(JPY sang VND)
Cập nhật lúc 23:44 ngày 02/04/2025
Cập nhật lúc 23:44 ngày 02/04/2025
Giá JPY/VND cao nhất
176 VND
Giá JPY/VND thấp nhất
176 VND
Giá JPY/VND mở cửa
176 VND
Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 176 VND. Giá Yên Nhật giảm 0.10778% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 02-04-2025 23:44 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 23:44, T4, 02/04/2025
167 VND/JPY0.10778% /24h
Giá JPY hiện tại
Giá JPY mở cửa
176 VND/JPY
Giá JPY thấp nhất
176 VND/JPY
Giá JPY cao nhất
176 VND/JPY
Giá JPY đóng cửa
176 VND/JPY
Biến động giá JPY hôm nay
0.10778% /1 ngày
0 VND
0.46% /7 ngày
+1 VND
0.35% /1 tháng
+1 VND
6.4% /3 tháng
+10 VND
3.6% /1 năm
+6 VND
Biểu đồ tỷ giá JPY/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Yên Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Mua Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
Ngân hàng Bán Yên Nhật (JPY) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY
JPY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Yên Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng JPY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của JPY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Yên Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.007 USD | 0.11% |
| Euro | 0.006 EUR | -0.17% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.005 GBP | -0.07% |
| Sen Nhật | 0.001 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.011 AUD | 0.35% |
| Đô La Singapore | 0.009 SGD | -0.08% |
| Baht Thái | 0.229 THB | -0.18% |
| Đô La Canada | 0.01 CAD | 0.56% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.006 CHF | -0.12% |
JPY VND
VND JPY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 JPY USD
0.007 USD
1 JPY EUR
0.006 EUR
1 JPY GBP
0.005 GBP
1 JPY SEN
0.001 SEN
1 JPY MAN
0.000 MAN
1 JPY AUD
0.011 AUD
1 JPY SGD
0.009 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.007
0.11%
EUR
Euro
0.006
-0.17%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.005
-0.07%
SEN
Sen Nhật
0.001
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.011
0.35%
SGD
Đô La Singapore
0.009
-0.08%
THB
Baht Thái
0.227
-0.18%
CAD
Đô La Canada
0.009
0.56%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 7 Yên Nhật
Đồng Yên Nhật (JPY) (ký hiệu: ¥, mã ISO 4217: JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Trong tiếng Nhật gọi là 円 (En), trong khi quốc tế gọi là Yen hoặc Japanese Yen. Đồng Yên là một trong những đồng tiền mạnh trên thị trường tài chính quốc tế, nằm trong Top 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất thế giới, chỉ sau đô la Mỹ (USD) và Euro (EUR).
Người Nhật đọc:
Người Việt tại Nhật gọi: 10,000 Yên = 1 vạn hoặc 1 lá
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là bao nhiêu? Cập nhật mới nhất về giá Yên Nhật hiện tại, giá Yên hôm nay theo từng khung thời gian. Nếu bạn đang tìm thông tin “1 Yên = VND hôm nay” hay “đổi Yên sang VND bao nhiêu”, thì bài viết này chính là dành cho bạn.
Tỷ giá Yên Nhật sang VND hôm nay có thể dao động tùy vào từng ngân hàng, thị trường tự do (chợ đen) và tỷ giá hải quan.
Ngân hàng |
Giá mua JPY (VND) |
Giá bán JPY (VND) |
Vietcombank |
166.83 |
175.66 |
BIDV |
168.07 |
175.6 |
ACB |
168.79 |
174.56 |
Vietinbank |
168.35 |
175.85 |
Sacombank |
168.51 |
175.06 |
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay Vietcombank đang được nhiều người theo dõi nhất vì tính ổn định và cập nhật nhanh.
Bạn đang tìm kiếm tỷ giá Yên Nhật hôm nay VND, giá Yên Nhật hôm nay VND, hoặc 1 Yên bằng bao nhiêu VND hôm nay?
Câu trả lời là:
1 Yên Nhật hôm nay = 175.66 VND
100 Yên Nhật = 17,566 VND
Hôm nay, tỷ giá JPY/VND có chiều hướng [tăng/giảm] nhẹ so với hôm qua. Theo số liệu mới nhất:
Tỷ giá Yên Nhật có thể biến động tùy vào:
Năm |
Cao nhất (JPY/VND) |
Trung bình (JPY/VND) |
Thấp nhất (JPY/VND) |
2015 |
190.40 VND (25/08/2015) |
181.07 VND |
173.83 VND (10/08/2015) |
2016 |
223.08 VND (18/08/2016) |
206.13 VND |
182.76 VND (01/02/2016) |
2017 |
210.74 VND (08/09/2017) |
202.53 VND |
192.89 VND (08/01/2017) |
2018 |
217.61 VND (23/03/2018) |
207.94 VND |
200.62 VND (07/01/2018) |
2019 |
220.13 VND (11/08/2019) |
213.06 VND |
206.96 VND (12/04/2019) |
2020 |
225.29 VND (09/03/2020) |
217.26 VND |
207.52 VND (21/02/2020) |
2021 |
226.12 VND (01/01/2021) |
208.96 VND |
196.61 VND (24/11/2021) |
2022 |
199.09 VND (21/01/2022) |
178.80 VND |
162.31 VND (14/10/2022) |
2023 |
183.28 VND (13/01/2023) |
169.91 VND |
160.53 VND (10/11/2023) |
2024 |
181.21 VND (05/08/2024) |
166.71 VND |
157.27 VND (10/07/2024) |
2025 |
178.46 VND (10/03/2025) |
168 VND |
164 VND (07/01/2025) |
Đây là các cách tính phổ biến được người Nhật và người Việt tại Nhật sử dụng mỗi ngày.
Số tiền VND = Số tiền Yên × Tỷ giá bán ra (JPY/VND)
Ví dụ: Đổi 10,000 Yên hôm nay sẽ nhận được:
10,000 JPY × 175.66 = 1,756,600 VND
Số tiền JPY = Số tiền VND / Tỷ giá mua vào (JPY/VND)
Mệnh giá JPY |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
166.83 VND |
175.66 VND |
|
333.66 VND |
351.32 VND |
|
500.49 VND |
526.98 VND |
|
667.32 VND |
702.64 VND |
|
834.15 VND |
878.3 VND |
|
1,000.98 VND |
1,053.96 VND |
|
1,167.81 VND |
1,229.62 VND |
|
1,334.64 VND |
1,405.28 VND |
|
1,501.47 VND |
1,580.94 VND |
|
1,668.3 VND |
1,756.6 VND |
|
16,683 VND |
17,566 VND |
|
83,415 VND |
87,830 VND |
|
166,830 VND |
175,660 VND |
|
333,660 VND |
351,320 VND |
|
500,490 VND |
526,980 VND |
|
1,668,300 VND |
1,756,600 VND |
Tỷ giá ngoại tệ |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
JPY/VND |
1 JPY = 166.83 VND |
175.66 VND |
1 USD = 25,460 VND |
25,820 VND |
|
1 EUR = 27,231.84 VND |
28,437.33 VND |
|
1 AUD = 15,832.88 VND |
VND |
|
1 GBP = 32,584.34 VND |
33,629.17 VND |
|
1 CNY = 3,472.13 VND |
3,583.47 VND |
|
1 CAD = 17,645.14 VND |
18,210.95 VND |
|
1 USD = 28,563.29 VND |
29,479.19 VND |
|
1 HKD = 3,234.5 VND |
3,358.31 VND |
|
1 NZD = 14,616.72 VND |
14,823.4 VND |
Tỷ giá USD/JPY chịu tác động bởi nhiều yếu tố phức tạp, bao gồm:
Yếu tố ảnh hưởng |
Tác động |
Chính sách tiền tệ |
|
Fed (Mỹ) |
Đang trong chu kỳ tăng lãi suất ngân hàng để kiểm soát lạm phát. |
BOJ (Nhật Bản) |
Vẫn duy trì chính sách nới lỏng với lãi suất âm. |
Sự khác biệt |
Chính sách trái ngược này tạo áp lực giảm giá lên JPY. |
Tăng trưởng kinh tế |
|
Mỹ |
Nền kinh tế lớn nhất thế giới, tăng trưởng ổn định. |
Nhật Bản |
Đối mặt với nhiều thách thức, tăng trưởng chậm. |
Sự khác biệt |
Kinh tế Mỹ mạnh hơn hỗ trợ USD tăng giá so với JPY. |
Thị trường tài chính |
|
Chứng khoán, Giá Bitcoin, etc. |
Thị trường tài chính Mỹ sôi động hơn như Giá Bitcoin USD hoặc điểm chứng khoán tăng, có thể thu hút dòng vốn vào USD, làm JPY suy yếu. |
Chính phủ |
|
Thông điệp |
Các tuyên bố của chính phủ Mỹ và Nhật Bản về chính sách kinh tế và tỷ giá có thể tác động đến tâm lý thị trường. |
Can thiệp |
BOJ có thể can thiệp bằng cách mua vào JPY để hỗ trợ đồng nội tệ. |
Giá cả |
|
Dầu thô |
Giá dầu tăng làm tăng chi phí nhập khẩu của Nhật Bản, gây áp lực lên JPY. |
Hàng hóa |
Giá cả hàng hóa nói chung cũng ảnh hưởng đến tỷ giá. |
Các yếu tố khác |
|
Mức 145 |
Tỷ giá USD/JPY đang gần mức tâm lý quan trọng 145, nơi BOJ có thể can thiệp. |
Tân Thống đốc BOJ |
Ông Kazuo Ueda có thể thay đổi chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến JPY. |
Lạm phát toàn cầu |
Lạm phát dai dẳng ở Mỹ, Anh, EU và Singapore tạo áp lực lên JPY. |
Thời gian |
Sự phục hồi của JPY có thể cần thời gian, ngay cả khi có những thay đổi tích cực. |
Bạn đang tìm nơi đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng Vietcombank |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh, lãi suất ngân hàng Vietcombank cũng khá ổn định cho ai cần gửi tiền tiết kiệm. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Ngân hàng Vietinbank |
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, lãi suất ngân hàng Vietinbank ổn định cho ngoại tệ và phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Hiện tại tiền Yên có 2 loại hình thức: tiền kim loại – tiền xu Yên Nhật (6 loại) và tiền giấy Yên Nhật (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.
Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành. Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
Tiền giấy có các mệnh giá 1,000, 5,000 và 10,000 Yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có loại 2,000 Yên là hiếm khi xuất hiện. Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đất nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh. Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều.
Câu hỏi thường gặp
Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền trú ẩn an toàn được nhiều nhà đầu tư và định chế tài chính quan tâm. Đặc điểm nổi bật của đồng Yên Nhật là giá trị thường tăng trong các thời kỳ lo ngại rủi ro trên thị trường tài chính toàn cầu.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 23:44 02/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất