Yên Nhật so với USD là 148.32 JPY/USD.

Lịch sử đồng Yên Nhật (Japanese Yen – JPY)

Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền quan trọng nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch và dự trữ ngoại hối. Hành trình của JPY trải qua nhiều thăng trầm, phản ánh sự phát triển kinh tế và vị thế của Nhật Bản trên trường quốc tế.

Từ đô la bạc đến đồng Yên hiện đại

  • Thế kỷ 19: Nhật Bản sử dụng đô la bạc Tây Ban Nha, phổ biến ở Đông Nam Á lúc bấy giờ.
  • 1871: Chính phủ Meiji ra mắt đồng Yên, thay thế hệ thống tiền tệ cũ. Đồng Yên ban đầu dựa trên tiêu chuẩn lưỡng kim (vàng và bạc).
  • 1897: Nhật Bản áp dụng tiêu chuẩn vàng, cố định tỷ giá JPY với USD ở mức 0.5.
  • 1949-1971: JPY được cố định ở mức 360 JPY/USD để ổn định kinh tế sau chiến tranh.
  • 1971: Mỹ từ bỏ tiêu chuẩn vàng, JPY bắt đầu thả nổi từ năm 1973.

Những biến động quan trọng của đồng Yên Nhật

  • Thập niên 1980-1990: Hiệp định Plaza (1985) khiến JPY tăng giá mạnh so với USD, tạo ra bong bóng tài sản tại Nhật Bản. Bong bóng vỡ năm 1990, dẫn đến “Thập kỷ mất mát” với suy thoái kéo dài.
  • 1997-1998: Khủng hoảng tài chính châu Á khiến JPY suy yếu. BOJ và Bộ Tài chính Mỹ can thiệp để hỗ trợ đồng Yên.
  • 2007-2008: JPY trở thành “nơi trú ẩn an toàn” trong khủng hoảng tài chính toàn cầu, tăng giá đáng kể.
  • 2012-2020: Thủ tướng Shinzo Abe triển khai Abenomics với chính sách tiền tệ siêu nới lỏng, bao gồm QQE, NIRP và YCC.
  • 2019-nay: Đại dịch Covid-19 và lạm phát toàn cầu, cùng với chính sách lãi suất âm của BOJ, khiến JPY suy yếu so với các đồng tiền chủ chốt khác.

Biểu đồ tỷ giá đồng Yên Nhật (JPY) so với Đô la Mỹ (USD) 53 năm qua

Biểu đồ lịch sử giá đồng Yên Nhật cung cấp cái nhìn chi tiết về biến động tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên Nhật (JPY) và Đô la Mỹ (USD) từ năm 1972 đến 2025. 

Biểu đồ lịch sử tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Đô la Mỹ (USD)
Biểu đồ lịch sử tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Đô la Mỹ (USD) từ năm 1972 – 2025

Phân tích chi tiết từng giai đoạn giá đồng Yên Nhật so với USD trên biểu đồ

  • Giai đoạn 1972-1990: Trong giai đoạn này, tỷ giá JPY/USD giảm mạnh từ mức trên 380 xuống dưới 150 và tăng lại vào giai đoạn cuối năm 1989 – đầu năm 1990. Đây là khoảng thời gian mà đồng Yên tăng giá mạnh so với đồng Đô la.
  • Giai đoạn 1990-1995: Tỷ giá Yên dao động trong khoảng từ 120 đến 150. Đây là giai đoạn mà tỷ giá tương đối ổn định nhưng vẫn có sự biến động đáng kể.
  • Giai đoạn 1995-2005: Trong thập kỷ này, tỷ giá JPY biến động mạnh với nhiều đỉnh và đáy. Đặc biệt, vào đầu năm 1995, tỷ giá giảm xuống dưới 100.
  • Giai đoạn 2005-2015: Tỷ giá Yên Nhật tiếp tục có xu hướng giảm dần, dao động trong khoảng từ 80 đến 120. Giai đoạn này đánh dấu sự tăng giá của đồng Yên so với Đô la.
  • Giai đoạn 2015-2020: Tỷ giá JPY ổn định hơn, dao động xung quanh mức 100 đến 120. Đây là giai đoạn mà thị trường ngoại hối ít biến động hơn so với trước.
  • Giai đoạn 2020-2023: Tỷ giá đồng Yên tăng mạnh, đặc biệt là trong năm 2022-2023 khi tỷ giá vượt mức 150, cho thấy đồng Yên yếu đi so với Đô la.
  • Giai đoạn 2024 – 2025: Đồng Yên có dấu hiệu tăng, tỷ giá JPY/USD hiện tại đang ở mức 148.32.

Lịch sử giá Yên Nhật (JPY) so với Đồng Việt Nam (VND)

Biểu Đồ tỷ giá Yên (JPY) so với Việt Nam Đồng 10 năm qua

Biến động giá Yen to VND trong 10 năm qua (2015 – 2025)

Năm

Cao nhất

Trung bình

Thấp nhất

2015

190.40 VND (25/08/2015)

181.07 VND

173.83 VND (10/08/2015)

2016

223.08 VND (18/08/2016)

206.13 VND

182.76 VND (01/02/2016)

2017

210.74 VND (08/09/2017)

202.53 VND

192.89 VND (08/01/2017)

2018

217.61 VND (23/03/2018)

207.94 VND

200.62 VND (07/01/2018)

2019

220.13 VND (11/08/2019)

213.06 VND

206.96 VND (12/04/2019)

2020

225.29 VND (09/03/2020)

217.26 VND

207.52 VND (21/02/2020)

2021

226.12 VND (01/01/2021)

208.96 VND

196.61 VND (24/11/2021)

2022

199.09 VND (21/01/2022)

178.80 VND

162.31 VND (14/10/2022)

2023

183.28 VND (13/01/2023)

169.91 VND

160.53 VND (10/11/2023)

2024

181.21 VND (05/08/2024)

166.71 VND

157.27 VND (10/07/2024)

2025

178.46 VND (10/03/2025)

168 VND

164 VND (07/01/2025)

Giá cao nhất và thấp nhất lịch sử của đồng Yên Nhật (JPY)

  • Giá JPY/VND cao nhất: 226.12 VND vào ngày 01/01/2021, tỷ giá giữa yên Nhật và đồng Việt Nam đạt mức cao nhất trong lịch sử. Sự gia tăng này chủ yếu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 và chính sách tiền tệ nới lỏng của các ngân hàng trung ương, dẫn đến sự biến động lớn trên thị trường ngoại hối.
  • Giá JPY/VND thấp nhất: 162.31 VND vào ngày 14/10/2022, tỷ giá giảm xuống mức thấp nhất trong giai đoạn này. Nguyên nhân chính là do sự phục hồi của nền kinh tế Việt Nam sau đại dịch và sự tăng cường của đồng VND trong bối cảnh lạm phát toàn cầu và sự điều chỉnh chính sách của các quốc gia lớn.

Biến động giá Yên hiện tại (JPY to VND 2025)

  • Giá Yên (JPY) hiện tại = 173.68 VND tăng 1 đồng so với 24h qua.
  • Giá Yên (JPY) cao nhất = 178 VND vào ngày 10/03/2025
  • Giá Yên (JPY) trung bình = 168 VND
  • Giá Yên (JPY) thấp nhất = 164 VND vào ngày 07/01/2025

Dự báo tỷ giá USDJPY (2025-2030): Liệu Yên (JPY) có phục hồi?

Tổng quan tỷ giá JPY trong tương lai

Tỷ giá USDJPY đang là tâm điểm chú ý, với nhiều dự đoán trái chiều về xu hướng trong tương lai:

  • Ngắn hạn (2025): Dự báo dao động mạnh, từ ¥135 đến ¥183.
  • Dài hạn (2026-2030): USD có thể tăng giá dần, vượt ¥220 vào cuối thập kỷ, nhưng JPY cũng có thể phục hồi.

Dự báo giá Yên Nhật (JPY) chi tiết 

 

LongForecast

USD suy yếu dần so với JPY

WalletInvestor

USD tăng giá nhẹ so với JPY

Dự báo giá Yên Nhật 2025 ¥140–¥160 ¥145.569–¥160.122
Dự báo giá Yên Nhật 2026 ¥156–¥176 ¥160.123–¥174.674
Dự báo giá Yên Nhật 2027-2027 ¥168–¥205 ¥174.698–¥203.092 (2027-2028)

Phân tích kỹ thuật JPY/USD

  • Ngắn hạn (3 tháng): Thị trường không ổn định, nhưng có thể tiếp tục xu hướng tăng.
  • Dài hạn (2024): Xu hướng giảm có thể tiếp diễn, nhưng có thể điều chỉnh tăng ngắn hạn.

Những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá USD/JPY

Tỷ giá USD/JPY chịu tác động bởi nhiều yếu tố phức tạp, bao gồm:

Yếu tố ảnh hưởng

Tác động

Chính sách tiền tệ

Fed (Mỹ)

Đang trong chu kỳ tăng lãi suất ngân hàng để kiểm soát lạm phát.

BOJ (Nhật Bản)

Vẫn duy trì chính sách nới lỏng với lãi suất âm.

Sự khác biệt

Chính sách trái ngược này tạo áp lực giảm giá lên JPY.

Tăng trưởng kinh tế

Mỹ

Nền kinh tế lớn nhất thế giới, tăng trưởng ổn định.

Nhật Bản

Đối mặt với nhiều thách thức, tăng trưởng chậm.

Sự khác biệt

Kinh tế Mỹ mạnh hơn hỗ trợ USD tăng giá so với JPY.

Thị trường tài chính

Chứng khoán, Bitcoin, etc.

Thị trường tài chính Mỹ sôi động hơn như Giá Bitcoin hoặc điểm chứng khoán tăng, có thể thu hút dòng vốn vào USD, làm JPY suy yếu.

Chính phủ

Thông điệp

Các tuyên bố của chính phủ Mỹ và Nhật Bản về chính sách kinh tế và tỷ giá có thể tác động đến tâm lý thị trường.

Can thiệp

BOJ có thể can thiệp bằng cách mua vào JPY để hỗ trợ đồng nội tệ.

Giá cả

Dầu thô

Giá dầu tăng làm tăng chi phí nhập khẩu của Nhật Bản, gây áp lực lên JPY.

Hàng hóa

Giá cả hàng hóa nói chung cũng ảnh hưởng đến tỷ giá.

Các yếu tố khác

Mức 145

Tỷ giá USD/JPY đang gần mức tâm lý quan trọng 145, nơi BOJ có thể can thiệp.

Tân Thống đốc BOJ

Ông Kazuo Ueda có thể thay đổi chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến JPY.

Lạm phát toàn cầu

Lạm phát dai dẳng ở Mỹ, Anh, EU và Singapore tạo áp lực lên JPY.

Thời gian

Sự phục hồi của JPY có thể cần thời gian, ngay cả khi có những thay đổi tích cực.

Liệu USD/JPY vẫn còn là một khoản đầu tư tốt?

Cặp USDJPY có tiềm năng sinh lời, đặc biệt nếu đồng đô la Mỹ tăng giá so với đồng yên. Tuy nhiên, sự biến động trên thị trường ngoại hối cũng mang lại rủi ro, đặc biệt là trong ngắn hạn. Nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi sát sao các yếu tố kinh tế và chính trị ảnh hưởng đến cặp tiền tệ này.

Biến động tỷ giá Yên Nhật so với các đồng tiền khác

  • Các đồng tiền khác: Đồng Yên cũng suy yếu so với đồng franc Thụy Sỹ (178 JPY/CHF) và đồng bảng Anh (201 JPY/GBP), cũng như đạt mức thấp nhất trong 17 năm so với đồng đô la New Zealand và 11 năm so với đồng Đô Úc.
  • Các đồng tiền mới nổi: Đồng Yên mất giá so với các đồng tiền của nền kinh tế mới nổi như rand Nam Phi (8 Yên đổi 1 Rand), Nhân Dân Tệ Trung Quốc và Baht Thái Lan.

Hướng dẫn quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay

Việc đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) có thể đơn giản và thuận tiện nếu bạn làm theo các bước sau:

4 bước để đổi Yên sang Việt Nam Đồng (Yen to VND)

Bước 1: Kiểm tra tỷ giá JPY/VND mới nhất

  • Tìm kiếm thông tin tỷ giá từ các nguồn uy tín như ngân hàng (Vietcombank, BIDV, VietinBank,…), trang web tài chính (ONUS, Bloomberg,…) hoặc ứng dụng chuyển đổi tiền tệ.So sánh tỷ giá giữa các nguồn để tìm được nơi có tỷ giá tốt nhất.

Bước 2: Lựa chọn nơi đổi tiền Yên Nhật uy tín

  • Ngân hàng lớn: Đây là lựa chọn an toàn và đáng tin cậy nhất. Các ngân hàng thường có tỷ giá cạnh tranh và quy trình đổi tiền rõ ràng.
  • Tiệm vàng uy tín: Một số tiệm vàng cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền, nhưng hãy đảm bảo kiểm tra kỹ giấy phép kinh doanh và so sánh tỷ giá trước khi giao dịch.
  • Tránh đổi tiền ở những nơi không uy tín: Đừng đổi tiền ở những nơi vắng vẻ, không có biển hiệu rõ ràng hoặc có dấu hiệu lừa đảo.

Bước 3: So sánh tỷ giá JPY/VND giữa các địa điểm

  • Nếu bạn đổi một số tiền lớn, việc so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng có thể giúp bạn tiết kiệm được một khoản đáng kể. Tuy nhiên, nếu số tiền đổi nhỏ, sự chênh lệch tỷ giá giữa các địa điểm có thể không đáng kể.
So sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) tại 40 ngân hàng hôm nay ( 30/03/2025)

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 30/03/2025:

Tên Ngân Hàng

Mua Yên Nhật (JPY/VND)

Bán Yên Nhật (JPY/VND)

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

ABBank

164.54

165.2

173.85

174.37

ACB

166.92

167.76

174.19

174.19

Agribank

165.52

166.18

173.26

Bảo Việt

164.85

174.79

BIDV

166.42

166.69

174.09

CBBank

165.65

166.49

172.73

Eximbank

167.16

167.66

173

GPBank

168.08

HDBank

167.54

167.87

173.53

Hong Leong

164.92

166.92

172.6

HSBC

165.38

166.57

172.67

172.67

Indovina

165.77

167.64

172.55

Kiên Long

164.11

165.81

173.37

MSB

166.35

166.35

175.06

175.06

MB

165.72

167.72

175.23

175.23

Nam Á

164.75

167.75

173.43

NCB

164.37

165.57

174.66

175.86

OCB

166.76

168.26

172.91

172.41

OceanBank

167.53

165.23

174.61

172.61

PGBank

166.9

173.2

PublicBank

163

164

174

174

PVcomBank

163.32

164.97

173.33

Sacombank

166.85

167.35

173.87

173.37

Saigonbank

165.47

166.31

173.55

SCB

164.1

165.2

174.9

174.8

SeABank

164.72

166.32

173.92

173.42

SHB

164.48

165.48

173.68

Techcombank

163.87

168.06

174.32

TPB

164.7

164.95

175.17

173.68

UOB

164.09

165.79

173.05

VIB

165.52

166.92

174.86

173.86

VietABank

167.19

168.89

173.96

VietBank

167.16

167.66

172.67

VietCapitalBank

166.25

167.08

172.7

Vietcombank

163.3

164.95

173.68

VietinBank

165.91

175.46

VPBank

165.05

167.05

174.36

VRB

166.13

166.4

173.89

Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) tiền mặt (JPY to VND)

  • Ngân hàng PublicBank có giá mua tiền mặt Yên Nhật thấp nhất: 1 JPY = 163 VND.
  • Ngân hàng HDBank có giá mua tiền mặt Yên Nhật cao nhất: 1 JPY = 167.54 VND.

Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản (JPY to VND)

  • Ngân hàng PublicBank có giá mua chuyển khoản Yên Nhật thấp nhất: 1 JPY = 164 VND. 
  • Ngân hàng VietABank có giá mua chuyển khoản Yên Nhật cao nhất: 1 JPY = 168.89 VND.

Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) tiền mặt

  • Ngân hàng Indovina có giá bán tiền mặt Yên Nhật thấp nhất: 1 JPY = 172.55 VND.
  • Ngân hàng VietinBank có giá bán tiền mặt Yên Nhật cao nhất: 1 JPY = 175.46 VND.

Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản

  • Ngân hàng OCB có giá bán chuyển khoản Yên Nhật thấp nhất: 1 JPY = 172.41 VND.
  • Ngân hàng NCB có giá bán chuyển khoản Yên Nhật cao nhất: 1 JPY = 175.86 VND.

Bước 4: Thực hiện giao dịch quy đổi JPY to VND và kiểm tra kỹ

  • Mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD) để thực hiện giao dịch.
  • Kiểm tra kỹ số tiền VND nhận được và đảm bảo bạn nhận được biên lai giao dịch.
  • Lưu thông tin liên hệ để nếu có bất kỳ vấn đề gì, hãy liên hệ ngay với nhân viên ngân hàng hoặc tiệm vàng để được hỗ trợ.

Mẹo nhỏ khi đổi tiền Nhật Bản:

  • Tránh đổi tiền tại các ki-ốt sân bay: Tỷ giá ở đây thường rất cao
  • Không đổi tiền trên thị trường chợ đen: Đây là hoạt động bất hợp pháp và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
  • Đổi tiền ít tiền trước khi đến Nhật Bản: Bạn có thể đổi một ít tiền Yên trước để sử dụng ngay khi đến nơi.
  • Sử dụng thẻ tín dụng/ghi nợ quốc tế: Sử dụng các dòng thẻ này, đặc biệt là thẻ JCB, là một lựa chọn thuận tiện để thanh toán tại nhiều cửa hàng và rút tiền mặt tại các ATM ở Nhật Bản.
  • Tìm hiểu về các ứng dụng thanh toán di động: Một số ứng dụng như PayPay, Line Pay,… được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản và có thể giúp bạn thanh toán dễ dàng hơn.

Đổi Yên sang VND online

Tại Việt Nam, bạn có thể dễ dàng đổi tiền Yên sang Việt Nam Đồng hoặc ngược lại, đổi VND sang tiền Yên (VND to JPY) bằng công cụ quy đổi Tỷ giá JPY/VND của ONUS. 

Hướng dẫn sử dụng công cụ đổi Yên sang VND tại ONUS

  • Truy cập trang web ONUS: https://goonus.io/ty-gia-ngoai-te
  • Chọn đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi (YEN to VND).
  • Nhập số lượng JPY Nhật (ví dụ: 10 JPY).
  • Hệ thống sẽ tự động tính toán và hiển thị số tiền tương ứng bằng VND.
  • Áp dụng tương tự khi đổi VND sang Yen tại ONUS.

Công thức quy đổi Yen to VND chuẩn nhất

Để quy đổi từ Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc ngược lại, bạn có thể sử dụng công thức sau:

Công thức quy đổi từ JPY to VND:

Số tiền VND = Số tiền JPY x Tỷ giá JPY/VND

Ví dụ: Bạn muốn đổi 10 ngàn JPY sang VND, và tỷ giá JPY/VND bán ra hôm nay là 173.68 VND/JPY. Vậy số tiền VND bạn nhận được là: 10,000 JPY * 173.68 VND/JPY = 1,736,800 VND

Công thức quy đổi từ VND to JPY: 

Số tiền JPY = Số tiền VND / Tỷ giá JPY/VND

Ví dụ: Bạn muốn đổi 1 triệu VND sang JPY, và tỷ giá JPY/VND mua vào hôm nay là 164.95 VND/JPY. Số tiền JPY sẽ nhận được = 1,000,000 VND / 0.00606 VND/JPY = 6,062.44 JPY

Bảng quy đổi tỷ giá JPY/VND hôm nay mới nhất

Mệnh giá JPY

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

1 JPY

164.95 VND

173.68 VND

2 JPY

329.9 VND

347.36 VND

3 JPY

494.85 VND

521.04 VND

4 JPY

659.8 VND

694.72 VND

5 JPY

824.75 VND

868.4 VND

6 JPY

989.7 VND

1,042.08 VND

7 JPY

1,154.65 VND

1,215.76 VND

8 JPY

1,319.6 VND

1,389.44 VND

9 JPY

1,484.55 VND

1,563.12 VND

10 JPY

1,649.5 VND

1,736.8 VND

100 JPY

16,495 VND

17,368 VND

500 JPY

82,475 VND

86,840 VND

1,000 JPY

164,950 VND

173,680 VND

2,000 JPY

329,900 VND

347,360 VND

3,000 JPY

494,850 VND

521,040 VND

10,000 JPY

1,649,500 VND

1,736,800 VND

Địa điểm đổi tiền Yên Nhật uy tín tại Việt Nam

Bạn đang tìm nơi đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh, lãi suất ngân hàng Vietcombank cũng khá ổn định cho ai cần gửi tiền tiết kiệm.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, lãi suất ngân hàng Vietinbank ổn định cho ngoại tệ và phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 Địa điểm đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản

Nhật Bản có nhiều địa điểm thuận tiện để bạn đổi tiền Yên Nhật (JPY) sang các loại tiền tệ khác, bao gồm cả Việt Nam Đồng (VND):

  1. Sân bay quốc tế:
  • Máy đổi tiền tự động: Các sân bay lớn như Narita (Tokyo), Haneda (Tokyo), và Kansai (Osaka) đều có máy đổi tiền tự động, cho phép bạn đổi JPY sang VND hoặc các ngoại tệ phổ biến khác như USD, EUR.
  • Quầy đổi tiền: Bạn cũng có thể đổi tiền tại các quầy đổi tiền nằm ở khu vực nhập cảnh và các khu vực khác trong sân bay.
  1. Ngân hàng, quầy đổi tiền, khách sạn, bưu điện:
  • Ngân hàng lớn: Các ngân hàng lớn tại Nhật Bản đều cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá cập nhật.
  • Quầy đổi tiền: Bạn có thể tìm thấy các quầy đổi tiền độc lập tại nhiều địa điểm trong thành phố.
  • Khách sạn: Hầu hết các khách sạn lớn đều có dịch vụ đổi tiền cho khách hàng.
  • Bưu điện: Một số bưu điện lớn cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền.
  1. Trung tâm thương mại lớn: Các trung tâm thương mại lớn như Takashimaya, Isetan, Mitsukoshi thường có các quầy đổi tiền để phục vụ khách hàng.

Mệnh giá Yên Nhật (JPY) hiện nay

Hiện tại tiền Yên có 2 loại hình thức: tiền kim loại – tiền xu Yên Nhật (6 loại) và tiền giấy Yên Nhật (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.

1. Tiền Xu Yên Nhật

Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành. Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.

¥1 (Đồng Một Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Nhôm
  • Đường kính ngoài: 20mm
  • Trọng lượng: 1g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥1 nhẹ và có màu bạc. Trên mặt xu có hình ảnh cây hoa anh đào và dòng chữ “Nhật Bản Quốc”.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch nhỏ lẻ, mua sắm hàng hóa có giá trị thấp như kẹo, nước uống từ máy bán hàng tự động. Khi đi chùa, người Nhật thường ném đồng xu này vào hồ nước, cho hòm công đức hoặc đặt trên các tượng.     Đồng 1 Yên

¥5 (Đồng Năm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng thau
  • Đường kính ngoài: 22mm
  • Đường kính trong: 5mm
  • Trọng lượng: 3.75g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥5 có lỗ tròn ở giữa và màu vàng. Xu này có hình ảnh cây lúa, nước và bánh răng, biểu tượng cho nông nghiệp, công nghiệp và ngư nghiệp của Nhật Bản. Lỗ tròn ở trung tâm đồng tiền mang ý nghĩa “một cái nhìn thông suốt về tương lai”.
  • Sử dụng: Được dùng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày và được coi là đồng tiền may mắn ở Nhật Bản do cách phát âm tiếng Nhật của đồng xu này “go-en” (五円) có nghĩa là “kết nối tốt”.

¥10 (Đồng Mười Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng đỏ
  • Đường kính ngoài: 23.5mm
  • Trọng lượng: 4.5g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥10 có màu đồng đỏ, với hình ảnh ngôi đền Byodo-in nổi tiếng ở Kyoto và cây hoa dâu.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch có giá trị nhỏ đến trung bình, như mua vé tàu điện ngầm hoặc đồ ăn nhẹ.

¥50 (Đồng Năm Mươi Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng trắng
  • Đường kính ngoài: 21mm
  • Đường kính trong: 4mm
  • Trọng lượng: 4g
  • Bề dày: khoảng 1.7mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥50 cũng có lỗ tròn ở giữa và màu bạc. Trên mặt xu có hình ảnh hoa cúc, quốc hoa của Nhật Bản.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch hàng ngày, với giá trị tương đương khoảng nửa đô la Mỹ.

¥100 (Đồng Một Trăm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng trắng
  • Đường kính: 22.6mm
  • Trọng lượng: 4.8g
  • Bề dày: 1.7mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥100 có màu bạc và hình ảnh cây hoa anh đào.
  • Sử dụng: Một trong những đồng tiền xu được sử dụng nhiều nhất, phù hợp với nhiều loại giao dịch từ mua sắm hàng hóa nhỏ lẻ đến thanh toán tại các cửa hàng tiện lợi.

¥500 (Đồng Năm Trăm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Nickel
  • Đường kính: 26.5mm
  • Trọng lượng: 7g
  • Bề dày: 1.8mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥500 có màu bạc và là đồng tiền xu có mệnh giá cao nhất, với hình ảnh cây cúc và tre.
  • Sử dụng: Dùng trong các giao dịch có giá trị cao hơn, chẳng hạn như mua vé tàu cao tốc hoặc thanh toán tại các nhà hàng.

2. Tiền Giấy Yên Nhật

Tiền giấy có các mệnh giá 1,000, 5,000 và 10,000 Yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có loại 2,000 Yên là hiếm khi xuất hiện. Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đất nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh. Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều.

¥1000 (Đồng Một Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥1000 có hình ảnh nhà vi trùng học Noguchi Hideyo và núi Phú Sĩ.
    • Mặt trước: Hình ảnh nhà văn Natsume Soseki (1867-1916)
    • Mặt sau: Hình núi Phú Sĩ (biểu tượng của Nhật Bản) và hoa Sakura
  • Sử dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày, từ mua sắm, thanh toán dịch vụ đến ăn uống tại nhà hàng.

¥2000 (Hai Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥2000 ít được sử dụng và có hình ảnh cổng Shureimon ở Okinawa.
    • Mặt trước: Hình ảnh cổng thứ 2 của thành Shurei ở Naha, Okinawa
    • Mặt sau: Hình ảnh The Bekk Cricket ở chương thứ 38 của cuốn The Table of Genji Scroll và bức chân dung của tác giả câu chuyện đó, Murasaki Shikibu
  • Sử dụng: Do không được sử dụng rộng rãi, bạn có thể ít gặp mệnh giá này trong các giao dịch hàng ngày. Tuy nhiên, do được thiết kế đẹp mắt, đồng 2,000 Yên thường được khách du lịch đổi làm kỷ niệm hoặc làm quà khi rời Nhật Bản.

¥5000 (Năm Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥5000 có hình ảnh nhà văn Higuchi Ichiyo và hoa iris.
    • Mặt trước: Bức chân dung của nhà văn và tiểu thuyết gia thời Minh Trị, Ms. Ichiyo Higuchi
    • Mặt sau: Cánh đồng “Kakitsubata Flowers”
  • Sử dụng: Thường được sử dụng trong các giao dịch có giá trị trung bình đến cao, như thanh toán hóa đơn lớn hoặc mua sắm tại các cửa hàng cao cấp.

¥10,000 (Mười Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥10,000 có hình ảnh nhà tư tưởng Yukichi Fukuzawa và chim phượng hoàng.
    • Mặt trước: Chân dung nhà tư tưởng và người sáng lập trường Đại học Keio, Mr. Yukichi Fukuzawa (Cuối Edo đầu thời Meiji (1935-1901))
    • Mặt sau: Hình chim Phượng Hoàng (Công Trung Quốc) ở đền thần Byodoin
  • Sử dụng: Đây là mệnh giá tiền giấy lớn nhất, thường dùng trong các giao dịch lớn như thanh toán học phí, tiền thuê nhà hoặc các giao dịch mua bán có giá trị cao.

Bảng giá hàng hóa và chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản theo tỷ giá Yên sang VND mới nhất (Cập nhật liên tục 2025)

Giá đồ ăn tại Nhật Bản (Yên/VND)

Mặt hàng

Giá (Yên)

Giá yên sang VND

Gạo

400~500 yên/kg

69,472 – 86,840 VND

Bột nêm

250 yên/kg

43,420 VND

Thịt bò

200 yên/100g

34,736 VND

Đường

200 yên/kg

34,736 VND

Thịt heo

150 yên/100g

26,052 VND

Muối

200 yên/kg

34,736 VND

Sườn heo

100 yên/100g

17,368 VND

Nước mắm

400 yên/chai 300ml

69,472 VND

Thịt gà

100 yên/100g

17,368 VND

Mỳ gói

100 yên/gói

17,368 VND

Cải thảo

200 yên/cái

34,736 VND

Cơm bình dân

400 yên/suất

69,472 VND

Cải bắp

100 yên/cái

17,368 VND

Táo tây

100 yên/trái

17,368 VND

Dưa leo

100~200 yên (3 trái)

17,368 – 34,736 VND

Đào

200 yên/trái

34,736 VND

Rau

100~200 yên/bó

17,368 – 34,736 VND

Hồng

100 yên/trái

17,368 VND

Cà chua

100 yên/trái

17,368 VND

150 yên/100g

26,052 VND

Giá đồ uống tại Nhật Bản (Yên/VND)

Mặt hàng

Giá (Yên)

Giá yên sang VND

Nước suối đóng chai

100 yên/lít

17,368 VND

Sữa tươi nguyên chất

200 yên/lít

34,736 VND

Bia lon

200 yên/lon

34,736 VND

Nước đóng chai

100~200 yên/1.5 lít

17,368 – 34,736 VND

Rượu hoa quả

200 yên/lon

34,736 VND

Trà xanh/trà sữa/hồng trà

200 yên/1.5 lít

34,736 VND

Nước hoa quả (táo, cam)

200 yên/lít

34,736 VND

Giá cả sinh hoạt hàng ngày tại Nhật Bản (Yên/VND)

Mục

1 người (Yên)

1 người (VND)

Gia đình (Yên)

Gia đình (VND)

Thuê nhà

25,000 – 30,000

4,342,000 – 5,210,400

60,000 – 70,000

10,420,800 – 12,157,600

Điện

2,000 – 3,000

347,360 – 521,040

5,000 – 6,000

868,400 – 1,042,080

Nước

2,000 – 3,000

347,360 – 521,040

4,000 – 5,000

694,720 – 868,400

Gas

2,000 – 3,000

347,360 – 521,040

4,000 – 5,000

694,720 – 868,400

Internet

2,000

347,360

2,000

347,360

Truyền hình

0

2,000

347,360

Điện thoại cố định

0

2,000

347,360

Điện thoại di động

3,000 – 4,000

521,040 – 694,720

3,000 – 4,000

521,040 – 694,720

Tiền gửi xe đạp/năm

0

5,000

868,400

Tiền quản lý (chung cư)

0

15,000 – 20,000

2,605,200 – 3,473,600

Tổng chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản theo tỷ giá Yên sang VND

Chi phí tối thiểu cho 1 người (Yên/VND)

Mục

Chi phí (Yên)

Chi phí (VND)

Thuê nhà

25,000 – 30,000

4,342,000 – 5,210,400

Điện, nước, gas

6,000 – 9,000

1,042,080 – 1,563,120

Internet

2,000

347,360

Điện thoại di động

3,000 – 4,000

521,040 – 694,720

Thức ăn và đồ uống

20,000 – 30,000

3,473,600 – 5,210,400

Tổng cộng

56,000 – 75,000

9,726,080 – 13,026,000

Chi phí tối thiểu cho gia đình (Yên/VND)

Mục

Chi phí (Yên)

Chi phí (VND)

Thuê nhà

60,000 – 70,000

10,420,800 – 12,157,600

Điện, nước, gas

13,000 – 16,000

2,257,840 – 2,778,880

Internet

2,000

347,360

Truyền hình

2,000

347,360

Điện thoại di động

3,000 – 4,000

521,040 – 694,720

Thức ăn và đồ uống

50,000 – 70,000

8,684,000 – 12,157,600

Tiền quản lý (chung cư)

15,000 – 20,000

2,605,200 – 3,473,600

Tổng cộng

145,000 – 182,000

25,183,600 – 31,609,760

Bạn cần bao nhiêu Yên cho một tháng tại Nhật Bản?

Chi phí tối đa sẽ phụ thuộc vào lối sống và mức tiêu dùng của từng người. Tuy nhiên, ước tính chi phí tối đa cho một người có thể lên đến khoảng 150,000 – 200,000 yên/tháng, và cho một gia đình khoảng 300,000 – 400,000 yên/tháng nếu bao gồm các chi phí giải trí, mua sắm, đi lại và các dịch vụ cao cấp.

Chi phí tối đa cho 1 người (Yên) Chi phí tối đa cho 1 người (VND)
150,000 – 200,000 26,052,000 – 34,736,000
Chi phí tối đa cho gia đình (Yên) Chi phí tối đa cho gia đình (VND)
300,000 – 400,000 52,104,000 – 69,472,000
Đọc tiếp

Câu hỏi thường gặp

2 ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hôm nay, ngày 30/03/2025, 2000 Yên bằng 347,360 tiền Việt Nam.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết